You are on page 1of 4

Phụ lục 2-2

BẢNG PHÂN CHIA TRÁCH NHIỆM


HOẠT ĐỘNG BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN

Trách nhiệm
TT Vị trí Ghi chú
Nhà Thầu Chủ Đầu Tư
1. Quản lý toàn bộ công việc BDSC x
2. Văn phòng lâu dài tại nhà máy
2.1 Giám đốc nhà máy Vũng x
Áng 1
2.2 P.GĐ quản lý hành chính x
2.3 P.GĐ phụ trách vận hành x
2.4 P.GĐ phụ trách BDSC x
2.5 Bộ phận điều hành công x
việc bảo dưỡng sửa chữa
2.6 Bộ phận vận hành x
2.7 Bộ phận bảo dưỡng sửa x
chữa
3. Maintenance/Bảo dưỡng sửa chữa
3.1 Kế hoạch dừng máy cho x x
BDSC thiết bị
3.2 Bảo dưỡng sửa chữa hàng x x
ngày cho thiết bị trong nhà
máy
3.3 Dừng máy ngoài kế hoạch x x
cho BDSC thiết bị
3.4 Quản lý nhà thầu phụ bảo x
dưỡng sửa chữa

4. Phụ tùng thay thế, phần hao mòn, tiêu hao


4.1 Phụ tùng thay thế cho x
BDSC theo kế hoạch ngừng
máy
4.2 Vật tư hao mòn cho bảo x
dưỡng thường xuyên đối với
thiết bị
4.3 Vật tư tiêu hao cho các thiết x
bị
4.4. Thay thế dầu mỡ bôi trơn x

1/4
cho các thiết bị
-
Trách nhiệm
TT Vị trí Ghi chú
Nhà Thầu Chủ Đầu Tư
5. Nhà xưởng và kho chứa
5.1 Nhà xưởng, dụng cụ và theo danh x
thiết bị nhà xưởng mục phụ
lục 4, 5
đính kèm
5.2 Nhà kho và thiết lập các x
khu chứa
5.3 Dụng cụ đặc biệt theo danh x
mục phụ
lục 5 đính
kèm
5.4 Giàn giáo trong giai đoạn x
BDSC theo kế hoạch
5.5 Giàn giáo trong BDSC x
thường xuyên và bất
thường
5.6 Quản lý nhà kho vật tư x
phụ tùng của nhà thầu
5.7 Xe nâng hàng x
5.7 a Lái xe cho xe nâng hàng x
5.8 thiết bị, dụng cụ thí x
nghiệm (hỗ trợ từ chủ đầu
tư nếu có)
6. Văn phòng và phương tiện trong giai đoạn huy động và vận hành
6.1 container văn phòng tạm Trong x
và thiết bị văn phòng cho giai đoạn
nhân viên của nhà thầu huy động
6.2 văn phòng và thiết bị văn x
phòng ( bao gồm điện
thoại, máy fax, nước uống,
…)
6.3 Máy tính cá nhân, máy in, x
máy photocopy cho nhà
thầu
6.4 Cung cấp văn phòng làm x
việc cho nhân viên nhà
thầu theo khả năng của

2/4
CĐT
6.5 No application/ không áp
dụng
6.6 Dụng cụ cầm tay, quần áo x
bảo hộ lao động và trang
phụ cho nhân viên nhà
thầu
7. Hệ thống quản lý bảo trì x
(người xử lý chính và khác)
8. Quyền, cấp phép làm việc x
cho nhà máy và vận hành nhà
máy
9 Dịch vụ khác
9.1 Cấp giấy phép làm việc x
cho nhân viên nhà thầu
9.2a Thu gom chất thải từ bảo x
dưỡng sửa chữa thường
xuyên, hoạt động sửa chữa
theo kế hoạch dừng máy
và không dừng máy
9.2b Thu gom vật liệu nguy hại x
từ bảo dưỡng sửa chữa
thường xuyên, hoạt động
sửa chữa dừng máy theo
kế hoạch và ngoài kế
hoạch
9.2c Loại bỏ chất thải và vật x
liệu nguy hại từ bảo dưỡng
sửa chữa thường xuyên và
văn phòng, hoạt động sửa
chữa sửa chữa dừng máy
theo kế hoạch và ngoài kế
hoạch
9.3 vật tư tiêu hao vận hành x
như hóa chất, dầu mỡ bôi
trơn,..
9.4 Bổ sung vật tư tiêu hao x
trong bảo dưỡng sửa chữa
9.5 Phương tiện đi lại cho x
nhân viên nhà thầu
9.6 Làm sạch và vệ sinh chung x
cảnh quan nhà máy

3/4
9.7a Sửa đổi nhỏ về sơn và dịch x
vụ chung
9.7b Sơn cho tòa nhà, đường x
9.8a Tiêu diệt các giống gây hại x
(bằng chất độc, bẫy)
9.8b Bảo dưỡng sửa chữa và x
công việc quản gia cho các
tòa nhà và đường
9.9 Bảo vệ chung tại nhà máy, x
dịch vụ y tế và căng tin
9.10 kiểm tra và cung cấp dịch x
vụ BDSC thiết bị nhà máy
theo luật định.
9.11 Quan hệ công chúng x
9.12 Bảo dưỡng sửa chữa cho x
hệ thống điều hòa thông
gió, chiếu sáng và hệ
thống cứu hỏa cho tòa nhà
văn phòng và căng tin
9.13 Bảo dưỡng sửa chữa đèn x
đường, đèn bảo vệ và đèn
tại hàng rào nhà máy

4/4

You might also like