Professional Documents
Culture Documents
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ
Dự án: Khu công nghiệp Sông Hậu, giai đoạn 1 - tỉnh Hậu Giang (Thu hồi đất phần còn lại):
(Giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (phần diện tích còn lại khoảng 46ha)) (Đợt 4)
(Kèm theo Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư ngày tháng năm 2023 của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Hậu Giang)
Bồi thường, hỗ trợ về đất Các khoản hỗ trợ
Bồi thường, hỗ
Giá trị đất ở Bồi thường về
STT SHS HỌ VÀ TÊN trợ về nhà, công Chuyển đổi TỔNG CỘNG
Bồi thường được tính bằng cây trồng Hỗ trợ khác
trình nghề
tiền
Page 1 of 10
Bồi thường, hỗ trợ về đất Các khoản hỗ trợ
Bồi thường, hỗ
Giá trị đất ở Bồi thường về
STT SHS HỌ VÀ TÊN trợ về nhà, công Chuyển đổi TỔNG CỘNG
Bồi thường được tính bằng cây trồng Hỗ trợ khác
trình nghề
tiền
23 0275 Huỳnh Minh Nhựt - - - - - - -
24 0276 Võ Ngọc Anh Thư - - - - - - -
25 0277 Lê Thanh Tùng (1972 417,135,500 - - - - 31,781,750 448,917,250
26 0278 Huỳnh Văn Đặng - - 22,904,499 630,129,250 - - 653,033,749
27 0295 Hồ Thị Sương - - 123,311,648 - - - 123,311,648
28 0296 Phạm Thị Hồng Hoa - - 14,920,000 - - 150,000,000 164,920,000
Lê Thị Diễm Thúy (cho tài
29 029A sản ông Nguyễn Ngọc - - 99,694,843 - - - 99,694,843
Liêm)
30 0306 Bùi Minh Châu 206,146,000 253,600,000 52,350,000 84,420,000 - 164,870,000 761,386,000
Võ Văn Thông (mất) đại
31 0315 1,272,935,000 - - - 406,089,500 56,467,500 1,735,492,000
diện là Võ Thị Tây
32 0316 Nguyễn Công Sơn - - 183,671,642 - - 12,940,000 196,611,642
33 0317 Võ Thị Tây - - 98,845,450 21,462,000 - 8,980,000 129,287,450
34 0318 Nguyễn Văn Lượng - - 182,336,706 - - 12,940,000 195,276,706
35 0319 Nguyễn Thị Hai - - 81,540,623 60,010,000 - - 141,550,623
36 0320 Nguyễn Thị Bạch Tuyết - - - 453,900,000 - - 453,900,000
37 0332 Nguyễn Thái Tuấn - - 52,750,973 - - 8,980,000 61,730,973
38 0384 Nguyễn Hữu Nghiệp 51,646,000 354,000,000 1,178,980,318 - 13,685,000 22,840,000 1,621,151,318
39 0385 Nguyễn Thái Trường - - 239,673,353 - - - 239,673,353
40 0386 Phạm Thị Hạnh - - 101,126,535 - - - 101,126,535
41 0417 Trần Phước Long - - 200,562,553 - - - 200,562,553
42 0421 Lương Hồng Khải - - 63,305,948 - - 8,980,000 72,285,948
43 0422 Lương Hồng Khang - - 61,972,937 - - 8,980,000 70,952,937
44 0441 Nguyễn Thị Bích Ngân - - 147,456,126 - - - 147,456,126
Lương Văn Lâm (cho tài
45 0447 sản bà Lương Ngọc Minh - - 40,003,068 - - - 40,003,068
Anh)
46 0448 Dương Thị Thu Cúc - - 11,936,000 - - 120,000,000 131,936,000
47 0449 Lê Minh Dũng - - 14,920,000 - - 150,000,000 164,920,000
48 0450 Lê Thị Côi - - 11,936,000 - - 120,000,000 131,936,000
Page 2 of 10
Bồi thường, hỗ trợ về đất Các khoản hỗ trợ
Bồi thường, hỗ
Giá trị đất ở Bồi thường về
STT SHS HỌ VÀ TÊN trợ về nhà, công Chuyển đổi TỔNG CỘNG
Bồi thường được tính bằng cây trồng Hỗ trợ khác
trình nghề
tiền
49 0481 Huỳnh Minh Kiếm - 361,080,000 119,452,080 - - 7,000,000 487,532,080
50 0482 Huỳnh Thị Hoài Mỹ - - 220,417,496 - - - 220,417,496
Nguyễn Thị Thu Loan
51 049A (cho tài sản ông Võ Duy - - 64,804,093 - - - 64,804,093
Khánh)
52 0555 Lê Văn Gồng - - 149,357,818 - - 12,940,000 162,297,818
Page 3 of 10
Bồi thường, hỗ trợ về đất Các khoản hỗ trợ
Bồi thường, hỗ
Giá trị đất ở Bồi thường về
STT SHS HỌ VÀ TÊN trợ về nhà, công Chuyển đổi TỔNG CỘNG
Bồi thường được tính bằng cây trồng Hỗ trợ khác
trình nghề
tiền
74 0721 Trần Văn Sáu - - 10,470,000 - - 30,000,000 40,470,000
75 0724 Nguyễn Văn Tư (1974) 433,125,000 - 161,489,345 198,517,000 158,125,000 3,960,000 955,216,345
Nguyễn Văn Tư (1974)
76 0725 (cho tài sản bà Nguyễn Hồ - - 65,726,508 - - - 65,726,508
Mỹ Huyền)
Nguyễn Văn Tư (1974)
77 0726 (cho tài sản bà Nguyễn - - 64,251,200 - - - 64,251,200
Thị Bé Sáu)
Nguyễn Văn Tư (1974)
78 0727 (cho tài sản ông Nguyễn - - 63,796,243 - - - 63,796,243
Văn Trị)
Nguyễn Văn Tư (1974)
79 0728 (cho tài sản ông Nguyễn - - 57,900,320 - - - 57,900,320
Văn Thống)
Nguyễn Văn Tư (1974)
80 0729 (cho tài sản ông Nguyễn - - 74,674,049 - - - 74,674,049
Hoàng Nghi)
Nguyễn Văn Tư (1974)
81 0730 (cho tài sản ông Nguyễn - - 64,148,246 - - - 64,148,246
Văn Khanh)
Nguyễn Văn Tư (1974)
82 0731 (cho tài sản ông Nguyễn - - 94,007,070 - - - 94,007,070
Tấn Định)
Lê Văn Thành (mất) đại
83 0737 309,565,300 380,400,000 470,217,202 11,222,500 - 150,000,000 1,321,405,002
diện là Nguyễn Thị Năm
84 0738 Lê Hoàng Cung - - 399,782,664 - - - 399,782,664
85 0739 Lê Thị Sáu - - 113,696,850 - - - 113,696,850
86 0740 Lê Văn Láng - - - - - - -
87 0741 Lê Văn Năm - - 456,098,218 - - 14,920,000 471,018,218
Page 4 of 10
Bồi thường, hỗ trợ về đất Các khoản hỗ trợ
Bồi thường, hỗ
Giá trị đất ở Bồi thường về
STT SHS HỌ VÀ TÊN trợ về nhà, công Chuyển đổi TỔNG CỘNG
Bồi thường được tính bằng cây trồng Hỗ trợ khác
trình nghề
tiền
90 0751 Nguyễn Thị Ngọc - - 150,555,075 - - 10,960,000 161,515,075
91 0752 Trần Kim Phấn - - 306,701,205 - - 16,900,000 323,601,205
92 0753 Nguyễn Tuấn Khải - - - 116,660,000 - - 116,660,000
Lê Ngọc Hải (mất) đại
93 0754 12,724,800 - - - - - 12,724,800
diện là Lê Ngọc Điệp
Huỳnh Chí Ban (mất)
94 0755 457,296,500 95,100,000 440,312,561 11,905,000 145,941,500 180,435,000 1,330,990,561
Huỳnh Chí Út thừa kế
Huỳnh Chí Ban (mất)
95 0756 - - - 127,625,000 - - 127,625,000
Huỳnh Chí Út thừa kế
Page 5 of 10
Bồi thường, hỗ trợ về đất Các khoản hỗ trợ
Bồi thường, hỗ
Giá trị đất ở Bồi thường về
STT SHS HỌ VÀ TÊN trợ về nhà, công Chuyển đổi TỔNG CỘNG
Bồi thường được tính bằng cây trồng Hỗ trợ khác
trình nghề
tiền
Page 6 of 10
Bồi thường, hỗ trợ về đất Các khoản hỗ trợ
Bồi thường, hỗ
Giá trị đất ở Bồi thường về
STT SHS HỌ VÀ TÊN trợ về nhà, công Chuyển đổi TỔNG CỘNG
Bồi thường được tính bằng cây trồng Hỗ trợ khác
trình nghề
tiền
Phan Tấn Bình (cho tài
121 383A sản bà Phan Thị Ngọc - - 35,298,455 - - - 35,298,455
Hiền)
Nguyễn Văn Khả (cho tài
122 393A sản ông Huỳnh Minh - - 88,070,811 - - - 88,070,811
Tâm)
Page 7 of 10
Bồi thường, hỗ trợ về đất Các khoản hỗ trợ
Bồi thường, hỗ
Giá trị đất ở Bồi thường về
STT SHS HỌ VÀ TÊN trợ về nhà, công Chuyển đổi TỔNG CỘNG
Bồi thường được tính bằng cây trồng Hỗ trợ khác
trình nghề
tiền
Thái Văn Tiến (cho tài sản
135 438A - - 139,691,873 - - - 139,691,873
ông Thái Quốc Trí)
Huỳnh Minh Kiếm (cho
136 481A tài sản bà Huỳnh Thị Kiều - - 210,264,720 - - - 210,264,720
Anh)
Huỳnh Văn Mười (cho tài
137 483A sản bà Huỳnh Thị Bích - - 43,591,776 - - - 43,591,776
Hạnh)
Huỳnh Văn Mười (cho tài
138 483B sản ông Huỳnh Minh - - 49,217,067 - - - 49,217,067
Tuấn)
Trần Thị Liêu (cho tài sản
139 491A - - 72,127,603 - - - 72,127,603
bà Nguyễn Thị Đào)
Huỳnh Thanh Hải (cho tài
140 496A sản bà Huỳnh Thị Thùy - - 67,569,355 - - - 67,569,355
Trang)
Huỳnh Văn Hai (cho tài
141 506A sản cho ông Huỳnh Thanh - - 58,208,381 - - - 58,208,381
Điền)
Đỗ Thanh Tâm (cho tài
142 530A sản bà Trương Thị Ngọc - - 32,822,334 - - - 32,822,334
Tuyết)
Đỗ Tuấn Trọng (cho tài
143 532A sản bà Nguyễn Thị Kiều - - 16,356,000 - - - 16,356,000
Thu)
La Ngọc Quang (cho tài
144 592A - - 46,833,702 - - - 46,833,702
sản ông La Ngọc Dũng)
Lê Ngọc No (cho tài sản
145 651A - - 73,345,602 - - - 73,345,602
bà Võ Thị Tiên)
Lê Ngọc No (cho tài sản
146 651B ông Lê Huỳnh Minh - - 28,874,702 - - - 28,874,702
Ngọc)
Page 8 of 10
Bồi thường, hỗ trợ về đất Các khoản hỗ trợ
Bồi thường, hỗ
Giá trị đất ở Bồi thường về
STT SHS HỌ VÀ TÊN trợ về nhà, công Chuyển đổi TỔNG CỘNG
Bồi thường được tính bằng cây trồng Hỗ trợ khác
trình nghề
tiền
TL.GIÁM ĐỐC
Người lập bảng Người kiểm tra KT.TRƯỞNG PHÒNG BT&GPMB
P.TRƯỞNG PHÒNG
Page 9 of 10
Bồi thường, hỗ trợ về đất Các khoản hỗ trợ
Bồi thường, hỗ
Giá trị đất ở Bồi thường về
STT SHS HỌ VÀ TÊN trợ về nhà, công Chuyển đổi TỔNG CỘNG
Bồi thường được tính bằng cây trồng Hỗ trợ khác
trình nghề
tiền
Page 10 of 10