Professional Documents
Culture Documents
CÂU HỎI ÔN TẬP TIỀN TỆ 1
CÂU HỎI ÔN TẬP TIỀN TỆ 1
D. Luôn luôn căn cứ trên kim loại Câu 16) Tiền có giá trị nội tại ở hình
quý như vàng, bạc thái nào
A. Trong dài hạn mà không phải trong B. Theo đuổi chính sách tiền tệ mở
ngắn hạn rộng
B. Trong ngắn hạn mà không phải dài C. Lựa chọn cắt giảm thâm hụt ngân
hạn sách
D. Không phải trong ngắn cũng không 11. Số lần trung bình mà 1 đôla được
trong dài use để mua hàng hóa và dịch vụ
trong 1 khoảng time cho trước là:
A. GDP
B. Số nhân chi tiêu
7. Khi không có chính sách điều tiết,
kết quả trong dài hạn của cú sống C. Số nhân tiền
cung tiêu cực tạm thời là: D. Vòng quay tiền
A. Nền kte trở lại mức việc làm đầy đủ 12. Nếu chính phủ tài trợ chi tiêu bằng
và mức giá ban đầu cách vay nợ của ngân hàng TW,
B. Nền kte trở lại mức việc làm đầy đủ tiền cơ sở… và cung tiền…
và mức giá cao hơn A. Tăng – tăng
C. Nền kte trở lại mức việc làm đầy đủ B. Tăng – giảm
và mức giá thấp hơn C. Giảm – tăng
D. Tổng sản lượng tăng cao hơn mức D. Không đổi – không đổi
tự nhiên nhưng chỉ tạm thời
8. Nếu cung tiền là 500 USD, GDP
danh nghĩa là 3000 USD thì vòng
quay tiền là:
A. 1/60
B. 1/6
C. 6
D. 60
13. Lý thuyết số lượng tiền tệ và lạm
9. Lạm phát cầu kéo xuất phát từ: phát chỉ ra rằng tỷ lệ lạm phát
A. Sự gia tăng chi phí bằng:
B. Sự sụt giảm lãi suất A. Tỷ lệ tăng cung tiền trừ đi tỷ lệ tăng
tổng sản lượng
C. Sự cắt giảm chi tiêu chính phủ
B. Tỷ lệ tăng cung tiền cộng đi tỷ lệ
D. Sự dịch chuyển ra bên ngoài của
tăng tổng sản lượng
tổng cung
C. Mức cung tiền trừ đi mức tổng sản D. 1.6%
lượng
D. Mức cung tiền cộng đi mức tổng Chương 4: Lãi Suất
sản lượng
Câu 1)Trái phiếu chiết khấu mệnh giá
14. Theo các nhà kinh tế học cổ điển, $10,000, đáo hạn sau 1 năm với giá
lý thuyết số lượng tiền giải thích sự $5,000. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu
thay đổi giá là kết quả của: này là:
A. Duy nhất từ sự thay đổi số lượng A. 5%
tiền P=C/(1+i)n
B. 10%
B. Chủ yếu từ sự thay đổi số lượng
tiền C. 15%
C. Một phần từ sự thay đổi số lượng D. 100%
tiền (Giải: Trái phiếu chiết khấu: P =
D. Từ sự thay đổi các yếu tố khác F/(1+i)n 5,000 = 10,000/(1+i) i=100%)
ngoài số lượng tiền Câu 2) Khi lãi suất ______ thấp, có
15. Lạm phát cầu kéo xảy ra khi: nhiều ý định ______ và ít ý định _____
A. Các nhà lập chính sách đặt mục tiêu A. Danh nghĩa; cho vay, đi vay
thất nghiệp quá thấp ít hơn thất B. Thực; cho vay, đi vay
nghiệp tự nhiên
C. Thực; đi vay, cho vay
B. Sự thâm hụt ngân sách liên tục
được tài trợ thông qua tạo tiền D. Thị trường; cho vay; đi vay
C. Sự thâm hụt ngân sách liên tục (lãi suất thực mới là mối quan tâm của
được tài trợ bằng cách bán trái cả người đi vay và ng cho vay; khi lãi
phiếu cho NHTW suất thực thấp thì mình sẽ mua được ít
đồ hơn nên ý định cho vay của mình sẽ
D. All đúng ít)
16. Trong ngắn hạn, nếu không có
chính sách tiền tệ mở rộng, khi có
lực đẩy của công nhân nhằm có tiền Câu 3) Trái phiếu mà được mua ở mức
lương cao hơn, điều này sẽ gây ra: giá thấp hơn mệnh giá và khi đến hạn
thì hoàn trả số tiền bằng mệnh giá, là:
A. Lạm phát cầu kéo
A. Vay đơn
B. Lạm phát chi phí đẩy
B. Vay thanh toán cố định
C. Thất nghiệp cao hơn
C. Trái phiếu coupon
D. All sai
D. Trái phiếu chiết khấu
17. Lý thuyết số lượng tiền tệ và lạm
phát chỉ ra rằng nếu tổng sản lượng Câu 4) Nếu lạm phát dự kiến sẽ là 12%
tăng 3% năm cung tiền tăng 5% thì trong năm sau, trái phiếu có kỳ hạn 1
tỷ lệ lạm phát bằng năm có lãi suất đáo hạn 7% thì lãi suất
thực của trái phiếu này là:
A. 2%
A. -5%
B. 8%
B. -2%
C. -2%
C. 2% A. Ngắn; cao
D. 12% B. Dài; thấp
( ir=i-π với ir là lãi suất thực, i là C. Dài; cao
lãi suất danh nghĩa; π là tỷ lệ lạm phát ) D. Ngắn; dài
Câu 5) Lãi suất ______ phản ánh chính Câu 10) Trong đk các yếu tố
xác nhất chi phí vốn vay khác không đổi, rủi ro của các trái
A. Danh nghĩa phiếu tăng lên so với các tài sản khác
B. Thực làm cầu trái phiếu ____ và đường cầu
dịch chuyển sang ____
C. Chiết khấu
A. Tăng; phải
D. Thị trường
B. Tăng; trái
Câu 6) Lãi suất làm cân bằng giữa giá
trị hiện tại của dòng tiền nhận được từ C. Giảm; phải
một công cụ nợ với giá trị của nó ngày D. Giảm; trái
hôm nay, gọi là Câu 11) Công cụ nợ trong đó
A. Lãi suất đơn người đi vay thanh toán định kỳ một
B. Tỷ suất sinh lời trên giá trái khoản tiền bằng nhau cho đến ngày đến
phiếu hạn là:
Câu 7) Biết lãi suất 6%/năm, giá trị C. Trái phiếu coupon
hiện tại của $100 của năm sau gần D. Trái phiếu chiết khấu
bằng: Câu 12) Khi nền kinh tế rơi vào
A. $106 khủng hoảng, cung trái phiếu sẽ____ và
B. $100 đường cung dịch chuyển sang ___
D. người đi vay thiếu các lựa chọn Câu 7) ________ là các khoản vay
tốt để có được vốn. ngắn hạn, trong đó tín phiếu Kho bạc
đóng vai trò là tài sản thế chấp.
Câu 3) Đâu là kênh tài chính trực tiếp:
A. Thỏa thuận mua lại (Repo)
A. Chính phủ phát hành trái phiếu
nhằm bù đắp thâm hụt ngân sách B. Chứng chỉ tiền gửi có thể
chuyển nhượng
B. Ngân hàng cho khách hàng vay
vốn C. Quỹ liên bang
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ bán D. Chứng khoán của cơ quan chính
các hợp đồng bảo hiểm cho phủ Hoa Kỳ
khách hàng Câu 8) Chứng khoán là ____ cho người
D. Khách hàng gửi tiết kiệm ngân mua chúng, nhưng là ____ cho cá nhân
hàng hoặc công ty phát hành.
Câu 4) Thị trường thứ cấp làm cho các A. Tài sản, nguồn vốn
công cụ tài chính trở nên _____ hơn B. Nguồn vốn, tài sản
A. Vững chắc C. Có thể thương; không thể
B. Nhạt nhẽo thương lượng
Câu 7) NHTW bổ sung dự trữ cho C. Cung cấp dịch vụ tài chính
NHTM bằng cách ___ chứng khoán, và D. Giám sát hoạt động của các định
ngược lại chế tài chính
A. Mua Câu 12) Tổng số tiền gửi của NHTM
B. Bán tại NHTW cộng với tiền mặt tại quỹ
của NHTM nắm giữ bằng
C. Bán trước, mua sau
A. Tổng lượng tiền dự trữ
D. Mua trước, bán sau
B. Tổng lượng tiền mặt trong lưu
Câu 8) Tổ chức của chính phủ quản lý thông
hệ thống ngân hàng và chịu trách nhiệm
thực thi chính sách tiền tệ là: C. Lượng tiền dự trữ vượt mức
B. Kho bạc nhà nước Câu 13) Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc =
10%, lượng tiền mặt trong lưu thông là
C. Quốc hội 400 tỷ $, lượng tiền gửi ngân hàng là
D. Bộ tài chính 800 tỷ $, lượng tiền dự trữ vượt mức là
0,8 tỷ $, thì số nhân tiền tệ là:
Câu 9) Tháng 3/2020, FED đã làm gì
để hỗ trợ nền kinh tế Mỹ trong đại dịch A. 2.98
Covid 19: B. 1,45
A. Không thay đổi lãi suất C. 2,02
B. Siết chặt chính sách tiền tệ D. 2,495
C. Tăng lãi suất (m=(1+c)/(r+e+c))
D. Giảm lãi suất Câu 14) Khi thực hiện chính sách tiền
Câu 10) Công cụ điều hành chính sách tệ nới lỏng, NHTW sẽ:
tiền tệ nào sau đây liên quan đến việc A. Tăng lãi suất chiết khấu
mua và bán chứng khoán chính phủ
B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
A. Nghiệp vụ thị trường mở
C. Bán trái phiếu chính phủ
B. Nghiệp vụ mua bán ngoại tệ trên
Forex D. All sai
C. Lãi suất chiết khấu Câu 15) Cung tiền có mối quan hệ ___
với lượng tiền dự trữ vượt mức
D. Dự trữ bắt buộc
A. Cùng chiều
Câu 11) Đâu không phải là chức năng
chính của NHTW? B. Ngược chiều
A. Nhận tiền gửi và cho vay khách C. Có thể cùng hoặc ngược, tùy
hàng công chúng D. Cung tiền không có mối quan hệ
B. Quản lý quá trình cung tiền, điều với lượng tiền dự trữ vượt mức
hành chính sách lãi suất nhằm hỗ Câu 16) Khi NHTW thu hồi một khoản
cho vay chiết khấu từ NHTM, lượng
tiền dự trữ sẽ ___ và lượng tiền cơ sở hướng ________ ở mức ________
sẽ____ JPY/USD do đó mà tỷ giá thực = 1
A. Không thay đổi, giảm A. Tăng; 93.75
B. Giảm, giảm B. giảm; 93.75
C. Tăng, không thay đổi C. giảm; 0.01
D. Giảm, không thay đổi D. tăng; 0.01
Câu 17) Lãi suất mà NHTW áp dụng Câu 3) Một sự tăng giá của EUR sẽ làm
khi cho các định chế tài chính trung ________ chi phí của hàng hóa Pháp tại
gian vay ngắn hạn: Mỹ, nhưng sẽ làm ________ chi phí
A. LS tiền gửi hàng hóa Mỹ tại Pháp
Câu 10) Khi giá trị của đồng bảng Anh Câu 14) Trong điều kiện các yếu tố
thay đổi từ 1,25 USD sang 1,5 USD thì khác không đổi, một sự gia tăng nhu
đồng bảng Anh ________ và đồng cầu về hàng hóa ________ sẽ làm tăng
USD ________. giá đồng tiền trong dài hạn. Trong khi
đó, nếu nhu cầu hàng hóa ________
A. tăng giá; tăng giá tăng lên sẽ làm đồng tiền giảm giá.
B. giảm giá; tăng giá A. nhập khẩu; nhập khẩu
C. tăng giá; giảm giá B. nhập khẩu; xuất khẩu
D. giảm giá, giảm giá C. xuất khẩu; nhập khẩu
Câu 11) Khi tỷ giá GBP thay đổi từ 1,8 D. xuất khẩu; xuất khẩu
USD mỗi GBP sang 1,6 USD mỗi
GBP, trong điều kiện các yếu tố khác Câu 15) Trong chế độ ________, giá
không đổi, GBP ________ và trị của một đồng tiền được cho phép
________ . dao động so với các đồng tiền khác
theo quy luật cung cầu
A. tỷ giá cố định C. Thông tin bất cân xứng
B. tỷ giá thả nổi D. Tác động dây chuyền
C. tỷ giá thả nổi có quản lý Câu 2) Số tiền mà ngân hàng
D. tỷ giá tương lai được NHTW yêu cầu phải nắm giữ từ
nguồn vốn huy động gọi là:
Câu 16) Hoạt động trao đổi ngay lập
tức (trong vòng 2 ngày làm việc) của A. Dự trữ vượt mức
một đồng tiền so với đồng tiền khác là: B. Dự trữ bắt buộc
A. giao dịch kỳ hạn C. Tiền gửi tại NHTW
B. giao dịch giao ngay D. Dự trữ
C. giao dịch tiền tệ Câu 3) Tài sản được chuyển
D. giao dịch trao đổi quyền sở hữu cho người cho vay trong
trường hợp người vay không thanh toán
được nợ của mình được gọi là:
A. Tài sản đảm bảo
Câu 17) Nếu tỷ giá hối đoái thực giữa B. Dự trữ
Hoa Kỳ và Nhật Bản là ____, thì việc
mua hàng hóa ở Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở C. Tiền lãi
Nhật Bản D. Dự phòng rủi ro tín dụng
A. lớn hơn 1.0 Câu 4) Khi mở tài khoản…thì
B. lớn hơn 0.5 chủ tài khoản có thể được hưởng dịch
vụ thanh toán do ngân hàng cung cấp:
C. nhỏ hơn 0.5
A. Tiền gửi không kỳ hạn ( tiền gửi
D. nhỏ hơn 1.0 thanh toán)
Câu 18) Sự gia tăng năng suất ở một B. Tiền gửi có kỳ hạn
quốc gia sẽ khiến tiền tệ của quốc giá
đó ____ bởi vì nó có thể sản xuất hàng C. Tiền gửi ký quỹ
hóa ở mức giá ____, trong điều kiện D. Tiền gửi tiết kiệm
các yếu tố khác không đổi Câu 5) Nghiệp vụ nào sau đây là
A. giảm giá; thấp hơn nghiệp vụ trung gian của NHTM
B. tăng giá; thấp hơn A. Phát hành giấy tờ có giá
C. giảm giá; cao hơn B. Cấp tín dụng
D. tăng giá; cao hơn C. Tư vấn tài chính
D. Bảo lãnh
Chương 8: ngân hàng thương mại Câu 6) Sắp xếp các tài sản của
Câu 1) Để tránh vấn đề……. trên thị NHTM theo tiêu chí tính thanh toán
trường cho vay, ngân hàng thu nhập giảm dần: I ( Tín dụng thương mại ), II(
thông tin từ người đi vay tiềm năng Chứng khoán ), III ( Dự trữ ), IV ( Tài
nhằm sàng lọc rủi ro tín dụng. sản hữu hình)
B. Chủ sở hữu công ty tư nhân B. Các cổ đông không phải đối mặt
chịu trách nhiệm cá nhân cho all với tổn thất tiềm năng liên quan
các khoản nợ của công ty đến các khoản đầu tư của công
ty
C. Công ty tư nhân có cấu trúc
giống như một công ty trách C. Các cổ đông chịu trách nhiệm
nhiệm hữu hạn vô hạn với mọi nghĩa vụ nợ của
công ty cổ phần
D. Tính chất sở hữu duy nhất của
công ty tư nhân được đưa ra để D. Lợi nhuận doanh nghiệp cũng là
bảo vệ tài sản cá nhân người chủ thu nhập chịu thuế của các cổ
đông
Câu 3) Người nào sau đây có trách
nhiệm vô hạn dựa trên quyền chủ sở Câu 7) Đâu là mục tiêu chính của quản
hữu của họ? I. Thành viên hợp danh II. trị tài chính?
Chủ công ty tư nhân III. Cổ đông IV. A. Tối đa hóa cổ tức hiện tại trên
Thành viên hợp danh hữu hạn mỗi cổ phiếu
A. I & II B. Tối đa hóa giá trị hiện tại trên
B. II & IV mỗi cổ phiếu
D. Không có đáp án đúng Câu 17) Nợ công của Việt Nam (2020):
Câu 13) Nền kt’ trong đó, hầu hết tất cả 56,8% GDP
hàng hóa và dịch vụ sẽ được cung cấp Câu 18) Nguồn thu chủ yếu để tài trợ
bởi các công ty tư nhân để kiếm lợi cho chi tiêu chính phủ, mang tính bắt
nhuận. Tất cả các hàng hóa và dịch vụ buộc không có lợi ích trực tiếp:
sẽ diễn ra thông qua thị trường với giá
cả được xác định bởi sự tương tác tự do A. Thuế
giữa cung và cầu B. Phí
A. Nền kinh tế thị trường thuần túy C. Lệ Phí
B. Nền kt’ hỗn hợp D. Vay nợ
C. Nền kinh tế thị trường tập trung Câu 19) Thước đo tin cậy về tác động
D. Nền kinh tế bao cấp của ngân sách chính phủ đến hiệu quả
hoạt động của nền kinh tế:
Câu 14) Tài trợ thâm hụt ngân sách
bằng phương thức vay nợ gây ra những A. Số tiền thặng dư hoặc thâm hụt
tác động như thế nào đến thế hệ tương của Ngân sách
lai? B. Tỷ lệ thặng dư hoặc thâm hụt
A. Chuyển gánh nặng thuế từ thế hệ trên GDP
hiện tại sang thế hệ tương lai C. Tốc độ tăng trưởng kt
B. giảm sức sống của thế hệ hiện D. Phúc lợi được tạo ra
tại
C. Không đáp án nào đúng
D. Tăng áp lực đóng thuế để trả nợ
công cho thế hệ hiện tại
Câu 15) Phương thức tài trợ thâm hụt
làm cho lãi suất trên thị trường tín dụng
tăng lên:
A. Vay nợ
B. Tăng thuế
C. In tiền
D. Không có đáp án đúng
Câu 16) Trong nền kinh tế, tiết kiệm
càng cao, lớn hơn đầu tư thì:
A. Nền kinh tế còn có tiềm năng
phát triển cao
B. Nền kinh tế không còn tiền năng
phát triển cao