You are on page 1of 49

ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT

NGHIỆP THPT MÔN TOÁN

vectorstock.com/28062405

Ths Nguyễn Thanh Tú


eBook Collection

24 ĐỀ THỰC CHIẾN CHUẨN MINH HỌA KỲ


THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM
2023 BÀI THI MÔN TOÁN - BẢN GIÁO VIÊN
(ĐỀ SỐ 12-16)
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo


Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : 
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
BỘ ĐỀ THỰC CHIẾN 2023 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2023 A. (  f ( x ) dx )′ = f ′ ( x ) . B. (  f ( x ) dx )′ = − f ( x ) .
ĐỀ SỐ 12 Bài thi môn: TOÁN
′ ′
(Đề gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề C. (  f ( x ) dx ) = − f ′ ( x ) . D. (  f ( x ) dx ) = f ( x ) .
Lời giải
Chọn D
Họ và tên thí sinh:……………………………………………… Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) .
Số báo danh:…………………………………………………….
Ta có F ′ ( x ) = f ( x ) hay (  f ( x ) dx )′ = f ( x ) .
Câu 1: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
1
Câu 5:  sin x
dx bằng
2

A. tan x + C . B. − cot x + C . C. cot x + C . D. − tan x + C .


Lời giải
Chọn B
1
Áp dụng công thức trong bảng nguyên hàm, ta có:  sin 2
x
dx = − cot x + C .

Câu 6: Cho hai số phức z1 = 2 − i; z 2 = 1 + 2i . Phần ảo của số phức z 2 .z1 bằng


Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x = 1 . B. x = 2 . C. x = 0 . D. x = 5 . A. 3. B. −2 . C. −2i . D. 3i .
Lời giải Lời giải
Chọn C Chọn A
Từ bảng biến thiên, hàm số f ( x ) đạt cực đại tại x = 0 . Ta có: z2 .z1 = (1 + 2i )( 2 − i ) = 4 + 3i .
Khi đó số phức z2 .z1 có phần ảo bằng 3.
Câu 2: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ bên
Câu 7: Môđun của số phức z = 2 − 3i bằng:
A. 13 . B. 5. C. 13 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
2
Số phức z = 2 − 3i  z = 2 2 + ( −3) = 13 .

Câu 8: Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh bất kì?
4 2 4 2 3 3 A. C132 . B. A132 . C. C52 + C82 . D. 13 .
A. y = − x − 4 x . B. y = − x + 4 x . C. y = − x + 2 x. D. y = x − 2 x.
Lời giải
Lời giải
Chọn A
Chọn B
Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ  Tổng cộng có 13 học sinh.
Đồ thị hàm số trên có dạng của đồ thị hàm bậc bốn trùng phương y = ax 4 + bx 2 + c , hệ số a < 0
Chọn ra 2 học sinh bất kì trong 13 học sinh thì có C132 cách chọn.
, có 3 cực trị nên ab < 0 .
x+1 Câu 9: Cấp số nhân ( un ) có u1 = 2, u2 = 1 thì công bội của cấp số nhân này là
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2 = 8 là
A. x = 2 . B. x = 3 . C. x = 4 . D. x = 1 . 1 1
A. −2 . B. 2 . C. − . D. .
Lời giải 2 2
Chọn A Lời giải
Ta có 2 x +1 = 8 ⇔ 2 x +1 = 23 ⇔ x + 1 = 3 ⇔ x = 2 . Chọn D
u2 1
Công bội của cấp số nhân đã cho là: q = = .
u1 2
Câu 4: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 10: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ℝ và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau Chọn A
1 1
Áp dụng công thức ( log a x )′ = với điều kiện a > 0; a ≠ 1; x > 0 ta được ( log3 x )′ =
x.ln a x ln 3
.

Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho véctơ a ( −3; 2;1) và điểm A ( 4;6; − 3) , tọa độ điểm B thỏa mãn
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là  
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 . AB = a là
Lời giải A. ( 7;4; − 4 ) . B. ( −1; − 8; 2 ) . C. (1;8; − 2 ) . D. ( −7; − 4; 4 ) .
Chọn B Lời giải
Do hàm số liên tục trên ℝ và đạo hàm f ′ ( x ) đổi dấu khi x lần lượt đi qua 4 điểm Chọn C
x = −1; x = 0 ; x = 1; x = 2 nên hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.  x − 4 = −3  x = 1
    
Gọi B ( x; y; z ) , ta có AB = ( x − 4; y − 6; z + 3) . Do AB = a nên  y − 6 = 2 ⇔  y = 8
Câu 11: Cho số phức z = 2i + 1 , điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z ? z + 3 = 1  z = −2
 
A. G (1; − 2 ) . B. T ( 2; − 1) . C. K ( 2;1) . D. H (1; 2 ) .
Khi đó B (1;8; − 2 ) .
Lời giải
Chọn A Câu 17: Cho hàm số f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên:
Do z = 2i + 1 = 1 + 2i nên z = 1 − 2i .
Vậy z có điểm biểu diễn là G (1; − 2 ) .

Câu 12: Cho hai số thực x; y thỏa mãn 4 = 5; 4 = 3 thì 4 x + y bằng


x y

A. 5 . B. 2 . C. 10 . D. 15 .
Lời giải
Chọn D
Ta có 4 x + y = 4 x.4 y = 5.3 = 15 .
Câu 13: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao bằng 4a có thể tích là
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
4 3 16a 3
A. 4a 3 . B. a . C. . D. 16a 3 . A. ( −1;0 ) . B. ( 0;1) . C. ( −1;1) . D. ( −2; − 1) .
3 3
Lời giải Lời giải
Chọn B Chọn A
1 1 4 Dựa vào hình vẽ ta thấy hàm số đồng biến trên ( −1;0 ) và (1; +∞ ) .
Ta có thể tích khối chóp là V = B.h = a 2 .4a = a 3 .
3 3 3
2−x
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
Câu 14: Phương trình log3 ( 5 x − 1) = 2 có nghiệm là 2x +1
8 9 11 1 1
A. x = 2 . B. x = . C. x = . D. x = . A. x = − . B. y = 1 . C. y = − . D. x = 2 .
5 5 5 2 2
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn C
1 2 2
Điều kiện 5 x − 1 > 0 ⇔ x > . −1 −1
5 2− x 1 2−x 1
Ta có lim = lim x = − ; lim = lim x =− .
Ta có log 3 ( 5 x − 1) = 2 ⇔ 5 x − 1 = 32 ⇔ 5 x = 10 ⇔ x = 2 . x →+∞ 2 x + 1 x →+∞ 1 2 x →−∞ 2 x + 1 x →−∞ 1 2
2+ 2+
x x
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y = log 3 x là 2− x 1
Nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là y = − .
1 x 1 2x +1 2
A. . B. . C. x ln 3 . D. .
x ln 3 ln 3 x
Câu 19: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I ( 2;1;2 ) , bán kính bằng 3 là
Lời giải
2 2 2 2 2 2
A. ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 3 . B. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 3 . Vậy mặt cầu ( S ) có tâm I (1; 2;2 ) bán kính bằng 2 .
2 2 2 2 2 2
C. ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 9 . D. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 9 . Câu 24: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên ℝ ?
4x + 1
Lời giải A. y = 3 x 3 + 2 . B. y = 3 x 4 − 1 . C. y = . D. y = tan x .
x −3
Chọn D
2 2 2
Lời giải
Phương trình mặt cầu có tâm I ( 2;1;2 ) bán kính bằng 3 là ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 9 . Chọn A
Câu 20: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng
Ta thấy:
A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . y = 3 x3 + 2 ta có y ′ = 9 x 2 ≥ 0, ∀x ∈ ℝ . Vậy hàm số đồng biến trên ℝ .
Lời giải y = 3 x 4 − 1 ta có y ′ > 0 ⇔ 12 x 3 > 0 ⇔ x > 0 . Vậy hàm số đồng biến trên ( 0; +∞ ) .
Chọn C 4x +1
V 6 y= có điều kiện xác định x ≠ 3 nên hàm số không đồng biến trên ℝ .
Ta có thể tích lăng trụ có diện tích đáy B , chiều cao h là: V = B.h  h = = = 2 . x−3
B 3 π
y = tan x có điều kiện xác định cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ ( k ∈ ℤ ) nên hàm số không đồng biến
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 4; − 3; 2 ) , B ( 6;1; − 7 ) , C ( 2;8; − 1) . Đường thẳng qua gốc 2
trên ℝ .
O và trọng tâm tam giác ABC có phương trình là
x y z x y z x y z x y z Câu 25: Diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h , bán kính đáy r bằng
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
4 1 −3 2 1 −1 2 3 −1 2 −1 −1 A. π r 2 h . B. 2π rh . C. 2rh . D. 2π h .
Lời giải Lời giải
Chọn B Chọn B
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , khi đó ta có G ( 4; 2; − 2 ) . Diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h , bán kính đáy r bằng 2π rh .
 
Có OG = ( 4; 2; − 2 ) là VTCP của đường thẳng OG . Chọn u = ( 2;1; − 1) là VTCP của đường Câu 26: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 5π a 2 , bán kính đáy bằng a thì độ dài đường sinh bằng
thẳng OG . A. 3a . B. 5a . C. 5a . D. 3 2a .

Đường thẳng OG đi qua O ( 0;0;0 ) có VTCP u = ( 2;1; − 1) có phương trình chính tắc là: Lời giải
x y z
Chọn B
= = . Gọi R, l lần lượt là bán kính đường tròn đáy và độ dài đường sinh của hình nón đã cho.
2 1 −1
5π a 2
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 2; −1;3) , B ( 4;0;1) , C ( −10;5;3) . Véctơ nào dưới đây là Theo giả thiết ta có π Rl = 5π a 2 và R = a nên l = = 5a .
πa
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC ) ?
1− x
Câu 27: Đồ thị hàm số y = cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A. (1;2; 2 ) . B. (1; −2; 2 ) . C. (1;2;0 ) . D. (1;8;2 ) . 1+ x
Lời giải A. ( 0; − 1) . B. ( 0; 1) . C. (1; 0 ) . D. (1; 1) .
Chọn A Lời giải
     
Ta có AB = ( 2;1; −2 ) ; AC = ( −12;6;0 ) .Khi đó n = k .  AB, AC  = k . (12; 24; 24 ) ( k ≠ 0 ) với n Chọn B
1− x 1− 0
là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC ) . Xét hàm số y = , cho x = 0 ta có y = =1.
1+ x 1+ 0

Vậy một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC ) là n = (1; 2;2 ) . 1− x
Vậy đồ thị hàm số y = cắt trục tung tại điểm có tọa độ là ( 0; 1) .
1+ x
Câu 23: Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 4 z + 5 = 0 có bán kính bằng

A. 14 . B. 2 . C. 14 . D. 4 .
Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý, khi đó log8 a 6 ( ) bằng
Lời giải A. 2log 2 a . B. 18 log 2 a . C. 3log 2 a . D. 2 + log 2 a .
Chọn B Lời giải
Vì mặt cầu ( S ) có phương trình là Chọn A
1
2 2 2 2 2
x + y + z − 2 x − 4 y − 4 z + 5 = 0 ⇔ ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 4 .
2
Ta có log8 ( a 6 ) = 6.log 23 a = 6. log 2 a = 2 log 2 a .
3
1 1 1
A. 45° . B. 30° . C. 60° . D. 90° .
Câu 29: Nếu  f ( x ) dx = 2;   f ( x ) − 2 g ( x ) dx = −8 thì  g ( x ) dx bằng
0 0 0
Lời giải
Chọn C
A. −5 . B. 5 . C. −6 . D. −3 .
Lời giải
Chọn B
1 1 1
Ta có:   f ( x ) − 2 g ( x )  dx = −8 ⇔  f ( x ) dx − 2 g ( x ) dx = −8
0 0 0

1 
1 1
⇔  g ( x ) dx =   f ( x ) dx + 8  = 5 .
0
2 0 

x −1 y z −1  
Câu 30: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = không đi qua điểm nào dưới đây? Vì SA ⊥ ( ABCD ) nên ( SO, ( ABCD ) ) = SOA .
1 −2 2
A. M ( 0; 2;1) . B. F ( 3; − 4;5 ) . C. N (1;0;1) . D. E ( 2; − 2;3) . 2a. 3 a 6
Mặt khác AO là đường cao của tam giác ABD đều cạnh 2a  AO = = .
Lời giải 2 2
Chọn A
3 2a
Ta thấy: SA
0 −1 2 1−1 x −1 y z −1
=
Xét ∆SOA vuông tại A có: tan SOA = 2 = 3  SOA
 = 60° .
= ≠ nên đường thẳng d : = = không đi qua điểm M ( 0; 2;1) AO a 6
1 −2 2 1 −2 2
2
3 − 1 −4 5 − 1 x −1 y z −1
= = nên đường thẳng d : = = đi qua điểm F ( 3; − 4;5 ) . Vậy góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 60°
1 −2 2 1 −2 2
1 −1 0 1 −1 x −1 y z −1 Câu 33: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt phẳng ( SBC ) với mặt phẳng
= = nên đường thẳng d : = = đi qua điểm N (1;0;1) .
1 −2 2 1 −2 2
đáy ( ABC ) bằng 60° . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
2 − 1 −2 3 − 1 x −1 y z −1
= = nên đường thẳng d : = = đi qua điểm E ( 2; − 2;3) .
1 −2 2 1 −2 2 a a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 8
Câu 31: Cho hai số phức z1 = 2 − i; z2 = 2 − 4i khi đó môđun của số phức z1 + z1 .z 2 bằng Lời giải
5 Chọn C
A. 1 . B. . C. 5 5 . D. 5.
5
Lời giải
Chọn C
Ta có: z1 + z1 .z2 = 2 − i + (2 − i )(2 − 4i) = 2 − 11i
2
Do đó z1 + z1.z2 = 2 − 11i = 22 + ( −11) = 5 5 .

Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O , tam giác ABD đều cạnh 2a . Cạnh bên S A
3 2a
vuông góc với mặt đáy và S A = . Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
2
Gọi D là trung điểm của BC , G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó AD ⊥ BC , SD ⊥ BC ,
SG ⊥ ( SBC ) .
Vì ( SBC ) ∩ ( ABC ) = BC , AD ⊥ BC , SD ⊥ BC nên góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và

( ABC ) là góc  . Suy ra SDA


SDA  = 60° .

Vì AD ⊥ BC , SD ⊥ BC nên BC ⊥ ( SAD ) . Trong tam giác SAD hạ GE ⊥ SD suy ra


GE ⊥ ( SBC ) hay d ( G, ( SBC ) ) = GE . Suy ra d ( A, ( SBC ) ) = 3GE .
a 3 a 3 Câu 37: Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ một hộp gồm 5 viên bi đen và 4 viên bi trắng. Xác suất để 2 viên bi
Xét tam giác đều ABC cạnh a có đường cao AD = suy ra GD = . được chọn cùng màu bằng
2 6
1 1 4 5
Xét tam giác EGD vuông tại E có EDG  = 60° suy ra sin 60° = GE hay sin 60° = GE . A. . B. . C. . D. .
GD a 3 4 9 9 9
6
Lời giải
Chọn C
a 3a 3a
Suy ra GE = . Vì d ( A, ( SBC ) ) = 3GE nên d ( A, ( SBC ) ) = . Vậy d ( A, ( SBC ) ) = . Số phần tử của không gian mẫu là: n ( Ω ) = C92 = 36 .
4 4 4
2
Gọi A là biến cố: “Chọn được 2 bi cùng màu ”.
e2
(1 + 2 ln x ) Khi đó số phần tử của biến cố A là: n ( A ) = C52 + C42 = 16 .
Câu 34: Xét tích phân I = 
1
x
dx nếu đặt t = 1 + 2ln x thì I bằng
n ( A) 16 4
e2
1 2 5 e2
1 2
5 Vậy xác suất của biến cố A là: P ( A ) = = = .
n ( Ω) 36 9
2 1
B. 2  t 2 dt . C. 2  t 2 dt .
2 1
A. t dt . D. t dt .
1 1

Lời giải Câu 38: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên ℝ và e 2 x+1 là một nguyên hàm của hàm số e x . f ′ ( x ) trên ℝ và
Chọn D f ( 0 ) = 1. Khi đó f (1) bằng
2dx dt dx
Đặt t = 1 + 2ln x  dt =  = . e3 − e + 2
x 2 x A. 2e − 1. B. 2e 2 − 2e + 1 . C. e 2 − e + 1 . D. .
2
x = 1  t = 1
Đổi cận:  2
Lời giải
x = e  t = 5 Chọn B
e2 2
(1 + 2 ln x ) 5
t2 1
5
e 2 x+1 là một nguyên hàm của hàm số e x . f ′ ( x ) nên
Khi đó I =  dx =  dt =  t 2dt .
1
x 1
2 21 2e2 x +1
e x . f ′ ( x ) = ( e2 x +1 )′ = 2e2 x+1 ⇔ f ′ ( x ) = x = 2e x +1 .
2x −1 e
Câu 35: Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn [ 0; 4] , giá 1
x +1 1

trị của 5M − 3m bằng


Ta có  f ′ ( x ) dx = f ( x )
0
0
= f (1) − f ( 0 ) .

A. 4 . B. 10 . C. 8 . D. 3 . 1 1
1
 f (1) = f ( 0 ) +  f ′ ( x ) dx = 1 +  2e x+1dx = 1 + 2e x +1 = 2e − 2e + 1 .
2

Lời giải 0 0
0

Chọn B
Câu 39: Một cuộn túi nilon đựng rác có dạng hình trụ gồm 120 túi nilon giống nhau được cuốn quanh
2x −1
Hàm số f ( x ) = xác định trên [ 0; 4] . một lõi rỗng hình trụ bán kính đáy của phần lõi là r = 1,5cm , bán kính đáy của cả cuộn nilon là
x +1
R = 3cm . Biết độ dày mỗi túi nilon là 0, 05 mm . Chiều dài mỗi túi nilon gần nhất với kết quả
2 ( x + 1) − 1( 2 x − 1) 3
Ta có: f ′ ( x ) = 2
= 2
> 0 ∀ x ∈ [ 0;4] nào dưới đây?
( x + 1) ( x + 1) A. 34 cm . B. 33cm . C. 36 cm . D. 35cm .
7 Lời giải
 f ( x ) đồng biến trên [ 0; 4] nên M = Max f ( x ) = f ( 4 ) = , m = Min f ( x ) = f ( 0 ) = −1
[0;4] 5 [0;4]
Chọn D
 5M − 3m = 10 . Gọi x, y lần lượt là chiều rộng và chiều dài của mỗi túi nilon đựng rác.
2 x −4 − x 2 −3 x + 2 Khi cuộn túi nilon quanh lõi thì ta cuốn theo chiều dài túi nilon, nên chiều rộng túi nilon là chiều
1 1
Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình   >  là cao hình trụ.
5 5
Thể tích của cuộn túi nilon là: V = π R 2 h − π r 2 h = π .32.x − π .1,52.x = 6, 75π x .
A. ( −∞; −1) ∪ ( 6; +∞ ) . B. ( −∞; −6 ) ∪ (1; +∞ ) . C. ( −6;1) D. ( −1;6 ) .
Mặt khác do cuộn túi nilon được cuốn từ 120 túi nilon nên thể tích của cuộn túi nilon còn được
Lời giải
tính bởi công thức: V = 0, 005.x. y.120 = 0, 6 xy .
Chọn C
6, 75π 45π
2 x− 4 − x 2 −3 x + 2 Suy ra 6,75π x = 0,6 xy ⇔ y = = ≈ 35,343 .
1 1 0, 6 4
Ta có:   >  ⇔ 2 x − 4 < − x 2 − 3 x + 2 ⇔ x 2 + 5 x − 6 < 0 ⇔ −6 < x < 1 .
5 5 Vậy chiều dài mỗi túi nilon gần với 35 cm nhất.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: ( −6;1) .
z −3 x = 1
Câu 40: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z + 1 − 3i = z − 1 − i và là một số thuần ảo? 
z+2 Suy ra phương trình của ∆ :  y = 1 − 2t , ( t ∈ ℝ ) . Ta thấy ∆ đi qua điểm N (1; −1;3) .
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .  z = 1 + 2t

Lời giải
Chọn A 1
Câu 42: Cho phương trình 4− x + x − log 4 ( m − x ) − 2m − = 0 ( m là tham số). Số giá trị nguyên của m để
Đặt z = x + yi ( x , y ∈ ℝ ) . Gọi M ( x ; y ) là điểm biểu diễn của z . 2

2 2 2 2
phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn [ −2; 2] là
z + 1 − 3i = z − 1 − i ⇔( x + 1) + ( y − 3) = ( x − 1) + ( y − 1) ⇔ x − y + 2 = 0 ( ∆ ) . A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. vô số.
z − 3 x + yi − 3 ( x − 3 + yi ) . ( x + 2 − yi ) x 2 + y 2 − x − 6 5y Lời giải
= = = + .i .
z + 2 x + yi + 2 2
( x + 2) + y2
2 2
( x + 2) + y2 ( x + 2) + y2 Chọn B
Đặt log 4 ( m − x ) = t ⇔ m − x = 4t ⇔ m = x + 4t .
 z ≠ −2
z −3   z ≠ −2 1 1
là một số thuần ảo ⇔  x 2 + y 2 − x − 6 ⇔ 2 Phương trình đã cho trở thành 4− x + x − t − 2 ( x + 4t ) − = 0 ⇔ 2−2 x − x = 22t +1 + t +
z+2  ( x + 2 )2 + y 2 = 0 2
x + y − x − 6 = 0 2 2

1 1
1  5 ⇔ 2−2 x + ( −2 x ) = 22t +1 + ( 2t + 1) (1)
 M thuộc đường tròn ( C ) có tâm I  ;0  , bán kính R = và M ≠ D . 2 2
2  2 1 1
5 Xét hàm số g ( a ) = 2 + a có g ′ ( a ) = 2a ln 2 + > 0, ∀a ∈ ℝ nên hàm số đồng biến trên ℝ .
a

d ( I , ( ∆ )) =
< R nên ( ∆ ) cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt trong đó có điểm D . 2 2
2 2 Do đó (1) ⇔ g ( −2 x ) = g ( 2t + 1) ⇔ −2 x = 2t + 1 ⇔ 2t = −2 x − 1 ⇔ 2 log 4 ( m − x ) = −2 x − 1
Vậy có một số phức z thỏa yêu cầu bài toán.
⇔ log 2 ( m − x ) = −2 x − 1 ⇔ m − x = 2−2 x −1 ⇔ m = x + 2−2 x −1 ( *)
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1;1;1) , mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng −2 x −1 −2 x −1
Xét hàm số h ( x ) = x + 2 có h′ ( x ) = 1 − 2.2 ln 2 = 1 − 2−2 x ln 2 .
x−2 y z
d: = = . Xét đường thẳng ∆ qua A , nằm trong ( P ) và cách đường thẳng d một 1
1 2 −1 h′ ( x ) = 0 ⇔ 2−2 x ln 2 = 1 ⇔ x = log 2 ( ln 2 ) .
2
khoảng cách lớn nhất. Đường thẳng ∆ đi qua điểm nào dưới đây?
Trên đoạn [ −2; 2] ta có bảng biến thiên của h ( x ) :
A. M ( 2;1;0 ) . B. N (1; −1;3) . C. P ( −3;3;3) . D. Q (1; 2; 4 ) .
Lời giải
Chọn B

Phương trình (*) có nghiệm x ∈ [ −2;2] ⇔ m ∈ {1; 2;3;4;5;6} .


Vậy có 6 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Gọi H ( x ; y; z ) là hình chiếu vuông góc của A trên d .
Câu 43: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB = a 2 . Gọi I là trung
x − 2 y z x = 2 điểm của BC , hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ( ABC ) là điểm H thỏa mãn
 H ∈ d  = = 
    ⇔ 1 2 −1 ⇔  y = 0  H ( 2; 0; 0 ) .  
 AH .ud = 0 1( x − 1) + 2 ( y − 1) − 1( z − 1) = 0 z = 0 HA = −2 HI , góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60° . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
 
Khi đó d ( ∆, d ) ≤ AH = 3 . a 3 30 a3 5 a 3 15 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
9 6 6 12
Dấu bằng xảy ra ⇔ ∆ ⊥ AH .
  Lời giải
 ∆ ⊥ AH u∆ ⊥ AH    Chọn A
Ta có       VTCP của ∆ là u∆ =  AH , nP  = ( 0; −2; 2 ) .
 ∆ ⊂ ( P ) u∆ ⊥ nP
A. −1 . B. 12 . C. 4 . D. −12 .
Lời giải
Chọn C
Trường hợp 1: Nếu các nghiệm của phương trình là các số thực x; y thì
2
z1 − 3 + 3i = ( x − 3) + 3i = ( x − 3) + 9 > 2 mâu thuẫn với giả thiết.
Trường hợp 2: Các nghiệm phức của phương trình không là các số thực, khi đó với
z1 = x + yi  z2 = z1 = x − yi .
2 2
Khi đó: z1 − 3 + 3i = 2 ⇔ ( x − 3) + ( y + 3) = 2 (1) .
Và:
( z1 + 2i )( z2 − 2 ) =  x + ( y + 2 ) i  . ( x − 2 ) − yi  = x. ( x − 2) + y.( y + 2 ) + ( x − 2 ) . ( y + 2 ) − xy  .i
Ta có ∆ABC là tam giác vuông cân đỉnh A , I là trung điểm của BC .
  là một số thuần ảo khi và chỉ khi phần thực bằng 0 tức là:
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ( ABC ) là điểm H thỏa mãn HA = −2 HI nên
x. ( x − 2 ) + y. ( y + 2 ) = 0 ⇔ x 2 + y 2 − 2 x + 2 y = 0 ( 2) .
1 a
ta có H là trọng tâm của ∆ABC  IH = IA = .
3 3 ( x − 3 ) + ( y + 3 ) = 2
2 2
y = x − 4
2
Giải hệ gồm (1) và ( 2 ) :  ⇔ 2 2
x + y − 2x + 2 y = 0
2 2
a 2 a 10  x + y − 2 x + 2 y = 0
Xét ∆IHC vuông tại I : CH = IH 2 + IC 2 =   + ( a ) = .
3 3 y = x −4 x = 2
⇔ 2 ⇔  z1 = 2 − 2i; z2 = 2 + 2i .
Ta lại có SH ⊥ ( ABC ) suy ra H là hình chiếu vuông góc của S trên ( ABC ) .  2 x − 8 x + 8 = 0  y = −2
 = 60° . 
Mà SC ∩ ( ABC ) = {C}  Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC ) là góc SCH  z1 + z2 = −b = ( 2 − 2 i ) + ( 2 + 2i ) = 4
Vì vậy theo Vi-et ta có:   b + c = −4 + 8 = 4 .
= SH a 10 a 30  z1. z 2 = c = ( 2 − 2i ) . ( 2 + 2 i ) = 8

Do đó tan SCH  SH = HC .tan 60° = . 3= .
HC 3 3 Câu 46: Cho hàm số f ( x ) = − x3 + 3 x và g ( x ) = f ( 2 + sin x ) + m ( m là tham số thực). Gọi S là tập các
3
1 1 1  1 2 a 30 a 30
Vậy VS . ABC = S ∆ABC .SH = .  AB. AC  .SH =
3 3 2  6
( )
2a .
3
=
9
. giá trị của tham số m để max g ( x ) + min g ( x ) = 50 . Tổng các phần tử của S bằng
ℝ ℝ

A. 16 . B. 1 . C. 2 . D. −9 .
4
4  1  Lời giải
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 4 ) = và f ( x ) = x 1 + − f ′ ( x )  , ∀x > 0 . Khi đó  xf ( x ) dx
3  x  1
Chọn A
3
bằng Đặt t = 2 + sin x ∈ [1;3]  g ( t ) = t − 3t − m , t ∈ [1;3]  max g ( t ) + min g ( t ) = 50 .
[1;3] [1;3]
1283 157 157 1283
A. . B. − . C. . D. − . Xét hàm số: y = t − 3t − m  y′ = 3t 2 − 3 ≥ 0 ∀t ∈ [1;3] .
3
30 30 30 30
Lời giải  max g ( t ) = max { −m − 2 ; 18 − m }
Chọn B  [1;3]

y (1) = −m − 2, y ( 3) = 18 − m    min g ( t ) = min { − m − 2 ; 18 − m } .
Với mọi x > 0 ta có: f ( x ) + xf ′ ( x ) = x + x ⇔ ( x. f ( x ) )′ = x + x . 
[1;3]

  min g (t ) = 0
x2 2   [1;3]
Lấy nguyên hàm hai vế ta được: x. f ( x ) = + x x +C .
2 3 Trường hợp 1: Nếu − m − 2 > 0 ⇔ m < −2 thì
4 x2 2 max g ( t ) = 18 − m = 18 − m
Mà f ( 4 ) =  C = −8  xf ( x ) = + x x − 8 .  [1;3]
3 2 3   −2 − m + 18 − m = 50 ⇔ m = −17 ( t / m ) .
4 4
 x2 2  157 min g ( t ) = −2 − m = − m − 2
 [1;3]
Vậy  xf ( x ) dx =   2 + 3 x
1 1
x − 8 dx = −
 30
.
Trường hợp 2: Nếu 18 − m < 0 ⇔ m > 18 thì
min g ( t ) = 18 − m = m − 18
Câu 45: Cho các số thực b, c sao cho phương trình z 2 + bz + c = 0 có hai nghiệm phức z1 ; z2 thỏa mãn  [1;3]
  m + 2 + m − 18 = 50 ⇔ m = 33 ( t / m )
z1 − 3 + 3i = 2 và ( z1 + 2i )( z2 − 2 ) là số thuần ảo. Khi đó b + c bằng: max g ( t ) = −2 − m = m + 2
 [1;3]
Trường hợp 3: Nếu ( −m − 2 )( −m + 18 ) ≤ 0 ⇔ −2 ≤ m ≤ 18 thì A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3
Lời giải
 max g ( t ) = max { − m − 2 ; 18 − m }
 [1;3] Chọn B
 .
 min
 [1;3]
g (t ) = 0 Phương trình hoành độ giao điểm của ( Cm ) và trục Ox là: x3 − 3 x 2 − m 2 − 2 x + m 2 = 0 ( )
Nhận xét: max g ( t ) = max { − m − 2 ; 18 − m } < 50, ∀m ∈ [ −2;18]  m ∈ ∅ . x = 1 x = 1
[1;3] (
⇔ ( x − 1) x 2 − 2 x − m 2 ) =0⇔  2 2
⇔
2
.
x − 2x − m = 0  x = 1 ± 1 + m
Vậy S = {−17;33} nên tổng các phần tử của S bằng 16.

Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z = 0 và mặt cầu ( S ) có tâm I ( 0;1;2 ) bán
(
Suy ra ( Cm ) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt A 1 − 1 + m2 ;0 , B (1;0 ) , C 1 + 1 + m2 ;0 và ) ( )
kính R = 1 . Xét điểm M thay đổi trên ( P ) . Khối nón ( N ) có đỉnh là I và đường tròn đáy là AC = 2 1 + m2 .
đường tròn đi qua tất cả các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ M đến ( S ) . Khi ( N ) có thể tích lớn Ta có, y ′ = 3 x 2 − 6 x − m 2 + 2 , y′ = 0 ⇔ 3x 2 − 6 x − m 2 + 2 = 0 (1) , phương trình (1) luôn có 2

nhất, mặt phẳng chứa đường tròn đáy của ( N ) có phương trình là x + ay + bz + c = 0 . Giá trị của  x1 + x2 = 2

nghiệm x1 , x2 với mọi giá trị của tham số m . Áp dung định lý Vi-et ta có  −m 2 + 2 .
a + b + c bằng
 x1.x2 =
A. −2 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .  3
Lời giải Gọi hai điểm cực trị là M ( x1; y1 ) , N ( x2 ; y2 ) .
Chọn B
2 2 2m 2 + 2
Vì mặt cầu ( S ) có tâm I ( 0;1; 2 ) và bán kính R = 1 . Đặt x = IM  x ≥ d ( I , ( P ) ) = 3 . Đường thẳng qua hai điểm cực trị M , N là y = −
3
(m +1 x +
3
) .

Gọi A là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ M đến ( S ) . Khi đó tiếp điểm A nằm trên đường tròn 4 2 2  4 2

( C ) có tâm H bán kính r = HA .


Nên ta có MN = ( x2 − x1 )2 +
9
(m +1 ) ( x2 − x1 )2 ( 2
) (
= 1 + m 2 + 1  ( x2 + x1 ) − 4 x1x2
 9 
)
 4 2  4  4 16 3
( )
= 1 + m2 + 1  4 − 2 − m2  =
 9  3 
( ) 3
(
1 + m2 +
27
)1 + m2 ( )
Theo giả thiết MN = AC
4 16 3 4 16 3

3
(
1 + m2 +
27
) (
1 + m2 = 2 1 + m2 ⇔ 1 + m2 +
3
)
27
1 + m 2 = 4 1 + m2 ( ) ( ) ( )
4 16 3 4 16 2 2 9
AI . AM x2 − 1
(
⇔ 1 + m2 +
3 27
) (
1 + m2 = 4 1 + m 2 ⇔ +
3 27
) (
1 + m2 = 4 ⇔ 1 + m 2 = )2
( ) ( )
Ta có AM = IM 2 − IA2 = x 2 − 1  AH = = . Khi đó:
IM x 3 3
⇔ 1 + m2 = ⇔m=± −1 .
x2 −1 1 2 2
IH = IA2 − AH 2 = 1− 2 = .
x x Câu 49: Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng f ( x ) đạt cực trị tại các điểm
2
1
3
π x −1 1
Do đó VN = π r 2 IH = g ( x ) = . 2 . ≤ max g ( x ) = g
3 x x  3;+∞ )
( 3 ) = 2273 . x1 ; x2 ; x3 thỏa mãn x3 = x1 + 2 và f ( x1 ) + f ( x3 ) +
2
f ( x2 ) = 0 . Gọi S1 , S 2 , S3 , S 4 là diện
3
Dấu bằng đạt tại x = 3 ⇔ M ( −1;0;1) là hình chiếu của I trên mặt phẳng ( P ) . S1 + S2
tích các hình phẳng trong hình vẽ bên. Tỉ số gần nhất với kết quả nào dưới đây?
S3 + S4
 A ∈ ( S )  x + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 1
2 2 2

Suy ra  ⇔ 2 2
 x + y + z − 2 = 0 là mặt phẳng chứa các
2
 AM = 2 ( x + 1) + y + ( z − 1) = 2
tiếp điểm.
Vậy a + b + c = 1 + 1 − 2 = 0 .

( )
Câu 48: Cho hàm số y = x3 − 3 x 2 − m 2 − 2 x + m 2 ( Cm ) . Biết rằng đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt A, B, C ( xA < xB < xC ) và có hai điểm cực trị M , N . Số các giá trị của tham số
m để MN = AC là
S1 + S 2 28 2 − 17
 = ≈ 0,6 .
(
S3 + S4 7 11 − 4 2 )
Câu 50: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi giá trị y luôn tồn tại không quá
( )
15 số nguyên x thỏa mãn điều kiện log 2021 x + y 2 + log 2022 y 2 + y + 16 ≥ log 2 ( x − y ) ?( )
A. 2021 . B. 4042 . C. 2020 . D. 4041 .
Lời giải
Chọn D
 x + y2 > 0 x2 + y > 0
Điều kiện  ⇔ .
A. 0, 65 . B. 0, 7 . C. 0,55 . D. 0, 6 . x − y > 0 x > y

Lời giải ( ) ( )
Ta có bất phương trình log 2021 x + y 2 + log 2022 y 2 + y + 16 − log 2 ( x − y ) ≥ 0
Chọn D
(
Xét f ( x ) = log 2021 x + y 2
) + log 2022 ( y + y + 16) − log ( x − y ) với x > y ,
2
2 y ∈ℤ .
Hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đạo hàm như sau: 2
1 1 x ( ln 2 − ln 2021) − y ln 2 − y ln 2021
x = 0 x = 0 Ta có: f ' ( x ) = − = .
 ( x + y ) ln 2021 ( x − y ) ln 2
2
( x + y ) .( x − y ) .ln 2021.ln 2
2

f ′ ( x ) = 4ax3 + 2bx = 0 ⇔  2 ⇔
 x = ± − b ( ab < 0 )
x = − b Ta có: x > y  x ( ln 2 − ln 2021) < y ( ln 2 − ln 2021)
 2a  2a
Do đó hàm số có ba điểm cực trị x1 ; x2 = 0 ; x3 = − x1 vậy x3 = x1 + 2 ⇔ − x1 = x1 + 2 ⇔ x1 = −1 (
Suy ra x ( ln 2 − ln 2021) − y ln 2 − y 2 ln 2021 < − y 2 − y ln 2021 < 0, ∀y ∈ ℤ . )
 x3 = 1 . Do đó f ' ( x ) < 0, ∀x > y, y ∈ ℤ .
3
( ) 4
(
2
Suy ra f ′ ( x ) = 4a ( x + 1) x ( x − 1) = 4a x − x  f ( x ) =  f ′ ( x ) dx = a x − 2 x + c ) Ta có bảng biến thiên của f ( x ) là:
2 2 2
f ( x2 ) = 0 ⇔ f ( −1) + f (1) + f ( 0 ) = 0 ⇔ ( c − a ) + ( c − a ) + c = 0
Do f ( x1 ) + f ( x3 ) +
3 3 3
3  4 2 3
⇔ c = a . Vậy f ( x ) = a  x − 2 x + 
4  4
 1
3 x = ± 2
Xét f ( x ) = 0 ⇔ x − 2 x + = 0 ⇔ 
4 2
.
4  3 Yêu cầu bài toán ⇔ f ( y + 16 ) < 0
x = ±
 2
⇔ log 2021 ( y 2 + y + 16 ) + log 2022 ( y 2 + y + 16 ) < log 2 16
1 1 1
2 2 2
 3 7 2 log 2021 ( y 2 + y + 16 )
 f ( x ) dx =  f ( x ) dx = a   x
4
Vậy S1 = − 2 x 2 +  dx = a. ⇔ log 2021 ( y 2 + y + 16 ) + <4
0 0 0 4 30 log 2021 2022
1 1 1
 3 14 2 − 17 4
S2 =  f ( x ) dx = −  f ( x ) dx = −a   x
4
− 2 x 2 +  dx = a. ⇔ log 2021 ( y 2 + y + 16 ) < ≈ 2, 00
1 1 1 4 60 1 + log 2022 2021
2 2 2 4

7 2 14 2 − 17 28 2 − 17 ⇔ y 2 + y + 16 < 20211+ log 2022 2021 ⇔ −2021,99 ≤ y ≤ 2020,99 .


Suy ra S1 + S 2 = a+ a= a.
30 60 60 Do y ∈ ℤ nên y ∈ {−2021; −2020;...; 2020} .
Ta có S1 + S 2 + S3 + S 4 là diện tích hình chữ nhật có các kích thước 1 ; f ( x2 ) − f ( x3 ) = a . Vậy có tất cả 4041 giá trị nguyên y thỏa yêu cầu bài toán.
Khi đó S1 + S 2 + S3 + S 4 = a .

Do đó S3 + S 4 = a − ( S1 + S 2 ) = a −
28 2 − 17
a=
7 11 − 4 2
a.
( )
60 60
Câu 6: Trong không gian Oxyz , véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( Oxz ) ?
BỘ ĐỀ THỰC CHIẾN 2023 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2023    
ĐỀ SỐ 13 Bài thi môn: TOÁN A. n = (1; − 1;0 ) . B. n = ( 0;1;0 ) C. n = (1;0;1) . D. n = (1; − 1;1) .
(Đề gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Lời giải
Chọn B
 
Mặt phẳng ( Oxz ) vuông góc với trục Oy nên nhận véc tơ n = j = ( 0;1;0 ) làm VTPT.
Họ và tên thí sinh:……………………………………………… 3
Câu 7: Với a là số thực dương tùy ý, a 2 bằng
Số báo danh:…………………………………………………….
2 3
A. a 3 . B. a 6 . C. a 2 . D. a 5 .
Câu 1: Cho số phức z = −4 + 3i . Số phức iz là Lời giải
A. 3 + 4i . B. 3 − 4i . C. −3 + 4i . D. −3 − 4i . Chọn A
Lời giải 2
Chọn D Với a là số thực dương ta có, 3 a 2 = a 3 .
Ta có iz = i ( −4 + 3i ) = −3 − 4i . Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z = 5 − 2i có tọa độ là
Câu 2: Cấp số cộng ( un ) có u1 = −2 , công sai d = 4 . Số hạng thứ 4 của cấp số cộng đã cho là. A. ( −2;5) . B. ( 5; − 2 ) . C. ( 2;5 ) . D. ( 5;2 ) .
A. -8. B. 14. C. 10. D. -128. Lời giải
Lời giải Chọn B
Chọn C Điểm biểu diễn số phức z = 5 − 2i là ( 5; − 2 ) .
Ta có: u4 = u1 + 3d = −2 + 3.4 = 10 Câu 9: Cho hàm số bậc ba f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên:
4
1
Câu 3: Tích phân 2
1
x
dx là

1 1
A. 2 . B. . C. . D. 1 .
2 4
Lời giải
Chọn D
4
1 4
Ta có: 2
1
x
dx = x = 1
1

Câu 4: Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. −2 .
Lời giải
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Chọn D
A. ( −∞ ; − 2 ) . B. ( −2;1) . C. (1;3) . D. ( 0;3) . Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 và giá trị cực tiểu là y = −2 .
Lời giải Câu 10: Trong không gian Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; − 2;1) ?
Chọn B
x −1 y − 2 z +1 x −1 y + 2 z −1
Nhìn vào bảng xét dấu của đạo hàm, áp dụng định lý mở rộng ta có: hàm số f ( x ) đồng biến A. d 2 : = = . B. d3 : = = .
2 −1 3 2 −3 1
trên các khoảng ( −2;1) và ( 3;+ ∞ ) . x + 1 y + 2 z −1 x −1 y + 2 z +1
C. d 4 : = = . D. d1 : = = .
2 1 3 2 3 −1
Câu 5: Nghiệm của phương trình 32 x +1 = 3 x − 2 là
Lời giải
A. x = 1 . B. x = −3 . C. x = −1 . D. x = 3 .
Chọn B
Lời giải
Chọn B Từ phương trình chính tắc của đường thẳng d 3 ta thấy đường thẳng d 3 đi qua điểm M (1; − 2;1)

Ta có 32 x +1 = 3 x − 2 ⇔ 2 x + 1 = x − 2 ⇔ x = −3 . .
2
Câu 11: Tập xác định của hàm số f ( x ) = log ( x + 1) là
A. ( −1; +∞ ) . B. ( −∞; −1) . C. ℝ \ {−1} . D. (1;+∞ ) .
Lời giải
Chọn C
2
Điều kiện xác định: ( x + 1) > 0 ⇔ x ≠ −1 .
Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ \ {−1} .
Câu 12: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5;7;8 là
A. 35 . B. 280 . C. 40 . D. 56 .
Lời giải A. y = − x 3 + 3 x . B. y = x 3 − 3 x − 3 . C. y = x 4 − 2 x 2 − 3 . D. y = − x 4 + 2 x 2 − 3 .
Chọn B Lời giải
Thể tích của khối hộp chữ nhật là 5.7.8 = 280 . Chọn C
Câu 13: Cho hai số phức z1 = 2i − 3 và z2 = 1 + 5i . Môđun của số phức 3z1 + z2 bằng Đây là đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương có hệ số a > 0 .
Câu 18: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] . Biết f (1) = 1 , f ( 2 ) = 4 . Khi đó
A. 185 . B. 57 . C. 40 . D. 56 .
2
Lời giải
Chọn A  f '( x)dx bằng
1

Ta có 3 z1 + z2 = −8 + 11i  3 z1 + z2 = ( −8)2 + 112 = 185 . A. 3. B. −4 C. 4. D. −3 .


Lời giải
1
Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là Chọn A
x −1 2
2 1 2
A. ln x − 1 + C . B. ln ( x − 1) + C . C. x −
x −1
+C . D. − 2
+C. Ta có  f '( x)dx = f ( x ) 1 = f ( 2 ) − f (1) = 4 − 1 = 3.
( x − 1) 1

Lời giải Câu 19: Cho khối nón bán kính đáy r = 4 chiều cao h = 9 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
Chọn A A. 126π . B. 36π . C. 48π . D. 108π .
1 1 Lời giải
Ta có  f ( x ) dx =  x − 1 dx =  x − 1 d ( x − 1) = ln x − 1 + C . Chọn C
Câu 15: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và thể tích V = 6 . Chiều cao h của khối chóp đã cho bằng 1 1
A. 18 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . Thể tích của khối nón đã cho là V = π r 2 .h = π .42.9 = 48π .
3 3
Lời giải
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 2 y + 4 z − 2 = 0 . Tâm của ( S ) có
Chọn D
1 3V 3.6 tọa độ là
Ta có: V = B.h  h = =  h = 6. A. (1; − 1;2 ) . B. ( −1;1; −2 ) . C. (1;1; −2 ) . D. ( −2; − 2;4 ) .
3 B 3
   
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u ( −1;3; −2 ) , v ( 2;5; −1) . Vectơ u + v có tọa độ là Lời giải
Chọn B
A. (1;8; −3) . B. ( −3;8; −3) . C. ( 3;8; −3) . D. ( −1; −8;3) .
Mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1;1; − 2 ) .
Lời giải
Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3sin x là
Chọn A
    A. −3sin x + C . B. 3cos x + C . C. 3cos 2x + C . D. −3cos x + C .
Ta có: u + v = ( −1 + 2;3 + 5; −2 − 1)  u + v = (1;8; −3) .
Lời giải
Câu 17: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Chọn D


Ta có 3sin xdx = −3cos x + C .
Câu 22: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 4a . Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A. 16π a 2 . B. 4π a 2 . C. 64π a 2 . D. 8π a 2 .
Lời giải A. 5!. B. A53 . C. C53 . D. 53 .
Chọn A
Lời giải
Chọn B
Mỗi cách xếp chỗ ngồi cho 3 học sinh vào một dãy ghế hàng ngang gồm 5 ghế, mỗi học sinh
ngồi một ghế là một chỉnh hợp chập 3 của 5.
Vậy số cách sắp xếp là: A53 .

9 − x2
Câu 26: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2

x − 6x + 5
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Lời giải
Gọi R, h, l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao, đường sinh của hình trụ.
Chọn C
Theo bài ra ta có, hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh bằng 4a nên:
x =1
AB 4a Tập xác định: D = [ −3;3] \ {1} . Ta có x 2 − 6 x + 5 = 0 ⇔  .
R= = = 2a , l = h = AD = 4a . x = 5
2 2
Diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq = 2π Rl = 2π .2a.4a = 16π a 2 . 9 − x2 9 − x2
Do lim y = lim = −∞ , lim y = lim 2 = +∞ nên đồ thị hàm số có một
x →1+ x →1+x2 − 6 x + 5 x →1− x →1− x − 6 x + 5
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 0; −1;2 ) và mặt phẳng ( P ) : 4 x + y − 3z − 2 = 0 . Đường
tiệm cận đứng là x = 1 .
thẳng ∆ đi qua M và vuông góc với mặt phẳng ( P ) có phương trình tham số là Do x = 5 ∉ [ −3;3] nên đồ thị hàm số không nhận x = 5 là tiệm cận đứng.
x = 4  x = 4t x = 4  x = 4t Vì hàm số có tập xác định là D = [ −3;3] \ {1} nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
   
A.  y = −t . B.  y = −1 + t . C.  y = 1 − t . D.  y = −1 . Vậy đồ thị hàm số đã cho chỉ có 1 tiệm cận đứng là x = 1 .
 z = −3 + 2t  z = 2 − 3t  z = −3 + 2t  z = 2 − 3t
    Câu 27: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
Lời giải 3a
SA = . Gọi M là trung điểm của BC , góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng ( ABC ) bằng
Chọn B 2

Ta có: ∆ ⊥ ( P )  ∆ có vec-tơ chỉ phương u = ( 4;1; −3) . A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 900 .
 x = 4t Lời giải
 Chọn C
Mặt khác ∆ đi qua M ( 0; −1;2 ) nên ∆ :  y = −1 + t .
 z = 2 − 3t

Câu 24: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ℝ .
x +1
A. y = . B. y = − x 2 − 1 .
x −1
2
C. y = − ( x + 1) . D. y = − x3 + 3 x 2 − 3 x + 5 .
Lời giải
Chọn D
x +1
Hàm số y = có tập xác định là D = ℝ \ {1} , nên hàm số không nghịch biến trên ℝ .
x −1 a 3
Hàm số y = − x 2 − 1 có y ' = −2 x ≤ 0, ∀x ∈ [ 0; +∞ ) , nên hàm số không nghịch biến trên ℝ . Ta có ∆ABC đều, cạnh a nên AM = . SA ⊥ ( ABC ) nên góc giữa đường thẳng SM và
2
2
Hàm số y = − ( x + 1) có y ' = −2 x − 2 ≤ 0, ∀x ∈ [ −1; +∞ ) , nên hàm số không nghịch biến trên ℝ .
mặt phẳng ( ABC ) là góc SMA

Hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 3 x + 5 có y ' = −3 x 2 + 6 x − 3 ≤ 0, ∀x ∈ ℝ , nên hàm số nghịch biến trên 3a


SA
ℝ. =
Trong ∆SMA vuông tại A ta có: tan SMA = 2 = 3  SMA
 = 600 . Vậy góc giữa
AM a 3
Câu 25: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 3 học sinh vào một dãy ghế hàng ngang gồm 5 ghế, mỗi
2
học sinh ngồi một ghế
đường thẳng SM và mặt phẳng ( ABC ) là 600 .
Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý, ta có Câu 33: Một lớp học có 15 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán
A. a = 4log 4 a . B. a = 2log 4 a . C. a = 4log 2 a . D. a = a log 2 4 . sự lớp gồm 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự lớp có cả nam và nữ.
Lời giải 251 2625 1425 450
A. . B. . C. . D. .
Chọn A 1976 9880 1976 988
Lời giải
Với b, c > 0; b ≠ 1 ta luôn có b logb c = c . Do vậy ta có 4log 4 a = a .
Chọn C
3x + 6
Câu 29: Đồ thị hàm số y = cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3
Không gian mẫu có số phần tử: n ( Ω ) = C40 = 9880 .
x−2
A. 3. B. −3 . C. 0. D. −2 . Gọi biến cố A : “Ban cán sự lớp gồm 3 học sinh có cả nam và nữ”
1 2
Lời giải Trường hợp 1: Ban cán sự có 1 nữ và 2 nam: C15 .C25
Chọn D Trường hợp 2: Ban cán sự có 2 nữ và 1 nam: C152 .C25
1
3x + 6
Tập xác định: D = ℝ \ {2} . Cho y = 0 ⇔ = 0  x = −2 . 1 2 2 1 n ( A) 7125 1425
x−2  n ( A ) = C15 .C25 + C15 .C25 = 7125  P ( A ) = = = .
z n ( Ω) 9880 1976
Câu 30: Cho số phức z = 2 − 6i , khi đó số phức có phần ảo bằng
1 + 3i Câu 34: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên trong 10 số tự nhiên đầu tiên. Xác suất để chọn được số chia
6 6 8 8 hết cho 3 bằng
A. − . B. − i . C. − . D. − i .
5 5 5 5 3 4 7 2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải 10 9 10 5
Chọn A Lời giải
2 − 6i ( 2 − 6i )(1 − 3i ) −16 − 12i 8 6 Chọn D
Ta có = = =− − i. 1
1 + 3i 1+ 9 10 5 5 Ta có n ( Ω ) = C10 = 10 .
x−2 Gọi biến cố A “chọn được số chia hết cho 3 ”. Trong 10 số tự nhiên đầu tiên, các số chia hết
Câu 31: Hàm số f ( x ) = đồng biến trên khoảng nào dưới đây
x −1 n ( A) 4 2
cho 3 gồm: 0;3;6;9 , nên ta có n ( A) = 4 . Vậy P ( A ) = = = .
A. ( −1;2 ) B. ( −2; −1) C. ( −2; +∞ ) D. ( −1; +∞ ) n ( Ω ) 10 5
Lời giải Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 4 và độ dài cạnh bên bằng 6 .
Chọn B Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABCD ) bằng
1
Tập xác định D = R \ {1} . Đạo hàm f ' ( x) = > 0, ∀x ∈ D A. 2 5 . B. 2 7 . C. 2 . D. 7.
( x − 1)2
Lời giải
Bảng biến thiên Chọn B
Gọi I = AC ∩ BD .
Vì giả thiết hình chóp tứ giác đều S . ABCD nên SI ⊥ ( ABCD ) . Hay d( S ,( ABCD ) ) = SI
1 1
Xét ∆SIA vuông tại I có: SA = 6 , AI = AC = .4 2 = 2 2 .
2 2
SI = SA2 − AI 2 = 36 − 8 = 2 7 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; −1; −3) . Gọi I là hình chiếu của A trên mặt phẳng
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;1) và (1;+∞ ) . ( Oyz ) phương trình mặt cầu tâm I qua A là
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 (2 x + 8) < log 0,5 ( −2 x + 4) là 2 2 2 2
A. x 2 + ( y − 1) + ( z − 3) = 1 . B. x 2 + ( y + 1) + ( z + 3) = 10 2 7 .
A. ( −1; +∞ ) B. ( −4; −1) C. ( −1; 2 ) D. ( −∞; −1) ∪ ( 2; +∞ ) 2 2
C. x 2 + ( y + 1) + ( z + 3) = 1 . D. 2047 − 1025 + 1 + 3 = 1026 .
Lời giải
Chọn C Lời giải
Chọn C
2 x + 8 > 0
Điều kiện   −4 < x < 2 Khi đó ta có: 2 x + 8 > −2 x + 4  x > −1 Vì I là hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng ( Oyz )  I ( 0; −1; −3) .
−2 x + 4 > 0
Kết hợp với điều kiện suy ra −1 < x < 2 .
 
Ta có: IA = (1;0;0 ) . IA = 1 . Suy ra bán kính của mặt cầu tâm I qua A là R = 1 .
2 2
Vậy mặt cầu tâm I qua A có phương trình là x 2 + ( y + 1) + ( z + 3) = 1 .
2022
 ln x + x 2 + 1 

Câu 37: Biết F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) =   ( ) và F (0) = 1 . Giá trị của F (1)
x2 + 1
bằng
 ln 1 + 2 
2023
 ln 1 + 2 
2023 Quãng đường xe đi được trong 10 phút đầu tiên kể từ khi hết đèn đỏ là
A. 
(  )
− 2023
. B. 
( 
+ 2023 )
. A. 8.160 m . B. 8.610 m . C. 10.000 m . D. 8.320 m .
2023 2023 Lời giải
2023 2023
(
1+ 2 ) − 2023 ( 1+ 2 ) + 2023 Chọn A
C. . D. . Phương trình Parabol của chuyển động có dạng y = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 )
2023 2023
Lời giải Phương trình vận tốc của chuyển động v = at 2 + bt + c ( a ≠ 0 )
Chọn B
−b
2022 Đỉnh của Parabol có tọa độ I ( 5;1000 )  = 5  10a + b = 0 (1)
 ln x + x 2 + 1 

Ta có F ( x) = 
(
 ) 1
2a
 x2 + 1
(
dx . Đặt t = ln x + x 2 + 1  dt = ) x2 + 1
dx Đồ thị hàm số đi qua điểm O ( 0;0 )  c = 0

2023 Đồ thị hàm số đi qua điểm I ( 5;1000 )  25a + 5b + c = 1000 ( 2 )


2023 (
 ln x + x + 1 )
2
t   10a + b = 0 a = −40

Vậy F ( x) = t 2022dt =
2023
+C =
2023
+C Từ (1) và ( 2 ) ta có hệ phương trình 
25a + 5b = 1000
⇔
b = 400
Theo giả thiết ta có Với t = 6  v = ( −40).6 2 + 400.6 = 960
2023
ln x + x 2 + 1 

F (0) = 1 ⇔ C = 1  F ( x) =   ( ) ln 1 + 2 
+ 1  F (1) =   (
+ 2023
.
)
2023
Phương trình đường thẳng có dạng y = 960
6 10
2023 2023
 
Quãng đường đi được s = ( −40 x 2 + 400x) dx + 960dx = 8.160 m
0 6
Câu 38: Cho số phức z thoả mãn z − 2 + 2i = 2 z − 1 + i . Môđun của z bằng Câu 40: Cửa hàng A có đặt trước sảnh một cái nón lớn với chiều cao 1.35m và sơn cách điệu hoa văn
A. 4 . B. 2. C. 2 . D. 2 2 . trang trí một phần mặt ngoài của hình nón ứng với cung nhỏ  AB như hình vẽ. Biết
Lời giải AB = 1.45m, 
ACB = 1500 và giá tiền để trang trí là 2.000.000 đồng mỗi mét vuông. Hỏi số tiền
Chọn C mà cửa hàng A cần dùng để trang trí là bao nhiêu?
z = x + yi ( x, y ∈ ℝ ) . A. 4.215.000 đồng. B. 4.510.000 đồng. C. 3.021.000 đồng. D. 3.008.000 đồng.
Ta có: x + yi − 2 + 2i = 2 x + yi − 1 + i

(
⇔ x 2 − 4 x + 4 + y 2 + 4 y + 4 = 2 x2 − 2 x + 1 + y 2 + 2 y + 1 ⇔ x 2 + y 2 = 4 . )
2 2
Suy ra z = x + y = 2 .
Câu 39: Một ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ thị là
đường cong Parabol. Biết rằng sau 5 phút thì xe đạt vận tốc cao nhất 1000 m/phút và bắt đầu
giảm tốc, đi được 6 phút thì xe bắt đầu chuyển động đều

Lời gải
Chọn D
Chọn A
2
Đặt t = 2( x −1) , ( t ≥ 1) phương trình trở thành: f ( t ) = t 2 − 2mt + 3m − 2 = 0, (1) .
2
Với t = 1 ⇔ ( x − 1) = 0 ⇔ x = 1 có duy nhất một nghiệm x .
2
Với t > 1 ⇔ ( x − 1) = log 2 t ⇔ x = 1 ± log 2 t có hai nghiệm x .
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm
∆ ' > 0 m2 − 3m + 2 > 0
 
t1 , t 2 thỏa mãn 1 < t1 < t2 ⇔  S > 2 ⇔  2m > 2 ⇔m>2.
Gọi O , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC cũng là bán kính của đường tròn đáy của 1. f 1 > 0 1 − 2m + 3m − 2 > 0
 ( ) 
hình nón. Khi đó diện tích đường tròn đáy của hình nón là: S(O) = π R 2 .
Vậy các số nguyên cần tìm là m ∈ {3, 4,..., 2020} . Vậy có 2018 giá trị thỏa mãn.
AB 1, 45
Áp dụng định lý sin ta có: R = = 0
= 1, 45  R = OA = OB = AB  ∆ABC
2sin 
ACB 2sin150
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; −1; −3) , B ( 0;1; −1) và mặt phẳng
R 2 .600 1 2 1
đều  AOB = 600  diện tích hình quạt AOB là: SquatAOB = π . = π R = S( O ) . ( P ) : 2 x + 2 y − z − 3 = 0 . Đường thẳng ∆ song song với mặt phẳng ( P ) , cắt cả hai đường thẳng
3600 6 6
1 x−3 y z+5 x y −1 z +1
Do đó diện tích mặt được sơn chiếm diện tích xung quanh của hình nón. d1 : = = , d2 : = = và tạo với AB một góc lớn nhất có phương trình là
6 2 1 −2 1 2 −1
Vì vậy số tiền cần sơn là: x+2 y + 3 z −1 x −1 y +1 z + 3
A. = = . B. = = .
1 1 −1 2 2 2 −1 2
T = π Rl.2.106 = π .2.106.1,45. 1,352 + 1, 452 ≈ 1,504.2.106 = 3.008.000 đồng. x+2 y + 3 z −1 x y −1 z +1
6 6 C. = = . D. = = .
2 −1 2 −1 2 2
2 x +1 + m
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) = với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên Lời giải
x +1 +1
Chọn C
dương của m để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn [ −1;8] nhỏ hơn 3. Số phần tử của tập S là
Ta có A = d1 ∩ ( P ) , B = d 2 ∩ ( P ) .
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .  
Mặt phẳng ( P ) có véc tơ pháp tuyến là n ( 2; 2; −1) và AB ( −1;2; 2 )
Lời giải
Chọn D Gọi M = d1 ∩ ∆  M ( 3 + 2t ; t; −5 − 2t ) ; N = d 2 ∩ ∆  N ( h;1 + 2h; −1 − h )

Điều kiện xác định của hàm số là x ≥ −1 . Đặt t = x + 1 , với x ∈ [ −1;8]  t ∈ [ 0;3] . Suy ra  MN ( h − 3 − 2t ; 2h + 1 − t ; −h + 4 + 2t )
 
2t + m 2−m Do ∆ song song với mặt phẳng ( P ) nên MN .n = 0 ⇔ 7h − 8t − 8 = 0 (1)
Khi đó hàm số f ( x ) trở thành g ( t ) = . Ta có g ′ ( t ) =  
t +1 ( t + 1)2 Ta lại có ∆ tạo với AB một góc lớn nhất AB ⊥ ∆  AB.MN = 0 ⇔ h + 4t + 9 = 0 ( 2)
Trường hợp 1: Nếu m = 2  g ( t ) = 2  max g ( t ) = 2 < 3 ( tm) −11
[0;3] Từ (1) và ( 2) suy ra h = −2; t =
4
2−m<0  
 m > 2 Vậy ∆ đi qua N ( −2; −3;1) và có véc tơ chỉ phương u = 4MN = ( 2; −1; 2 ) có phương trình
Trường hợp 2: max g ( t ) = g ( 0 ) < 3 ⇔  ⇔ 2<m<3
 [0;3]  m<3 x + 2 y + 3 z −1
= = .
2 −1 2
2 − m > 0 m < 2 Câu 44: Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C′ có đáy là tam giác đều, góc giữa hai mặt phẳng ( A′B′C ′ ) và

Trường hợp 3: max g ( t ) = g ( 3) < 3 ⇔  m + 6 ⇔m<2
 [0;3]  4 < 3 ( BCC′B′ ) bằng 60° , hình chiếu vuông góc của B′ lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam
giác ABC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA′ và B′C′ bằng 3a . Thể tích khối lăng trụ đã
Kết hợp các trường hợp trên suy ra m < 3 mà m nguyên dương  m ∈ {1;2} .
cho bằng
Vậy tập S có 2 phần tử.
8a 3 3 8a 3 6
Câu 42: Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [ −2020;2020] để phương trình 4( x −1) − m.2 x
2 2
−2 x+ 2
+ 3m − 2 = 0 có A. 8a 3 3 . B. . C. . D. 8a 3 6 .
3 3
bốn nghiệm phân biệt? Lời giải
A. 2018 . B. 2022 . C. 2020 . D. 2016 . Chọn A
Lời giải
Ta gọi các giao điểm của d và ( C ) lần lượt là A ( 0; 2 ) , B ( xB ; − xB + 2 ) , C ( xC ; − xC + 2 ) với
 x + xC = −2m
xB , xC là nghiệm của phương trình (1). Theo định lí Viet, ta có:  B .
 xB .xC = 3m − 2
1
Ta có diện tích của tam giác MBC là S∆MBC = ⋅ BC ⋅ d ( M , BC ) = 2 2 .
2
Phương trình d được viết lại là: d : y = − x + 2 ⇔ x + y − 2 = 0 .
3 +1− 2 2
Mà d ( M , BC ) = d ( M , d ) = = = 2.
12 + 12 2
2 S ∆MBC 2.2 2
Do đó: BC = = = 4 ⇔ BC 2 = 16 .
d ( M , BC ) 2
2 2 2 2
Ta lại có: BC 2 = ( xC − xB ) + ( yC − y B ) = ( xC − xB ) + ( − xC + 2 ) − ( − xB + 2 )  .
Gọi M là trung điểm BC , O là trọng tâm tam giác ABC , H là hình chiếu vuông góc của O
2 2 2 2
lên B′M . Giả sử cạnh đáy bằng x . = ( xC − xB ) + ( xB − xC ) = 2 ( xC − xB ) = 16 ⇔ ( xC − xB ) = 8
Ta có B′O ⊥ ( ABC ) và ( ( A′B′C′) , ( BCC′B′) ) = ( ( ABC ) , ( BCC′B′) ) = B
′MO . 2 2 m = 0
⇔ ( xB + xC ) − 4 xB .xC = 8 ⇔ ( −2m ) − 4 ( 3m − 2 ) = 8 ⇔ 4m2 − 12m = 0 ⇔  (thỏa mãn)
d ( A′A, B′C ′ ) = d ( A′A, ( B′C ′CB ) ) = d ( A, ( B′C′CB ) ) = 3d ( O, ( B′C ′CB ) ) = 3OH = 3a m = 3
 OH = a . Vậy S = {0;3}  02 + 32 = 9.
 x 3 Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 3;1;2 ) , B ( −1;3; −2 ) và đường thẳng
1 1 1 OM =

Trong tam giác B′OM có , trong đó 6 . x−4 y−5 z −3
= +  d: = = . Mặt cầu ( S ) qua hai điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng d có bán
OH 2 BO 2 OM 2  B′O = OM .tan 60° = x 2 −1 2

 2 kính nhỏ nhất thì hoành độ tâm mặt cầu khi đó bằng
1 4 12 1 5 3
Suy ra = +  x = 4a . A. 3 . B. . C. . D. .
a 2 x2 x 2 4 4 2
x x2 3 Lời giải
Thể tích khối lăng trụ V = B′O.S ABC = . = 8a 3 3 Chọn C
2 4
Câu 45: Cho hàm số y = x3 + 2mx 2 + 3 ( m − 1) x + 2 có đồ thị là ( C ) và đường thẳng d : y = − x + 2 . S
là tập các giá trị m thỏa mãn ( d ) cắt ( C ) tại 3 điểm phân biệt A ( 0; 2 ) , B, C sao cho diện tích

tam giác MBC bằng 2 2 , với M ( 3;1) . Tính tổng bình phương các phần tử của S ?
A. 4 . B. 3 . C. 9 . D. 25 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của ( d ) và đồ thị ( C ) :
x3 + 2mx 2 + 3 ( m − 1) x + 2 = − x + 2 ⇔ x3 + 2mx 2 + 3 ( m − 1) x + x = 0

x = 0 Gọi mặt cầu ( S ) có tâm I và bán kính là R .


⇔ x3 + 2mx 2 + ( 3m − 2 ) x = 0 ⇔ 2 (1)
 x + 2mx + 3m − 2 = 0 Mặt cầu ( S ) qua hai điểm A, B nên I thuộc mặt phẳng ( P ) là mặt phẳng trung trực của AB
Với x = 0 , ta có giao điểm là A ( 0;2 ) . Ta có ( P ) : 2 x − y + 2 z = 0 .
( d ) cắt ( C ) tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0. Nhận xét thấy đường thẳng d ⊥ ( P ) tại H ( 2;6;1) , hình chiếu vuông góc của I lên ( d ) là H .
 2 Do đó mặt cầu ( S ) tiếp xúc với ( d ) tại H .
m ≠ 3
3m − 2 ≠ 0  Mặt cầu ( S ) qua hai điểm A, H nên I thuộc mặt phẳng ( Q ) là mặt phẳng trung trực của AH
⇔ ⇔ (*) .
m>2

2
∆′ = m − 3m + 2 > 0 Ta có ( Q ) : −2 x + 10 y − 2 z − 27 = 0 .
  m < 1
Vì I ∈ ( P ) ; I ∈ ( Q ) nên I ∈ ( ∆ ) với ∆ là giao tuyến của ( P ) , ( Q ) .

x = 1 + t 2
  1  3
Ta có ∆ :  y = 3  I  1 + t ;3; − t   R = AI = ( t − 2 )2 + 4 +  −t − 
  2   2
1
z = − t
 2
41 1 5 1
Hay R = 2t 2 − t + . Suy ra, Rmin khi t =  I  ;3;  Biết rằng đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3
4 4 4 4
Câu 47: Có bao nhiêu số phức z có phần thực và phần ảo đều là các số nguyên thỏa mãn thỏa mãn x1 + x2 + x3 = 9 . Khi đó điện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) ;
z + i + z − 3i = z + 4i + z − 6i và z ≤ 10 ? y = g ( x ) ; x = 1 ; x = 2 bằng
A. 12 . B. 2 . C. 10 . D. 5 . 3 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
Lời giải 4 2 4 2
Chọn A Lời giải
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z , A ( 0; −1) , B ( 0;3) , C (0; −4), D ( 0;6 ) . Chọn A
Ta có z + i + z − 3i = z + 4i + z − 6i ⇔ MA + MB = MC + MD . Tại các điểm cực trị α , β của f ( x ) thì g (α ) = g ( β ) = 0 , do đó
Theo bất đẳng thức tam giác ta có MC + MD ≥ CD = 10 . g ( x ) = c ( x − α )( x − β ) và f ′ ( x ) = 3ax 2 + 4 x + b = 3a ( x − α )( x − β ) .
Do đó MA + MB = MC + MD = 2a0 ( a0 ≥ 5). c = 3ka k = 1
Vi vậy M thuộc hai elip ( E1 ) , ( E2 ) có cùng độ lớn là 2a0 và tâm của hai elip này trùng nhau Do đó g ( x ) = kf ′ ( x ) ⇔ cx 2 + 4 x + d = k 3ax 2 + 4 x + b ⇔ 4 = 4k ⇔ c = 3a .
( )
d = kb d = b
 M 1 ( 0;1 + a0 )  
tại I ( 0;1) là trung điểm của AB, CD . Do đó M = ( E1 ) ∩ ( E2 )   Suy ra f ( x ) = ax3 + 2 x 2 + bx + 1 và g ( x ) = 3ax2 + 4 x + b .
 M 2 ( 0;1 − a0 )
3 2 2
Phương trình hoành độ giao điểm ax + 2 x + bx + 1 = 3ax + 4 x + b
⇔ ax3 + ( 2 − 3a ) x 2 + ( b − 4 ) x + 1 − b = 0 .
3a − 2 1
Theo Vi-et x1 + x2 + x3 = = 9 ⇔ a = −  g ( x ) = − x 2 + 4 x + b đạt giá trị lớn nhất tại
a 3
−4
x0 = = 2 và giá trị lớn nhất bằng g ( 2 ) = 1 ⇔ b + 4 = 1 ⇔ b = −3  c = −1  d = −3 .
−2
2
1 3
 −3x
3
Vậy S = + 3 x 2 − 7 x + 4 dx = .
1
4
Câu 49: Cho hàm đa thức y = f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau:

Trường hợp 1: M ( 0;1 + a0 )  z ≤ 10 ⇔ 1 + a0 ≤ 10 ⇔ 5 ≤ a0 ≤ 9 trường hợp này có 5 số


phức thỏa mãn.
Trường hợp 2: M ( 0;1 − a0 )  z ≤ 10 ⇔ 1 − a0 ≤ 10 ⇔ 5 ≤ a0 ≤ 12 trường hợp này có 12 số
phức thỏa mãn.
Vậy có tổng 12 số phức thỏa mãn.
Câu 48: Cho hai hàm số f ( x ) = ax3 + 2 x2 + bx + 1 và g ( x ) = cx 2 + 4 x + d có bảng biến thiên như sau

(
Có bao nhiêu giá trị của m để m ∈ [ 0;6] , 2m ∈ ℤ để hàm số g ( x ) = f x 2 − 2 x − 1 − 2 x + m có )
đúng 9 điểm cực trị?
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 3 . t = 1
Lời giải Nhận thấy g (1) = g (1,5 ) = g ( 2 ) = 0 nên (*) ⇔ t = 1,5

Chọn A
t = 2
(
Đặt g ( x ) = h ( x − 1 ) = f x − 1 − 2 x − 1 + m − 1 .
2
)  x 4 − 4 x 2 + log 4 a = 1

 4 x 2 − x 4 = log 4 a − 1(1)

Vậy  x 4 − 4 x 2 + log 4 a = 1,5 ⇔  4 x 2 − x 4 = log 4 a − 1,5 ( 2 )
( )
Do đồ thị hàm số y = h x − 1 có được khi tịnh tiến đồ thị hàm số y = h x sang phải một đơn ( )  4 2  2 4
 x − 4 x + log 4 a = 2  4 x − x = log 4 a − 2 ( 3)
vị nên số cực trị của hàm số y = h x − 1 bằng số cực trị hàm ( ) y = h ( x ) . Như vậy, để hàm số
Mà 3 đường thẳng y = log 4 a − 1, y = log 4 a − 1,5; y = log 4 a − 2 đôi một song song
2
(
g ( x ) có 9 cực trị thì hàm số y = h ( x ) = f x − 2 x + m − 1 có 4 cực trị có hoành độ dương. ) Hàm số g ( x ) = 4 x 2 − x 4 có bảng biến thiên, như sau.
x = 1
(
Lại có: y′ = ( 2 x − 2 ) f ′ x 2 − 2 x + m − 1 . Cho y′ = 0   2 )
 f ′ x − 2 x + m − 1 = 0 (*)
.
( )
 x − 2x + m − 1 = 1
2  x − 2 x − 1 = 1 − m (1) 2

 2 
(*)   x − 2 x + m − 1 = 2   x 2 − 2 x − 1 = 2 − m ( 2 )
 2  2
 x − 2 x + m − 1 = 3  x − 2 x − 1 = 3 − m ( 3)

(trường hợp x 2 − 2 x + m − 1 = 0 có nghiệm bội chẵn nên không là cực trị). Vậy phương trình có đúng 8 nghiệm khi và chi khi
Xét hàm số t ( x ) = x 2 − 2 x − 1  t ′ ( x ) = 2 x − 2 Trường hợp 1: Các phương trình ( 2) ; ( 3) mỗi phương trình có 4 nghiệm
log 4 a − 1 > 4

⇔ 0 < log 4 a − 1,5 < 4 ⇔ 5 < log 4 a < 5,5 ⇔ 1024 < a < 2048  a ∈ {1025,…, 2047}
0 < log a − 2 < 4
 4

Trường hợp 2: Phương trình (1) có 4 nghiệm và phương trình ( 2 ) ; ( 3) mỗi phương trình có 2
0 < log 4 a − 1 < 4

nghiệm ⇔ log 4 a − 1,5 < 0 ⇔ 1 < log 4 a < 1,5 ⇔ 4 < a < 8  a ∈ {5,6,7} .
log a − 2 < 0
 4
Để hàm số đã cho có 9 cực trị thì phương trình (1) , ( 2 ) , ( 3) phải có 3 nghiệm dương phân biệt
Vậy có tất cả 1026 giá trị của m .
1 − m ≥ −1 m ≤ 2  0 ≤ 2m ≤ 4
khác 1. Khi đó, ta có:  ⇔  .
 −2 < 2 − m < −1 3 < m < 4  6 < 2m < 8
Do 2m ∈ ℤ  2m ∈ {0;1;2;3; 4;7}. Vậy có 6 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ửng với mỗi a tồn tại đúng 8 số thực x thỏa mãn

(x 4
− 4 x 2 − 3 + log 4 a a.22 x )(
4
−8 x2 −3
)
+ 1 = −3?

A. 1024. B. 1028. C. 1023. D. 1026.


Lời giải
Chọn D
1
Đặt t = x 4 − 4 x 2 + log 4 a ⇔ x 4 − 4 x 2 = t − log 4 a = t − log 2 a
2
Phương trình trở thành:
3 3
( )
( t − 3 ) 2 2 t − 3 + 1 = −3 ⇔ t − 3 = − 2 t − 3 ⇔ g ( t ) = t − 3 + 2 t − 3 = 0
2 +1 2 +1
(*)
2t − 3
6.2 .ln 2
; g′(t ) = 1 − 2
= 0 có đúng 2 nghiệm nên (*) có tối đa 3 nghiệm
(2 2t − 3
+1)
BỘ ĐỀ THỰC CHIẾN 2023 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2023
ĐỀ SỐ 14 Bài thi môn: TOÁN
(Đề gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:………………………………………………


Số báo danh:…………………………………………………….

Câu 1: Đạo hàm của hàm số y = log 5 x là


A. y = x 3 − 3 x + 1 . B. y = x 4 − 2 x 2 + 1 . D. y = − x 4 + 2 x 2 + 1 .
3
C. y = − x + 3 x + 1 .
x ln 5 1
A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = x ln 5 . D. y ' = . Lời giải
ln 5 x x ln 5
Căn cứ vào hình dáng đồ thị, loại 2 phương án B và D.
Lời giải Đồ thị có nhánh cuối cùng đi lên, suy ra hệ số a dương.
1 25
Tập xác định: (0;+∞) . Khi đó đạo hàm: ( log5 x ) ' = . Câu 7: Với a là số thực dương tùy ý, log 5 bằng
x ln 5 a
Câu 2: Rút gọn biểu thức 3
a3 − a 2 với a < 0 , ta được kết quả là 5 2
A. 2 − log 5 a . B. . C. . D. 5 − log 5 a .
A. 2a . B. 2 a . C. a . D. 0 . log 5 a log 5 a
Lời giải Lời giải
3 3 2 25
Tập xác định: D = ℝ . Với a < 0 ta có: a − a = a − a = a + a = 2a . Ta có log 5 = log 5 25 − log 5 a = 2 − log 5 a .
a
Câu 3: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e2 x +3 là Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 3x − z + 2 = 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ
1 1 pháp tuyến của ( P) ?
A. e 2 x +3 + C . B. e 2 x + 3 + C . C. 2e 2 x +3
+C. D. e 2 x+3
+C .
2 3    
Lời giải A. n3 = (3;0; −1) . B. n2 = (3; −1; 2) . C. n1 = (0;3; −1) . D. n4 = (3; −1;0) .
1 Lời giải
e
2 x+3
dx = e 2 x +3 + C . 
2 Từ phương trình mặt phẳng ( P ) suy ra n3 = (3;0; −1) là một vectơ pháp tuyến của ( P) .
Câu 4: Nếu cấp số nhân ( un ) có u2 = −4, u3 = 8 . Giá trị của u1 bằng 2 2
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x −1) + ( y + 2) + z 2 = 16 . Tâm của mặt cầu ( S )
A. −16 . B. 2 . C. −2 . C. 16 .
Lời giải có tọa độ là
u3 u −4 A. (−1; 2;1) . B. (−1; 2;0) . C. (1; −2;0) . D. (1; −2;1) .
Ta có q = = −2 . Do đó u1 = 2 = = 2.
u2 q −2 Lời giải
Câu 5: Nghiệm của phương trình log ( 2 x − 3) = 1 là Từ phương trình mặt cầu suy ra tâm của mặt cầu ( S ) có tọa độ là (1; −2;0) .

3 13 Câu 10: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6. Thể tích khối chóp bằng
A. x = 3 . B. x = . C. x = 2 . D. x = .
2 2 A. 6 . B. 24 . C. 8 . D. 12 .
Lời giải Lời giải
1 13 1 1
Ta có: log ( 2 x − 3) = 1 ⇔ 2 x − 3 = 10 ⇔ x = . Thể tích khối chóp: V = S .h = .4.6 = 8 .
2 3 3
Câu 6: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , điểm biểu diễn số phức z = −3 + 5i có tọa độ là
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. ( −3; −5) . B. ( −3;5 ) . C. ( 5;3) . D. ( 5; −3) .
Lời giải
Điểm biểu diễn số phức z = −3 + 5i có tọa độ là ( −3;5 ) .

Câu 12: Đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 3 cắt trục tung tại điểm có hoành độ bằng
 f ( x ) dx = 12 x − 6x + C .
2 4
A. −3 . B. 2 . C. ± 3 . D. 0 . A. B.  f ( x ) dx = x − x3 + C .
Lời giải 4 3
4
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có hoành độ bằng 0 . C.  f ( x ) dx = x + x3 + C . D.  f ( x ) dx = 3 x
4
− x3 + C .
2
2
1  Lời giải
Câu 13: Tích phân   + 2 dx bằng
1 
 f ( x ) dx =  ( 4 x − 3x ) dx = x − x + C .
x 3 2 4 3
Ta có
A. ln 2 − 1 . B. ln 2 + 3 . C. ln2+1. D. ln 2 + 2 .
Câu 19: Một hình nón có bán kính đáy r = 3a và độ dài đường sinh l = 2a . Diện tích xung quanh của
Lời giải
2 hình nón đó bằng
1  2
Ta có   + 2 dx = ln x + 2 x 1 = ln 2 + 2 . A. 3π a 2 . B. 4 3π a 2 . C. 8 3π a 2 . D. 2 3π a 2 .
1 
x
Lời giải
2x + 4
Câu 14: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng Diện tích xung quanh của hình nón S xq = π rl = π 3a.2a = 2 3π a 2 .
x −1
A. y = 1 . B. y = −2 . C. y = −4 . D. y = 2 . Câu 20: Cho hàm số bậc bốn f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Lời giải
2x + 4 2x + 4
Xét lim y = lim = 2 và lim y = lim = 2.
x →+∞ x →+∞ x − 1 x →−∞ x →−∞ x − 1

Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 .


Câu 15: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm gồm 40 học sinh?
3 3
A. 403 . B. C40 . C. 340 . D. A40 . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Lời giải A. ( −4; − 3) . B. ( −4; + ∞ ) . C. ( −1; 0 ) . D. ( 0;1)
3
Số cách chọn 3 học sinh từ nhóm có 40 học sinh là: C40 . Lời giải
x −1 y + 3 z Dựa vào bảng biến thiên của hàm số, ta có hàm số đồng biến trên ( −1;0 ) .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Phương trình tham số của
2 −1 3 z1 = 2 − i z = 1+ i 2z + z
Câu 21: Cho hai số phức và 2 . Số phức 1 2 là
đường thẳng d là
A. 5 − i . B. 5 + i . C. −3i . D. −1 + 5i .
 x = −2 + t  x = 1 + 2t x = 2 + t  x = −1 + 2t Lời giải
   
A.  y = 1 − 3t . B.  y = −3 − t . C.  y = −1 − 3t . D.  y = 3 − t .
Ta có: 2 z1 + z2 = 2 ( 2 − i ) + (1 + i ) = 5 − i .
z = 3  z = 3t z = 3  z = 3t
   
Lời giải Câu 22: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x −1 y + 3 z
Đường thẳng d : = = đi qua điểm M (1; −3;0 ) và có một vectơ chỉ phương
2 −1 3
 x = 1 + 2t
 
u = ( 2; −1;3) nên có phương trình tham số  y = −3 − t .
 z = 3t
 Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
z A. 2 . B. −2 . C. 1 . D. −1 .
Câu 17: Cho số phức z = 4 − 6i . Phần thực của số phức bằng
1+ i Lời giải
A. −2 . B. 4 . C. −5 . D. −1 . Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 1 .
Lời giải Câu 23: Nghiệm của phương trình 23 x−5 = 16 là
z 4 − 6i ( 4 − 6i )(1 − i ) −2 − 10i 13 1
Ta có = = = = −1 − 5i . A. x = . B. x = 1 . C. x = 3 . D. x = − .
1+ i 1+ i (1 + i )(1 − i ) 2 3 3
z Lời giải
Vậy phần thực của số phức bằng −1 . 3 x −5 3 x −5 4
1+ i Ta có: 2 = 16 ⇔ 2 = 2 ⇔ 3 x − 5 = 4 ⇔ x = 3 .
Câu 18: Cho hàm số f ( x ) = 4 x3 − 3x 2 . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 3 .
Câu 24: Thể tích khối lập phương có độ dài cạnh 2a bằng:
2a 3 8a 3 3 3
Ở câu D: y ' = −3 x 2 + 2 x − 5 < 0, ∀x ∈ ℝ . Suy ra hàm số nghịch biến trên ℝ .
A. . B. . C. 2a . D. 8a .
3 3 Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; −2; 0 ) và B ( 5; −4; 6) . Tọa độ trọng tâm của tam
Lời giải giác OAB là:
3 3
Thể tích khối lập phương có độ dài cạnh 2a là: V = ( 2a ) = 8a . A. ( 4; −6; 6 ) . B. ( 3; −3;3) . C. ( 2;2;2) . D. ( 2; −2;2) .
Câu 25: Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Lời giải
 xA + xB + xO
 xG = =2
3

 y + yB + yO
Gọi G ( xG ; yG ; zG ) là trọng tâm của tam giác OAB   yG = A = −2
 3
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây
 z A + z B + zO
A. x = 0 B. x = 1 C. x = 3 D. x = −2  zG = =2
 3
Lời giải.
Suy ra G ( 2; −2; 2 ) .
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M ( 2;1;3) và N ( 4; 3; −5 ) . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng MN có phương trình là
Từ bảng xét dấu của đạo hàm f ′ ( x) ta thấy được hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1 vì dấu của A. x + y − 4 z − 9 = 0 . B. x + y + 4 z − 15 = 0 . C. x + y + 4 z + 15 = 0 . D. x + y − 4 z + 9 = 0 .
Lời giải
f ′ ( x) đổi dấu từ dương sang âm.
Gọi P ( 3; 2; −1) là trung điểm của MN
Câu 26: Cho hình trụ tròn xoay có đường sinh là l , đường cao là h và bán kính đáy là r . Công thức 
diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay là Mặt phẳng trung trực của MN đi qua P ( 3; 2; −1) và nhận MN = ( 2;2; −8) làm vtpt có phương
A. S xq = π rh B. S xq = πr 2 h C. S xq = 2π rh D. S xq = π rl trình là: 2 ( x − 3) + 2 ( y − 2 ) − 8 ( z + 1) = 0 hay x + y − 4 z − 9 = 0 .
Lời giải. Câu 32: Một hộp đựng 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên ra hai thẻ rồi nhân hai số ghi
Theo công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là S xq = 2π rl mà l = h nên S xq = 2π rh trên hai thẻ lại với nhau. Xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn bằng
. 1 13 5 1
A. . B. . C. . D.
Câu 27: Các số thực x, y thỏa mãn 3 x + ( y − i )(−1 + 2i ) = 3 + 5i , với i là đơn vị ảo là 2 18 18 6
4 Lời giải
A. x = 1, y = 2 B. x = , y = 1 C. x = −1, y = 1 D. x = −2, y = 2 Số phần tử của không gian mẫu n ( Ω ) = C92
3
Lời giải. Gọi A là biến cố hai thẻ có tích hai số ghi trên hai thẻ là một số chẵn
Ta có: 3x + ( y − i )(−1 + 2i ) = 3 + 5i ⇔ 3 x − y + 2 + (2 y +1) i = 3 + 5i n ( A) = C42 + C41C51
3 x − y + 2 = 3  x = 1 n ( A) C42 + C41C51 13
⇔  ⇔ Vậy xác suất cần tìm là P ( A ) = = = .
2 y +1 = 5  y = 2 n (Ω) C92 18
1 1
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng
Câu 28: Nếu  f ( x ) dx = 3 thì  2 f ( x ) + 5 dx bằng
0 0
đáy và SA = 2a . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( SAC ) bằng

A. 5 . B. 6. C. 1 . D. 11. A. 60° . B. 30° . C. 45° . D. 90° .


Lời giải Lời giải
1 1

 2 f ( x ) + 5 dx = 2 f ( x ) dx + 5 x
1
Ta có: 0 = 2.3 + 5 = 11 .
0 0

Câu 29: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ℝ ?


x+3
A. y = − x 4 − 1 . B. y = − x 2 + 3 x + 2 . C. y = . D. y = − x 3 + x 2 − 5 x .
3x − 1
Lời giải
Do hàm số nghịch biến trên ℝ nên loại câu A, B và C.
1 
So sánh các giá trị này ta được giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  ; 2 bằng 6 3 2 .
2 
 x 2 + 1 khi x ≥ 0 e
f '(ln x) ln x
Câu 37: Cho hàm số f ( x) =  2
2 x + 1 khi x < 0
. Tích phân 
1 x
dx bằng
e

14 4
A. . B. − . C. −4 . D. 2.
3 3
Lời giải
1 1
Đặt t = ln x  dt = dx; x =  t = −1; x = e  t = 1
x e
 DO ⊥ AC
Gọi O là giao điểm của AC và BD . Ta có   DO ⊥ ( SAC ) e
f '(ln x) ln x 1 1
1
1
 DO ⊥ SA 
1 x
dx =  f '(t ).tdt =  td ( f (t )) = tf (t ) −1 −  f (t )dt
−1 −1 −1

Suy ra góc giữa SD và mặt phẳng ( SAC ) là góc OSD e

DB = f (1) + f (−1) − I = 2 + 3 − I = 5 − I .
Mặt khác DO = = a 2 , SD = SA2 + AD2 = 2a 2 1 0 1 0 1
2 5 4
 f (t )dt =  f (t )dt +  f (t )dt =  (2t + 1)dt +  (t 2 + 1)dt = + = 3 .
2
Ta có I =
 = OD = 1 . Vậy góc giữa SD và mặt phẳng ( SAC ) là 30° .
Suy ra sin OSD −1 −1 0 −1 0
3 3
SD 2 e
f '(ln x) ln x
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 4; − 3) . Gọi I là hình chiếu vuông góc của A trên trục Vậy 
1 x
dx = 5 − 3 = 2 .
Ox . Phương trình mặt cầu có tâm I và qua điểm A là e
2 2
A. ( x + 1) + y + z = 25 .2 2 2 2
B. ( x − 1) + y + z = 25 . Câu 38: Từ một khối gỗ dạng khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AB = 30cm, BC = 40cm, CA = 50cm
2 2
C. ( x + 1) + y + z = 5 . 2 2 2 2
D. ( x − 1) + y + z = 5 . và chiều cao AA ' = 100cm; người ta tiện để thu được một khối trụ có cùng chiều cao với khối gỗ
Lời giải ban đầu và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Thể tích của khối trụ gần nhất
Hình chiếu vuông góc của điểm A(1;4; − 3) trên trục Ox là I (1; 0; 0) . với giá trị nào dưới đây?
2 2 2
A. 62500cm3 . B. 60000cm3 . C. 31416cm3 . D. 6702cm3 .
Bán kính của mặt cầu là R = IA = (1 − 1) + (4 − 0) + (−3 − 0) = 5 . Lời giải
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là ( x − 1)2 + y 2 + z 2 = 25 .
x 2 −5
1 1
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình   > là
2   16
A. (−∞ ; − 3) ∪ (3; + ∞) . B. (−3;3) . C. (−∞ ;3) . D. (3; + ∞) .
Lời giải
x2 −5 x 2 −5 4
1 1 1 1
Ta có   > ⇔  >   ⇔ x 2 − 5 < 4 ⇔ x 2 < 9 ⇔ −3 < x < 3
2 16 2 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là (−3;3) .
8 1  Xét tam giác ABC có: CA2 = BA2 + BC 2 nên tam giác ABC vuông tại B .
Câu 36: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + trên đoạn  ; 2  bằng
x 2  Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC ta có:
15 65 1
A. 8 . B. . C. . D. 6 3 2 . BA.BC
2 4 S∆ABC 2 30.40
r= = = = 10cm .
Lời giải p 1 30 + 40 + 50
( BA + BC + CA)
8 2 x3 − 8 1  2
Ta có y′ = 2 x − 2 = . Cho y ′ = 0 ⇔ x = 3 4 ∈  ; 2  Thể tích khối trụ là: V = π r 2 .h = π .102.100 = 10000π ≈ 31416cm3 .
x x2 2 
 1  65 2 8
y   = , y ( 2) = 8 , y
2 4
( 4) = ( 4)
3 3
+ 3
4
=63 2
x −1 y +1 z − 2
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; −2;3) , đường thẳng d : = = và mặt
3 1 −2
phẳng ( P ) : x + 2 y + z + 4 = 0 . Đường thẳng ∆ qua A cắt d và ( P ) lần lượt tại M , N sao cho
 
AN = 2 AM có phương trình là
 x = 1 − 3t  x = 1 − 3t  x = 1 − 3t  x = 1 − 3t
   
A.  y = −2 . B.  y = −2 + 2t . C.  y = −2 + 2t . D.  y = −2 .
 z = 3 + 3t  z = 3 + 3t z = 3 − t z = 3 + t
   
Lời giải
 
Đường thẳng ∆ qua A cắt d và ( P ) lần lượt tại M , N sao cho AN = 2 AM
 M là trung điểm của đoạn thẳng AN (1)
Gọi M ∈ d có tọa độ M ( 3t + 1; t − 1; −2t + 2 ) ( 2 ) Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên đáy  SH ⊥ ( ABCD )  SH ⊥ AB
Từ (1) và ( 2 )  N ( 2 xM − x A ;2 yM − y A ;2 zM − z A )  N ( 6t + 1;2t; −4t + 1) Xét ∆SAB vuông tại S có SH là đường cao đồng thời là đường trung tuyến
Do N ∈ ( P )  ( 6t + 1) + 2 ( 2t ) + ( −4t + 1) + 4 = 0  t = −1  N ( −5; −2;5 ) 1
 ∆SAB vuông cân tại S  SH = AB = a
 2
Đường thẳng ∆ có 1 vectơ chỉ phương là AN = ( −6;0;2 ) = 2 ( −3;0;1)
Gọi N là trung điểm của cạnh CD , HN ∩ BD = {O} , HC ∩ BD = {I }
 x = 1 − 3t
 IH OH 1 IH 1
Vậy phương trình đường thẳng ∆ là:  y = −2 . Ta có OH / / BC , theo định lý Thales = =  =
z = 3 + t IC BC 2 IC 2
 d ( H ; ( SBD ) ) IH 1
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, hình chiếu vuông góc của S lên đáy là Lại có HC ∩ ( SBD ) = {I }  = =  d ( C; ( SBD ) ) = 2d ( H ; ( SBD ) )
d ( C; ( SBD ) ) IC 2
 = 90° . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SBD ) bằng
trung điểm cạnh AB , ASB
Trong mặt phẳng ( ABCD ) , từ H kẻ HP ⊥ BD tại P (1)
Do SH ⊥ ( ABCD )  SH ⊥ BD ( 2 )
Từ (1) và ( 2 )  BD ⊥ ( SHP )( 3) . Mặt khác BD ⊂ ( SBD )( 4 )
Từ ( 3) và ( 4 )  ( SHP ) ⊥ ( SBD ) theo giao tuyến SP
Trong mặt phẳng ( SHP ) , hạ HQ ⊥ SP tại Q  HQ ⊥ ( SBD )  d ( H ; ( SBD ) ) = HQ

= HP a 2
Xét ∆HPB vuông tại P , có sin HBP  HP = HB.sin 45° =
HB 2
HS .HP a 3
2 6a 6a 3a 2 3a Xét ∆SHP vuông tại H , có đường cao HQ  HQ = =
A. . B. . C. D. . HS 2 + HP 2 3
3 3 3 3
Lời giải 2 3a
 d ( C ; ( SBD ) ) = 2 d ( H ; ( SBD ) ) = 2 HQ = .
Ta có hình vẽ minh họa sau: 3
(
Câu 41: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn ( z + 2i ) 2 là số thuần ảo và ( z + i ) z − 2 là số thực? )
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
2 2 2 2
Đặt z = x + yi suy ra ( z + 2i ) = ( x + yi + 2i ) =  x + ( y + 2 ) i  = x 2 − ( y + 2 ) + 2 x ( y + 2 ) i
2
Ta có ( z + 2i ) là số thuần ảo suy ra:
2 2  x= y+2  y= x−2
x2 − ( y + 2) = 0 ⇔ x2 = ( y + 2 ) ⇔  ⇔ (1)
 x = − ( y + 2)  y = −x − 2
( )
( z + i ) z − 2 = ( x + yi + i )( x − yi − 2 ) =  x + ( y + 1) i  ( x − 2 ) − yi 

= x ( x − 2 ) + y ( y + 1) +  − xy + ( x − 2 )( y + 1)  i = ( x 2 − 2 x + y 2 + y ) + ( x − 2 y − 2 ) i

( )
Ta có ( z + i ) z − 2 là số thực suy ra: x − 2 y − 2 = 0 ( 2)
 x = 2
 y = x − 2 
  y = x−2   y = 0
  (1)  x − 2 y − 2 = 0 
Từ (1) và (2) suy ra hệ phương trình:   y = − x − 2 ⇔ ⇔   x = −2
 y = − x − 2 
 x − 2 y − 2 = 0 ( 2)    3
  Gọi O là tâm của mặt đáy ABCD.
  x − 2 y − 2 = 0  −4
 y =  . Suy ra OSD
Dễ dàng chứng minh được: Góc giữa SD và ( SAC ) là góc OSD  = 300 .
 3
Vậy có hai số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán. x 2
1 Đặt BC = x ( x > 0 ) . Ta tính được: OA = OD = .
Câu 42: Cho hàm số f ( x ) = x − 4 x  f ( x ) dx và f (1) > 0 . Khi đó f ( 4 ) bằng?
3 2
0 x2
A. 64 . B. 60 . C. 62 . D. 63 . Xét ∆SAO vuông tại A: SO = SA2 + AO 2 = 4a 2 + .
2
Lời giải
= OD x 2 x2 1 x 2 1 x2
 x=0 Xét ∆SOD vuông tại O: tan OSD = : 4a 2 + = ⇔ = 4a 2 +
3 3  SO 2 2 3 2 3 2
Ta có: f ( x ) = x − 4mx với m ≥ 0 . Khi f ( x ) = 0 ⇔ x − 4mx = 0 ⇔  x = 2 m
 x = −2 m x2 1  2 x2  2 2
⇔ =  4a +  ⇔ x = 2a . Diện tích mặt đáy ABCD là: S ABCD = AB = 4a
 2 3 2 
3 1 1
Do f (1) > 0  1 − 4m.1 > 0 ⇔ m < ⇔ m < ⇔ 2 m < 1 1 1 8a 3
4 2 Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là: VS . ABCD = .SA.S ABCD = .2a.4a 2 = .
3 3 3
1 1 2 m 1
Suy ra: m =  f ( x) dx =  x3 − 4mx dx = Câu 44: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn 1 ≤ x ≤ 2020; y ≥ 2 và
0 0

0
x 3 − 4mx dx +  x 3 − 4mx dx
2 m
x 2 + x − xy = x log 2 ( xy − x ) − 2 x ?
2 m 1
 − x4  2 m  x4  1
A. 2021. B. 6. C. 2020. D. 11.
 ( −x + 4mx )dx +  (x − 4mx )dx = 
3 3
= + 2mx 2  +  − 2mx 2 
0 2 m  4  0  4 2 m Lời giải
− 2 m  4
 2 m 4
 Với 1 ≤ x ≤ 2020; y ≥ 2 ta có: x2 + x − xy = x log 2 ( xy − x ) − 2 x
=
( )
2  14 
+ 2m 2 m  − 0 +  − 2m.12  − 
( ) 2
− 2m 2 m 
 4  (
4   4
) (  ) 2x 2x
   ⇔ x + 1 − y = log 2 x + log 2 ( y − 1) − ⇔ x − log 2 x + = log 2 ( y − 1) + y − 1
 x x
1 1 2x 2x 2 x
= ( −4m + 8m ) + − 2m − ( 4m − 8m ) = 8m − 2m +
2 2 2 2 2
⇔ ( log 2 2 x − log 2 x ) + = log 2 ( y − 1) + ( y − 1) ⇔ log 2 + = log 2 ( y − 1) + ( y − 1) ( *)
4 4 x x x
 1 1
Xét hàm số: f ( t ) = log 2 t + t với t ≥ 1 . Ta có: f ' ( t ) = + 1 > 0, ∀t ≥ 1.
1 2
2 1 2
m = 4 t ln 2
 m = 8m − 2m + ⇔ 8m − 3m + = 0 ⇔ 32m − 12m + 1 = 0 ⇔  .
4 4 m = 1 Suy ra: f ( t ) là hàm số đồng biến trên nửa khoảng [1; +∞ ) .
 8  2x  2x 2x
Ta có: ( *) ⇔ f   = f ( y − 1) ⇔ = y −1 ⇔ y = +1 .
1 1 3 x 3 4  x  x x
Do m < nên m = thỏa mãn. Vậy f ( x ) = x −  f ( 4 ) = 4 − = 64 − 2 = 62
4 8 2 2
2x
Câu 43: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và Để y ∈ ℤ ⇔ ∈ ℤ ⇔ 2 x ⋮ x ⇔ x là ước của 2 x .
x
SA = 2a . Biết góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( SAC ) bằng 300 . Thể tích khối chóp đã
Dễ thấy ước của 2 đều có dạng 2 .
x k
cho bằng:
Mà 1 ≤ x ≤ 2020  1 ≤ 2k ≤ 2020 ⇔ 0 ≤ k ≤ log 2 2020  k ∈ {0;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9;10}
8a 3 4a 3
A. . B. . C. 8a 3 . D. 4a 3 .
3 3 {
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Vậy x ∈ 2 ;2 ;2 ;2 ;2 ;2 ;2 ;2 ;2 ;2 ;2 có 11 số hạng. }
Lời giải
2x 22
k
k
Câu 46: Hai số phức z , w thay đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thức
Khi đó: y = + 1 = k + 1 = 2 2 − k + 1 ∈ ℤ với k ∈ ℕ; 0 ≤ k ≤ 10 .
x 2 2022.z + 2022
(1 + i ) z 2 − 2iz − 1 = + 2 − 2i . Giá trị lớn nhất của w là
Mà k ∈ ℕ; 0 ≤ k ≤ 10 nên 2k − k ≥ 0  22 − k ≥ 1  22 w
k k
−k
+ 1 ≥ 2  y ≥ 2.
Vậy có 11 cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn bài toán. 2021 2 1011 2 2023 2
A. . B. . C. . D. 2019 .
4 3 2 4 2 4
Câu 45: Cho hàm số f ( x) = ax + bx + cx + dx + a có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ bên. Hàm
Lời giải
số y = g ( x) = f (1 − 2 x ) f ( 2 − x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Chọn B
2 2
Ta có: z − i = z + i nên z 2 − 2iz − 1 = z − i = z + i .

2022.z + 2022
Phương trình (1 + i ) z 2 − 2iz − 1 = + 2 − 2i
w
2022 z + 1( ) + 2 − 2i (
2022 z + i )
⇔ (1 + i ) z + i =
2

w ( 2
⇔ z+i −2 + z+i +2 i = )( 2
) w
(1) .
Điều kiện: w ≠ 0 suy ra z + i ≠ 0 hay z + i > 0 .

1 3
A.  ;  . B. ( −∞; 0 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 3; +∞ ) .
( )
2022 z + i
2 2
2 2
Đặt t = z + i , t > 0 ta có phương trình (1) ⇔ t − 2 + t + 2 i = ( ) ( ) w
Lời giải 2 2 2022t t2 1
Chọn D  (t 2
− 2 ) + (t 2 + 2) =
w
⇔ w = 2022
2 (t 4 + 4)
= 1011 2
4
t2 + 2
Ta có f '( x) = 4ax 3 + 3bx 2 + 2cx + d , theo đồ thị thì đa thức f '( x ) có ba nghiệm phân biệt là t
2
−1,0,1 nên f '( x) = 4ax ( x + 1)( x − 1) = 4ax3 − 4ax  f ( x) = ax 4 − 2ax 2 + a = a ( x 2 − 1) 1 1011 2 4
⇔ w ≤ 1011 2. = dấu bằng xảy ra khi t2 = ⇔ z+i = 2 2
4 2 t2
Dựa vào đồ thị hàm số y = f '( x ) ta có a > 0 nên f ( x) > 0, ∀x ∈ ℝ \ {±1} . 2
2 t . 2
t
g '( x) =  f (1 − 2 x )  ' f ( 2 − x ) + f (1 − 2 x )  f ( 2 − x )  ' = −2 f ' (1 − 2 x ) f ( 2 − x ) − f (1 − 2 x ) f ' ( 2 − x ) 1011 2
⇔w=− i.
1 − 2 x ∈ ( −2; 0 ) 2
1 3  1 3
Xét x ∈  ;     1 3  , dấu của f '( x ) không cố định trên  2 ; 2  nên ta không kết Câu 47: Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx − 1; g ( x ) = mx 2 + nx + 1 có đồ thị như hình vẽ bên
 2 2  2 − x ∈  ;   
  2 2
1 3
luận được tính đơn điệu của hàm số g ( x) trên  ;  .
2 2
1 − 2 x ∈ (1; +∞ )  f ' (1 − 2 x ) > 0
Xét x ∈ ( −∞; 0 )     g '( x) < 0 . Do đó, hàm số g ( x) nghịch
2 − x ∈ ( 2; +∞ )  f ' ( 2 − x ) > 0
biến trên ( −∞;0 ) .

1 − 2 x ∈ ( −3;1)
Khi x ∈ ( 0; 2 )   , dấu của f '( x) không cố định trên ( −3;1) và ( 0; 2 ) nên ta
 2 − x ∈ ( 0; 2 )

Biết rằng f ′′ ( 2 ) = 0 và hai đồ thị hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 3
không kết luận được tính đơn điệu của hàm số g ( x) trên  ;  . x1 , x2 , x3 thỏa x1 + x2 + x3 = 7 . Diện tích của hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ thuộc khoảng
2 2
nào dưới đây?
1 − 2 x ∈ ( −∞; −5 )  f ' (1 − 2 x ) < 0
Xét x ∈ ( 3; +∞ )     g '( x) > 0 .  2 2 1 1 3 3 
A.  0;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;1  .
2 − x ∈ ( −∞; −1)  f ' ( 2 − x ) < 0  5 5 2 2 5 5 
Do đó, hàm số g ( x) đồng biến trên ( 3; +∞ ) . Lời giải
Ta có f ′ ( x ) = 3ax 2 + 2bx + c , f ′′ ( x ) = 6ax + 2b . Cho f ′′ ( 2 ) = 0 ⇔ 12a + 2b = 0 ⇔ b = −6a .
Do f ( x ) bậc 3 và g ( x ) bậc hai và quan sát đồ thị đã cho ta thấy tại các điểm cực trị x0 của  2
( m + 2 ) − 4m > 0
Δ > 0 

2
( 2
hàm số f ( x ) thì g ( x0 ) = 0 nên g ( x ) = k . f ′ ( x ) ⇔ mx + nx + 1 = k 3ax + 2bx + c ) ⇔  S > 0 ⇔ m + 2 > 0 ⇔ m>0.
P > 0 m > 0
 m = 3ka   

  n = −12ka  g ( x ) = 3ka ( x 2 − 4 x ) + 1 . m ∈ ℤ
 1 = kc 
 Do m ∈ [ −2023;2023] nên m ∈ {1;2;3;...; 2023} .
1 1 1 1 m > 0
Ta lại có min g ( x ) = g ( 2 ) = −  1 − 12ka = −  ka = . Khi đó g ( x ) = ( x 2 − 4 x + 3) . 
3 3 9 3
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho là
1 Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;1;3) , B ( 6;5;5 ) . Xét khối nón ( N ) ngoại tiếp mặt
f ( x ) = g ( x ) ⇔ ax 3 + bx 2 + cx − 1 − ( x 2 − 4 x + 3) = 0 ( *)
3 cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh của khối nón ( N ) .
Theo đề phương trình (*) có 3 nghiệm x1 , x2 , x3 thỏa x1 + x2 + x3 = 7 Khi thể tích của khối nón ( N ) nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song song với mặt phẳng
1 1 chứa đường tròn đáy của ( N ) có phương trình 2 x + by + cz + d = 0 . Tính T = b + c + d .
−b + 6a +
Suy ra 3 3 = 7  a = 1  k = 1  c = 3 . Khi đó f x = 1 x 3 − 2 x 2 + 3x − 1 . A. T = 24 . B. T = 12 . C. T = 36 . D. T = 18 .
= ( )
a a 3 3 3
Lời giải
 5 − 13 Chọn B
x =
 2
1 3 1 2
Phương trình (*) trở thành x − 2 x + 3 x − 1 = ( x − 4 x + 3 ) ⇔  x = 2
2
.
3 3 
 x = 5 + 13
 2
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là:
5− 13
2
1 2 1 3 
  3 ( x − 4 x + 3) −  3 x − 2 x + 3x − 1 dx ≃ 0,5851
2
S=
0   
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) = x 4 − ( m + 2 ) x 2 + m với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của

m ∈ [ −2022; 2022] để hàm số y = f ( x ) có số điểm cực trị nhiều nhất là


Gọi chiều cao khối chóp SB = h ( h > 0 ) và bán kính đường tròn đáy BC = R .
A. 2023 . B. 2020 . C. 2023 . D. 2022 . 
1
Lời giải Ta có: V = π R 2 .h (1) và AB = ( 4;4;2 )  AB = 6 .
3
Chọn A
AB
Xét mặt cầu có đường kính AB : ta có bán kính là r = = 3 và tâm I ( 4;3;4 ) .
Hàm số y = f ( x ) và hàm số y = f ( x ) cùng có tập xác định là ℝ . 2
Lại có, hàm số y = f ( x ) là hàm số đa thức bậc 4 trùng phương nên có tối đa 3 điểm cực trị là SI IH h−3 3
Vì ∆SHI đồng dạng với ∆SBC ⇔ = ⇔ =
SC BC 2 2 R
x1 , x2 , x3 và đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt trục hoành tại tối đa 4 điểm phân biệt có hoành độ là h +R
2
x4 , x5 , x6 , x7 . ( h − 3) 9 2 9h 2
⇔ = ⇔ R 2 ( h − 3 ) − 9  = 9 h 2 ⇔ R 2 = 2 ( 2) .
h2 + R 2 R2   h − 6h
Do đó, hàm số y = f ( x ) có nhiều nhất là 7 điểm cực trị là các điểm x1 , x2 , x3 , x4 , x5 , x6 , x7
1 9h 2 h2
Thay ( 2) vào (1) ta có: V = π . 2 .h = 3π . với h > 6 .
Hàm số y = f ( x ) có nhiều điểm cực trị nhất ⇔ đồ thị hàm số y = f ( x ) phải cắt trục hoành 3 h − 6h h−6
tại 4 điểm phân biệt (khi đó hàm số y = f ( x ) chắc chắn có 3 điểm cực trị) 2h ( h − 6 ) − h 2 h 2 − 12h
Xét V ′ = 3π . 2
= 3π . 2
. Ta được bảng biến thiên như sau:
⇔ phương trình t 2 − ( m + 2 ) t + m = 0 phải có 2 nghiệm dương phân biệt ( h − 6) ( h − 6)
Vậy Vmin khi SB = h = 12  A là trung điểm của SB  S ( −2; − 3;1) .
 
Vậy mặt phẳng ( P ) đi qua S , vuông góc với AB nên có một VTPT là n = AB = ( 4;4;2 ) hay

n = ( 2;2;1) nên ta có ( P ) : 2 ( x + 2 ) + 2 ( y + 3) + z − 1 = 0 ⇔ ( P ) : 2 x + 2 y + z + 9 = 0

Câu 50: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) ; y ∈ 0;20233  thỏa mãn phương trình

 1 1
log 4  x + + x +  = log 2 ( y − x ) ?
 2 4
2 2
A. 90854 . B. 90990 . C. 2021 . D. 2021 − 1 .
Lời giải
Chọn B

y − x > 0

 1
Điều kiện:  x ≥ − .
 4
 1 1
x + + x + > 0
 2 4
2
 1 1 1 1
Ta có: log 4  x + + x +  = log 2 ( y − x ) ⇔ log 4  + x +  = log 2 ( y − x )
 2 4   2 4
2
1 1 1 1  1 1
⇔ log 2  + x +  = log 2 ( y − x ) ⇔ y − x =  + x +  ⇔ y =  x + +  .
2 4  2 4   4 2 
  
1 1 1 2m + 1 2
Vì y ∈ ℤ  x + + ∈ℤ  x + = ( m ∈ ℕ )  x = m2 + m ; khi đó y = ( m + 1) .
4 2 4 2
3 2 3
Mà y ∈  0;2023   ( m + 1) ≤ 2023  0 ≤ m ≤ 2023 2023 − 1 ≈ 90989,03 .
Do đó có 90990 giá trị của m , ứng với đó có 90990 cặp ( x; y ) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Lời giải
BỘ ĐỀ THỰC CHIẾN 2023 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2023 Chọn C
ĐỀ SỐ 15 Bài thi môn: TOÁN Dựa vào đồ thị ta thấy f ′ ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ ( −2; 3 ) và dấu " = " chỉ xảy ra tại x = 1 nên hàm số đồng
(Đề gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
biến trên khoảng ( −2; 3 ) .

Câu 4: Khối cầu ( S ) có bán kính R có thể tích bằng


Họ và tên thí sinh:………………………………………………
Số báo danh:……………………………………………………. 4 1
A. 4π R 2 . B. π R3 . C. π R3 . D. π R3 .
3 3
Lời giải
Câu 1: Số phức z = −2 − 2i có số phức liên hợp là Chọn B
A. −2 + 2i . B. 2 − 2i . C. 2 + 2i . D. −2 + i 4
Lời giải Thể tích khối cầu được tính bằng công thức: V = π R3 .
3
Chọn A
1
Ta có z = −2 − 2i  z = −2 + 2i Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + là
x
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng 1 1
A. 2 − +C . B. x 2 − +C . C. x 2 + ln | x | + C . D. 2 x − ln | x | +C .
x = 0; x = 1 bằng x2 x2
1 1 1 1 Lời giải
A.  f ( x )dx . B. π  f 2 ( x ) dx . C. −  f ( x )dx . D.  f ( x ) dx Chọn C
0 0 0 0
 1 1
Lời giải Ta có   2 x +  dx = 2  xdx +  dx = x 2 + ln | x | +C .
 x x
Chọn D
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng Câu 6: Cho a, b là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 A. log ( a.b ) = log a + log b . B. log ( a.b ) = log a.log b .
x = 0; x = 1 bằng  f ( x ) dx
0
a log a
C. log = . D. log
a
= log b − log a .
b log b b
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn −
 3; 3 và có đạo hàm f ′ ( x ) trên khoảng Lời giải
Chọn A
( −3; 3 ) . Đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ sau
Theo quy tắc tính lôgarit ta có log ( ab ) = log a + log b .
     
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho véc tơ a thỏa mãn a = 2i + k − 3 j . Tọa độ của véc tơ a là
A. ( 2 ;1; − 3 ) . B. ( 2 ; − 3 ;1) . C. ( 1; 2 ; − 3 ) . D. ( 1; − 3 ; 2 )
Lời giải
Chọn B

Tọa độ của véc tơ a là ( 2 ; − 3 ; 1) .

Câu 8: Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng


A. 8a 3 . B. 2a 3 . C. a 3 . D. 6a3
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Lời giải
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −3; − 1) và ( 1; 3 ) . Chọn A
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −1;1) . Khối lập phương cạnh 2a có thể tích là: V = ( 2a ) = 8 a3 .
3

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −2; 3 ) . Câu 9: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −3; − 1) và ( 1; 3 ) .
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x = 0 . B. x = 2 . C. x = −1 . D. x = −2
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
Lời giải
Câu 10: Từ hai chữ số 1 và 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số: Chọn A
A. 4 . B. 2 . C. 81 . D. 72 x−2
Đồ thị của hàm số đi qua điểm ( 2; 0 ) và có tiệm cận đứng x = 1 nên hàm số đó là: y = .
Lời giải x −1
Chọn A
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng SA, CD
Từ hai chữ số 1 và 9 lập được các số tự nhiên có có hai chữ số là: 99;11;19; 91 . bằng
x − 2 y +1 z + 3 A. 30° . B. 90° . C. 45° . D. 60° .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào sau đây không
3 −1 2 Lời giải
thuộc đường thẳng d ? Chọn D
A. N ( 2; −1; −3 ) . B. P ( 5; −2; −1) . C. Q ( −1; 0; −5 ) . D. M ( −2;1; 3 )
(
SA 
) (
, CD = SA )
 = 60° ( vì ∆SAB đều).
, AB = SAB
Lời giải
Chọn D Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = − x 4 + 2 x 2 trên đoạn [ −2;2]
2 − 2 −1 + 1 −3 + 3 A. -1. B. 8. C. 1. D. -8.
Thay tọa độ điểm N ( 2; −1; −3 ) vào phương trình đường thẳng d ta có = =
3 −1 2 Lời giải
suy ra N ∈ d . Chọn D
5 − 2 −2 + 1 −1 + 3 x = 0
Thay tọa độ điểm P ( 5; −2; −1) vào phương trình đường thẳng d ta có = =
3 −1 2 Đạo hàm: f ′ ( x ) = −4 x3 + 4 x = 0 ⇔  x = 1
suy ra P ∈ d .  x = −1
−1 − 2 0 + 1 −5 + 3
Thay tọa độ điểm Q ( −1; 0; −5 ) vào phương trình đường thẳng d ta có = = Bảng biến thiên:
3 −1 2
suy ra Q ∈ d .
−2 − 2 1 + 1 3 + 3
Thay tọa độ điểm M ( −2;1; 3 ) vào phương trình đường thẳng d ta có ≠ ≠ suy
3 −1 2
ra M ∉ d .
Câu 12: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 3 . Giá trị của u5 bằng
Từ bảng biến thiên suy ra min f ( x ) = −8
A. 11 . B. 5 . C. 14 . D. 15
Câu 16: Nghiệm của phương trình 32 x = 81 là
Lời giải
A. x = 4 B. x = 2 C. x = −4 D. x = −2 .
Chọn C
Lời giải
Ta có u5 = u1 + 4d = 2 + 4.3 = 14 .
Chọn B
Câu 13: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 32 x = 81 ⇔ 2 x = log 3 81 = 4 ⇔ x = 2
x−2 x+2 x−2 x+2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . Câu 17: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau
x −1 x −1 x +1 x−2
2 3
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x ( x − 1) ( x + 1) , ∀x ∈ ℝ . Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
2 3
Phương trình f ′ ( x ) = x ( x − 1) ( x + 1) = 0 có hai nghiệm bội lẻ là x = 0, x = −1 và một nghiệm
Số nghiệm của phương trình 3 f ( x ) − 2 = 0 là
bội chẵn là x = 1 nên hàm số đã cho có 2 điểm cực trị là x = 0, x = −1 .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải Câu 22: Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất không thay đổi là 8% / năm. Biết rằng nếu không
Chọn D rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Hỏi số tiền
2 2 ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng để thu về tổng số tiền 500 triệu đồng sau đúng 3 năm
Ta có 3 f ( x ) − 2 = 0 ⇔ f ( x ) = . Đường thẳng y = cắt đồ thị hàm số y = f ( x ) tại ba điểm
3 3 kể từ ngày gửi (kết quả làm triệu) là bao nhiêu?
phân biệt, do đó phương trình 3 f ( x ) − 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. .
A. 394 . B. 396 . C. 397 . D. 395 .
Câu 18: Đạo hàm của hàm số y = log 3 ( 2 x − 3) tại điểm x = 2 bằng
Lời giải
2 1 Chọn C
A. 2 ln 3 . B. 1 . C. . D. .
ln 3 2 ln 3 Gọi A (triệu) là số tiền người đó gửi ban đầu.
Lời giải 3
Sau 3 năm kể từ ngày gửi, số tiền thu về là: C = A (1 + r ) = A.1,083
Chọn C
500
( 2 x − 3)′ = 2 2 Giải phương trình A.1,083 = 500  A = ≈ 396,92
Ta có y′ =  y′ ( 2 ) = . 1,083
( 2 x − 3) ln 3 ( 2 x − 3) ln 3 ln 3
Vậy số tiền ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng để thu về tổng số tiền 500 triệu đồng sau
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 2;1; − 1) , B ( −1;0;4 ) , C ( 0; − 2; − 1) . Mặt phẳng đi qua đúng 3 năm kể từ ngày gửi (kết quả làm triệu) là 397 triệu đồng.
A và vuông góc với BC có phương trình là Câu 23: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (1; 2; −1) cắt mặt phẳng ( P ) :2 x − y + 2 z − 1 = 0 theo
A. x − 2 y − 5 z = 0 . B. x − 2 y − 5 z − 5 = 0 . C. x − 2 y − 5 z + 5 = 0 . D. 2 x − y + 5 z − 5 = 0 .
giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 2 có phương trình là
Lời giải 2 2 2 2 2 2
Chọn B A. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 9 . B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9 .
 2 2 2
C. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 3 .
2 2 2
D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3 .
Ta có: BC = (1; − 2; − 5 ) . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là
Lời giải
1( x − 2 ) − 2 ( y − 1) − 5 ( z + 1) = 0 ⇔ x − 2 y − 5 z − 5 = 0 .
Chọn B
Câu 20: Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z 2 − 4 z + 10 = 0 . Điểm nào
dưới đây là điểm biểu diễn cho số phức iz0 ?
1 3 1 3  3 1  3 1
A. M  ;  . B. N  ; −  . C. P  − ;  . D. Q  − ; −  .
2 2 2 2  2 2  2 2
Lời giải
Chọn C
 1 3
z = 2 + 2 i
Ta có: 4 z 2 − 4 z + 10 = 0 ⇔  .
z = 1 − 3 i
 2 2 Giả sử đường tròn giao tuyến của mặt phẳng ( P ) và mặt cầu ( S ) có tâm H , bán kính HM .
1 3
Vì z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình đã cho nên z0 = + i 2 − 2 − 2 −1
2 2 IH = d ( I , ( P ) ) = = 1.
2
1 3  3 1  3 1 22 + ( −1) + 22
 iz0 = i  + i  = − + i . Vậy điểm biểu diễn cho số phức iz0 là P  − ;  .
 2 2  2 2  2 2
2 3a
2
Bán kính của mặt cầu ( S ) là r = IM = 1 + 2 2 ( ) = 3. Bán kính đáy là: r =
2
. Độ dài đường sinh là: l = 3a .

3a
2 2
Vậy phương trình của mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9 .
2 Diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq = 2π rl = 2π . .3a = 9π a 2 .
2

Câu 24: Cho số phức z = a + bi, ( a, b ∈ ℝ ) thỏa mãn a + ( b − 1) i = −1 + i . Môđun của z bằng x2 + x − 1
Câu 28: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là :
A. 5 . B. 1 . C. 10 . D. 5 . x+2
Lời giải A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Chọn D Lời giải
Chọn D
 a = −1 a = −1 2
Do a + ( b − 1) i = −1 + i nên  ⇔ . Vậy z = a 2 + b 2 = ( −1) + 22 = 5 . Tập xác định : D = ( −∞; −1] ∪ [ 0; +∞ ) / {−2} .
 b − 1 = 1 b = 2
Ta có : lim y = −1 , lim y = 1 , lim − y = −∞ , lim + y = +∞ .
Câu 25: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại C , biết AB = 2a , x →−∞ x →+∞ x → ( −2 ) x → ( −2 )

AC = a , BC ' = 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng Vậy đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang y = 1; y = −1 và một đường tiệm cận đứng x = −2 .
a3 3 4a3 a3 3
D. 4a 3 .
2 4 4 3
A. . B. . C. . 1 3
6 3 2 Câu 29: Cho  f ( x ) dx = 2 ,  f ( x ) dx = 4 . Khi đó  f ( x ) dx −  f ( x ) dx bằng?
Lời giải
1 3 1 2

Chọn C 3 5 5 1
A. . B. . C. . D.
2 2 2 2
8 4 8 4
Ta có: BC = AB − AC = a 3 ( ∆ABC vuông tại C ) và có BB ' = BC ' − BC = a Lời giải
1 1 a3 3 Chọn B
Thể tích: V = BB '.S ABC = BB '. AC .BC = a.a.a 3 =
2 2 2 4 3 2 4
1 3 5
Ta có:  f ( x ) dx −  f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx = 2 + 4 = 4 .
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( 2 x + 4 ) < 3 là 1 2 1 3

A. ( −∞; −2 ) . B. ( −2;2 ) . C. ( −∞;2 ) . D. ( −2; +∞ ) Câu 30: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A (1; −2; 3 ) và chứa d :
x −2 y −1 z +1
= = có
Lời giải 1 2 −1
Chọn B phương trình là:
A. 5 x − 3 y − z − 8 = 0 . B. 5 x + 3 y + z − 2 = 0 .
log 2 ( 2 x + 4 ) < 3 ⇔ 0 < 2 x + 4 < 23 ⇔ 0 < 2 x + 4 < 8 ⇔ −2 < x < 2
C. 3 x − 5 y − 7 z + 8 = 0 . D. 3 x + 5 y + 7 z − 14 = 0 .
Câu 27: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng Lời giải
3a . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: Chọn A
27π a 2 9π a 2 13π a 2 
A. 9π a .2
B. . C. . D. .  I ( 2;1; −1)
2 2 6 Đường thẳng d có  
Lời giải u d = ( 1; 2; −1) .

  
Chọn A Vì ( P ) chứa d và đi qua A nên ta có n ( P) =  IA , u d  = ( 5; −3; −1) .
 

 A ( 1; −2; 3 )
Khi đó ( P ) có   nên ( P ) : 5 ( x − 1) − 3 ( y + 2 ) − ( z − 3 ) = 0
n ( ) = ( 5; −3; −1)
P

⇔ 5 x − 3 y − z − 8 = 0.

x  1 
Câu 31: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) = trên khoảng − ; + ∞ là
2 x +1  2 
1 1
A. ( x − 2) 2x + 1 + C . B. ( x − 1) 2 x + 1 + C .
3 3
1 1
C. x 2 x + 1 + C . D. ( 2 x − 1) 2 x + 1 + C .
3 6
Lời giải Gọi z = a + bi ( a, b ∈ ℝ )
Chọn B
x ( )
Theo bài ra ta có 3 z + z = 2 + i 3 z ⇔ 4a + 2bi = 2 + i 3 ( ) a 2 + b2
Ta có I = ∫ 2
dx . Đặt t = 2 x + 1 ⇒ t = 2 x + 1 ⇒ tdt = dx .
2 x +1 a ≥ 0
4 a = 2 a 2 + b 2  a ≥ 0
2
t −1 1 1 t3  1 t 2   b ≥ 0 
Khi đó I = ∫ .tdt = ∫ (t 2 −1) dt =  − t  + C = t  −1 + C ⇔ ⇔ 2 ⇔ b ≥ 0
2t 2 2  3  2  3  2b = 3 ( a + b )
2 2

2
4a = a + b 2
3a 2 = b 2
 2 x + 1  4b 2 = 3 ( a 2 + b 2 ) 
1 1 
= 2 x + 1  −1 + C = 2 x + 1 ( x −1) + C .
2  3  3 Vậy có vô số số phức z thỏa mãn điều kiện đã cho.
Câu 32: Bất phương trình 9 x − 2 (m +1).3x − 2m − 3 > 0 nghiệm đúng với mọi số thực x khi và chỉ khi Câu 35: Hàm số f ( x ) = − x 3 + 3 x 2 + (2 m − 1) x − 1 nghịch biến trên khoàng (0; +∞) khi và chì khi
3 3 3 3 A. m ≤ −3 . B. m ≤ −1 . C. m ≤ 1 . D. m ≤ 3
A. m < − . B. m ≤ − . C. m > − . D. m ≥ −
2 2 2 2 Lời giải
Lời giải Chọn B
Chọn B Tập xác định: D = ℝ .
Đặt t = 3x , t > 0 . Phương trình đã cho trở thành : Đặt y = f ( x ) = − x3 + 3x 2 + ( 2m − 1) x − 1 có đạo hàm y ′ = −3 x 2 + 6 x + 2 m − 1 .
t − 2 (m + 1).t − 2 m − 3 > 0 (*)
2
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) ⇔ y′ ≤ 0, ∀x ∈ ( 0; +∞ )
⇔ (t + 1)(t − 2m − 3) > 0 ⇔ t > 2m + 3 ( do t > 0)
⇔ 2m ≤ 3x 2 − 6 x + 1, ∀x ∈ ( 0; +∞ ) (1) .
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi số thực x khi và chỉ khi bất phương trình (*)
Xét hàm số g ( x ) = 3 x2 − 6 x + 1 trên khoảng ( 0; +∞ ) có g ′ ( x ) = 6 x − 6 ; g ′ ( x ) = 0 ⇔ x = 1 .
3
nghiệm đúng với mọi t > 0 . Khi đó 2m + 3 ≤ 0 ⇔ m ≤ − .
2 Bảng biến thiên:
3 2 3
Câu 33: Hàm số f ( x ) = ax + bx + cx + d có f ( 0 ) = 2 và f ( 4 x ) − f ( x ) = 4 x + 2 x, ∀x ∈ ℝ. Tích
1
phân I =  f ( x ) dx bằng
0

148 146 149 145


A. . B. . C. . D.
63 63 63 63
Lời giải Dựa vào bảng biến thiên ta có min g ( x ) = −2 .
( 0;+∞ )
Chọn A
Do đó (1) ⇔ 2m ≤ min g ( x ) ⇔ 2m ≤ −2 ⇔ m ≤ −1 . Vậy m ≤ −1 thoả yêu cầu bài toán.
 f ( 4 x ) − f ( x ) = 4 x 3 + 2 x, ∀x ∈ ℝ ( −1;+∞ )
Ta có: 
 f ( 0 ) = 2 x −1 y − 3 z +1
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phằng
 4 1 −1 1
64a − a = 4  a = 63 ( P) : ax + by − z − 10 = 0. Biết rằng d nằm trong ( P ) , giá trị cùa a + b bằng
16b − b = 0 
 b = 0 4 3 2 A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 5 .
⇔ ⇔  f ( x) = x + x+2
4c − c = 2 c = 2 63 3 Lời giải
d = 2  3 Chọn D
d = 2
 Chọn điểm A (1;3; −1) ∈ d và điểm B ( 2; 2;0 ) ∈ d
1 1
 4 2  148 Mà đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) suy ra A (1;3; −1) ; B ( 2; 2;0 ) ∈ ( P )
Vậy I =  f ( x ) dx =   x 3 + x + 2  dx = .
0 0  63 3  63
Thay tọa độ của hai điểm A; B vào phương trình mặt phẳng ( P ) , ta có:
Câu 34: Có baoo nhiêu số phức z thỏa mãn 3 z + z = 2 + i 3 z ? ( ) a + 3b − 11 = 0 a = 2
. Vậy a + b = 2 + 3 = 5.
 ⇔
A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số 2a + 2b − 10 = 0 b = 3
Lời giải
Chọn D
Câu 37: Có bao nhiêu số thực dương m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 3 x + 1 trên đoạn Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có AB = BC = a và CC ′ = 2a . Gọi M và N lần lượt
là trung điểm của cạnh BC và AA′ . Khoảng cách giữa hai đường thẳng B′D′ và MN bằng
[ m + 1; m + 2] bằng 53 .
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . 5a 17 5a 17 3a 17 3a 17
A. . B. . C. . D. .
Lời giải 17 68 68 76
Chọn D Lời giải
x = 1 Chọn A
Ta có y′ = 3x 2 − 3 = 0 ⇔  . Cách 1. Gọi P là trung điểm CD , I = MP ∩ AD , J = IN ∩ DD′ , K = AC ∩ MP .
 x = −1
Ta có bảng biến thiên:

Dựa theo bảng biến thiên thì để giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3 x + 1 trên đoạn [ m + 1; m + 2]
bằng 53 thì m + 1 > 1 ⇔ m > 0 .
3
Khi đó max f ( x ) = f ( m + 2 ) = ( m + 2 ) − 3 ( m + 2 ) + 1 = 53
[m +1;m+ 2]
⇔ m3 + 6m 2 + 9m − 50 = 0 ⇔ m = 2 .
Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 38: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 5 , cắt hình nón bởi mặt phẳng qua S và dây cung AB
trên đường tròn đáy sao cho AB = 6 , thiết diện thu được có diện tích bằng 15 . Diện tích xung Ta có MP //BD  MP //B′D′  d ( B′D′; MN ) = d  B′D′; ( MNP )  = d  D′; ( MNP )  .
quanh của hình nón bằng: D′J
Lại có d  D′; ( MNP )  = d  D; ( MNP )  = 5 .
A. 25 2π . B. 4 41π . C. 25 3π . D. 3 34π . DJ 
Lời giải DI 1
Mặt khác d  D; ( MNP )  = d  A; ( MNP )  = d  A; ( MNP )  .
Chọn D AI  3
( NAK ) ⊥ ( MNP )

Dễ thấy ( NAK ) ∩ ( MNP ) = AK  AH ⊥ ( MNP )  d  A; ( MNP )  = AH .

 AH ⊥ NK ( H ∈ NK ) trong ( NAK )
5 5 AA′ 3 3a 2
Suy ra d ( MN ; B′D′ ) = d  A; ( MNP )  = AH với AN = = a ; AK = 2 AB = .
3 3 2 4 4
3a 2
.a
5 5 AN . AK 5 4 5a 17
Vậy d ( MN ; B′D′ ) = AH = . = . = .
3 3 AN + AK
2 2 3  
2 17
3a 2 2
  +a
 4 
Gọi bán kính đường tròn đáy là R , khi đó OI = R 2 − IA2 = R 2 − 9 . Cách 2. Đặt các trục Ox , Oy và Oz vào hình như sau
2 2 2 2
Khi đó SI = OI + h = R − 9 + 25 = R + 16 .
1 1
Lại có S SAB = 15 ⇔ AB.SI = 15 ⇔ .6. R 2 + 16 = 15 ⇔ R 2 + 16 = 5 ⇔ R = 3 .
2 2
Khi đó độ dài đường sinh là: l = R 2 + h2 = 32 + 52 = 34 .
Vậy diện tích xung quanh hình nón là: S xq = π Rl = π .3. 34 = 3 34π .
 4
a = 9

 13 4 13
Giải hệ 4 phương trình 4 ẩn ở trên ta thu được b = − . Suy ra f ( x ) = x 3 − x 2 + 2 .
 9 9 9
c = 0
d = 2

Khi đó:
1 1
4 13 2  4 26  7442  3 1
 xf ( x ) f ′ ( x ) dx =  x  9 x
3
− x + 2  x 2 − x  dx = − ≈ −0,875 ∈  − ; −  .
0 0
9  3 9  8505  2 2

Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 0;1; 2 ) và B ( 3;1;2 ) . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua A

và song song với véc-tơ u = (1; −1;1) và cách điểm B một khoảng lớn nhất. Tọa độ giao điểm
M của ( P ) và trục Ox là
Chọn a = 2 , ta có M (1; 2;0 ) , N ( 0; 0; 2 ) , B′ ( 0; 2;4 ) và D′ ( 2; 0; 4 ) .  1   1   1 
     A. M  − ; 0; 0  . B. M  − ; 0; 0  . C. M ( 1; 0; 0 ) . D. M  − ; 0; 0 
Ta có MN = ( −1; −2; 2 ) , B′D′ = ( 2; −2;0 ) và MB′ = ( −1;0; 4 )   MN , B′D′ = ( 4; 4;6 ) .  2   3   3 
   Lời giải
 MN ; B′D′ .MB′ ( −1) .4 + 0.4 + 4.6 10 17 5a 17 Chọn A
 
Khi đó d ( MN ; B′D′ ) =   = = = .
 MN ; B′D′ 4 2 + 4 2 + 62 17 17 Gọi phương trình mặt phẳng ( P ) là ax + by + cz + d = 0 .
 
Do mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A ( 0;1; 2 ) nên b + 2c + d = 0 .
Câu 40: Cho hàm số đa thức y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây   
Do ( P ) //u nên pháp tuyến của ( P ) là n( P ) = ( a; b; c ) vuông góc với u . Suy ra a − b + c = 0 .
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( P ) là
3a + b + 2c + d 3a 9a 2 9
d ( B, ( P ) ) = = = = 2 .
2
a +b +c 2 2 2 2
a + c + (a + c)
2 2a 2 + 2ac + 2c 2 c c
2  + 2 + 2
a a
3 1
Xét hàm f ( t ) = 2t 2 + 2t + 2 , hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi t = − .
2 2
9 c 1
Từ đó suy ra d ( B, ( P ) ) đạt giá trị lớn nhất bằng = 6 khi = − .
3 a 2
1 2
Khi đó  xf ( x ) f ′ ( x ) dx thuộc khoảng nào dưới đây?
0
b = 1

 1  3 1 Ta chọn a = 2 theo phần trên ta suy ra c = −1 .
1   1 
A.  0;  . B.  ; 2  . C.  − ; −  . D.  − ; 0  d = 1
 2 2   2 2  2  
Lời giải Do đó phương trình mặt phẳng ( P ) :2 x + y − z + 1 = 0 .
Chọn C Tọa độ giao điểm của ( P ) với trục Ox là điểm M ( m;0;0 ) thay vào phương trình mặt phẳng
Dựa vào đồ thị ta thấy f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d .
1  1 
d = 2
( P) ta có 2m + 1 = 0 ⇔ m = − . Vậy tọa độ điểm M  − ;0; 0  .
2  2 

Do đồ thị hàm số đi qua điểm ( 0; 2) , (1;1) và điểm ( 3;1) nên  a + b + c + d = 1 .
 27 a + 9b + 3c + d = 1

( )
Câu 42: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) . Biết rằng hàm số y = f ′ 1 − x 2 có đồ thị đối xứng qua trục Oy ,
2 như hình vẽ.
Ta có f ′ ( x ) = 3ax + 2bx + c , do điểm x = 0 là cực trị của hàm số nên f ′ ( 0 ) = 0  c = 0 .
Trên ( −∞;0 ) dễ dàng nhận thấy F ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x4 ∈ ( −3; −2 ) , x5 ∈ ( −2; −1) do
9
F ( −3) = 44; F ( −2 ) = − ; F ( −1) = 18 .
2

 x2 −1  2
Đặt g ( x ) = f  2  + . Đồ thị hàm số y = g ′ ( x ) cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm?
 x  x
A. 5. B. 4. C. 3. D. 7.
1
Lời giải Từ đó suy ra phương trình: f ′ (1 − x 2 ) = có 5 nghiệm phân biệt (minh họa đồ thị).
Chọn A x
Suy ra phương trình g ′ ( x ) = 0 có 5 nghiệm phân biệt.
( )
Do hàm số y = f ( x ) là hàm bậc ba nên hàm số y = f ′ 1 − x 2 phải là hàm bậc bốn. Vì hàm số
Vậy đồ thị hàm số y = g ′ ( x ) cắt trục Ox tại 5 điểm phân biệt.
( )
này có đồ thị đối xứng qua Oy nên hàm số y = f ′ 1 − x 2 phải là hàm trùng phương.
3
( )
Đặt h ( x ) = f ′ 1 − x 2 = ax 4 + bx 2 + c ( a > 0 ) . Ta có h′ ( x ) = 4ax3 + 2bx . Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên m để tồn tại 2 số phức z thoả mãn z − m + i = z − 1 + 2mi và | z |=
2
Do đồ thị y = h ( x ) có điểm cực trị A ( 2; −1) và đi qua điểm B (1;1) nên ta có: A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
 2 Lời giải
a = 9 Chọn A
 h′ ( 2 ) = 0  32 a + 4b = 0 
   16 2 4 16 2 23  ( a − m ) + ( b + 1) i = ( a − 1) + ( b + 2m ) i
 h ( 2 ) = −1 ⇔ 16a + 4b + c = −1 ⇔ b = − . Suy ra h ( x ) = f ′ (1 − x ) = x − x +
2
. 
 a + b + c = 1  9 9 9 9 Đặt z = a + bi ( a, b ∈ ℝ ) . Theo giả thiết ta có  3
 h (1 ) = 1   23  a + bi =
 2
c = 9

( a − m )2 + ( b + 1) 2 = ( a − 1)2 + ( b + 2m ) 2 ( 2m − 2 ) a + ( 4m − 2 ) b − 3m 2 = 0 (1)
 1  2 2  1 2 2 1  1    
Ta có g ( x ) = f 1 − 2  + , ( x ≠ 0 ) có g ′ ( x ) = 3 f ′ 1 − 2  − 2 = 2  f ′ 1 − 2  − 1 . ⇔ 9 ⇔ 2 2 9
 x  x x  x  x x x  x   2
a + b =
2
a + b = ( 2)
 4  4
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y = g ′ ( x ) và Ox là:
Phương trình (1) là phương trình đường thẳng, phương trình ( 2 ) là phương trình đường tròn
1  1  3
g ′ ( x ) = 0 ⇔ f ′ 1 − 2  = 1 .
x  x  tâm O bán kính R = .
2
1 1 Để tồn tại số phước z thoả mãn đề bài thì đường thẳng có phương trình (1) phải cắt đường tròn
Đặt t = ta được phương trình tf ′ (1 − t 2 ) = 1  f ′ (1 − x 2 ) = ( ∀x ≠ 0 ) .
x x
có phương trình ( 2)
1 2 4 16 2 23 1 9
Xét phương trình: f ′ (1 − x ) = ⇔ x − x +
2
= ⇔ 2 x 4 − 16 x 2 − + 23 = 0 .
x 9 9 9 x x −3m2 3 2 2
9 Nghĩa là d ( O, (1) ) ≤ R ⇔ ≤ ⇔ m2 ≤ ( m − 1) + ( 2m − 1)
4 2
Ta thấy hàm số F ( x ) = 2 x − 16 x − + 23 lên tục trên ( 0; +∞ ) .
2
( 2m − 2 ) + ( 4m − 2 )
2 2
x
2
 1  3  337 4 1903 ⇔ m 4 ≤ 5m 2 − 6m + 2 ⇔ ( m − 1) ( m 2 + 2m − 2 ) ≤ 0 ⇔ −1 − 3 ≤ m ≤ −1 + 3
Có F   = −67,1598; F   = ; F (1) = 0; F   = − ; F ( 3 ) = 38 .
 10   4  126 3 324 Vì m ∈ℤ nên m ∈ {−2; − 1;0;1; 2}
 1   3 4
Suy ra F   .F   < 0; F (1) = 0; F   .F ( 3 ) < 0 nên phương trình có 3 nghiệm phân biệt
 10   4  3 Câu 44: Đường thẳng y = m ( 0 < m < 1) cắt đường cong y = x 4 − 2 x 2 + 1 tại hai điểm phân biệt thuộc góc
x1 ∈ ( 0;1) , x2 = 1, x3 ∈ ( 2; +∞ ) . phần tư thứ nhất của hệ tọa độ Oxy và chia thành hai hình phẳng có diện tích S1 , S 2 như hình
vẽ. Biết S1 = S 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 2 2 1 1 3 3 
A. m ∈  0;  . B. m ∈  ;  . C. m ∈  ;  . D. m ∈  ;1
 5 5 2 2 5 5 
Lời giải 2

Chọn A
Ta có: AH = BK = ( 2a ) − a = a 3 (Định lý Pytago).

Phương trình hoành độ giao điểm đường cong và đường thẳng y = m ( 0 < m < 1) : Dựng hình chữ nhật HKBE , ta có HE = BK = a 3 và HE ∥ BK .

2  x2 −1 = m  x2 = 1 + m Suy ra ( AH , BK ) = ( AH , HE ) .
x 4 − 2 x 2 + 1 = m ⇔ ( x 2 − 1) = m ⇔  ⇔ .
2
 x − 1 = − m
2
 x = 1 − m  HK ⊥ AH
Ta lại có :   HK ⊥ ( AHE ) , mà HK ⊂ ( HKBE )  ( AHE ) ⊥ ( HKBE ) .
 HK ⊥ HE
Hoành độ giao điểm thuộc cung phần tư thứ nhất là: x1 = 1 + m và x2 = 1 − m .
Trường hợp 1:  AHE = 60° . Khi đó tam giác AHE đều. Suy ra hình chiếu vuông góc của A
1− m 1+ m
3 3
 (x − 2 x 2 + 1 − m ) dx =  (m − x + 2 x 2 − 1) dx
4 4
Ta có S1 = S 2 ⇔ trên ( HKBE ) là trung điểm I của HE suy ra AI = a 3 . = a.
0 1− m 2 2
3
1− m 1+ m 1 1 1  1 3 1  a 3
VABCD = . AI .S BCD = . AI .  BK .CD  = . a .  . a 3 . a  = (đvtt).
 (x − 2 x 2 + 1 − m ) dx = −  (x − 2 x 2 + 1 − m ) dx
4 4
⇔ 3 3 2  3 2 2  4
0 1− m
1 1 3 3 3a 2
1− m 1+ m 1+ m
Trường hợp 2: 
AHE = 120° . Khi đó S AHE = AH .HE.sin120° = a 3. a 3. =
 (x − 2 x + 1 − m ) dx +  (x − 2 x + 1 − m ) dx = 0 ⇔  (x − 2 x + 1 − m ) dx = 0 2 2 2 4
4 2 4 2 4 2

0 1− m 0
3 3a 2
2.
5 3 2S 4 = 3a.
 x 5 2 x3
⇔ −

+ x − mx 
1+ m
=0⇔
( 1+ m ) − 2 ( 1+ m ) + 1+ m − m 1+ m = 0
(đvdt) suy ra d ( A , HE ) = d ( A , ( HKBE ) ) = AHE =
HE a 3 2
 5 3  5 3 1 1 1 
0
Thể tích khối tứ diện là: VABCD = . d ( A , ( HKBE ) ) .S BCD = . d ( A , ( HKBE ) ) .  BK .CD 
4 2 3 3 2 

( 1 + m ) − 2 ( 1 + m ) + 1 − m = 0 ⇔ (1 + m )
2


(
2 1+ m ) + 1− m 1+ m = 0
( )( ) 1 3 1 3
 a 3
5 3 5 3 = . a .  . a 3. a  = (đvtt).
3 2 2  4
(1 + m ) − 2 + 1 − m = 0 1 + 5 16  2 

5 3
( ) ( )
m ≠ 0 ⇔ 1+ m =
9
⇔ m = ∈  0; 
81  5 
Câu 46: Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá và 3 học sinh trung bình. Giáo viên muốn
thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Xác suất để nhóm nào
Câu 45: Cho tứ diện ABCD có AC = BD = 2a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và cũng có học sinh giỏi và học sinh khá bằng
   6 36 3 1
B lên đường thẳng CD . Biết HC = CD = DK ; góc giữa AH và BK bằng 60° . Thể tích khối A. . B. . C. . D. .
385 385 770 6160
tứ diện ABCD bằng
Lời giải
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3 Chọn B
A. . B. . C. . D.
6 3 4 8
Ta có: n ( Ω ) = C123 .C93 .C63 .C33
Lời giải
Chọn C Gọi A là biến cố từ 12 học sinh lập 4 nhóm khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh và nhóm nào
cũng có học sinh giỏi và học sinh khá
Ta mô tả n ( A ) như sau: Bảng biến thiên của hàm số u = f 2 ( x ) − 4 f ( x ) .
Số cách chia 4 học sinh khá cho 4 nhóm có 4! cách.
Số cách chia 5 học sinh giỏi cho 4 nhóm có C52 .4.3! cách (vì 5 học sinh giỏi mà chỉ có 4 nhóm
nên sẽ có một nhóm có 2 học sinh giỏi. Vì vậy ta chọn 2 học sinh giỏi trong 5 học sinh giỏi và
chọn 1 nhóm trong 4 nhóm cho 2 học sinh giỏi vừa chọn. Còn lại 3 học sinh giỏi sắp xếp vào
3 nhóm còn lại).
Bây giờ đã có một nhóm đủ 4 học sinh. Thế thì 3 học sinh trung bình cho vào 3 nhóm còn lại
có 3! cách.
n ( A) 36 Vậy số giao điểm của các đường thẳng y = m − 2; y = m; y = m + 2 với đồ thị u ( x ) là 12 điểm
Ta có: n ( A) = 4!× C52 .4.3!× 3!  P ( A ) = = .
n (Ω) 385 −3 ≤ m − 2 < 60
phân biệt ⇔  ⇔ −1 ≤ m < 58  m ∈ {−1;0;1;...;57}  S = 1652 .
Câu 47: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ −3 ≤ m + 2 < 60
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên m để tồn tại đúng hai cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn đồng thời các điều
kiện: ( x + y ) ( 2 x+ y +7 − 1) + ( x + y + 8) .2 x+ y −1 = 4 và x + y + 2 xy + m = 1?
A. 49. B. 48. C. 47. D. Vô số.
Lời giải
Chọn C
Đặt t = x + y , giả thiết đầu tiên trở thành
t = 0
t ( 2t +7 − 1) + ( t + 8 ) 2t −1 = 4 ⇔ t ( 2t +8 − 1) + ( t + 8) ( 2t − 1) = 0 ⇔  .
t = −8
Khi đó x + y = 0 (1) ; x + y = −8 ( 2 ) .
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x ) = f (f 2
( x) − 4 f ( x) − m ) có 17
Tập hợp các điểm ( x; y ) thỏa mãn (1) và ( 2 ) lần lượt nằm trên 2 đường thẳng
điểm cực trị là
A. 1652 . B. 1653 . C. 1654 . D. 1651 . ( d1 ) : x + y = 0; ( d2 ) : x + y + 8 = 0.
Lời giải Từ giả thiết ( 2) , ta có: x + y + 2 xy + m = 1 ⇔ 2 xy + m = 1 − ( x + y )
Chọn A
⇔ 2 xy + m = 1 + x 2 + y 2 − 2 x − 2 y + 2 xy
f ′ ( x) (2 f ( x ) − 4) ( f 2 ( x ) − 4 f ( x ) − m)
Ta có: g ′ ( x ) =
f 2 ( x) − 4 f ( x) − m
(
.f ′ f 2
( x) − 4 f ( x) − m ) = 0 2 2
⇔ x 2 + y 2 − 2 x − 2 y + 1 − m = 0 ⇔ ( x − 1) + ( y − 1) = m + 1( 3)

Tập hợp các điểm thỏa mãn (3) là đường tròn tâm I (1;1) bán kính R = m + 1 .
 f ′ ( x ) = 0 (1)

 2 f ( x ) − 4 = 0 ⇔ f ( x) = 2 ( 2)
 f 2 ( x ) − 4 f ( x ) − m = 0 ⇔ f 2 ( x ) − 4 f ( x ) = m ( 3)
⇔
 f 2 ( x ) − 4 f ( x ) − m = −1 ( vo ly )

 2  f 2 ( x) − 4 f ( x) − m = 2  f 2 ( x) − 4 f ( x ) = m + 2 ( 4)
 f ( x) − 4 f ( x) − m = 2 ⇔  2 ⇔ 2
  f ( x ) − 4 f ( x ) − m = −2  f ( x ) − 4 f ( x ) = m − 2 (5)
Dễ thấy (1) có 2 nghiệm đơn (vì có 2 cực trị) và ( 2 ) có 3 nghiệm đơn
Vậy tổng số nghiệm đơn của phương trình ( 3) ; ( 4 ) ; ( 5) là 12 thì thỏa mãn
 x ∈ {−1; 2}
Đặt u = u ( x ) = f 2 ( x ) − 4 f ( x )  u ′ = 2 f ′ ( x ) ( f ( x ) − 2 )  u ′ = 0 ⇔  .
 x ∈ {a; b; c} Khi đó yêu cầu bài toán ⇔ d ( I , d1 ) < R < d ( I , d 2 ) ⇔ 2 < m + 1 < 5 2 ⇔ 1 < m < 49.
Các nghiệm trên được sắp thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau: a < −1 < b < 2 < c . Vậy có 47 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
x − 2m Ta có AB = 5 > R1 + R2 = 3 . Gọi P; Q lần lượt là tâm vị tự trong và ngoài của 2 mặt cầu
Câu 49: Cho hàm số f ( x ) = . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m nguyên của tham số m sao
x +1
( S1 ) ; ( S2 ) . Qua P và Q vẽ các tiếp tuyến EF và HK .
cho min f ( 7 sin x ) = 0 . Tổng các phần tử của S bằng
 π
 0; 
Suy ra MN min =EF; MN max = HK .
 2

A. 10 . B. 3 . C. 15 . D. 6 .  10  8
PA = PE =
Lời giải PE PA R1  3  3
Ta có = = = 2    EF = 4.
Chọn D PF PB R2  PB = 5  PF = 4
 π  3  3
Đặt t = 7sin x . Khi đó: x ∈ 0;   t ∈ [ 0; 7 ] . Yêu cầu bài toán ⇔ min f ( t ) = 0
 2 [0;7] QH QA R1 QA = 2QB
Ta có = = =2  QB = AB = 5.
t − 2m QK QB R2 QH = 2QK
Ta có: f ( t ) = luôn xác định trên [ 0;7]
t +1 Ta có: QH = QA2 − R12 = 102 − 2 2 = 4 6  HK = 2 6 . Do đó EF .HK = 8 6 .
1 1
Với m = − thì f ( t ) = 1  Loại m = −
2 2
1 7 − 2m
Với m ≠ − thì ta có: f ( 0 ) = −2m; f ( 7 ) = . Ta xét các trường hợp sau:
2 8
7 − 2m 7
Trường hợp 1: f ( 0 ) . f ( 7 ) ≤ 0 ⇔ −2m. ≤0⇔0≤m≤
8 2
7
Khi đó: min f ( t ) = 0  0 ≤ m ≤ thỏa yêu cầu bài toán  m∈ℤ
→ m ∈ {0;1;2;3}
[0;7 ] 2
 7
7 − 2m m>
Trường hợp 2: f ( 0 ) . f ( 7 ) > 0 ⇔ −2m. >0⇔  2
8 
m < 0
Khi đó: min f ( t ) > 0  Không có giá trị m thỏa đề bài.
[0;7 ]

Do đó: S = {0;1;2;3} . Vậy tổng các phần tử của S bằng 6 .

Câu 50: Trong không gian Oxyz . Cho 2 điểm A (1;0;1) ; B (1;3;5 ) xét đường thẳng d thay đổi cách A
một khoảng bằng 2 ; cách B một khoảng bằng 1 . Gọi M ; N là hình chiếu vuông góc của A; B
lên d tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của MN là:
A. 2 6 . B. 8 5 . C. 4 5 . D. 8 6 .
Lời giải
Chọn D

Gọi S1 mặt cầu tâm A bán kính bằng R1 = 2 .


Gọi S 2 mặt cầu tâm B bán kính bằng R2 = 1 .
Lời giải
BỘ ĐỀ THỰC CHIẾN 2023 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2023 Chọn B
ĐỀ SỐ 16 Bài thi môn: TOÁN Điểm biểu diễn cho số phức z = −1 + 2i trên mặt phẳng tọa độ Oxy là N ( −1; 2 ) .
(Đề gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 7: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Họ và tên thí sinh:………………………………………………


Số báo danh:…………………………………………………….

Câu 1: Một hình nón có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng 2 thì diện tích xung quanh bằng
A. 4 2π . B. 8 2π . C. 8π . D. 4π .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Lời giải
Chọn A A. ( −∞ ;0 ) . B. ( −2;0 ) . C. ( −2;2 ) . D. ( 0;2 ) .
2 2 2 2
Ta có : l = R + h = 2 + 2 = 2 2  S xq = π Rl = π .2.2 2 = 4 2π . Lời giải
Chọn D
Câu 2: Mệnh đề nào dưới đây sai?
Từ bảng biến thiên của hàm số f ( x ) ta có hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞ ; − 2 ) và
1
A.  sin xdx = cos x + C . B.  sin 2
x
dx = − cot x + C .
( 0;2 ) .
1 Câu 8: Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 8 x + 10 y − 6 z + 25 = 0 có bán kính bằng
C.  dx = tan x + C . D.  cos xdx = sin x + C .
cos 2 x
Lời giải A. 75 . B. 25 . C. 5 . D. 75 .
Chọn A Lời giải
Áp dụng công thức nguyên hàm:  sin xdx = − cos x + C Chọn C
2 2 2
−3 Viết lại ( S ) : ( x − 4 ) + ( y + 5) + ( z − 3) = 25 . Vậy bán kính của mặt cầu bằng 5 .
Câu 3: Tập xác định của hàm số f ( x ) = ( x − 1) là
A. (1; + ∞ ) . B. [1;+ ∞ ) . C. ( −∞ ; + ∞ ) \ { 1 } . D. ( −∞ ;1) . Câu 9: Với a là một số thực tùy ý, khi đó log 2 8
a+ 2
bằng ( )
Lời giải 1 1
A. 3a + 6 . B. a + 2 . C. . D. .
Chọn C a+2 3a + 6
Vì α = −3 là số nguyên âm nên điều kiện x − 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1. Suy ra tập xác định của hàm số Lời giải
−3 Chọn A
f ( x ) = ( x − 1) là D = ( −∞ ; + ∞ ) \ { 1 } .
Ta có log 2 ( 8a + 2 ) = log 2  23( a + 2)  = 3 ( a + 2 ) = 3a + 6 .
Câu 4: Thể tích khối chóp có chiều cao bằng 3a và diện tích đáy bằng 2a 2 là
A. a 3 . B. 3a3 . C. 6a 3 . D. 2a 3 . 2
Câu 10: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f ( x ) = là
Lời giải x −1
Chọn D A. y = 0 . B. y = 2 . C. y = −2 . D. x = 1 .
1 Lời giải
Thể tích khối chóp cần tìm là: V = .2a 2 .3a = 2a 3 .
3 Chọn A
u1 = −3 2 2
Câu 5: Cho cấp số nhân ( un ) với  . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng Ta có: lim y = lim = 0 , lim y = lim =0
x →+∞x −1
x →+∞ x →−∞ x →−∞ x − 1
u4 = 24
Vậy đường thẳng y = 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
A. −2 . B. 2 2 . C. 2 . D. −2 2 .
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Lời giải
Chọn A
Theo công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân, ta có: u4 = u1.q 3  −3.q 3 = 24  q = −2 .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z = −1 + 2i ?
A. M ( −1; − 2 ) . B. N ( −1; 2 ) . C. P (1; 2 ) . D. Q (1; − 2 ) .
Chọn D
Ta có: V = π r 2 h = π .22.3 = 12π .
x = 1− t

Câu 15: Trong không gian Oxyz đường thẳng d :  y = 2 + 3t . Một vectơ chỉ phương của d là
z = 5 − t

   
A. u = (1;3; − 1) . B. u = (1;3;1) . C. u = ( −1;3; − 1) . D. u = (1; 2;5) .
Số nghiệm của phương trình −3 f ( x ) + 2 = 0 là
Lời giải
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 . Chọn C
Lời giải
x = 1− t
Chọn C  
Đường thẳng d :  y = 2 + 3t có một vectơ chỉ phương là u = ( −1;3; − 1) .
2 z = 5 − t
Ta có: −3 f ( x ) + 2 = 0 ⇔ f ( x ) = . 
3
3 4 4
2 5 3
Khi đó số giao điểm của đường thẳng y =
3
(  Ox ) với đồ thị hàm số y = f ( x ) chính là số Câu 16: Cho  f ( x ) dx = 3 ;  f ( x ) dx = 5 . Tích phân  f ( x ) dx bằng
0 0 3

nghiệm phân biệt của phương trình −3 f ( x ) + 2 = 0 . −16 14 17 8


A. . B. . C. − . D. .
2 2 15 15 15 15
Ta có 0 < < 1 . Quan sát vào bảng biến thiên, ta thấy đường thẳng y = cắt đồ thị hàm số Lời giải
3 3
y = f ( x ) tại 3 điểm phân biệt nên phương trình −3 f ( x ) + 2 = 0 có ba nghiệm phân biệt. Chọn A
3 4 4 4
16
Câu 12: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Ta có:  f ( x ) dx +  f ( x ) dx =  f ( x ) dx  f ( x ) dx = − 15 .
0 3 0 3

Câu 17: Cho hai số phức z1 = 2 − i và z2 = 1 + 2i . Khi đó phần ảo của số phức z2 .z1 bằng
A. 3i . B. −2 . C. −2i . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có z2 .z1 = (1 + 2i ) . ( 2 − i ) = 4 + 3i . Vậy phần ảo của số phức z2 .z1 bằng 3 .
Câu 18: Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 4 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh gồm 1 nam
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng và 1 nữ.
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. −4 . A. C102 . B. C61 + C41 . C. A102 . D. C61C 41 .
Lời giải
Chọn D Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực tiểu là yCT = −4 .
Theo quy tắc nhân, số cách chọn ra hai học sinh gồm 1 nam (từ 6 học sinh nam) và 1 nữ (từ 4
Câu 13: Nghiệm của phương trình log 2 ( x − 1) + 1 = 0 là
học sinh nữ) là C61C 41 .
3 5 Câu 19: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. x = 2 . B. x = 3 . C. x = . D. x = .
2 2
Lời giải
Chọn C
1 3
Điều kiện: x > 1 . Ta có: log 2 ( x − 1) + 1 = 0 ⇔ log 2 ( x − 1) = −1 ⇔ x − 1 = ⇔ x = (tm).
2 2
3
Vậy phương trình có nghiệm là x = .
2
Câu 14: Cho khối trụ có bán kính đáy r = 2 , chiều cao h = 3 . Thể tích khối trụ đã cho bằng A. y = − x 4 + 2 x 2 . B. y = x 4 − 2 x 2 . C. y = x 3 − 3 x 2 . D. y = − x 3 + 3 x 2 .
A. 6π . B. 16π . C. 4π . D. 12π . Lời giải
Lời giải Chọn A
Từ hình vẽ ta thấy: Lời giải
Nhánh bên phải của đồ thị đi xuống nên hệ số a < 0 . Do đó ta loại phương án C và B. Chọn A
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên ta chọn phương án A là đáp án.  SA ⊥ ( ABC )  SA ⊥ BC
Ta có   BC ⊥ ( SAB )
Thật vậy, phương án A có hàm số là hàm bậc bốn trùng phương có a = −1 , b = 2 nên ab < 0 .
 AB ⊥ BC
Suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.
z
Câu 20: Cho hai số phức z1 = 1 + 2i , z2 = 1 − i . Số phức 1 là
Mà ( SBC ) ∩ ( ABC ) = BC nên ( (  =α
SBC ) , ( ABC ) = SBA )
z2
SA a 3
1 3 1 3 3 1 Ta có tanα = = = 1  α = 450 .
A. − + i . B. − i . C. −1 + 3i . D. − i . AB a 3
2 2 2 2 2 2
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) xác định trên ℝ \ {1} và có bảng xét dấu f ' ( x ) như sau
Lời giải
Chọn A
z1 1 + 2i (1 + 2i )(1 + i ) −1 + 3i 1 3
Ta có: = = = =− + i.
z2 1 − i (1 − i )(1 + i ) 2 2 2
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
   
Câu 21: Trong không gian Oxyz cho các véctơ a = (1;0;3) , b = ( −2;2;5) . Tọa độ véctơ a − b là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
A. ( −1; 2;8) . B. ( 3; − 2; − 2 ) . C. ( −3;2;2 ) . D. ( −2;0;15 ) .
Chọn C
Lời giải
Hàm số f ( x ) xác định trên ℝ \ {1} nên hàm số không có cực trị tại x = 1.
Chọn B
  Dựa vào bảng xét dấu f ' ( x ) ta thấy hàm số đạt cực trị tại x = −1, x = 0.
Ta có: a − b = (1 + 2;0 − 2;3 − 5 ) = ( 3; − 2; − 2 ) .
Vậy số điểm cực trị của hàm số đã cho là 2.
Câu 22: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z − 3 = 0 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ?
Câu 26: Tính nguyên hàm x x + 2 dx bằng cách đặt t = x + 2 ta thu được nguyên hàm nào dưới đây?
A.  (t − 2 ) tdt. B.  2 ( t 2 − 2 ) tdt. C.  2 ( t 2 − 2 ) t 2 dt. D.  2t 2 dt.
2
A. ( 2;1;1) . B. ( 3; −1; −1) . C. ( −2;1; −1) . D. ( −2;1;1) .
Lời giải
Lời giải
Chọn C
Chọn C
  2
Đặt t = x + 2  t = x + 2 ⇔ 2tdt = dx   x x + 2dx =  2 ( t 2 − 2 ) t 2 dt.
Ta thấy một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là n ' ( 2; −1;1) hay n ( −2;1; −1) là một véc tơ
pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) . Câu 27: Cho số phức z = a + bi ( a, b ∈ ℝ ) thỏa mãn a + ( b − 1) i = −1 + i . Giá trị của a.b bằng

x
4 A. 0. B. 1. C. −2. D. 2.
 π  3π  x
Lời giải
Câu 23: Số nghiệm nguyên thuộc đoạn [ −99;100] của bất phương trình  sin  ≥  cos  là
 5  10  Chọn C
A. 5 . B. 101 . C. 100 . D. 4 . a = −1 a = −1
Lời giải Ta có a + ( b − 1) i = −1 + i ⇔  ⇔  a.b = −2.
b − 1 = 1 b = 2
Chọn C 2
Câu 28: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z − 2 z + 2 = 0 , trong đó z1 có phần ảo âm. Số
Điều kiện x ≠ 0 (1)
phức z1 + 2 z2 bằng
π π π 3π
Ta có sin = cos  −  = cos < 1 nên
5  2 5 10 A. 3 + i . B. 3 − i . C. 2 . D. 2 + i .
x
4
x
4 Lời giải
 π  3π  
x π  π 4 x 4 x2 − 4 Chọn A
 sin  ≥  cos  ⇔  sin  ≥  sin  ⇔ x ≤ ⇔ x − ≤ 0 ⇔ ≤0
5 10 5 5 x x x z = 1− i
2
Ta có z − 2 z + 2 = 0 ⇔ 
0 < x ≤ 2 z = 1+ i
⇔ thoã mãn (1) . Vậy trên đoạn [ −99;100] có 100 số thỏa mãn bài toán.
 x ≤ −2 Do z1 có phần ảo âm nên z1 = 1 − i và z 2 = 1 + i .
Câu 24: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB = 3a . Cạnh bên SA = 3a vuông Vậy: z1 + 2 z2 = 1 − i + 2 (1 + i ) = 3 + i.
góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) bằng
A. 450 . B. 900 . C. 300 . D. 600 .
Câu 29: Một hình nón và một hình trụ có cùng chiều cao h và bán kính r đồng thời diện tích xung quanh Lời giải
h Chọn C
của chúng bằng nhau. Tỉ số bằng
r Gọi h là chiều cao mực nước trong ly nước hình trụ.
3 1 Thể tích phần nước trong ly: V1 = π .42 .h = 16π h .
A. . B. 3. C. . D. 2 .
3 2 4
Thể tích viên bi đá hình cầu: V2 = π R 3 .
Lời giải 3
Chọn A
9
Ta có Sxqtru = Sxqnon ⇔ 2π rh = π rl ⇔ 2 h = r 2 + h 2 ⇔ r = h 3 ⇔
h
=
3
.
Vì khi thả viên bi đá vào ly nước thì mực nước trong cốc tăng lên
cm nên ta có phương trình:
r 3 32
 9   9  4 3
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =
x−3
trên đoạn  0; 4 bằng π .4 2.  h +  = V1 + V2 ⇔ 16π  h +  = 16π h + π R 3 ⇔ R = ( cm ).
x+2  32   32  3 2
A. f ( 0 ) . B. f ( 4 ) . C. f ( 2 ) . D. f ( 3 ) . Câu 34: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M (1;1; − 1) và vuông góc với đường thẳng
Lời giải x + 1 y − 2 z −1
∆: = = có phương trình là
Chọn A 2 2 1
5 A. 2 x + 2 y + z + 3 = 0 . B. x − 2 y − z = 0 . C. 2 x + 2 y + z − 3 = 0 . D. x − 2 y − z − 2 = 0 .
Ta có: f ' ( x ) = 2
> 0 , ∀x ∈  0; 4  nên hàm số đồng biến trên  0; 4 
( x + 2) Lời giải
Chọn C
Do đó min f ( x ) = f ( 0 ) .
x∈0;4  Do mặt phẳng vuông góc với đường thẳng nên VTPT mặt phẳng cần tìm cùng phương với VTCP

Câu 31: Cho a > 0 , b > 0 và ab ≠ 1 thỏa mãn 3ln a + 7 ln b = 0 , khi đó log ab
b 3 a bằng của đường thẳng ∆ . Suy ra nP = ( 2; 2;1) .
1 1 Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm: 2 ( x − 1) + 2 ( y − 1) + ( z + 1) = 0 ⇔ 2 x + 2 y + z − 3 = 0 .
A. 3 . B. −3 . C. . D. − .
3 3 Câu 35: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
Lời giải A, AB = AC = a, AA ' = 2a . Thề tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Chọn D
7 2a 3 2a 3 2a 3
1 1 −
3 7 3 A. . B. 2a 3 . C. . D. .
Ta có: 3ln a + 7 ln b = 0 ⇔ a b = 1 ⇔ a = 7 ⇔ a = 7 = b 3 . 6 3 2
b
b3 Lời giải

7 2
3 2 1 Chọn D
Khi đó log b 3 a = log b.b 9
= log b = − . log b b = − .
9
2a 3
7 2
ab − −
3 2 9 3 1 2
b 3 .b b
Thể tích của khối lăng trụ: V = S ∆ABC . AA′ =
a .a 2 = .
Câu 32: Số giao điểm của hai đường cong y = x 4 − 2 và y = 3 x 2 là 2 2
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 0 . Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm M (1;0;0 ) , N ( 0; − 2;0 ) , P ( 0;0;3) , Q (1;1; − 2 ) . Đường
Lời giải thẳng d đi qua Q và vuông góc với mặt phẳng ( MNP ) đi qua điểm nào dưới đây?
Chọn C
A. ( −5; 4; − 4 ) . B. ( 6; − 3;2 ) . C. ( −5; − 2; − 4 ) . D. ( 7; − 2; − 6 ) .
Phương trình hoành độ giao điểm:
Lời giải
 2 3 + 17
x = Chọn A
2 3 + 17
x − 2 = 3x ⇔ x − 3x − 2 = 0 ⇔ 
4 2 4 2
⇔x=± . x y z
 2 3 − 17 2 Mặt phẳng ( MNP ) có phương trình: + + = 1 ⇔ 6 x − 3 y + 2 z − 6 = 0 . Suy ra mặt phẳng
x = (vn) 1 −2 3
 2 
( MNP ) nhận vectơ n = ( 6; − 3; 2 ) là một vectơ pháp tuyến.
Vậy số giao điểm của hai đường cong y = x 4 − 2 và y = 3 x 2 là 2.
Đường thẳng d đi qua Q ( 1;1; − 2 ) và vuông góc với mặt phẳng ( MNP ) nên đường thẳng d đi
Câu 33: Thả một viên bi đá hình cầu vào một ly nước hình trụ có bán kính đáy bằng 4cm , người ta thấy 
9 qua Q (1;1; − 2 ) và nhận vectơ n = ( 6; − 3; 2 ) là một vectơ chỉ phương.
mực nước trong cốc tăng lên cm . Bán kính viên bi đá bằng
32  x =1 + 6t
3 3 
Suy ra đường thẳng d có phương trình tham số:  y =1 − 3t , ( t ∈ ℝ ) .
A. cm . B. 3cm . C. cm . D. 2cm .
2 2  z = − 2 + 2t

Xét từng phương án a
1 + x ln x x
a
1  a

.e dx = ∫  + ln x.e x dx = ∫ (ln x.e x ) 'dx = (e x ln x) = ea ln a


a

 −5 =1 + 6t
Ta có: ∫ x  x  1
 1 1 1
Thay tọa độ điểm ( −5; 4; − 4 ) vào phương trình đường thẳng d ta có  4 = 1 − 3t ⇔ t = −1 . Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a , SA vuông góc với

 −4 = − 2 + 2t mặt phẳng đáy và SA = 2a . Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
Suy ra điểm ( −5; 4; − 4 ) thuộc đường thẳng d hay đường thẳng d đi qua điểm ( −5; 4; − 4 ) . AC và SM bằng

Lần lượt thay tọa độ các điểm ( 6; − 3; 2 ) , ( −5; − 2; − 4 ) , ( 7; − 2; − 6 ) vào phương trình đường a a 2 2 17 2a
A. . B. . C. a. D. .
2 2 17 3
thẳng d ta đều được hệ vô nghiệm, tức là đường thẳng d không đi qua các điểm này.
Lời giải
Câu 37: Chọn ngẫu nhiên một số gồm 3 chữ số, xác suất để chọn được số gồm toàn chữ số lẻ và các chữ
Chọn C
số tăng dần từ trái qua phải bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
45 72 90 36
Lời giải
Chọn C
1
Có 9.10.10 = 900 số có 3 chữ số. Vậy chọn ngẫu nhiên một số có 3 chữ số có C900 = 900 cách.
Chọn 3 chữ số lẻ trong 5 chữ số lẻ có C53 = 10 cách và với mỗi cách chọn 3 chữ số lẻ trên ta lập
được duy nhất một số thỏa mãn điều kiện các chữ số tăng dần từ trái qua phải. Vậy có tất cả
10.1 = 10 số có 3 chữ số lẻ và các chữ số tăng dần từ trái qua phải.
10 1
Suy ra xác suất cần tìm bằng: = .
900 90 a
Gọi N là trung điểm của AB  AN = và MN / / AC .Mặt khác AC ⊥ AB  MN ⊥ AB .
Câu 38: Giả sử A , B là hai điểm phân biệt trên đồ thị hàm số y = 23x−1 sao cho A là trung điểm của 2
đoạn thẳng OB . Khi đó đoạn thẳng AB có độ dài bằng Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh SN  AH ⊥ SN (1) .
4 2 3 2 10 10 Ta có MN ⊥ AN , MN ⊥ SA  MN ⊥ AH ( 2 ) . Từ (1) và (2) suy ra
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải AH ⊥ (SMN )  d ( A, ( SMN ) ) = AH
Chọn D Khi đó:
Gọi A ( x1 ; 23 x1−1 ) ; B ( x2 ; 23 x2 −1 ) . 2a.
a
SA. AN 2 2a 17
 xO + xB x2 d ( AC , SM ) = d ( AC , ( SMN ) ) = d ( A, ( SMN ) ) = AH = = = .
 x A = x1 = = 2
SA + AN 2
a
2 17
 2 2 4a 2 +  
A là trung điểm của đoạn thẳng OB ⇒  2
 3x1−1 yO + yB 23x 2 −1
 y A = 2 = =
 2 2 Câu 41: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = − x 2 − 2 x + 3 với ∀x ∈ ℝ . Số giá trị nguyên của

 x2 = 2 x1  1 tham số m thuộc [ −10;10] để hàm số g ( x ) = f ( sin 2 x + 3sin x − m ) + m2 + 2 đồng biến trên
 x2 = 2 x1
  x2 = 2 x1
  x1 =

 
  3 x1  3
⇔  3 x −1 2 23 x −1
2 1 ⇔
6 x −1
1 6 x1 1 3 x1 
⇔  2 = 0(VN ) ⇔  .  2π 5π 

2
1
= = 
 2 − 2 =0   2  ;  là
 2 2 
4 2 
 2 = 2
3 x1
 2x =  3 6 
  3

A. 5 . B. 6 . C. 14 . D. 15 .
1  2  10
Suy ra: A  ;1 và B  ; 2 . Vậy AB = . Lời giải
3  3  3 Chọn D
a
1 + x ln x x Ta có: g ( x ) = f ( sin 2 x + 3sin x − m ) + m2 + 2
Câu 39: Với mọi số thực a > 0 thì ∫ x
.e dx bằng
1
g ′ ( x ) = ( 2sin x.cos x + 3cos x ) f ′ ( sin 2 x + 3sin x − m ) = cos x ( 2sin x + 3) f ′ ( sin 2 x + 3sin x − m )
A. e a − e . B. e a ln a . C. e − ea . D. −e a ln a .
2π 5π 2π 5π
Lời giải g ( x ) đồng biến trên  ;  ⇔ g ′ ( x ) ≥ 0, ∀x ∈  ; 
Chọn B  3 6   3 6 
 2π 5π  1+ x 1 + x2
⇔ cos x ( 2 sin x + 3 ) f ′ ( sin 2 x + 3sin x − m ) ≥ 0, ∀x ∈  ;  Từ (1) , ( 2 ) , ( 3) suy ra f ( x ) = , nên f ( x 2 ) = .
 3 6  1− x 1 − x2
 2π 5π  Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số y = f ( x 2 ) và y = mx + 1 :
⇔ f ′ ( sin 2 x + 3sin x − m ) ≤ 0, ∀x ∈  ; .
 3 6 
1 + x2
x ≥ 1 = mx + 1 ⇔ (1 + x 2 ) = ( mx + 1) (1 − x 2 ) , do x = ±1 không phải nghiệm.
2
Theo giả thiết: f ′ ( x ) = − x − 2 x + 3 ≤ 0 ⇔  , ta có: 1 − x2
 x ≤ −3 x = 0
⇔ x ( mx 2 + 2 x − m ) = 0 ⇔ 
 2  2π 5π  2
 g ( x ) = mx + 2 x − m = 0
sin x + 3sin x − m ≥ 1, ∀x ∈  3 ; 6 
 2π 5π    
f ′ ( sin x + 3sin x − m ) ≤ 0, ∀x ∈ 
2
; ⇔ Để 2 đồ thị cắt nhau tại 2 điểm phân biệt M , N có hoành độ khác 0 thì phương trình g ( x ) = 0
 3 6   2  2π 5π 
sin x + 3sin x − m ≤ −3, ∀x ∈  ; 
 ∆′ > 0
 1 + m 2 > 0
  3 6  có 2 nghiệm phân biệt khác 0 ⇔  ⇔ ⇔ m ≠ 0.
 ( )
 g 0 ≠ 0 − m ≠ 0
 2  2π 5π 
sin x + 3sin x ≥ m + 1, ∀x ∈  3 ; 6  Gọi x1 , x2 là nghiệm phương trình g ( x ) = 0 , khi đó tọa độ M , N :
 
⇔ .(1)
 2  2π 5π  M ( x1 ; mx1 + 1) , N ( x2 ; mx2 + 1) .
 sin x + 3sin x ≤ m − 3, ∀x ∈  ; 
  3 6  Gọi I là trung điểm MN thì I có tung độ:
2  2π 5π  3+6 3 1 1 1  2  
Xét hàm số u ( x ) = sin x + 3sin x trên  ;  , ta có max u ( x ) = y0 = ( yM + yN ) = ( mx1 + mx2 + 2 ) =  m  −  + 2 = 0 .
 3 6   2π 5π 
 ; 
4 2 2 2  m 
 3 6 

  Vậy trung điểm I của MN luôn nằm trên trục hoành với mọi tham số m ≠ 0 .
3+ 6 3 15 + 6 3
7 m − 3 ≥ m ≥ Vậy có vô số giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
min u ( x ) = , do đó (1) ⇔  4 ⇔ 4
 2π 5π 
 3; 6 
4  7  3 Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên m để tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( 3x + m ) > 3log3 x chứa
 
 m + 1 ≤ 4  m ≤ 4 đúng 2 số nguyên?
Kết hợp với m ∈ ℤ và thuộc [ −10;10] ta được m ∈ {−10, − 9,..., 0, 7,...,10} . Vậy có 15 số nguyên A. 18 . B. 15 . C. 17 . D. 16 .
Lời giải
m thỏa mãn bài toán.
Chọn D
ax + b
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x ) = có bảng biến thiên như hình vẽ. x > 0 x > 0
cx + d Ta có: log 3 ( 3 x + m ) > 3log 3 x ⇔  ⇔ 3 .
3
3 x + m > x  x − 3x − m < 0
Xét hàm số y = f ( x ) = x 3 − 3 x − m trên ( 0; + ∞ )
 x = −1
Có f ′ ( x ) = 3 x 2 − 3 = 0 ⇔  .
x = 1
Bảng biến thiên:
Biết f ( 0 ) = 1 , có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y = mx + 1 cắt đồ thị
hàm số y = f ( x 2 ) tại 2 điểm phân biệt M , N có hoành độ khác 0 sao cho trung điểm của MN
nằm trên trục hoành.
A. 7 . B. 8 . C. 13 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
a
Đồ thị hàm số y = f ( x ) có tiệm cận ngang: y = −1  = −1  a = −c (1) .
c Dựa vào bảng biến thiên, tập nghiệm của bất phương trình log3 ( 3 x + m ) > 3log 3 x chứa đúng 2
d số nguyên chỉ xảy ra khi tập nghiệm của bất phương trình có dạng ( 0; a ) và 2 < a ≤ 3 hay
Đồ thị hàm số y = f ( x ) có tiệm cận đứng: x = 1  − = 1  d = −c ( 2 ) .
c
b 
 f ( 2) < 0 2 − m < 0 m > 2
Ta có: f ( 0 ) = 1  = 1  b = d ( 3) .  ⇔ ⇔ ⇔ 2 < m ≤ 18 .
d  ( )
 f 3 ≥ 0 18 − m ≥ 0 m ≤ 18
Vậy có 16 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có x + y + 1 ≥ 4 ⇔ x + 1 ≥ 4 − y . Xét hai trường hợp:
Câu 44: Ông A có một cái cổng hình chữ nhật, lối vào cổng có dạng parabol có kích thước như hình vẽ. Nếu x ≥ 0, y ≥ 4 , suy ra P ≥ 4.42 + 8.4 = 96 .
Ông A cần trang trí bề mặt (phần gạch chéo) của cổng. Ông A cần bao nhiêu tiền để trang trí, Nếu x ≥ 0, y ≤ 4 , ta có x + 1 ≥ 4 − y ⇔ x 2 + 2 x ≥ 15 − 8 y + y 2 .
2
biết giá thành trang trí là 1.200.000 đồng /1m ?
Suy ra P = ( x 2 + 2 x ) + 4 y 2 + 8 y ≥ 15 − 8 y + y 2 + 4 y 2 + 8 y ⇔ P ≥ 5 y 2 + 15 ≥ 15
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 15 khi x = 3, y = 0 .
Cách 2:
Đặt 2 y = Y
2 x + ylog 2 ( x + y + 1) ≥ 6 ⇔ 2 ( x + y + 1) + y log 2 ( x + y + 1) − 2 ≥ 8
Nếu x + y + 1 < 4 thì log 2 ( x + y + 1) − 2 < 0 do đó 2 ( x + y + 1) + y log 2 ( x + y + 1) − 2 < 8
Nếu x + y + 1 ≥ 4 thì log 2 ( x + y + 1) − 2 ≥ 0 do đó 2 ( x + y + 1) + y log 2 ( x + y + 1) − 2  ≥ 8
Vậy x + y + 1 ≥ 4 ⇔ 2 x + Y − 6 ≥ 0
P = x 2 + 4 y 2 + 2 x + 8 y ⇔ x 2 + Y 2 + 2 x + 4Y − P = 0
A. 20 triệu đồng. B. 10 triệu đồng. C. 8 triệu đồng. D. 16 triệu đồng. Y
Lời giải
Chọn D
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, khi đó ( P ) có phương trình dạng: y = ax 2 + b .
5
Khi đó:  ; 0  ; ( 0;5 ) ∈ ( P ) nên ta có hệ phương trình: O F x
2  1

 5
2
 −4 I
0 = a.   + b a = 4 2
 2 ⇔ 5 hay ( P ) : y = − x + 5 .
5 = b b = 5 5 2 x + Y − 6 ≥ 0
 Để hệ  2 2
có nghiệm không âm, thì đường tròn (*) có tâm
5  x + Y + 2 x + 4Y − P = 0 (*)
2
 4  50 I (−1; −2) bán kính R ≥ IF = 2 5 ⇔ 5 + P ≥ 2 5 ⇔ P ≥ 15 . Vậy Pmin = 15 .
  − 5 x
2
Khi đó diện tích phần cổng ( P ) là: S1 = + 5  dx =
5  3

2
Câu 46: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên:
50 40
Suy ra diện tích phần cần trang trí là: S 2 = 5.6 − = .
3 3
40
Vậy số tiền cần dùng để trang trí là: T = 1200 000. = 16 000 000 (đồng).
3
Câu 45: Xét các số thực không âm x và y thoả mãn 2 x + ylog 2 ( x + y + 1) ≥ 6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = x 2 + 4 y 2 + 2 x + 8 y bằng
A. 20 . B. 9 . C. 15 . D. 16 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1: 1
Số nghiệm thuộc đoạn [ −π ;3π ] của phương trình f ( −2 cos 2 x + 1) = là
Có: 2 x + ylog 2 ( x + y + 1) ≥ 6 ⇔ 2 ( x + y + 1) + y log 2 ( x + y + 1) − 2  ≥ 8 . 2sin 2 x
Nếu x + y + 1 < 4 thì log 2 ( x + y + 1) − 2 < 0 do đó 2 ( x + y + 1) + y log 2 ( x + y + 1) − 2  < 8 . A. 24 . B. 12 . C. 16 . D. 18 .
Lời giải
Nếu x + y + 1 ≥ 4 thì log 2 ( x + y + 1) − 2 ≥ 0 do đó 2 ( x + y + 1) + y log 2 ( x + y + 1) − 2  ≥ 8 . Chọn A
Vậy 2 x + ylog 2 ( x + y + 1) ≥ 6 ⇔ x + y + 1 ≥ 4 . Đặt t = −2cos 2 x + 1 ∈ [ −1;3] , ∀x .
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của P , với điều kiện x + y + 1 ≥ 4 .
1 1 2 2 2
Ta có: = = = = .
2sin 2 x 1 − cos 2 x 2 − 2cos 2 x ( −2cos 2 x + 1) + 1 t + 1
2
Phương trình trở thành: f ( t ) = (*) , (với t ≠ −1 ). Kết hợp với t ∈ [ −1;3] ta xét nghiệm của
t +1
phương trình (*) trên nửa khoảng ( −1;3] .
2
Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang y = 0 , tiệm cần đứng x = −1 và đi qua các điểm đặc
x +1
 1
biệt ( 0; 2 ) , (1;1) ,  3;  . Xét sự tương giao trên cùng một hệ trục tọa độ:
 2

Đặt AB = x > 0 suy ra AB = BC = BB′ = x .


Trong mặt phẳng ( BB′C ′B ) hạ B′H ⊥ BC . Suy ra B′H ⊥ ( ABC ) .

Ta có: BB ' //CC ′  CC

( 
′, AB′ = BB ) ( 
′, AB′ = BB )
′A ( do BB ′A nhọn)
Xét ∆ABB′ có:
 BB′2 + AB′2 − AB 2 x 2 + AB′2 − x 2 AB′  x 7
cos BB ′A = = = ⇔ AB′ = 2 x.cos BB ′A = .
2 BB′. AB′ 2 xAB′ 2x 2
2 2 2 2 2
Xét ∆ABH có AH = AB + BH − 2 AB ⋅ BH ⋅ cos 60 = x + BH − x ⋅ BH .
°

2 7 x2
Dựa vào đồ thị, trên ( −1;3] thì đồ thị hàm số y = cắt đồ thị hàm số y = f ( x ) tại ba điểm 2 2 2 2 2 2
Xét ∆AHB′ có AB′ = B′H + AH ⇔ B′H = AB′ − AH = − ( x 2 + BH 2 − x ⋅ BH ) .
x +1 4
phân biệt có hoành độ x = 0, x = 1, x = a ∈ (1;3) . 2 2 2 2 2 2 2
Xét ∆B′BH có B′H = BB′ − BH = x − BH ⇔ BH = x − B′H
2

Bảng biến thiên của hàm số: t = −2cos 2 x + 1 trên đoạn [ −π ;3π ] 7 x2 x2
⇔ BH 2 = x 2 − + ( x 2 + BH 2 − x ⋅ BH ) = + BH 2 − xBH ⇔ BH = x .
4 4 4
x 15 3x 3 5
Suy ra B′H = . Khi đó VABC ⋅ ABC = B′H ⋅ S ABC = =V .
4 16
1 1 2 1 1 1 3x3 5
VB′. ACC ′ = VB '. ACC ′A ' = . VABC . A′B′C ′ = V ⇔ AB′ . CC ′ . d ( AB′, CC ′ ) .sin ( AB′, CC ′ ) =
2 2 3 3 6 3 16
1 x 2 7 4 35 3 1 3 x3 5
⇔ . . = ⇔ x=4.
6 2 7 4 3 16
Dựa vào bảng biến thiên: Vậy VABC . AB C = 12 5 .

Với t = 0 , phương trình có 8 nghiệm phân biệt. Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z + 1 = 0 , và hai điểm A ( 2; −1; 0) ,
Với t = 1 , phương trình có 8 nghiệm phân biệt.
Với t = a ∈ (1;3) , phương trình có 8 nghiệm phân biệt. ( )
B 3 3;0; −1 . Điểm M di động trên ( P ) , giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = − MA + 7 MB
bằng
Vậy phương trình đã cho có tất cả 24 nghiệm thuộc đoạn [ −π ;3π ] .
A. 3 78 . B. 15 3 . C. 3 76 . D. 3 73 .

Câu 47: Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác đều. Mặt bên BB′C ′C là hình thoi có B ′BC Lời giải
nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách và góc giữa hai đường thẳng Chọn D
4 35 7
CC′ và AB′ lần lượt bằng ; α với cos α = . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
7 4
A. 12 3 . B. 12 5 . C. 3 6 . D. 9 6 .
Lời giải
Chọn B
A
B

K
H

P M

Ta thấy A, B nằm cùng phía so với mặt phẳng ( P )


Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên ( P )
 Gọi O = AC ∩ BD ; I là trung điểm AE .
Mặt phẳng ( P ) có VTPT là n = ( 2; −1;1)
Dễ dàng chứng minh được: AK ⊥ ( SCD ) ; AH ⊥ ( SBC ) ; SC ⊥ ( AKH ) ; SC ⊥ ( AKE )
 x − 2 y +1 z
Đường thẳng AH đi qua A và nhận n làm VTCP nên AH : = =  ( AKH ) ≡ ( AKE )  A, K , E , H cùng thuộc 1 mặt phẳng.
2 −1 1
 AK ⊥ KE  AH ⊥ HE
Do H = AH ∩ ( P )  H ( 0;0; −1)  AH = 6 Ta có: AK ⊥ ( SCD )   ; AH ⊥ ( SBC )   .
 AK ⊥ KC  AH ⊥ HC
 x − 3 3 y z +1
Đường thẳng BK đi qua B và nhận n làm VTCP nên BK : = = +
 AKE AHE = 1800  Tứ giác AKEH nội tiếp đường tròn đường kính AE , có tâm I là
2 −1 1
trung điểm AE .
Do K = BK ∩ ( P )  K ( )
3; 3; − 3 − 1  BK = 3 2 và HK = 3
Ta có:  =
AKC = AEC AHC = 900  KO = EO = HO =
AC
.
Đặt MK = x > 0 . Khi đó MH ≤ MK + HK = 3 + x . 2
Ta có T = − MA + 7 MB = − 6 + MH 2 + 7 18 + MK 2  OI ⊥ ( HKE )  Khối nón cần tìm có đỉnh là O , đường cao là OI , bán kính đáy
2 AE
 T ≥ − 6 + ( 3 + x ) + 7 18 + x 2 = 7 18 + x 2 − x 2 + 6 x + 15 R = AI = .
2
7x x+3
Xét hàm f ( x ) = 7 18 + x 2 − x 2 + 6 x + 15 trên ( 0; +∞ ) ; f ′ ( x ) = − SA2 . AC 2 2a 2 .2a 2 a
18 + x 2 x 2 + 6 x + 15 Ta có: AC = a 2; AE = = =aR= .
SA2 + AC 2 2a 2 + 2a 2 2
1
( )
f ′ ( x ) = 0 ⇔ ( 2 x − 1) 4 x3 + 26 x 2 + 72 x + 27 = 0 ⇔ x =
2
.
 AC 
2
 a 2   a 2 a
2

h = OI = AO 2 − AI 2 =  2
 − AI =   −   = .
Bảng biến thiên  2   2   2 2
2
1 1  a  a π a3
Thể tích của khối nón cần tìm là: V = .π R 2 h = π .  . = .
3 3  2  2 24
Câu 50: Cho f ( x ) là hàm đa thức và cho hàm đa thức bậc ba g ( x ) = f ( x + 1) thỏa mãn

( x − 1) g ′ ( x + 3) = ( x + 1) g ′ ( x + 2 ) . Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2 x − 4 x + 5) là


2

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
1 Lời giải
Từ bảng biến thiên, suy ra Tmin = min f ( x ) = f   = 3 73 .
( 0; +∞ )  2 Chọn B
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA = 2a vuông góc với đáy. Gọi g ( x ) = f ( x + 1)  g ′ ( x ) = f ′ ( x + 1) .
H , E , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC , SD . Khối nón có đường tròn đáy ( x − 1) g ′ ( x + 3) = ( x + 1) g ′ ( x + 2 ) hay ( x − 1) f ′ ( x + 4 ) = ( x + 1) f ′ ( x + 3) .
là đường tròn ngoại tiếp tam giác HKE và có đỉnh thuộc mặt phẳng ( ABCD ) có thể tích bằng 
x = 1  f ′ ( 4) = 0
3 3 3 3 Cho    f ′ ( x ) = a ( x − 3)( x − 4 ) .
πa πa πa πa  x = −1 
 f ′ ( 3) = 0
A. . B. . C. . D. .
24 12 8 6
y = f ( 2 x 2 − 4 x + 5)  y′ = ( 4 x − 4 ) . f ′ ( 2 x 2 − 4 x + 5)
Lời giải
Chọn A
x = 1

x = 1 x = 1 x = 2 − 2
 4 x − 4 = 0  2  2  2
y′ = 0 ⇔  ⇔ 2 x − 4 x + 5 = 4 ⇔ 2 x − 4 x + 1 = 0 ⇔ 
 f ′ ( 2 x − 4 x + 5 ) = 0
2
2 x 2 − 4 x + 5 = 3 2 x 2 − 4 x + 2 = 0 x = 2 + 2
   2

x = 1
Vậy hàm số có 3 cực trị.

You might also like