You are on page 1of 374

commitment: sự cam kết be in charge of st: chịu trách nhiệm cho cái gì authority: thẩm quyền

prorate: chia theo tỉ lệ negotiation: sự đàm phán conflict: xung đột


back wages: lương còn nợ
caterer: người cung cấp bargainer: người hay trả giá
associate(v): kết hợp, (n) hội viên automotive: tự động hoá

tuân theo, chịu theo, trung thành với

bắt buộc hợp pháp và hợp đạo đức

concern in: lợi lộc cổ phần?


settlement: định cư, chỗ ở hợp pháp
dispute: tranh chấp
distinct: riêng biệt
beforehand: đến trước
stipulation: quy định
deal with: đối điện với
declare: tuyên bố
conviction: sự tuyên án, phán quyết, chắc chắn
complaint: than phiền
dramatically: đáng kể

cụ thể, đặc biệt


integral: cần thiết, quan trọng
là một phần của tất cả agreement

off-site: riêng biệt, tránh parties specifies


khỏi nơi mọi người đang
làm việc
obligates

assurance

establishment

determine

provide resolve

engaging

abide by

cancel
drug-testing: hoạt động kiểm tra máu hoặc labor: (v) nhân công, (n) lao động clause: điều khoản được lập trong tài liệu hợp
nước tiểu resume: bản tóm tắt pháp
xem có sử dụng thuốc bất hợp pháp hay specification: quy cách
không, có thể dùng subsciption: khoảng tiền trả thường xuyên reunion: hội tụ (sự kiện cho 1 nhóm người đã
kiểm tra trong thể thao để nhận được một sản phẩm hoặc dịch vụ lâu không gặp lại nhau
follow-up: một hành động ở sau có liên kết với
hoạt động ở trước
agency: 1 tổ chức của chính phủ (cơ quan)

xe tải
toner: mực cho máy in hoặc máy photo chutney: hỗn hợp gồm
convention: hội nghị bulk: số lượng lớn trái cây, gia vị, giấm,
diner: người ăn bữa ăn, đặc biệt trong nhà hàng fad (craze, trend): mốt đường ăn lạnh với thịt
come out: đạt được điều gì đó ở cuối quá trình hoặc arouse: tạo cho người khác cảm giác đặc biệt, hoặc phô mai
hoạt động khơi gợi brisk: nhanh chong
semiconductor: chất bántonerchut dẫn rep(n): đại diện, người mà nói và làm gì đó chính thức sluggishly: chậm chạp
cho người hoặc nhóm người, đại diện trong seminar: học kì
khoảng thời gian ngắn
product market

persuaded

consumers

attract

satisfied

current

inspire

convince

compared

competes

fad
clown: chú hề track: theo dõi
foolproof: hoàn hảo closely: chặt chẽ
premise: dựa vào fishing rod: cần câu cá
merchandise: sản phẩm được bán và mua
(hàng hoá)
agent: đại lí, đại diện

seek
warranty: sự bảo đảm (lời hứa từ công ty để sửa chữa và thay thế một sản phẩm phát sinh lỗi trong thời gian cụ thể hoặc thực hiện lại công
việc chưa đạt yêu cầu.
characteristic: đặc trưng invalidated: vô hiệu expiration: hết hạn scam: lừa đảo
trait: tính cách cavity: nơi rỗng trong răng appliance: thiết bị asset:
pot: cái nồi do bị sâu răng tạo nên mattress: nệm
heat - resistant: kháng nhiệt collision: sự va chạm unscrupulous
vendor

You might also like