You are on page 1of 2

Mục tiêu:

Chuẩn mực IFRS 15 (thay thế cho IAS 18 và IAS 11) nhằm cung cấp một mô
hình ghi nhận doanh thu toàn diện cho tất cả các hợp đồng với khách hàng, góp
phần cải thiện khả năng so sánh trong ngành, giữa các ngành trên thị trường
vốn.

Mục tiêu của Chuẩn mực này là quy định các nguyên tắc đơn vị phải áp dụng để
báo cáo các thông tin hữu ích cho người sử dụng báo cáo tài chính về bản chất,
giá trị, thời gian và sự không chắc chắn của doanh thu và các dòng tiền phát
sinh từ hợp đồng với khách hàng

Phạm vi áp dụng

Chuẩn mực áp dụng cho tất cả hợp đồng với khách hàng trừ những hợp đồng sau:

 Các hợp đồng thuê tài sản thuộc phạm vi điều chỉnh của IFRS 16 Thuê tài sản;
 Các hợp đồng thuộc phạm vi của IFRS 17 Hợp đồng Bảo hiểm
 Các công cụ tài chính và các quyền và nghĩa vụ hợp đồng khác trong phạm vi của IAS
39/IFRS 9, IFRS 10, IFRS 11, IAS 27, IAS 28.
 Các giao dịch trao đổi phi tiền tệ giữa các đơn vị trong cùng ngành nghề kinh doanh để hỗ
trợ việc bán hàng cho các khách hàng hoặc khách hàng tiềm năng

Vd: Chuẩn mực này không áp dụng cho hợp đồng giữa hai công ty dầu khí, khi hai bên thống
nhất với nhau về giao dịch trao đổi dầu để kịp thời đáp ứng nhu cầu của khách hàng tại các
địa điểm khác nhau đã được xác định trước.

I. Định nghĩa (Definition)

Là quyền của DN đối với tiền công để đổi lấy hàng hóa, dịch vụ, mà DN đã
Contract asset
cung cấp cho KH khi quyền này gắn liền với các điều kiện thực hiện hợp đồng.
Là nghĩa vụ cung cấp hàng hóa, dịch vụ cho KH tương ứng với lợi ích mà công
Contract liability
ty thu được từ KH.
Income  Là sự tăng lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới dạng vốn hoặc tài sản hoặc giảm
nợ phải trả dẫn đến tăng vốn chủ sở hữu ngoài những khoản liên quan đến đóng
(Thu nhập) góp từ những người tham gia cổ phần.
Contract  Là một thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều bên tạo ra các quyền và nghĩa vụ có thể
thi hành được.
(Hợp đồng)
Transaction price
Giá trị của khoản thanh toán mà doanh nghiệp kỳ vọng nhận được từ việc cung
cấp hàng hóa, dịch vụ.
(Giá giao dịch)
Customer
Là bên ký hợp đồng với doanh nghiệp để có được hàng hóa hoặc dịch vụ là đầu
ra của các hoạt động thông thường của doanh nghiệp.
(Khách hàng)
Stand-alone selling
price
Là giá mà khi hàng hóa hoặc dịch vụ được bán riêng biệt.
(Giá bán độc lập)
Performance
obligation
Là cam kết cung cấp hàng hóa, dịch vụ giữa các bên trong hợp đồng.
(Nghĩa vụ thực hiện)
Revenue
Thu nhập phát sinh trong quá trình hoạt động thông thường của doanh nghiệp.
(Doanh thu)

You might also like