You are on page 1of 21

CÂU HỎI ÔN TẬP TIỀN TỆ, THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG

Chương 1: Tiền Tệ D. A & B sai


Câu 1) Thuật ngữ nào sau đây phù hợp Câu 6) Tiền có thể được hiểu là
với khái niệm về tiền tệ của các nhà A. Phương tiện trao đổi
kinh tế
B. Tài sản
A. Tiền học phí
C. Thu nhập
B. Tiền gửi thanh toán
D. Của cải
C. Thuế
Câu 7) Khi doanh nghiệp thanh toán
D. Lệ phí tiền mua hàng hóa dịch vụ thì tiền tệ đã
Câu 2) Tiền pháp định là: phát huy chức năng
A. Séc A. Phương tiện trao đổi
B. Không thể chuyển đổi sang kim B. Thước đo giá trị
loại quý hiếm C. Lưu trữ giá trị
C. Thẻ tín dụng D. Tất cả đều đúng
D. Tiền xu Câu 8) Mức độ thanh khoản của một
Câu 3) Để một hàng hóa có thể trở tài sản được xác định bởi:
thành tiền, hàng hóa đó phải: A. Chi phí thời gian để chuyển tài
A. Do chính phủ sản xuất ra sản thành tiền mặt
B. Được chấp nhận rộng rãi làm B. Chi phí tài chính để chuyển tài
phương tiện trao đổi sản đó thành tiền mặt
C. Được đảm bao bằng vàng hoặc C. Có người sẳn sàng trả một số
bạc tiền để sở hữu tài sản
D. B & C đúng D. A & B đúng
Câu 4) Tài sản nào sau đây có tính Câu 9) Công cụ nào có tính lỏng và độ
thanh khoản (tính lỏng) cao nhất an toàn cao nhất:
A. Nguyên, vật liệu trong kho A. Chứng chỉ tiền gửi
B. Chứng khoán B. Tín phiếu kho bạc
C. Khoản phải thu khác hàng C. Thương phiếu
D. Tiền gửi ngân hàng D. Trái phiếu doanh nghiệp
Câu 5) Tiền giấy lưu hành ở Việt Nam Câu 10) Các hình thái của tiền tệ
ngày nay: A. Tiền tệ phi KL &KL; tiền giấy;
A. Có thể đổi ra vàng theo một tỷ lệ tiền tín dụng; bút tệ; tiền thanh
do NHNN quy định toán
B. Có giá trị danh nghĩa lớn hơn B. Tiền tệ phi KL; tiền giấy; tiền tín
nhiều so với giá trị thực dụng; bút tệ; tiền điện tử
C. A & B đúng C. Hóa tệ, tín tệ, tiền điện tử
D. All đúng A. Một loại tín tệ
Câu 11) Tiền là B. Tiền được làm bằng giấy nằm ở
A. Bất cứ thứ gì được chấp nhận NHTW
chung trong thanh toán hàng C. Tiền gửi ban đầu và tiền gửi cho
hóa, dịch vụ và trả nợ NHTM tạo ra
B. thu nhập D. tiền được tạo ra từ hoạt động tín
C. Tổng của tất cả những thứ có giá dụng và được phản ánh trên tài
trị khoản ngân hàng

D. Luôn luôn căn cứ trên kim loại Câu 16) Tiền có giá trị nội tại ở hình
quý như vàng, bạc thái nào

Câu 12) I. Tín phiếu kho bạc; II. Trái A. Hóa tệ


phiếu kho bạc; III. Trái phiếu công ty; B. Tín tệ
IV. Tiền. Sắp xếp theo tính lỏng giảm C. Bút tệ
dần
D. Tiền điện từ
A. I, II, III, IV
Câu 17) Trong các chức năng của tiền
B. IV, II, II, I tệ
C. IV, III, II, I A. Chức năng phương tiện trao đổi
D. IV, I, II, III phản ánh bản chất của tiền tệ
Câu 13) Tiền đề khách quan quyết định B. Chức năng cất giữ giá trị là
sự ra đời của tiền chứng năng chỉ thấy ở tiền tệ
A. Xã hội có sự phân chia giai cấp C. A & B đúng
B. Xuất hiện chế độ tư hữu về tư D. A & B sai
liệu sản xuất/. Câu 18) Khi giá trị hàng hóa được biểu
C. gắn liền với quá trình trao đổi thị bên ngoài bằng tiền, thì tiền tệ thực
trực tiếp hàng hóa hiện chức năng
D. Nền sản xuất hàng hóa mở rộng A. Thước đo giá trị
gắn liền với quá trình trao đổi B. Phương tiện lưu thông
gián tiếp
C. Phương tiện trao đổi
Câu 14) Điều kiện để một hàng hóa
được chấp nhận là tiền trong nền kt’ D. Phương tiện cất trữ
bao gồm: Câu 19) Tiền mặt không phải phương
A. Được chấp nhận rộng rãi tiện cất trữ giá trị duy nhất nhưng con
người vẫn nắm giữ chúng vì
B. Có thể chia nhỏ, sử dụng lâu dài
mà không bị hư hỏng và dễ vận A. Tiền có giá trị theo thời gian
chuyển B. Tiền được xã hội chấp nhận
C. Có tính chuẩn hóa C. Tiền là hàng hóa đặc biệt
D. Tất cả A, B và C đều đúng D. Tính thanh khoản của tiền mặt là
Câu 15) “Giấy bạc ngân hàng” thực cao nhất
chất là
Câu 20) Điền vào ô trống:”Khi thực
hiện chức năng phương tiện tích lũy, Chương 2:Lạm Phát
tiền tệ…”
1. Phương pháp tài trợ chi tiêu chính
A. Làm trung gian cho quá trình phủ:
trao đổi, mua bán hàng hóa
A. DEFICIT = G – T = ∆MB +
B. Tạm thời rút khỏi lưu thông,
∆BONDS
chuẩn bị cho nhu cầu tiêu dùng
trong tương lai B. DEFICIT = G – T = ∆MB –
C. kết thúc một quá trình trao đổi ∆BONDS
hàng hóa C. DEFICIT = G – T = ∆MB /
D. biểu thị và so sánh giá trị của các ∆BONDS
hàng hóa khác nhau D. DEFICIT = G – T = ∆MB x
Câu 21) Chức năng thước đo giá trị của ∆BONDS
tiền tệ góp phần 2. Nếu chính phủ tài trợ chi tiêu bằng
A. Phân biệt tiền và các tài sản cách tăng thuế:
khác: cổ phiếu, trái phiếu,... A. Làm tăng dự trữ và tăng tiền cơ sở
B. giảm thời gian để giao dịch, B. Làm giảm dự trữ và giảm tiền cơ sở
giảm số hàng hóa cần xem xét
C. Làm tăng dự trữ và giảm tiền cơ sở
C. giảm chi phí giao dịch, giảm số
D. Không có tác động đến tiền cơ sở
giá cần phải xem xét
3. Lạm phát cầu kéo là kết quả của
D. A & B đúng
A. Cú sốc tung
Câu 22) Tại sao việc chuyển từ hóa tệ
sang tín tệ lại là một bước quan trọng B. Nhu cầu tăng lương quá mức
trong lịch sử? C. Mục tiêu thất nghiệp quá thấp
A. tiết kiệm chi phí lưu thông D. All đúng
B. Đáp ứng nhu cầu sản xuất và 4. Nhà kinh tế học kết luận “ lạm phát
trao đổi hàng hóa luôn luôn và ở bất kỳ đầu đều là
C. tăng kiểm soát của nhà nước đối một hiện tượng tiền tệ” là:
với các hoạt động kinh tế A. John Keynes
D. Tiết kiệm được khối lượng vàng B. John Hicks
Câu 23) Nếu không có tiền làm thước C. Milton Friedman
đo giá trị, nếu có 272 mặt hàng thì có
bao nhiêu giá: D. Franco Modigliani

A. 73.441 5. Nếu các nhà lập chính sách đặt mục


tiêu thất nghiệp quá thấp ít hơn thất
B. 73.984 nghiệp tự nhiên, điều này tạo nên
C. 36.856 một giai đoạn tỷ lệ tăng cung tiền
cao và gây nên:
D. 36.720
A. Lạm phát chi phí đẩy
( 272C2)
B. Lạm phát cầu kéo
C. Lạm phát cầu đẩy 10. Nếu lạm phát chi phí đẩy xảy ra bởi
D. Lạm phát chi phí kéo công nhân kéo đồi tăng lương, khi
đó điều có thể hàm ý từ chính phủ
6. Bằng chứng thực nghiệm cho rằng là:
lý thuyết số lượng tiền tệ là một lý
thuyết tốt giải thích cho lạm phát: A. Có mục tiêu việc làm cao

A. Trong dài hạn mà không phải trong B. Theo đuổi chính sách tiền tệ mở
ngắn hạn rộng

B. Trong ngắn hạn mà không phải dài C. Lựa chọn cắt giảm thâm hụt ngân
hạn sách

C. Vừa trong ngắn và dài hạn D. A và B

D. Không phải trong ngắn cũng không 11. Số lần trung bình mà 1 đôla được
trong dài use để mua hàng hóa và dịch vụ
trong 1 khoảng time cho trước là:
A. GDP
B. Số nhân chi tiêu
7. Khi không có chính sách điều tiết,
kết quả trong dài hạn của cú sống C. Số nhân tiền
cung tiêu cực tạm thời là: D. Vòng quay tiền
A. Nền kte trở lại mức việc làm đầy đủ 12. Nếu chính phủ tài trợ chi tiêu bằng
và mức giá ban đầu cách vay nợ của ngân hàng TW,
B. Nền kte trở lại mức việc làm đầy đủ tiền cơ sở… và cung tiền…
và mức giá cao hơn A. Tăng – tăng
C. Nền kte trở lại mức việc làm đầy đủ B. Tăng – giảm
và mức giá thấp hơn C. Giảm – tăng
D. Tổng sản lượng tăng cao hơn mức D. Không đổi – không đổi
tự nhiên nhưng chỉ tạm thời
8. Nếu cung tiền là 500 USD, GDP
danh nghĩa là 3000 USD thì vòng
quay tiền là:
A. 1/60
B. 1/6
C. 6
D. 60
13. Lý thuyết số lượng tiền tệ và lạm
9. Lạm phát cầu kéo xuất phát từ: phát chỉ ra rằng tỷ lệ lạm phát
A. Sự gia tăng chi phí bằng:
B. Sự sụt giảm lãi suất A. Tỷ lệ tăng cung tiền trừ đi tỷ lệ tăng
tổng sản lượng
C. Sự cắt giảm chi tiêu chính phủ
B. Tỷ lệ tăng cung tiền cộng đi tỷ lệ
D. Sự dịch chuyển ra bên ngoài của
tăng tổng sản lượng
tổng cung
C. Mức cung tiền trừ đi mức tổng sản D. 1.6%
lượng
D. Mức cung tiền cộng đi mức tổng Chương 4: Lãi Suất
sản lượng
Câu 1)Trái phiếu chiết khấu mệnh giá
14. Theo các nhà kinh tế học cổ điển, $10,000, đáo hạn sau 1 năm với giá
lý thuyết số lượng tiền giải thích sự $5,000. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu
thay đổi giá là kết quả của: này là:
A. Duy nhất từ sự thay đổi số lượng A. 5%
tiền P=C/(1+i)n
B. 10%
B. Chủ yếu từ sự thay đổi số lượng
tiền C. 15%
C. Một phần từ sự thay đổi số lượng D. 100%
tiền (Giải: Trái phiếu chiết khấu: P =
D. Từ sự thay đổi các yếu tố khác F/(1+i)n 5,000 = 10,000/(1+i) i=100%)
ngoài số lượng tiền Câu 2) Khi lãi suất ______ thấp, có
15. Lạm phát cầu kéo xảy ra khi: nhiều ý định ______ và ít ý định _____
A. Các nhà lập chính sách đặt mục tiêu A. Danh nghĩa; cho vay, đi vay
thất nghiệp quá thấp ít hơn thất B. Thực; cho vay, đi vay
nghiệp tự nhiên
C. Thực; đi vay, cho vay
B. Sự thâm hụt ngân sách liên tục
được tài trợ thông qua tạo tiền D. Thị trường; cho vay; đi vay

C. Sự thâm hụt ngân sách liên tục (lãi suất thực mới là mối quan tâm của
được tài trợ bằng cách bán trái cả người đi vay và ng cho vay; khi lãi
phiếu cho NHTW suất thực thấp thì mình sẽ mua được ít
đồ hơn nên ý định cho vay của mình sẽ
D. All đúng ít)
16. Trong ngắn hạn, nếu không có
chính sách tiền tệ mở rộng, khi có
lực đẩy của công nhân nhằm có tiền Câu 3) Trái phiếu mà được mua ở mức
lương cao hơn, điều này sẽ gây ra: giá thấp hơn mệnh giá và khi đến hạn
thì hoàn trả số tiền bằng mệnh giá, là:
A. Lạm phát cầu kéo
A. Vay đơn
B. Lạm phát chi phí đẩy
B. Vay thanh toán cố định
C. Thất nghiệp cao hơn
C. Trái phiếu coupon
D. All sai
D. Trái phiếu chiết khấu
17. Lý thuyết số lượng tiền tệ và lạm
phát chỉ ra rằng nếu tổng sản lượng Câu 4) Nếu lạm phát dự kiến sẽ là 12%
tăng 3% năm cung tiền tăng 5% thì trong năm sau, trái phiếu có kỳ hạn 1
tỷ lệ lạm phát bằng năm có lãi suất đáo hạn 7% thì lãi suất
thực của trái phiếu này là:
A. 2%
A. -5%
B. 8%
B. -2%
C. -2%
C. 2% A. Ngắn; cao
D. 12% B. Dài; thấp
( ir=i-π với ir là lãi suất thực, i là C. Dài; cao
lãi suất danh nghĩa; π là tỷ lệ lạm phát ) D. Ngắn; dài
Câu 5) Lãi suất ______ phản ánh chính Câu 10) Trong đk các yếu tố
xác nhất chi phí vốn vay khác không đổi, rủi ro của các trái
A. Danh nghĩa phiếu tăng lên so với các tài sản khác
B. Thực làm cầu trái phiếu ____ và đường cầu
dịch chuyển sang ____
C. Chiết khấu
A. Tăng; phải
D. Thị trường
B. Tăng; trái
Câu 6) Lãi suất làm cân bằng giữa giá
trị hiện tại của dòng tiền nhận được từ C. Giảm; phải
một công cụ nợ với giá trị của nó ngày D. Giảm; trái
hôm nay, gọi là Câu 11) Công cụ nợ trong đó
A. Lãi suất đơn người đi vay thanh toán định kỳ một
B. Tỷ suất sinh lời trên giá trái khoản tiền bằng nhau cho đến ngày đến
phiếu hạn là:

C. Lãi suất đáo hạn A. Vay đơn

D. Lãi suất thực B. Vay thanh toán cố định

Câu 7) Biết lãi suất 6%/năm, giá trị C. Trái phiếu coupon
hiện tại của $100 của năm sau gần D. Trái phiếu chiết khấu
bằng: Câu 12) Khi nền kinh tế rơi vào
A. $106 khủng hoảng, cung trái phiếu sẽ____ và
B. $100 đường cung dịch chuyển sang ___

C. $94 A. Tăng; trái

D. $92 B. Tăng; phải

( PV = FV/(1+i)n 100/(1+6%) = 94,34) C. Giảm; trái

Câu 8) Khi lạm phát dự kiến tăng, cầu D. Giảm; phải


trái phiếu _____, cung trái phiếu ____ Câu 13) Biết lãi suất 6%/năm,
và lãi suất _____, trong điều kiện các giá trị tương lai sau 3 năm của $300
yếu tố khác không đổi. hiện tại:
A. Tăng; tăng; tăng A. $357,3
B. Giảm; giảm; giảm B. $354
C. Tăng; giảm; giảm C. $318
D. Giảm; tăng; tăng D. Đáp án khác
Câu 9) Thời gian đáo hạn càng Câu 14) Công cụ nợ trong đó
_____ thì tỷ suất sinh lời do lãi suất thanh toán định kỳ một khoảng tiền lãi
thay đổi càng ____
cố định và trả mệnh giá vào ngày đến Câu 19) Khi giá trái phiếu cao
hạn: hơn giá cân bằng, tình trạng ____ xảy
A. Vay đơn ra, giá trái phiếu sẽ __ về giá cân bằng
và ngược lại
B. Vay thanh toán cố định
A. Dư cung, giảm
C. Trái phiếu coupon
B. Dư cầu, tăng
D. Trái phiếu chiết khấu
C. Dư cầu, giảm
Câu 15) Tổng lãi suất coupon và
tỷ lệ sinh lời trên vốn chính là: D. Dư cung, tăng

A. Tỷ suất sinh lời Câu 20) Thâm hụt Ngân sách


tăng làm ___ cung trái phiếu và dịch
B. Lãi suất chiết khấu chuyển đường cung sang ___ trong đk
C. Lãi suất của trái phiếu không kì các yếu tố khác không đổi
hạn A. Tăng; trái
D. Mệnh giá B. Tăng; phải
Câu 16) Khoản vay đơn mệnh C. Giảm; trái
giá $20,000 yêu cầu hoàn trả $22,050
sau 2 năm, vậy lãi suất của khoản vay D. Giảm; phải
đó là Câu 21) Tỷ suất sinh lời của trái
A. 5% phiếu coupon có mệnh giá $1,000, lãi
suất coupon 5%, mua ở giá $1,000 và
B. 10% bán ở giá $1,200 sau 1 năm:
C. 22% A. 5%
D. 25% B. 10%
Câu 17) ___ của trái phiếu và lãi C. -5%
suất đáo hạn có mối quan hệ tương
quan nghịch D. 25%

A. Giá Câu 22) Trái phiếu có tỷ suất


sinh lời _____ với lãi suất đáo hạn khi
B. Mệnh giá thời gian đáo hạn bằng với thời gian
C. Ngày đến hạn nắm giữ:
D. Kỳ hạn A. Cao hơn
Câu 18) Nếu một chứng khoán B. Thấp hơn
được bán với giá $200, thanh toán $110 C. Bằng
năm sau và $121 vào năm sau nữa, vậy
lãi suất đáo hạn của chứng khoán này là D. Không liên quan
bao nhiêu? Câu 23) Giả sử tỉ suất sinh lời
A. 9% kỳ vọng trên trái phiếu là không đổi, tỷ
suất sinh lợi kỳ vọng cổ phiếu phổ
B. 10% thông tăng lên làm cho cầu trái phiếu
C. 11% ____, làm dịch chuyển cầu sang __
D. 12% A. Giảm, trái
B. Giảm, phải
C. Tăng, phải D. Tỷ lệ lợi nhuận
D. Tăng, trái
Câu 24) Trong điều kiện các yếu Câu 29) Các yếu tố khác không đổi,
tố khác không đổi, thanh khoản trái lạm phát dự kiến tăng lên làm giảm lợi
phiếu tăng làm cho cầu trái phiếu ___ tức kỳ vọng của ___ so với các tài sản
và dịch chuyển sang __ A. Trái phiếu, tài chính
A. Giảm, trái B. Trái phiếu, thực
B. Giảm, phải C. Tài sản hữu hình, tài chính
C. Tăng, phải D. Tài sản hữu hình, thực
D. Tăng, trái Câu 30) Trên thị trường trái
Câu 25) Khi lạm phát dự kiến phiếu, người mua trái phiếu là ____ và
tăng, chi phí thực của vốn vay ___ và người bán ____
cung trái phiếu ___ trong bala bla A. Người cho vay, ng đi vay
A. Tăng, tăng B. Người cho vay, ng tạm ứng
B. Giảm, giảm C. Người đi vay, ng cho vay
C. Tăng, giảm D. Ng tạm ứng và ng đi vay
D. Giảm, tăng Câu 31) ___ thấp hơn lãi suất
Câu 26) Khi kinh tế ở pha tăng coupon khi giá trái phiếu____ mệnh giá
trưởng, thu nhập và của cải tăng lên, ĐA: lãi suất đáo hạn, thấp hơn, cao hơn
cầu trái phiếu ___ và đường cầu dịch mới đúng chớ
sang ___ blabla
(nếu giá mua mắc hơn mệnh giá thì lãi
A. Giảm, trái đáo hạn thấp hơn lãi coupon)
B. Giảm, phải Câu 32) Nếu một khoản vay đơn
C. Tăng, phải yêu cầu thanh toán số tiền $2420 sau
D. Tăng, trái hai năm, lãi suất 10%/năm, vậy tiền vay
ban đầu:
Câu 27) Đối với các khoản vay
đơn, lãi suất đơn ___ lãi suất đáo hạn CF = PV(1+i)n PV = 2420/(1+10%)2
=2000
A. Lớn hơn
Câu 33) Đường cầu trái phiếu thường
B. Nhỏ hơn dốc xuống, cho thấy khi giá trái phiếu
C. Bằng càng __________ cao, trong điều kiện
các yếu tố khác không đổi
D. Không ss đc với
Càng thấp, cầu càng cao
Câu 28) ___ được định nghĩa là
tiền lãi của người sở hữu trái phiếu
cộng với chênh lệch giá trên giá mua: Chương 5: hệ thống tài chính
A. Lãi suất đáo hạn Câu 1) Chứng khoán nợ thể hiện cam
B. Lãi suất hiện hành kết thanh toán định kỳ trong một
khoảng thời gian cụ thể là:
C. Tỷ lệ sinh lời
A. Cổ phiếu
B. Ngôi nhà sẽ cao và vì thế công ty đó có thể huy
C. Thị trường tài chính động được ___ vốn hơn.

D. Trái phiếu A. Thấp, ít

Câu 2) Lựa chọn đối nghịch là một vấn B. Cao, nhiều


đề liên quan đến các hợp đồng vay vốn C. Thấp, nhiều
phát sinh từ: D. Cao, ít
A. người cho vay thiếu thông tin về
lợi nhuận tiềm năng và rủi ro của
hoạt động đầu tư của người đi Câu 6) Công cụ nợ được ngân hàng
vay. phát hành và bán cho người gửi tiền,
ngân hàng trả lãi hàng năm, trả gốc khi
B. người cho vay không có khả đáo hạn:
năng yêu cầu hợp pháp đủ tài
sản thế chấp để bù đắp 100% tổn A. Tín phiếu kho bạc
thất nếu người đi vay vỡ nợ. B. Repo
C. người đi vay không có động cơ C. Cổ phiếu
vay vốn cho các khoản đầu tư có
rủi ro cao. D. Chứng chỉ tiền gửi

D. người đi vay thiếu các lựa chọn Câu 7) ________ là các khoản vay
tốt để có được vốn. ngắn hạn, trong đó tín phiếu Kho bạc
đóng vai trò là tài sản thế chấp.
Câu 3) Đâu là kênh tài chính trực tiếp:
A. Thỏa thuận mua lại (Repo)
A. Chính phủ phát hành trái phiếu
nhằm bù đắp thâm hụt ngân sách B. Chứng chỉ tiền gửi có thể
chuyển nhượng
B. Ngân hàng cho khách hàng vay
vốn C. Quỹ liên bang

C. Công ty bảo hiểm nhân thọ bán D. Chứng khoán của cơ quan chính
các hợp đồng bảo hiểm cho phủ Hoa Kỳ
khách hàng Câu 8) Chứng khoán là ____ cho người
D. Khách hàng gửi tiết kiệm ngân mua chúng, nhưng là ____ cho cá nhân
hàng hoặc công ty phát hành.

Câu 4) Thị trường thứ cấp làm cho các A. Tài sản, nguồn vốn
công cụ tài chính trở nên _____ hơn B. Nguồn vốn, tài sản
A. Vững chắc C. Có thể thương; không thể
B. Nhạt nhẽo thương lượng

C. Thanh khoản D. Không thể thương lượng; có thể


thương lượng
D. Rủi ro
Câu 9) Thị trường tài chính trong đó
Câu 5) Giá chứng khoán của công ty giao dịch mua bán, chuyển nhượng
trên thị trường thứ cấp càng ___ thì giá quyền sở hữu các chứng khoán, như trái
bán chứng khoán phát hành mới từ phiếu hoặc cổ phiếu đã được phát hành
công ty đó trên thị trường sơ cấp cũng trước đó là:
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp Câu 14) Sở giao dịch chứng khoán là:
C. Thị trường hàng hóa I. Thị trường giao dịch tập trung II.
Giao dịch chứng khoán niêm yết III.
D. Thị trường bất động sản Thị trường thương lượng
Câu 10) Khoản tín dụng trong đó tiền A. I, II đúng
vay được sử dụng để mua bất động sản
và tài sản hình thành từ vốn vay được B. II, III đúng
sử dụng làm tài sản đảm bảo cho khoản C. I, III đúng
vay đó, gọi là: D. Tất cả I, II, III đúng
A. Tín dụng thế chấp bằng bất động Câu 15) Công cụ nợ ngắn hạn thường
sản được phát hành bởi Ngân hàng và các
B. Cho vay thương mại và tiêu doanh nghiệp lớn:
dùng A. Trái phiếu
C. Cho vay tín chấp B. Thương phiếu
D. Cho vay luân chuyển C. Cổ phiếu
Câu 11) Một công cụ nợ là _________ D. Tín phiếu
nếu thời gian đáo hạn của nó dưới một
năm:
A. Ngắn hạn Câu 16) Thị trường tài chính nào giao
dịch các công cụ tài chính ngắn hạn:
B. Trung hạn
A. Thị trường tiền tệ
C. Dài hạn
B. Thị trường vốn
D. Cả ngắn hạn, trung hạn lẫn dài
hạn C. Thị trường hàng hóa
Câu 12) Thị trường tài chính trong đó D. Thị trường bất động sản
các chứng khoán, như trái phiếu hoặc Câu 17) Thị trường nào đặc biệt quan
cổ phiếu, được phát hành và bán ra lần trọng đối với các hoạt động kinh tế vì
đầu: nó là nơi các công ty và chính phủ vay
A. Thị trường sơ cấp vốn để tài trợ cho các hoạt động:
B. Thị trường thứ cấp A. Thị trường cổ phiếu
C. Thị trường hàng hóa B. Thị trường trái phiếu
D. Thị trường bất động sản C. Thị trường hàng hóa
Câu 13) Thị trường tài chính trong đó D. Thị trường đối hoái
chỉ có các công cụ nợ ngắn hạn được Câu 18) Chứng khoán nào xác nhận
giao dịch được gọi là thị trường quyền hưởng lợi đối với thu nhập và tài
________. sản của công ty phát hành:
A. Trái phiếu A. Trái phiếu
B. Tiền tệ B. Cổ phiếu
C. Vốn C. Nhà
D. Cổ phiếu D. Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng có
thể thương lượng
Câu 19) Trên thị trường chứng khoán hiện giao dịch, thị trường đó được gọi
Mỹ, công cụ nào có tính thanh khoản là:
cao nhất và an toàn nhất trong tất cả các A. Tập trung
công cụ thị trường tiền tệ:
B. Phi tập trung
A. Quỹ liên bang
C. Thị trường chung
B. Tín phiếu kho bạc
D. Thị trường hàng đổi hàng
C. Repo
Câu 24) Tình trạng thông tin không
D. Trái phiếu chính quyền trung đồng đều mà mỗi bên tham gia giao
ương và địa phương dịch có về bên kia, gây ra lựa chọn đối
Câu 20) Thị trường tài chính cải thiện nghịch và rủi ro đạo đức:
phúc lợi kt’ vì A. Rủi ro đạo đức
A. Tạo ra kênh chuyển tải vốn từ B. Lựa chọn đối nghịch
các nhà đầu tư đến người tiết
kiệm. C. Bất cân xứng thông tin
B. Họ cho phép người tiêu dùng D. Xung đột lợi ích
hoạch định thời gian chi tiêu tốt Câu 25) Một công ty phát hành
hơn. 1.000.000 cổ phiếu với giá 10.000 đ/cổ
C. Nó loại bỏ các công ty không phiếu (đã bán hết trong đợt phát hành).
hiệu quả Một thời gian sau, giá cổ phiếu thị
trường là 15.000 đ/cổ phiếu. Tại ngày
D. Loại bỏ sự cần thiết của tài này vốn góp của cổ đông vào công ty
chính gián tiếp. sẽ:
Câu 21) Công cụ tài chính nào mà có A. Tăng 5 tỷ
tính năng bổ sung cho phép người nắm
giữ chuyển đổi chúng thành một số B. Không thay đổi
lượng cổ phiếu xác định bất cứ lúc nào C. Giảm 5 tỷ
cho đến ngày đáo hạn:
D. Chuyển 5 tỷ từ nợ sang vốn
A. Trái phiếu doanh nghiệp
Câu 26) ________ là khi một công ty
B. Trái phiếu chính phủ sử dụng số tiền thu được từ việc bán
C. Cổ phiếu trái phiếu để chi trả cho các chuyến du
lịch xa xỉ cho tất cả nhân viên và gia
D. Thương phiếu đình.
Câu 22) Thị trường tài chính là nơi huy A. Rủi ro đạo đức
động vốn
B. Lựa chọn đối nghịch
A. Ngắn hạn
C. Rủi ro tín dụng
B. Trung hạn
Câu 27) Thị trường nào sau đây không
C. Dài hạn phải là thị trường thứ cấp?
D. Cả ngắn hạn, trung hạn lẫn dài A. Thị trường ngoại đối
hạn
B. Thị trường bất động sản
Câu 23) Khi người mua và người bán
chứng khoán thị trường thứ cấp gặp C. Thị trường hàng hóa
nhau tại một địa điểm tập trung để thực
D. Thị trường IPO A. Tăng
Câu 28) Công cụ tài chính nào sau đây B. Giảm
là ngắn hạn? C. Không thay đổi
A. Thỏa thuận mua lại D. All sai
B. Cổ phiếu VNM Câu 3) Nếu NHTW quyết định làm
C. Trái phiếu kho bạc với thời gian giảm dự trữ, thì NHTW sẽ:
đáo hạn bốn năm A. In thêm tiền
D. Cho vay thế chấp nhà ở B. Mở rộng đk cho vay chiết khấu
Câu 29) Chứng khoán nào mà việc sở cho các NHTM
hữu nó cũng đại diện cho việc sở hữu C. Bán trái phiếu chính phủ
một phần tài sản của công ty phát hành
D. Mua trái phiếu chính phủ
A. Trái phiếu
Câu 4) Đâu là công cụ quan trọng nhất
B. Cổ phiếu của NHTW trong điều hành chính sách
C. Thương phiếu tiền tệ
D. Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng có A. Lãi suất chiết khấu
thể thương lượng B. Nghiệp vụ thị trường mở
Câu 30) Người nắm giữ cổ phần của C. Phát hành tiền
công ty là ____. Điều đó có nghĩa là
công ty phải trả tất cả các chủ nợ trước D. Dự trữ bắt buộc
khi trả cho các chủ sở hữu vốn. Câu 5) Khi NHTW tăng lãi suất chiết
A. Con nợ khấu, hỏi NHTW đang thực hiện chính
sách gì?
B. Người môi giới chứng khoán
A. Nới lỏng tiền tệ
C. Người hưởng lợi giá trị còn lại
B. Thắt chặt tiền tệ
D. Người bảo lãnh
C. Thuận chu kỳ
D. Nghịch chu kỳ

Chương 6: ngân hàng trung ương


Câu 1) Trong mô hình giản đơn, nếu tỷ
lệ dự trữ bắt buộc là 10%, số nhân tiền
tệ là:
A. 1000 Câu 6) Có hai cách thức NHTW có thể
B. 100 cung cấp dự trữ thêm cho hệ thống
ngân hàng; nó có thể ___ trái phiếu
C. 10 chính phủ hoặc có thể ___ cho vay
D. 20 chiết khấu đối với các ngân hàng
(m=1/rr) thương mại

Câu 2) Dự trữ (R) tăng làm ____ lượng A. Bán, mở rộng


tiền cơ sở (MB) và tổng cung tiền (M) B. Bán, thu hồi
C. Mua, mở rộng trợ các hoạt động kinh tế, bình
D. Mua, thu hồi ổn lãi suất trung dài hạn

Câu 7) NHTW bổ sung dự trữ cho C. Cung cấp dịch vụ tài chính
NHTM bằng cách ___ chứng khoán, và D. Giám sát hoạt động của các định
ngược lại chế tài chính
A. Mua Câu 12) Tổng số tiền gửi của NHTM
B. Bán tại NHTW cộng với tiền mặt tại quỹ
của NHTM nắm giữ bằng
C. Bán trước, mua sau
A. Tổng lượng tiền dự trữ
D. Mua trước, bán sau
B. Tổng lượng tiền mặt trong lưu
Câu 8) Tổ chức của chính phủ quản lý thông
hệ thống ngân hàng và chịu trách nhiệm
thực thi chính sách tiền tệ là: C. Lượng tiền dự trữ vượt mức

A. Ngân hàng trung ương D. Lượng tiền dự trữ bắt buộc

B. Kho bạc nhà nước Câu 13) Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc =
10%, lượng tiền mặt trong lưu thông là
C. Quốc hội 400 tỷ $, lượng tiền gửi ngân hàng là
D. Bộ tài chính 800 tỷ $, lượng tiền dự trữ vượt mức là
0,8 tỷ $, thì số nhân tiền tệ là:
Câu 9) Tháng 3/2020, FED đã làm gì
để hỗ trợ nền kinh tế Mỹ trong đại dịch A. 2.98
Covid 19: B. 1,45
A. Không thay đổi lãi suất C. 2,02
B. Siết chặt chính sách tiền tệ D. 2,495
C. Tăng lãi suất (m=(1+c)/(r+e+c))
D. Giảm lãi suất Câu 14) Khi thực hiện chính sách tiền
Câu 10) Công cụ điều hành chính sách tệ nới lỏng, NHTW sẽ:
tiền tệ nào sau đây liên quan đến việc A. Tăng lãi suất chiết khấu
mua và bán chứng khoán chính phủ
B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
A. Nghiệp vụ thị trường mở
C. Bán trái phiếu chính phủ
B. Nghiệp vụ mua bán ngoại tệ trên
Forex D. All sai

C. Lãi suất chiết khấu Câu 15) Cung tiền có mối quan hệ ___
với lượng tiền dự trữ vượt mức
D. Dự trữ bắt buộc
A. Cùng chiều
Câu 11) Đâu không phải là chức năng
chính của NHTW? B. Ngược chiều

A. Nhận tiền gửi và cho vay khách C. Có thể cùng hoặc ngược, tùy
hàng công chúng D. Cung tiền không có mối quan hệ
B. Quản lý quá trình cung tiền, điều với lượng tiền dự trữ vượt mức
hành chính sách lãi suất nhằm hỗ Câu 16) Khi NHTW thu hồi một khoản
cho vay chiết khấu từ NHTM, lượng
tiền dự trữ sẽ ___ và lượng tiền cơ sở hướng ________ ở mức ________
sẽ____ JPY/USD do đó mà tỷ giá thực = 1
A. Không thay đổi, giảm A. Tăng; 93.75
B. Giảm, giảm B. giảm; 93.75
C. Tăng, không thay đổi C. giảm; 0.01
D. Giảm, không thay đổi D. tăng; 0.01
Câu 17) Lãi suất mà NHTW áp dụng Câu 3) Một sự tăng giá của EUR sẽ làm
khi cho các định chế tài chính trung ________ chi phí của hàng hóa Pháp tại
gian vay ngắn hạn: Mỹ, nhưng sẽ làm ________ chi phí
A. LS tiền gửi hàng hóa Mỹ tại Pháp

B. LS cho vay A. tăng, giảm

C. LS chiết khấu B. giảm, tăng

D. LS ngắn hạn C. giảm, giảm

Câu 18) Cả ___ và ___ là tài sản của D. tăng, tăng


FED Câu 4) Tỷ giá được quyết định bởi:
A. Tiền trong lưu thông; dự trữ A. Thị trường tiền tệ
B. Tiền trong lưu thông; chứng B. Thị trường ngoại hối
khoán C. thị trường cổ phiếu
C. Chứng khoán; cho vay các tổ D. thị trường vốn
chức tài chính
Câu 5) Tỷ giá là:
D. Chứng khoán, dự trữ
A. giá cả của một loại tiền tệ so với
vàng
Chương 7: Tài chính quốc tế B. giá trị của tiền tệ so với lạm phát
Câu 1) Theo Quy luật một giá, nếu giá C. sự thay đổi giá trị của tiền tệ
cà phê Colombia là 100 peso theo thời gian
Colombia / pound và giá cà phê Brazil
là 4 real Brazil / pound, thì tỷ giá hối D. giá cả của một đồng tiền so với
đoái giữa peso Colombia và real Brazil một đồng tiền khác
là: Câu 6) Theo PPP, tỷ giá thực giữa hai
A. 40 pesos/real quốc gia luôn luôn bằng:
B. 100 pesos/real A. 0
C. 25 pesos/real B. 0.5
D. 0.4 pesos/real C. 1
Câu 2) Chi phí rổ hàng hóa tại New D. 1.5
York tăng từ 50 USD lên 80 USD. Tỷ Câu 7) Giá của một chai rượu Wine tại
giá danh nghĩa ban đầu là 1 USD = 100 Pháp là 1.000 EUR. Tỷ giá là 1 EUR =
JPY. Rổ hàng hóa tương tự tại Tokyo là 1,42 USD. Giả sử sau 2 tháng, EUR
7.500 JPY, 75 USD. Vậy tỷ giá có xu tăng giá 1 EUR = 1,7 USD. Giá nội địa
của chai rượu vẫn giữ nguyên là 1.000
EUR. Giá của nó tính bằng USD tăng A. tăng giá, xe ô tô Anh được bán ở
từ ________ lên ________ Mỹ trở nên mắc hơn
A. $1700; $1420 B. tăng giá, xe ô tô Anh được bán ở
B. $1420; 1000 euros Mỹ trở nên rẻ hơn

C. 1000 euros; 1000 euros C. giảm giá, bột mỳ Mỹ được bán ở


Anh trở nên mắc hơn
D. $1420; $1700
D. giảm giá, bột mỳ Mỹ được bán ở
Câu 8) Trong một thỏa thuận trao đổi Anh trở nên rẻ hơn
USD với EUR trong 3 tháng với giá 0,9
USD một EUR, thì giá này là: Câu 12) Chi phí rổ hàng hóa tại New
York tăng từ 50 USD lên 80 USD. Tỷ
A. Tỷ giá giao ngay giá danh nghĩa ban đầu là 1 USD = 100
B. Tỷ giá trao đổi tiền tệ JPY. Rổ hàng hóa tương tự tại Tokyo là
7.500 JPY, 75 USD. Vậy tỷ giá thực
C. Tỷ giá kỳ hạn thay đổi từ ________ sang ________.
D. Tỷ giá cố định A. 0.66; 1.07
Câu 9)Nếu tỷ lệ lạm phát ở Mỹ cao B. 1.5; 0.94
hơn Mexico và năng suất của Mỹ tăng
chậm hơn Mexico, trong dài hạn C. 1.07; 0.66
________, các yếu tố khác không đổi. D. 0.94; 1.5
A. peso Mexico sẽ tăng giá so với Câu 13) Việc tăng thuế và giảm hạn
USD ngạch khiến tiền tệ của một quốc gia
B. peso Mexico sẽ giảm giá so với ____ trong ____, trong điều kiện các
USD yếu tố khác không đổi.
C. Peso Mexico sẽ tăng giá, hoặc A. giảm giá; ngắn hạn
giảm giá, hoặc không đổi so với B. tăng giá; ngắn hạn
USD
C. giảm giá; dài hạn
D. Không có tác động đối với peso
Mexico so với USD D. tăng giá; dài hạn

Câu 10) Khi giá trị của đồng bảng Anh Câu 14) Trong điều kiện các yếu tố
thay đổi từ 1,25 USD sang 1,5 USD thì khác không đổi, một sự gia tăng nhu
đồng bảng Anh ________ và đồng cầu về hàng hóa ________ sẽ làm tăng
USD ________. giá đồng tiền trong dài hạn. Trong khi
đó, nếu nhu cầu hàng hóa ________
A. tăng giá; tăng giá tăng lên sẽ làm đồng tiền giảm giá.
B. giảm giá; tăng giá A. nhập khẩu; nhập khẩu
C. tăng giá; giảm giá B. nhập khẩu; xuất khẩu
D. giảm giá, giảm giá C. xuất khẩu; nhập khẩu
Câu 11) Khi tỷ giá GBP thay đổi từ 1,8 D. xuất khẩu; xuất khẩu
USD mỗi GBP sang 1,6 USD mỗi
GBP, trong điều kiện các yếu tố khác Câu 15) Trong chế độ ________, giá
không đổi, GBP ________ và trị của một đồng tiền được cho phép
________ . dao động so với các đồng tiền khác
theo quy luật cung cầu
A. tỷ giá cố định C. Thông tin bất cân xứng
B. tỷ giá thả nổi D. Tác động dây chuyền
C. tỷ giá thả nổi có quản lý Câu 2) Số tiền mà ngân hàng
D. tỷ giá tương lai được NHTW yêu cầu phải nắm giữ từ
nguồn vốn huy động gọi là:
Câu 16) Hoạt động trao đổi ngay lập
tức (trong vòng 2 ngày làm việc) của A. Dự trữ vượt mức
một đồng tiền so với đồng tiền khác là: B. Dự trữ bắt buộc
A. giao dịch kỳ hạn C. Tiền gửi tại NHTW
B. giao dịch giao ngay D. Dự trữ
C. giao dịch tiền tệ Câu 3) Tài sản được chuyển
D. giao dịch trao đổi quyền sở hữu cho người cho vay trong
trường hợp người vay không thanh toán
được nợ của mình được gọi là:
A. Tài sản đảm bảo
Câu 17) Nếu tỷ giá hối đoái thực giữa B. Dự trữ
Hoa Kỳ và Nhật Bản là ____, thì việc
mua hàng hóa ở Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở C. Tiền lãi
Nhật Bản D. Dự phòng rủi ro tín dụng
A. lớn hơn 1.0 Câu 4) Khi mở tài khoản…thì
B. lớn hơn 0.5 chủ tài khoản có thể được hưởng dịch
vụ thanh toán do ngân hàng cung cấp:
C. nhỏ hơn 0.5
A. Tiền gửi không kỳ hạn ( tiền gửi
D. nhỏ hơn 1.0 thanh toán)
Câu 18) Sự gia tăng năng suất ở một B. Tiền gửi có kỳ hạn
quốc gia sẽ khiến tiền tệ của quốc giá
đó ____ bởi vì nó có thể sản xuất hàng C. Tiền gửi ký quỹ
hóa ở mức giá ____, trong điều kiện D. Tiền gửi tiết kiệm
các yếu tố khác không đổi Câu 5) Nghiệp vụ nào sau đây là
A. giảm giá; thấp hơn nghiệp vụ trung gian của NHTM
B. tăng giá; thấp hơn A. Phát hành giấy tờ có giá
C. giảm giá; cao hơn B. Cấp tín dụng
D. tăng giá; cao hơn C. Tư vấn tài chính
D. Bảo lãnh
Chương 8: ngân hàng thương mại Câu 6) Sắp xếp các tài sản của
Câu 1) Để tránh vấn đề……. trên thị NHTM theo tiêu chí tính thanh toán
trường cho vay, ngân hàng thu nhập giảm dần: I ( Tín dụng thương mại ), II(
thông tin từ người đi vay tiềm năng Chứng khoán ), III ( Dự trữ ), IV ( Tài
nhằm sàng lọc rủi ro tín dụng. sản hữu hình)

A. Rủi ro đạo đức A. I, II, III, IV

B. Lựa chọn đối nghịch B. II, III, I, IV


C. III, II, I, IV Câu 11) Tài sản nào không phải là Tài
D. II, I, IV, III sản có của ngân hàng

Câu 7) Khi một bên tham gia A. Dự trữ vượt mức


giao dịch có động cơ tham gia vào các B. Trái phiếu chính phủ
hoạt động gây bất lợi cho bên còn lại, C. Tiền gửi của khách hàng
thì tồn tại vấn đề:
D. cho vay thế chấp
A. Rủi ro đạo đức
Câu 12) Hạng mục nào sau đây
B. Lựa chọn đối nghịch KHÔNG được tính vào nguồn vốn huy
C. Thông tin bất cân xứng động của ngân hàng
D. Cả ba phương án trên đúng A. Bảo lãnh tín dụng
Câu 8) Bởi vì …….. kém thanh B. Tiền gửi có kỳ hạn
khoản hơn …….. cho những người gửi C. Hợp đồng mua lại
tiền, nên nó mang lại thu nhập lãi cao
hơn: D. Phát hành trái phiếu
A. Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết Câu 13) Những tổ chức nào sau đây
kiệm có kỳ hạn được làm trung gian thanh toán
B. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn, A. Ngân hàng thương mại
tiền gửi thanh toán B. Công ty tài chính
C. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn, C. Qũy đầu tư
tiền gửi có kỳ hạn
D. cả 3
D. Tiền gửi thị trường tiền tệ, tiền
gửi có kỳ hạn Câu 14) Trong các khoản mục sau đây,
khoản mục nào thuộc Nguồn vốn trên
Câu 9) Nếu tỷ lệ người đi vay có dự án Bảng cân đối kế toán của NHTM?
đầu tư rủi ro nhất tìm kiếm các khoản
cho vay của ngân hàng cao hơn tỷ lệ A. Dự trữ
người đi vay dự án đầu tư an toán nhất B. Tiền gửi thanh toán của khách
thì ngân hàng này được cho là đối mặt hàng
với vấn đề: C. Cho vay
A. Rủi ro tín dụng D. Tiền gửi tại ngân hàng khác
B. Lựa chọn đối nghịch E. Trái phiếu kho bạc
C. Rủi ro đạo đức
D. không có phương án đúng Chương 9: Tài chính doanh nghiệp
Câu 10) Ngân hàng phát hành trái Câu 1) Điều nào sau đây là lợi thế của
phiếu để huy động vốn phục vụ hoạt công ty cổ phần? I. trách nhiệm hữu
động kinh doanh: hạn đối với nợ của công ty II. Bị đánh
A. Nghiệp vụ tài sản cơ thuế 2 lần III. Có khả năng tăng vốn IV.
Vòng đời vững chắc không giới hạn
B. nghiệp vụ tài sản có
A. I & II
C. nghiệp vụ ngoại bảng
B. III & IV
D. Nghiệp vụ trung gian
C. I, III, IV D. II, III, IV
D. II, III, IV Câu 6) Phát biểu nào sau đây đúng về
Câu 2) Phát biểu nào sau đây là đúng công ty cổ phần
về công ty tư nhân A. Huy động lượng vốn lớn dễ
A. Lợi nhuận công ty tư nhân bị dàng hơn so với công ty hợp
đánh thuế kép danh

B. Chủ sở hữu công ty tư nhân B. Các cổ đông không phải đối mặt
chịu trách nhiệm cá nhân cho all với tổn thất tiềm năng liên quan
các khoản nợ của công ty đến các khoản đầu tư của công
ty
C. Công ty tư nhân có cấu trúc
giống như một công ty trách C. Các cổ đông chịu trách nhiệm
nhiệm hữu hạn vô hạn với mọi nghĩa vụ nợ của
công ty cổ phần
D. Tính chất sở hữu duy nhất của
công ty tư nhân được đưa ra để D. Lợi nhuận doanh nghiệp cũng là
bảo vệ tài sản cá nhân người chủ thu nhập chịu thuế của các cổ
đông
Câu 3) Người nào sau đây có trách
nhiệm vô hạn dựa trên quyền chủ sở Câu 7) Đâu là mục tiêu chính của quản
hữu của họ? I. Thành viên hợp danh II. trị tài chính?
Chủ công ty tư nhân III. Cổ đông IV. A. Tối đa hóa cổ tức hiện tại trên
Thành viên hợp danh hữu hạn mỗi cổ phiếu
A. I & II B. Tối đa hóa giá trị hiện tại trên
B. II & IV mỗi cổ phiếu

C. I, II, III C. Tăng dòng tiền và tránh tình


trạng kiệt quệ tài chính
D. I, II, IV
D. Giảm thiểu chi phí hoạt động
Câu 4) Một doanh nghiệp được hình trong khi tối đa hóa hiệu quả
thành bởi 2 hoặc nhiều cá nhân, mỗi công ty (xưa rồi dĩm ơi)
người có trách nhiệm vô hạn đối với tất
cả các khoản nợ kinh doanh của DN là Câu 8) Nhà quản lý tài chính nên cân
loại hình nhắc điều nào sau đây khi hoạch định
ngân sách vốn đầu tư? I. Chi phí bắt
A. . Công ty tư nhân đầu dự án II. Thời gian của tất cả các
B. Công ty cổ phần dòng tiền dự kiến III. Độ tin cậy của
dòng tiền trong tương lai IV. Giá trị của
C. Công ty hợp danh mỗi dòng tiền dự kiến
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn A. I,II,IV
Câu 5) Đâu là dòng tiền đi ra khỏi công B. I,II,III
ty cổ phần? I. Phát hành chứng khoán
II. Thanh toán cổ tức III. Thu tiền lãi C. II,III,IV
cho vay IV. Nộp thuế chính phủ D. Cả 4
A. II & IV Câu 9) Sự kết hợp giữa nợ và vốn chủ
B. I & IV sở hữu của một công ty được gọi là:
C. I, II, IV A. Quản lý vốn lưu động
B. Phân tích chi phí C. Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
C. Hoạch định ngân sách vốn tăng

D. Cấu trúc vốn D. Giá trị thị trường của cổ phiếu


tăng
Câu 10) Công ty cổ phần chia cổ tức
cho cổ đông từ nguồn nào? Câu 14) Dòng tiền nào sau đây đi từ
công ty cổ phần vào thị trường tài
A. Lợi nhuận trước thuế chính? I. Trả nợ dài hạn II. Nộp thuế
B. Lợi nhuận sau thuế (lợi nhuận chính phủ III. Thanh toán lãi vay IV.
ròng) Thanh toán cổ tức hàng quý
C. Quỹ khen thưởng A. I, III
D. Lợi nhuận giữ lại B. II, IV
Câu 11) Nợ phải trả của doanh nghiệp C. I,III,IV ( Nộp thuế chính phủ
tăng lên khi không liên quan thị trường tài
chính)
A. Doanh nghiệp mua cổ phiếu (tài
sản tăng) D. I,II,III
B. Doanh nghiệp phát hành cổ Câu 15) Câu hỏi nào sau đây được nhà
phiếu quản lý tài chính trả lời? I. Tiếp thị sản
phẩm như thế nào? II. Thời gian bán
C. Doanh nghiệp phát hành trái chịu cho khách hàng là 30 hay 45 ngày?
phiếu III. Công ty có nên vay thêm tiền
D. Doanh nghiệp mua trái phiếu (tài không? IV. Công ty có nên mua thiết bị
sản tăng) mới?
Câu 12) Ai là người hưởng lợi ích trực A. II, III
tiếp từ việc tăng giá trị tài sản và lợi B. I,II,III
nhuận ròng của công ty cổ phần, nhưng
lại là người cuối cùng được hưởng giá C. II,III,IV (I thuộc về Marketing)
trị tài sản thanh lý còn lại của công ty? D. I,II,III,I
A. Cổ đông thường
B. Trái chủ Chương 10: Tài Chính Công
C. Nhà nước Câu 1) Hàng hóa dịch vụ mà cung cầu
D. Nhà cung cấp của nó không phụ thuộc vào mức độ
sẵn lòng chi trả của người tiêu dùng.
E. All đúng Đồng thời, việc tiêu dùng không phụ
Câu 13) Điều nào sau đây minh họa rõ thuộc vào giá cả. Thậm chí, trong một
nhất cho thấy nhà quản lý tài chính của số trường hợp, các dịch vụ có sẵn cho
một công ty đang tuân thủ mục tiêu tất cả mọi người, không tính phí trực
quản trị tài chính? tiếp và không yêu cầu điều kiện là:
A. Cổ tức hàng quý tăng lên ( đúng, A. Hàng hóa và dịch vụ Công
nhưng không đáng kể so với lợi B. Hàng hóa và dịch vụ Tư
nhuận cổ đông thu về từ giá cổ
phiếu tăng) C. A và B đúng
B. Giá thành giảm D. A và B sai
Câu 2) Sự lựa chọn công về các chính Câu 7) Hàng hóa và dịch vụ mà việc
sách Thuế cần căn cứ vào các vấn đề cung nó cần thực hiện thông qua hệ
nào sau đây: thống thế chế chính trị
A. Tính bắt buộc của thuế A. Hàng hóa dịch vụ Công
B. Gánh nặng thuế tạo ra B. Hàng hóa dịch vụ Tư
C. ý kiến công dân C. Hàng hóa dịch vụ thiết yếu
D. tất cả các ý kiến trên D. hàng hóa dịch vụ thay thế
Câu 3) Phương thức tài trợ thâm hụt Câu 8) Thuế suất thuế thu nhập cá nhân
mà chuyển gánh nặng thuế đến thế hệ cao có thể gây ra:
tương lai- những người thụ hưởng A. Tăng giờ làm việc
những lợi ích tạo ra từ đầu tư của Chính
Phủ ngay từ hiện tại B. Chưa thể kết luận
A. Vay nợ C. Tăng động lực lao động
B. Tăng thuế D. giảm động lực lao động
C. in tiền Câu 9) Kênh nào sau đây giúp phân
phối lại thu nhập
D. Không có đáp án đúng
A. bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế
Câu 4) An ninh Quốc Phòng:
B. dịch vụ tín dụng của NHTM
A. Hàng hóa dịch vụ công
C. Dịch vụ của An ninh quốc phòng
B. hàng hóa dịch vụ Tư
D. Không có đáp án đúng
Câu 5) Hiệu tích cực từ tài trợ thâm hụt
ngân sách bằng vay nợ Câu 10) Chính sách của chính phủ
nhằm làm giảm tổng cầu bằng cách
A. tăng tiết kiệm ở những người tăng thuế đối với hộ gia đình và công ty
nộp thuế hiện tay hoặc giảm chi tiêu Chính Phủ
B. tăng tiết kiệm ở những người A. Chính sách tài khóa siết chặt/ thu
nộp thuế thế hệ tương lai hẹp
C. Lãi suất trên thị trường tín dụng B. Chính sách tài khóa mở rộng
giảm xuống
C. chính sách tiền tệ thắt chặt/ thu
D. Không có đáp án đúng hẹp
Câu 6) Hàng hóa và dịch vụ mà người D. chính sách tiền tệ mở rộng
tiêu dùng được mua một cách tự do,
theo thị hiếu và thu nhập của họ, với Câu 11) Bội chi ngân sách của VN
giá cả thị trường được xác định: năm 2019:
A. Hàng hóa và dịch vụ Công A. 3.4% GDP
B. Hàng hóa và dịch vụ Tư B. 56.1% GDP
C. A & B đúng C. 48.5% GDP
D. A & B sai D. Không có đáp án đúng
Câu 12) Phương thức tài trợ thâm hụt
cho phép thế hệ hiện tại có nhiều cơ hội
tiêu dùng cá nhân hơn:
A. Vay nợ C. Không liên quan giữa tiết kiệm,
B. tăng thuế đầu tư và phát triển

C. In tiền D. Không có đáp án đúng

D. Không có đáp án đúng Câu 17) Nợ công của Việt Nam (2020):

Câu 13) Nền kt’ trong đó, hầu hết tất cả 56,8% GDP
hàng hóa và dịch vụ sẽ được cung cấp Câu 18) Nguồn thu chủ yếu để tài trợ
bởi các công ty tư nhân để kiếm lợi cho chi tiêu chính phủ, mang tính bắt
nhuận. Tất cả các hàng hóa và dịch vụ buộc không có lợi ích trực tiếp:
sẽ diễn ra thông qua thị trường với giá
cả được xác định bởi sự tương tác tự do A. Thuế
giữa cung và cầu B. Phí
A. Nền kinh tế thị trường thuần túy C. Lệ Phí
B. Nền kt’ hỗn hợp D. Vay nợ
C. Nền kinh tế thị trường tập trung Câu 19) Thước đo tin cậy về tác động
D. Nền kinh tế bao cấp của ngân sách chính phủ đến hiệu quả
hoạt động của nền kinh tế:
Câu 14) Tài trợ thâm hụt ngân sách
bằng phương thức vay nợ gây ra những A. Số tiền thặng dư hoặc thâm hụt
tác động như thế nào đến thế hệ tương của Ngân sách
lai? B. Tỷ lệ thặng dư hoặc thâm hụt
A. Chuyển gánh nặng thuế từ thế hệ trên GDP
hiện tại sang thế hệ tương lai C. Tốc độ tăng trưởng kt
B. giảm sức sống của thế hệ hiện D. Phúc lợi được tạo ra
tại
C. Không đáp án nào đúng
D. Tăng áp lực đóng thuế để trả nợ
công cho thế hệ hiện tại
Câu 15) Phương thức tài trợ thâm hụt
làm cho lãi suất trên thị trường tín dụng
tăng lên:
A. Vay nợ
B. Tăng thuế
C. In tiền
D. Không có đáp án đúng
Câu 16) Trong nền kinh tế, tiết kiệm
càng cao, lớn hơn đầu tư thì:
A. Nền kinh tế còn có tiềm năng
phát triển cao
B. Nền kinh tế không còn tiền năng
phát triển cao

You might also like