Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án Đề Cương Môn Lịch Sử 12 - 2022-2023
Đáp Án Đề Cương Môn Lịch Sử 12 - 2022-2023
Câu 1. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1939)
quyết định đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu vì
A. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc và tay sai ngày càng gay gắt.
B. nước Pháp bị Đức chiếm đóng làm cho quân Pháp ở Đông Dương suy yếu.
C. quân phiệt Nhật hoàn thành xâm lược và thống trị nhân dân Đông Dương.
D. nhân dân Việt Nam phải chịu hai tầng áp bức, bóc lột của Pháp và Nhật.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không thuộc Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng
tháng 11/1939?
Câu 3. Thay khẩu hiệu “Thành lập chính quyền Xô viết công nông” bằng khẩu hiệu
“Chính phủ Dân chủ Cộng hòa” là chủ trương của nghị quyết nào sau đây?
Câu 4. Điểm mới của Hội nghị tháng 5/1941 so với Hội nghị tháng 11/1939 của Ban
A. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
Câu 5. Điểm chung của Hội nghị tháng 11/1939 và Hội nghị tháng 5/1941 của Ban
D. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
Câu 6. Để tập hợp lực lượng, Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng
D. thành lập Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 7. Sự kiện nào chứng tỏ Đảng Cộng sản Đông Dương đã hoàn chỉnh chủ
trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng Việt Nam?
Câu 8. Hình thái của cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở nước ta đã được Hội
nghị trung ương lần thứ 8 (5/1941) xác định như thế nào?
B. Khởi nghĩa từng phần kết hợp với tổng khởi nghĩa.
Câu 9. Thực dân Pháp có thái độ như thế nào khi phát xít Nhật vào Đông Dương
(9/1940)?
C. Hợp tác cùng nhân dân Đông Dương chống Nhật.
A. Pháp ở Đông Dương ra sức vơ vét sức người, sức của phục vụ chiến tranh.
B. Pháp tiếp tục thực hiện một số chính sách tiến bộ ở Đông Dương.
C. Pháp và Nhật câu kết cai trị, bóc lột nhân dân Đông Dương.
D. Toàn quyền mới ở Đông Dương nới lỏng một số quyền tự do, dân chủ.
Câu 11. Sau khi quân Pháp ở Đông Dương đã đầu hàng quân Nhật, Nhật vẫn giữ
B. Nhật chưa đủ sức đuổi hoàn toàn quân Pháp ra khỏi Đông Dương.
C. Nhật chưa thể xây dựng một bộ máy cai trị mới.
Câu 12. Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập tháng 6-1945 bao gồm các tỉnh nào?
A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên.
C. Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên.
Câu 13. Địa danh nào được chọn là nơi thí điểm xây dựng các tổ chức quần chúng
Câu 14. Hai căn cứ địa đầu tiên của cách mạng nước ta trong giai đoạn 1930 - 1945 là
Câu 15. Sự ra đời của Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam 1944 là một minh chứng cho
A. sự thành công trong thực tế của chiến lược đại đoàn kết dân tộc.
B. thành công trong xây dựng cơ quan chuyên trách chống “giặc dốt” và phổ cập văn
hóa.
C. thành công của chủ trương mở rộng Hội liên hiệp quốc dân Việt Nam.
D. việc thực hiện quan điểm “văn hóa hóa kháng chiến” của Đảng Cộng sản Đông
Dương.
Câu 16. Trong phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945, Nhân dân Việt Nam đã
A. xây dựng nông thôn mới. B. xây dựng kinh tế tập thể.
C. xây dựng kinh tế nhà nước. D. tiến hành tổng khởi nghĩa.
Câu 17. Mặt trận nào có vai trò chuẩn bị trực tiếp cho thắng lợi của Cách mạng
Câu 18. Lý do Nhật tiến hành cuộc đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương vào đêm 9
A. tránh hậu họa bị Pháp phản công khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
B. Nhật muốn giành lại thế chủ động trong chiến tranh.
C. Pháp không thực hiện đúng những điều khoản đã kí với Nhật.
Câu 19. Trong khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8 - 1945), Đảng
Câu 20. Trong khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8 - 1945), nhân dân
Câu 21. Tổ chức nào được coi là tiền thân của Quân đội Nhân dân Việt Nam?
Câu 22. Một trong những tỉnh giành chính quyền sớm nhất trong Tổng khởi nghĩa
Câu 23. Trong khởi nghĩa từng phần từ tháng 3 đến giữa tháng 8 - 1945, nhân dân
Câu 24. Khẩu hiệu “Đánh đuổi Nhật - Pháp” được thay bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi
A. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (3 - 1945).
D. Nghị quyết của Đại hội quốc dân Tân Trào (16 đến 17 -8 - 1945).
Câu 25. Sau khi Nhật đảo chính Pháp, khẩu hiệu “Đánh đuổi Pháp - Nhật” được
Câu 26. Trong cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đã đáp ứng nguyện
Câu 27. Địa danh nào được chọn làm thủ đô khu giải phóng Việt Bắc?
Câu 28. Chủ trương nào sau đây được quyết định tại Hội nghị Quân sự cách mạng
B. Thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.
Câu 29. Việt Nam Giải phóng quân ra đời là sự hợp nhất của các tổ chức nào?
A. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân.
C. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn.
D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với du kích Ba Tơ.
Câu 30. Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong
nước khi
C. Liên Xô tiêu diệt đội quân Quan Đông của Nhật Bản tại Mãn Châu.
Câu 31. Thời cơ “ngàn năm có một” của Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 được
Đảng ta xác định tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
B. Nhật vào Đông Dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp.
C. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
D. Quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân Nhật
Câu 32. Trước khi Đảng Cộng sản Đông Dương ban bố lệnh Tổng khởi nghĩa (13 - 8
- 1945), nhiều địa phương trên các nước đã tiến hành khởi nghĩa vì
A. Đảng bộ các địa phương vận dụng linh hoạt chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và
B. Đảng bộ các địa phương biết tin pháp xít Nhật sắp đầu hàng qua đài phát thanh
nên đã phát động nhân dân địa phương đứng lên hàng động.
C. Quân Nhật và tay sai ở các địa phương không dám chống cự.
D. Biết tin Hồng quân Liên Xô tuyên chiến, tiêu diệt đạo quân Quan Đông của Nhật.
Câu 33. Trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám - 1945, có 4 tỉnh giành được chính quyền
Câu 34. Ngày 30/8/1945 ghi dấu sự kiện lịch sử nào trong Cách mạng tháng Tám
A. Vua Bảo Đại thoái vị, chế độ phong kiến sụp đổ.
Câu 35. Một trong những địa phương giành chính quyền muộn nhất trong Cách
Câu 36. Ngày 13/8/1945, ngày khi nhận được những thông tin về việc Nhật Bản sắp
đầu hàng Đồng minh, Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh lập tức thành lập cơ
quan nào?
chức nào?
Câu 38. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là một cuộc cách mạng
A. không mang tính bạo lực. B. có tính dân chủ điển hình.
C. không mang tính cải lương. D. chỉ mang tính chất dân tộc.
Câu 39. Lực lượng chính trị có vai trò như thế nào đối với thành công của cuộc Tổng
Câu 40. Biện pháp căn bản và lâu dài để giải quyết nạn đói ở Việt Nam sau ngày
B. thực hiện phong trào thi đua tăng gia sản xuất.
D. thực hiện lời kêu gọi cứu đói của Hồ Chí Minh.
Câu 41. Từ sau ngày 2/9/1945 đến trước 6/3/1946, đối với quân Trung Hoa Dân quốc,
Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thực hiện chủ trương
A. hòa hoãn, tránh xung đột. B. đối đầu trực tiếp về quân sự.
Câu 42. Nội dung nào sau đây thể hiện quan hệ giữa Việt Nam với Pháp từ sau
Câu 43. Thực dân Pháp kí với Chính phủ Trung Hoa Dân quốc Hiệp ước Hoa -
A. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc giải giáp quân Nhật.
B. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc xâm lược Việt Nam lần 2.
C. Ra miền Bắc Việt Nam để chia sẻ quyền lợi với quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Đưa quân ra miền Bắc để hoàn thành việc xâm lược cả nước ta.
Câu 44. Từ ngày 6/3/1946 đến trước 19/12/1946, Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa nhân nhượng cho thực dân Pháp một số quyền lợi với nguyên tắc cao nhất là
Câu 45. Trong văn kiện ngoại giao nào Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hoà đã nhân nhượng đối phương về không gian để có thời gian đưa cách mạng tiếp
Câu 46. Từ sau 2/9/1945 đến trước 6/3/1946, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí
A. hòa hoãn, nhân nhượng với thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc.
B. đấu tranh vũ trang chống quân Trung Hoa Dân quốc và quân Pháp.
C. hòa hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc và kháng chiến chống Pháp.
D. hòa hoãn với Pháp, tập trung lực lượng chiến đấu chống Trung Hoa Dân quốc.
Câu 47. Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà kí với Chính phủ Pháp hiệp
A. tránh việc cùng lúc phải chống lại nhiều thế lực ngoại xâm.
B. buộc Pháp phải thừa nhận Việt Nam là quốc gia độc lập.
C. tranh thủ thời gian hòa hoãn với Pháp để tiến hành tổng tuyển cử.
D. tạo điều kiện thuận lợi để quân Đồng minh vào giải giáp quân đội Nhật.
Câu 48. Nội dung nào dưới đây không phải là biện pháp để xây dựng chính quyền
cách mạng của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong năm đầu sau thắng lợi của
Câu 49. Nội dung nào không phản ánh đúng những thuận lợi của Việt Nam sau
A. Nhân dân giành được quyền làm chủ, phấn khởi, gắn bó với chính quyền cách
mạng.
B. Cách mạng Việt Nam có Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh sáng suốt lãnh
đạo.
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa đang hình thành, phong trào cách mạng thế giới dâng
cao.
D. Chính quyền cách mạng Việt Nam được củng cố vững chắc, lực lượng vũ trang
hùng hậu.
Câu 50. Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp của Chính phủ nước Việt
Nam Dân chủ Cộng hòa nhằm khắc phục tình trạng trống rỗng về ngân sách sau
năm 1945?
A. Kêu gọi tinh thần tự nguyện đóng góp của nhân dân cả nước.
B. Lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước, thay cho tiền Đông Dương.
C. Chấp nhận sử dụng tiền “Quan kim”, “Quốc tệ” của Trung Hoa Dân quốc.
D. Xây dựng quỹ “Độc lập”, phát động “Tuần lễ vàng”.
Câu 51. Trong hơn một năm kể từ ngày Cách mạng tháng Tám 1945 thành công,
Câu 52. Ngày 6 – 3 – 1946, Hiệp định Sơ bộ được kí kết giữa đại diện Chính phủ
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa với đại diện Chính phủ Pháp khi
A. nhân dân Việt Nam đang tránh đối đầu với nhiều kẻ thù trong cùng một lúc.
B. Chính phủ Pháp có thiện chí giữ gìn nền hòa bình ở Đông Dương.
C. quân dân Việt Nam vẫn đang phát triển thế chủ động tiến công.
D. Trung Hoa Dân quốc không đồng ý cho quân Pháp ra miền Bắc Việt Nam.
Câu 53. Nội dung nào dưới đây là khó khăn về kinh tế của nước Việt Nam Dân
Câu 54. Nội dung nào không phản ánh đúng những bài học kinh nghiệm có thể rút
ra từ cuộc đấu tranh ngoại giao của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà trong
B. Phân hoá kẻ thù, tập trung đấu tranh với kẻ thù chủ yếu.
D. Luôn nhân nhượng với kẻ thù để có được môi trường hoà bình.
Câu 55. Cuộc vận động xây dựng “Quỹ độc lập”, “Tuần lễ vàng” ở Việt Nam nhằm
Câu 56. Hiệp định Sơ bộ (3 - 1946) và Tạm ước (9 - 1946) đã tạo ra cho Việt Nam
Câu 57. Tài liệu nào khẳng định sự nhân nhượng của quân dân Việt Nam đối với
thực dân Pháp xâm lược đã đến giới hạn cuối cùng?
A. “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Chinh.
B. “Tuyên ngôn độc lập” của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban thường vụ TW Đảng.
D. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 58. Ngày 18 và 19/12/1946, Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng đã quyết
Câu 59. Thắng lợi của quân dân Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống thực dân
Pháp ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 (từ 12/1946 đến 2/1947) đã
B. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
C. mở ra bước phát triển mới cho cuộc kháng chiến chống Pháp.
D. làm thất bại bước đầu kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
Câu 60. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 có tác dụng
A. tạo điều kiện cho cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài.
B. làm cho kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp bị phá sản hoàn toàn.
Câu 61. Phát hiện quân Pháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc (1947), Trung ương
A. “Phải chủ động đón đánh địch ở mọi nơi chúng xuất hiện.
B. “Chủ động giữ thế phòng ngự chiến lược trên chiến trường”.
C. “Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp”.
D. “Nhanh chóng triển khai lực lượng tiêu diệt sinh lực địch”.
Câu 62. Chiến thắng Việt Bắc thu đông năm 1947 của quân dân Việt Nam đã
B. cho thấy sự trưởng thành của lực lượng vũ trang ba thứ quân.
C. cho thấy lực lượng bộ đội địa phương không ngừng lớn mạnh.
D. cho thấy bộ đội chủ lực của ta ngày càng trưởng thành.
Câu 63. Đông Khê được chọn là nơi mở đầu chiến dịch Biên giới thu - đông năm
A. có thể đột phá, chia cắt tuyến phòng thủ của quân Pháp.
B. quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp.
Câu 64. Để tăng cường xây dựng hậu phương kháng chiến, trong những năm 1951 -
C. điện khí hóa nông nghiệp. D. điện khí hóa nông thôn.
Câu 65. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 2 -
1951) đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình lãnh đạo cách mạng của Đảng
vì đã
A. quyết định thành lập khối đoàn kết chiến đấu của nhân dân Đông Dương.
B. đề ra nhiệm vụ phát triển những cơ sở của chế độ mới để tiến lên xã hội chủ nghĩa.
C. chủ trương hoàn thành cải cách ruộng đất ở vùng tự do ngay trong kháng chiến.
D. quyết định hoàn thành đồng thời hai nhiệm vụ của cuộc cách mạng dân tộc dân
chủ.
Câu 66. Một trong ba phương châm của công cuộc cải cách giáo dục phổ thông ở
Câu 67. Mục đích của đế quốc Mỹ khi ký với Pháp “Hiệp định phòng thủ chung
B. Viện trợ quân sự để thực dân Pháp thực hiện kế hoạch Rơ-ve.
C. Giúp đỡ Pháp thực hiện chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh”
Câu 68. Nội dung nào sau đây không nằm trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi?
A. Thiết lập hành lang Đông Tây (Hải Phòng - Hà Nội - Hoà Bình - Sơn La).
B. Ra sức phát triển nguỵ quân để xây dựng quân đội quốc gia.
C. Thành lập vành đai trắng bao quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 69. Cuộc chiến đấu quân dân Hà Nội (từ ngày 19/12/1946 đến 17/2/1947) đã
A. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài.
B. giải phóng được một địa bàn chiến lược quan trọng.
D. đẩy quân Pháp vào tình thế bị động trên chiến trường.
Câu 70. Nhiệm vụ hàng đầu của quân dân Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống
thực dân Pháp ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 (từ 12/1946 đến 2/1947) là
Câu 72. Pháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc vào năm 1947 vì
A. muốn ngăn chặn con đường liên lạc của ta với quốc tế.
B. muốn tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
C. muốn giải quyết mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán binh lực.
Câu 73. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của chiến
A. Chứng tỏ đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng là đúng đắn.
B. Buộc thực dân Pháp phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài.
C. Quân đội Việt Nam giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. Mở ra giai đoạn phát triển mới trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.
Câu 74. Sau thất bại tại Việt Bắc (1947), kế hoạch xâm lược của Pháp phải chuyển từ
C. “chinh phục từng gói nhỏ” sang “đánh nhanh thắng nhanh”.
Câu 75. Điểm khác nhau của chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 so với chiến dịch
Biên giới thu - đông 1950 của quân dân Việt Nam là về
Câu 76. Nội dung nào không phản ánh đúng mục tiêu mở chiến dịch Biên giới thu -
C. Giải phóng các vùng Tây Bắc, tạo điều kiện để giải phóng Bắc Lào.
D. Mở rộng, củng cố căn cứ địa Việt Bắc, tạo đà thúc đẩy cuộc kháng chiến tiến lên.
Câu 77. Tháng 6/1950, Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định mở chiến dịch Biên
Câu 78. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu
đông 1950?
A. Con đường liên lạc của ta với các nước xã hội chủ nghĩa được khai thông.
B. Quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
C. Quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường Đông Dương.
D. Là chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực.
Câu 79. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 của quân dân ta đã làm phá sản hoàn
B. kế hoạch Rơ-ve.
C. kế hoạch Nava.
Câu 80. Yếu tố quyết định để Đảng ta mở chiến dịch Biên giới năm 1950 là
A. sau thất bại trong chiến dịch Việt Bắc (1947), Pháp không còn mạnh như trước.
B. cách mạng nước ta đang đứng trước tình thế hiểm nghèo.
C. chính sách can thiệp của Mĩ vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
D. cuộc kháng chiến của nhân dân ta có những điều kiện quốc tế thuận lợi.
Câu 81. Sự kiện nào đã mở ra khả năng liên lạc với thế giới cho cách mạng Việt
Nam?
C. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống ở các nước Liên xô và Đông Âu.
D. Quốc tế cộng sản là trung tâm chỉ đạo cách mạng thế giới.
Câu 82. Trận đánh mở màn của quân dân ta trong chiến dịch Biên giới thu đông
(1950) là
Câu 83. Với kế hoạch nào, Mĩ đã từng bước can thiệp sâu và “dính líu” trực tiếp vào
B. kế hoạch Rơ-ve.
C. kế hoạch Nava.
Câu 84. Kế hoạch nào đã đưa cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương
lên quy mô lớn, làm cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta vùng sau lưng địch trở
B. kế hoạch Rơ-ve.
C. kế hoạch Nava.
Câu 85. Sau thất bại trong chiến dịch Biên giới thu đông 1950, để tiếp tục theo đuổi
A. Kế hoạch Rơ - ve.
B. Kế hoạch Na - va.
Câu 86. Chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam
trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) là
Câu 87. Điểm khác nhau của chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 so với chiến dịch
Câu 88. Việc Mĩ đồng ý với Pháp thực hiện kế hoạch Rơve (5/1949) là mốc mở đầu
cho
B. quá trình Mĩ dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
D. chính sách xoay trục của Mĩ, tăng cường ảnh hưởng ở khu vực châu Á.
Câu 89. Mục đích của Mỹ khi kí với Bảo Đại “Hiệp ước hợp tác kinh tế Việt – Mỹ”
(9/1951) là gì?
D. Trực tiếp ràng buộc chính quyền Bảo Đại vào Mỹ.
Câu 90. Âm mưu của Mĩ khi kí với Pháp bản “Hiệp định phòng thủ chung Đông
Dương” là
A. viện trợ về kinh tế, quân sự để từng bước thay chân Pháp.
Câu 91. Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung kế hoạch Đờ lát đờ Tátxinhi
A. Tập trung quân Âu - Phi nhằm xây dựng 1 lực lượng cơ động chiến lược mạnh.
B. Xây dựng phòng tuyến công sự xi măng cốt sắt, thiết lập “vành đai trắng”.
C. Phòng ngự chiến lược Bắc Bộ, tiến công Trung Bộ và Nam Đông Dương.
D. Đánh phá hậu phương của ta bằng biệt kích, thổ phỉ, gián điệp.
Câu 92. Ý đồ chiến lược của Mĩ khi can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh
xâm lược của thực dân Pháp ở Đông Dương (1945 - 1954) là gì?
Câu 93. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2/1951), Đảng Cộng sản Đông
Dương quyết định thành lập ở mỗi nước Đông Dương một
Câu 94. Tại Đại hội II (1951), Đảng ta xác định nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt
Nam là
A. Đánh đổ đế quốc, phong kiến, thực hiện độc lập dân tộc và người cày có ruộng.
B. Đánh đổ chế độ phong kiến, xây dựng chế độ dân chủ nhân dân.
C. Đánh đế quốc giành độc lập, xóa bỏ tàn tích phong kiến, thực hiện người cày có
ruộng.
D. Đánh đế quốc giành độc lập, xóa bỏ tàn tích phong kiến, đưa cả nước đi lên
CNXH.
Câu 95. Để tăng cường lực lượng kháng chiến, hình thức tổ chức mặt trận nào đã
Câu 96. Sự kiện nào đã tăng cường khối đoàn kết Đông Dương trong cuộc đấu
tranh chống kẻ thù chung là thực dân Pháp và can thiệp Mĩ trong những năm 1950 -
1954?
Câu 97. Nhận định nào sau đây đúng về Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng
Câu 98. Nhằm tăng cường vai trò lãnh đạo và tuyên truyền đường lối chính sách của
Đảng đến nhân dân, Đảng ta đã cho xuất bản tờ báo nào vào năm 1951?
Câu 99. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 2/1951)
đã quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên gọi
A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đảng Dân chủ Việt Nam.
Câu 100. Hướng tiến công của ta trong Đông - Xuân 1953 - 1954 là
A. hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
B. hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối mạnh.
Câu 101. Từ cuối 1953 đến đầu 1954, địch đã buộc phải phân tán lực lượng để đối
A. Đồng bằng Bắc Bộ, Lai Châu, Điện Biên Phủ, Xênô, Luôngphabang.
B. Đồng bằng Bắc Bộ, Điện Biên Phủ, Thakhẹt, Plâycu, Luôngphabang.
C. Đồng bằng Bắc Bộ, Điện Biên Phủ, Xênô, Plâycu, Luôngphabang.
D. Đồng bằng Bắc Bộ, Điện Biên Phủ, Xênô, Plâycu, Sầm Nưa.
Câu 102. Điểm chung về mục đích của thực dân Pháp khi đề ra kế hoạch Rơve và
Đờ Lát đơ Tátxinhi trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1945 - 1954) là
Câu 103. Ý nào sau đây là một trong những nội dung của Hiệp định Giơ-ne-vơ năm
1954?
A. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện riêng.
C. Ranh giới vùng tập kết quân đội 2 bên ở Việt Nam là vĩ tuyến 16.
D. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng một cuộc Tổng tuyển cử tự do.
Câu 104. Đế quốc Pháp - Mỹ thực hiện kế hoạch Na - va trong 18 tháng nhằm mục tiêu nào
sau đây?
Câu 105. Nội dung cơ bản trong bước 1 của kế hoạch quân sự Na-va là gì?
A. Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tiến công chiến lược ở miền Nam.
B. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc.
C. Thực hiện tiến công chiến lược đồng thời ở hai miền Nam - Bắc.
D. Thực hiện phòng ngự chiến lược đồng thời ở hai miền Bắc - Nam.
Câu 106. Để làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp, tháng 12 -
1953 Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam quyết định mở chiến dịch
chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 so với cuộc tiến công chiến lược đông - xuân 1953 -
1954 là gì?
A. Tấn công những nơi quan trọng mà Pháp sơ hở, buộc chúng phải phân tán lực
lượng.
B. Tiến công thần tốc, táo bạo, đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của thực dân
Pháp.
C. Đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương để kết
D. Đánh vào những nơi quan trọng, làm cho Pháp gặp khó khăn phải rút quân về
nước.
Câu 108. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ
B. buộc quân Pháp phải phân tán lực lượng để đối phó với ta.
C. phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của thực dân Pháp.
D. giữ vững thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 109. Điểm chung về hoạt động quân sự của quân dân Việt Nam trong các chiến
dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947, Biên giới thu - đông năm 1950 và Điện Biên Phủ
Câu 110. Trong thời kì kháng chiến chống Pháp (1946 - 1954), các chiến dịch của
Câu 111. Tháng 9/1953, Bộ Chính trị Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam đề ra chủ trương tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào những
hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu nhằm
A. làm thất bại kế hoạch tập trung binh lực của thực dân Pháp.
B. giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
D. buộc thực dân phải đàm phán để kết thúc chiến tranh.
Câu 112. Trong thời gian diễn ra chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), chính sách nào ở
B. Miễn thuế cho nông dân có người thân ngoài mặt trận.
Câu 113. Tại sao cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán tại hội nghị Giơ - ne - vơ năm 1954
A. Do quân viễn chinh Pháp chưa thất bại ở chiến trường Việt Nam.
C. Xu thế đối đầu của các cường quốc trong trật tự 2 cực Ianta.
Câu 114. Thắng lợi to lớn nhất mà nhân dân Việt Nam đạt được trong Hiệp định
A. Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
B. Chấm dứt cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược, đưa đất nước ta đi lên xây dựng
C. Pháp cam kết góp phần vào việc hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam và
Đông Dương
D. Các tham gia Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của 3 nước
Đông Dương.
Câu 115. Thắng lợi quân sự nào của Việt Nam đã giáng đòn quyết định vào ý chí
xâm lược, kết thúc cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp?
Câu 116. Chiến dịch phản công lớn đầu tiên của quân và dân ta giành thắng lợi
A. cuộc chiến đấu của các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 năm 1946.
Câu 117. Chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của quân và dân ta giành thắng lợi trong
A. cuộc chiến đấu của các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 năm 1946.
Câu 118. Chủ tịch Hồ Chí Minh trực tiếp ra mặt trận để chỉ đạo và động viên bộ đội
A. Cuộc chiến đấu của các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 năm 1946.
Câu 119. Nguyên nhân khách quan góp phần làm nên thắng lợi của cuộc kháng
chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1954) là gì?
A. Xây dựng được căn cứ hậu phương rộng lớn, vững chắc về mọi mặt
B. Đường lối chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc
C. Sự đồng tình ủng hộ, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
Câu 120. Sự kiện nào là mốc đánh dấu cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam
Câu 121. Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân chủ quan làm nên thắng
lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954)?
A. Xây dựng được căn cứ hậu phương rộng lớn, vững chắc về mọi mặt.
B. Liên minh chiến đấu chống Pháp giữa nhân dân 3 nước Đông Dương.
C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối đúng đắn, sáng tạo.
D. Lực lượng vũ trang 3 thứ quân sớm được xây dựng và không ngừng lớn mạnh.
Câu 122. Nội dung nào sau đây không phải ý nghĩa của Hiệp định sơ bộ ngày 6 - 3 -
1946?
A. Nước ta có thêm thời gian hòa bình để củng cố chính quyền.
B. Đẩy được 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc ra khỏi nước ta.
C. Tránh được cuộc chiến đấu bất lợi của ta với nhiều kẻ thù.
D. Làm thất bại âm mưu tiến công ra Bắc của thực dân Pháp.
Câu 123. Nước đầu tiên công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Chính phủ Việt
Câu 124. Sau khi thành lập, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã thực hiện biện
pháp nào để đối phó với các tổ chức phản cách mạng?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm để hạn chế sự chống phá.
D. Dựa vào quần chúng nhân dân để vạch trần âm mưu phá hoại.
Câu 125. Một trong những thuận lợi của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ sau
Câu 126. Ngày 8 - 9 - 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh ký Sắc lệnh thành lập Nha Bình
Câu 127. Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ký với Chính phủ Pháp bản
A. buộc Pháp phải thừa nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập.
B. tạo điều kiện để quân Đồng minh vào giải giáp quân đội Nhật.
C. tránh việc cùng lúc phải chống lại nhiều thế lực ngoại xâm.
D. buộc Pháp phải thừa nhận Việt Nam là một quốc gia dân chủ
Câu 128. Để khắc phục tình trạng khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám
năm 1945, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kêu gọi
C. nhân dân thực hiện phong trào tăng gia sản xuất.
Câu 129.Theo hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), quân đội nước nào được ra miền Bắc Việt
Nam thay quân Trung Hoa dân quốc làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật?
Câu 130. Yếu tố quốc tế tác động trực tiếp đến việc kí Hiệp định Giơnevơ về
1950?
C. Xu thế toàn cầu hóa xuất hiện và ngày càng phát triển.
Câu 132. Sự kiện nào đã làm cho Mĩ thất bại trong âm mưu kéo dài, mở rộng, quốc
Câu 139. Mục tiêu của Bộ Chính trị Trung ương Đảng khi quyết định mở chiến dịch
A. Tiêu diệt địch, giải phóng vùng Việt Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
B. Tiêu diệt địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
C. Tiêu diệt địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Trung Lào.
D. Tiêu diệt địch, giải phóng vùng Việt Bắc, tạo điều kiện giải phóng Trung Lào.
Câu 140. Từ tháng 4 - 1953 đến tháng 7 - 1954, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ
D. chia lại công điền và công thổ ở vùng Pháp tạm chiếm.
Câu 141. Nội dung nào không phản ánh đúng âm mưu của Mỹ ở Đông Dương trong
Câu 142. Thực hiện kế hoạch Nava, từ thu - đông 1953 thực dân Pháp tập trung 44
Câu 143. Hội nghị Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt
Nam (9 - 1953) xác định phương hướng chiến lược trong đông - xuân 1953 - 1954 là
Câu 144. Để phát triển hậu phương của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ở
Việt Nam, hoạt động nào sau đây diễn ra trong những năm 1951 - 1953?
C. Tiến hành công nghiệp hóa. D. Đẩy mạnh hiện đại hóa.
Câu 145. Ngày 6 – 3 - 1946, Hiệp định Sơ bộ được kí kết giữa đại diện Chính phủ
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa với đại diện Chính phủ Pháp khi
A. Trung Hoa Dân quốc không đồng ý cho quân Pháp ra miền Bắc Việt Nam.
B. Pháp và Trung Hoa Dân quốc đã kí bản Hiệp ước Hoa- Pháp.
C. Chính phủ Pháp có thiện chí giữ gìn nền hòa bình ở Đông Dương.
D. Quân dân Việt Nam vẫn đang phát triển thế chủ động tiến công.
Câu 146. Quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam được ghi nhận trong cả
Câu 147. Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước Việt Nam Dân
chủ Cộng hòa đứng trước những khó khăn, thử thách nào?
A. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản.
B. Khối đoàn kết dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yếu.
C. Các đảng phái trong nước đều cấu kết với quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân Pháp trở lại Đông Dương theo quy định của Hội nghị Pốtxđam.
Câu 148. Quân đội những nước Đồng minh nào vào Việt Nam để giải giáp phát xít
C. Trung Hoa Dân Quốc, Anh. D. Trung Hoa Dân Quốc, Pháp.
Câu 149. Kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám 1945 là
Câu 150. Sự kiện mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược nước ta lần thứ 2 của thực dân
Pháp là
A. Pháp gây hấn với ta ở Hà Nội và các tỉnh phía Bắc tháng 12-1946.
B. Pháp bội ước, gửi tối hậu thư, buộc ta phải giao quyền kiểm soát thủ đô.
C. Pháp đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ Sài Gòn.
D. Pháp câu kết, bắt tay với Trung Hoa dân quốc đưa quân ra Bắc.
---------------HẾT--------------
Chúc các em ôn tập thật tốt và thi đạt kết quả cao!