Professional Documents
Culture Documents
Bảng hỏi nhóm 8
Bảng hỏi nhóm 8
8. XÃ HỘI
1 2 3 4 5
8.1.Tâm linh/Tôn giáo ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
8.2.Sức khỏe ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
8.3.Xu hướng ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
8.4.Bảo vệ động vật ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
8.5.Sở thích ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
8.6.Gia đình, bạn bè ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
8.7.Trải nghiệm ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
9. GIÁ CẢ
1 2 3 4 5
9.1.Ưu tiên chọn nhà hàng giá thấp với chất lượng thấp ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
9.2.Ưu tiên chọn nhà hàng giá bình dân với chất lượng tầm trung ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
9.3.Ưu tiên chọn nhà hàng cao cấp với giá cao hơn và chất lượng hơn ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
9.4.Quán có nhiều chương trình giảm giá, khuyến mãi ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
9.5.Bạn sẵn sàng chi bao nhiêu tiền cho một bữa ăn chay?
◯ Dưới 80,000 VNĐ ◯ 80,000 – 150,000 VNĐ ◯ Trên 150,000 VNĐ
10. SẢN PHẨM
1 2 3 4 5
10.1.Vệ sinh an toàn thực phẩm ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
10.2.Hương vị ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
10.3.Menu đa dạng ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
10.4.Cách chế biến món ăn (ít dầu mỡ, luộc, xào, chiên,…) ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
10.5.Cách trang trí món ăn ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
10.6.Thành phần dinh dưỡng ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
11. DỊCH VỤ
1 2 3 4 5
11.1.Trang phục của nhân viên ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
11.2.Ngoại hình của nhân viên ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
11.3.Kỹ năng phục vụ của nhân viên ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
11.4.Thái độ của nhân viên ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
11.5.Đa dạng phương thức thanh toán ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
12. CƠ SỞ VẬT CHẤT
1 2 3 4 5
12.1.Không gian quán ấm cúng ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
12.2.Không gian quán sạch sẽ ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
12.3.Cách bài trí quán đẹp, có góc check in sống ảo ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
12.4.Âm nhạc tạo sự thanh tịnh ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
12.5.Quán có điều hòa ◯ ◯ ◯ ◯ ◯
V. ĐỀ XUẤT, GÓP Ý
Bạn có đề xuất gì để cải thiện chất lượng sản phẩm và dịch vụ cho các quán ăn chay hay không? Nếu có,
các bạn vui lòng để lại ý kiến cho chúng mình biết nhé.
…………………..…………………..…………………..…………………..…………………..…………………..
…………………..…………………..…………………..…………………..…………………..…………………..
…………………..…………………..…………………..…………………..…………………..
…………………………..
Xin chân thành cảm ơn bạn một lần nữa vì đã dành thời gian tham gia khảo sát!