A. Hiệu chuẩn máy để đo pH B. Phục hồi điện cực thủy tinh C. Xác định độ chính xác của điện cực thủy tinh D. Bảo quản điện cực thủy tinh
2. Nồng độ KCl thường dùng trong bảo quản điện cực là
A. 2 M B. 1 M C. 3 M D. 0,1 M 3. Điện cực chỉ thị trong bài định lượng natri bicarbonat A. Điện cực thủy tinh B. Điện cực chọn lọc ion C. Điện cực Ag D. Điện cực Pt 4. Dung dịch ………. Được sử dụng để bảo quản điện cực A. Dung dịch KCl 2M B. Dung dịch KNO3 C. Dung dịch bảo hòa KCl 3M D. Dung dịch NaCl 5. Điện cực dùng trong bải định lượng Natri bicarbonat bằng phương pháp chuẩn độ điện thế là A. Điện cực calomel B. Điện cực Ag C. Điện cực kép Ag/AgCl D. Điện cực kép calomel – thủy tinh E. Question 1: Chất khảo sát trong bài được khảo sát ở vùng sóng điện từ? F. A. 400-800 nm G. B. 200 - 250 nm H. C. 250-300 nm I. D. 300-600 nm J. Question 2: Có bao nhiêu phương pháp (method) trong máy đo quang phổ UV – Vis được áp dụng trong bài thực hành này K. A. 4 L. B. 2 M. C. 3 N. D. 1 O. Question 3: Trong bài thực hành định lượng nitrit bằng phương pháp UV Vis, khi xác định bước sóng hấp thụ cực đại, sẽ tiến hành quét phổ của dung dịch chuẩn trong bình 5, có thể quét phổ của dung dịch chuẩn trong các bình còn lại (bình 1 – bình 4) được không? P. A. Không Q. B. Được R. Question 4: Ứng dụng của phương pháp quang phổ UV – Vis S. A. Định tính T. B. Bán định lượng U. C. Định lượng V. D. Kiểm tra độ tinh khiết Question 7: Natri nitric phản ứng với acid sulfanilic trong môi trường acid A. 4-chlorobenzene B. 4-chlorobenzenesulfonic acid C. Diazoic D. 4-chlorodiazenyl benzenesulfonic acid Question 8: Thứ tự pha chế thuốc thử ở bảng 2.3 trong bài thực hành có thể không theo đúng trình tự từ trên xuống được không ? A. Được B. Không được