Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 - Hieu Ve Moi Quan He - Dich Vu Khach Hang
Chuong 2 - Hieu Ve Moi Quan He - Dich Vu Khach Hang
Chương 2
Hiểu về mối quan hệ khách hàng và giá
trị trọn đời khách hàng
1
5/10/2019
“Phiên” (episodes) có giới hạn thời gian: thời điểm đầu cộng thời điểm
cuối, định danh được (có thể được đặt tên).
o Quan hệ giữa nhà cung cấp và khách hàng: xác định được một số
phiên rời rạc (mua hàng, hỏi về sản phẩm, thực hiện cung cấp bán
hàng, thương lượng các điều khoản, giao dịch đơn khiếu nại, giải
quyết tranh chấp hóa đơn).
o Đối với khách hàng tham gia hợp đồng điện thoại di động có các
phiên: hỏi mua hàng, thâm nhập hệ thống (on-boarding, được kết
nối), thanh toán và các phiên dịch vụ khách hàng khác - chủ yếu là
qua điện thoại.
“Phiên” bao gồm một dãy tương tác (một hành động, đáp ứng hành động
đó). Trong mỗi phiên, mỗi bên có hành động hướng tới và tương tác với
đối tác. Nội dung của mỗi phiên là một loạt các hành vi truyền thông bao
gồm cả lời nói, hành động và ngôn ngữ phi ngôn từ (body language)
2
5/10/2019
Marketing quan hệ
Các mối quan hệ trong trung tâm marketing dựa trên kinh
nghiệm mua hoặc tương tác liên tục
Marketing quan hệ là một quá trình gồm có mối quan hệ
lâu dài với khách hàng, và nhận biết rằng khách hàng
như là một cá nhân.
Quyền lực trong mối quan hệ được cho là chia sẻ đồng
đều nhưng điều này có thể không xảy ra trong các dịch
vụ đặc thù.
Có phải khách hàng thực sự muốn có một mối quan hệ
với doanh nghiệp và thậm chí nếu họ muốn, bản chất của
mối quan hệ này là gì?
Những lợi ích của một mối quan hệ cho cả hai bên là gì?
3
5/10/2019
4
5/10/2019
• Mối quan hệ B2B cho phép tổng hợp hiểu biết, năng lực
và hành động tập thể, ngăn chặn hành vi cơ hội
(Hollendsen, 2003)
• Có thể mất một thời gian để phát triển bắt đầu với một
giai đoạn tiếp cận và quá trình giao tiếp.
• Doanh nghiệp có thể yêu cầu dịch vụ khá phức tạp như
các phương tiện giao dịch, quản lý rủi ro, tùy biến sản
phẩm.
• Nhân viên chuyên trách cung cấp dịch vụ cho khách hàng
lớn được gọi là quản lý khách hàng trọng điểm (KAM).
5
5/10/2019
Được sử dụng với niềm tin tuyệt đối. có nghĩa là bạn tin
tưởng vào một người nào đó và từ đó sẽ tin vào những lời
nói và hành động của người đó. Nó cũng có nghĩa là bạn
nghĩ rằng người đó đáng tin cậy.
Sự tin tưởng này thường dựa vào mối quan hệ gần gũi, lâu
dài với chủ thể được đề cập.
Sự tin tưởng mang tính chất lâu dài, là một niềm tin tồn tại
theo thời gian.
Một bên trong mối quan hệ có lẽ tin tưởng vào một bên
khác..
Tính rộng lượng (Benevolence) Một niềm tin rằng một bên
hành động vì lợi ích của bên kia.
Trung thực (Honesty) Một niềm tin rằng bên đối tác là đáng
tin cậy và tính nhiệm.
Năng lực (Competence) Một niềm tin rằng bên đối tác có
chuyên môn cần thiết để thực hiện theo yêu cầu.
6
5/10/2019
Sự tin tưởng xuất hiện khi các bên chia sẻ kinh nghiệm,
đồng thời diễn giải và đánh giá các động cơ của nhau.
Khi các bên tìm hiểu hơn về nhau, nhận thức về rủi ro và sự
nghi ngờ sẽ giảm.
Sự gắn kết được thể hiện bởi một đối tác trao đổi tin rằng
mối quan hệ đang diễn ra với bên khác là rất quan trọng và
đảm bảo nỗ lực tối đa để duy trì nó; nghĩa là, bên gắn kết tin
rằng mối quan hệ này xứng đáng để làm việc để đảm bảo
rằng nó tồn tại vô thời hạn.
7
5/10/2019
Sự gắn kết gia tăng từ các yếu tố như sự tin tưởng, giá trị
chia sẻ và chuẩn tin giữa các đối tác sẽ khó bị thay thế.
Sự gắn kết thúc đẩy hợp tác giữa các đối tác để bảo
toàn các khoản đầu tư trong mối quan hệ.
Sự cam kết có nghĩa là các đối tác từ bỏ các lựa chọn thay
thế đối tác khác trong ngắn hạn để có lợi ích ổn định hơn,
lâu dài hơn.
8
5/10/2019
9
5/10/2019
Khách hàng
Sự gắn kết
trung thành
10
5/10/2019
● Sự gắn kết
Tại sao?
bởi vì các công ty quản lý cơ sở khách hàng
của họ để xác định, đáp ứng và giữ chân khách
hàng có lợi ích nhằm đạt được kết quả kinh
doanh tốt hơn
giảm phát sinh khách hàng nhảy cóc (churn)
Có một cơ sở khách hàng lớn hơn
Nhiệm kỳ khách hàng trung bình dài hơn
Giảm chi phí tiếp thị để tìm kiếm khách hàng
thay thế
Hiểu rõ hơn về yêu cầu của khách hàng
Nhiều cơ hội bán chéo, bán kèm
11
5/10/2019
150
100
50 Credit cards
0
Car ensurance
-50
-100 Distribution
-150
Concessionaire
-200 service
-250
1st year 2nd year 3rd year 4th year
12
5/10/2019
13
5/10/2019
14
5/10/2019
1. Doanh thu tăng theo thời gian, khi khách hàng mua nhiều
hơn.
2. Chi phí để phục vụ thấp hơn cho khách hàng hiện tại, bởi
vì cả nhà cung cấp và khách hàng đều hiểu nhau.
3. Giá cao hơn được trả bởi khách hàng hiện tại so với
khách hàng mới.
4. Giá trị tạo ra từ lời giới thiệu (referrals) được thực hiện bởi
các khách hàng hiện tại, khách hàng hài lòng thông qua
việc vận động thuyết phục khách hàng tiềm năng miễn phí
cho doanh nghiệp.
15
5/10/2019
Một ý tưởng CRM cốt lõi là khách hàng không nên được
xem như một tập hợp các giao dịch độc lập mà là một dòng
thu nhập trọn đời.
16
5/10/2019
Tổng giá trị ngày nay của một khách hàng là tổng của
● tất cả tỷ suất biên lợi nhuận ròng trong quá khứ cộng với giá trị
ngày hôm nay, và
● tất cả tỷ suất biên lợi nhuận ròng trong tương lai được tính kết hợp
với phần trăm chiết khấu theo giá trị ngày hôm nay
Giá trị tiềm năng của khách hàng là
● tất cả tỷ suất biên lợi nhuận ròng trong tương lai được tính kết hợp
với phần trăm chiết khấu theo giá trị ngày hôm nay
Và cuối cùng
Tỷ lệ phần trăm chiết khấu
17
5/10/2019
Ảnh hưởng của chiết khấu đến giá trị khách hàng
18
5/10/2019
1. Cải thiện tỷ lệ giữ chân khách hàng trong năm đầu của mối
quan hệ.
2. Tăng lợi nhuận kiếm được trên mỗi khách hàng bằng cách
● Giảm chi phí phục vụ
● Bán chéo hoặc bán thêm sản phẩm và dịch vụ.
3. Làm tốt hơn việc đạt được khách hàng bằng cách
● Sử dụng các kênh tuyển dụng hiệu quả hơn
● Trình độ chuyên môn tốt hơn
● Nuôi dưỡng chăm sóc các khách hàng triển vọng với tiềm năng CLV
cao.
● Tìm thêm khách hàng mới phù hợp với hồ sơ của khách hàng hiện
tại có CLV cao.
19
5/10/2019
Sự hài lòng của khách hàng được định nghĩa như là một
đánh giá tổng thể từ khách hàng về hiệu suất của một nhà
cung cấp (Johnson và Fornell năm 1991)
Nói cách khác, sự hài lòng của khách hàng là phản ứng
đầy đủ đối với trải nghiệm của khách hàng.
20
5/10/2019
Đo lường RFM
21
5/10/2019
true latent
Mạnh
loyalty loyalty
Thái độ
spurious no
Yếu loyalty loyalty
Thị phần của thị trường so với thị phần của khách
hàng
22
5/10/2019
Dữ liệu quốc tế
Dữ liệu quốc gia
Dữ liệu ngành
Dữ liệu công ty
Dữ liệu khách hàng cá
nhân
23
5/10/2019
24