You are on page 1of 8

Tâm lý học đại cương – Nguyễn Tấn Nguyên

ĐỀ TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG SỐ 2


(Biên soạn và sưu tầm: Nguyễn Tấn Nguyên)

1. Quá trình tâm lý là : 4. Quan hệ giữa các hiện tượng tâm lý là :


A. Sự phản ảnh các hiện tượng tâm lý khách (*)A. Quá trình tâm lý là nguồn gốc của đời
quan của con người. sống tâm lý.
(*)B. Những hoạt động tâm lý có khởi đầu, có B. Quá trình tâm lý là cái nền của tâm lý.
kết thúc, có diễn biến, có kết thúc nhằm biến C. Quá trình tâm lý là nét đặc trưng của tâm lý.
các tác động khách quan bên ngoài thành hình D. Quá trình tâm lý là quá trình nhận thức.
ảnh chủ quan bên trong. E. Quá trình tâm lý là quá trình cảm xúc ý chí
C. Quá trình ý chí.
D. Quá trình nhận thức. 5. Quan hệ giữa các hiện tượng tâm lý là
E. Quá trình cảm xúc. A. Thuộc tính tâm lý là gốc của đời sống tâm
lý.
2. Trạng thái tâm lý : B. Thuộc tính tâm lý là cái nền của tâm lý.
A. Là cảm giác con người tác động bởi hoàn (*) C.Thuộc tính tâm lý là nét đặc trưng của tâm
cảnh. lý.
B. Là cảm xúc của con người trước hiện tượng D. Thuộc tính tâm lý là quá trình nhận thức.
khách quan. E. Quá trình tâm lý là quá trình cảm xúc ý chí
C. Là đặc điểm của hoạt động tâm lý của con
người trong một thời gian nhất định. 6. Quan hệ giữa các hiện tượng tâm lý là:
(*) D. Là những đặc điểm của hoạt động tâm lý A. Trạng thái tâm lý là gốc của đời sống tâm lý.
của con người diễn ra trong khoảng thời gian (*)B Trạng thái tính tâm lý là cái nền của tâm lý
ngắn được gây nên bởi hoàn cảnh bên ngoài C. Trạng thái tâm lý là nét đặc trưng của tâm lý.
E. Là tính do dự, lơ đãng, quyết tâm của con D. Trạng thái tâm lý là quá trình nhận thức.
người. E. Trạng thái tâm lý là quá trình cảm xúc ý chí

3. Thuộc tính tâm lý là: 7. Cảm giác là sự phản ảnh những thuộc
A. Quá trình tâm lý diễn ra thường xuyên trong tính tâm lý :
đời sống. A. Phản ảnh đơn giản nhất.
B. Quá trình hình thành từ trạng thái tâm lý. B. Phản ảnh riêng lẻ của sự vật khách quan.
C. Trạng thái tâm lý lập đi lập lại trong đời C. Phản ảnh tính chất cường độ và thời gian sự
sống. vật hiện tượng.
D. Nét tâm lý bền vững của nhân cách cá nhân D. Phản ảnh mở đầu giúp con người nhận thức
(*) E. Quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, nét sự vật hiện tượng.
tâm lý thường xuyên lập đi lập lại trở thành đặc (*)E. Phản ảnh riêng lẻ, trực tiếp, đơn giản sự
điểm tâm lý bền vững của nhân cách. vật khách quan và lệ thuộc vào tính chất, cường

1
Tâm lý học đại cương – Nguyễn Tấn Nguyên

độ, thời hạn tồn tại của sự vật hiện tượng, giữ B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức
vai trò mở đầu của hoạt động nhận thức. thế giới bên ngoài
8. Cảm giác là C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt
A. Nhận thức cảm tính. động của chủ thể
B. Nhận thức lý tính. D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng
C. Phản ảnh cái bản chất của thế giới. khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các
D. Trừu tượng. hoạt động của chủ thể
(*)E. Nhận thức cảm tính, phản ảnh cái bên E. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt
ngoài, cụ thể và trực quan. động của chủ thể, những rung cảm của chủ thể
khi nhận thức thế giới bên ngoài.
10. Cảm giác bên trong là:
A. Thị giác, thính giác 13. Quá trình cảm xúc là :
B. Thăng bằng A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng
C. Khứu giác, vị giác, xúc giác khách quan
D. Cảm giác đau, đói, khát, no (*)B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận
(*)E. Cảm giác vận động, cảm giác về cơ thể, thức thế giới bên ngoài
cảm giác thăng bằng. C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt
động của chủ thể
11. Tri giác là quá trình tâm lý : D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng
A. Phản ảnh trọn vẹn các thuộc tính của sự vật khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các
hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào hoạt động của chủ thể
giác quan. E. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt
B. Phản ảnh ý thức của con người về các sự vật động của chủ thể, những rung cảm của chủ thể
hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào cơ khi nhận thức thế giới bên ngoài.
quan cảm giác.
C. Tri giác là cảm giác được phát triển lên. 14. Quá trình ý chí là :
D. Tri giác được phản ảnh cao hơn cảm giác. A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng
(*)E. Phản ảnh trọn vẹn các thuộc tính của sự khách quan
vật hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức
giác quan.Phản ảnh ý thức của con người về các thế giới bên ngoài
sự vật hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt
vào cơ quan cảm giác.Tri giác là cảm giác được động của chủ thể
phát triển lên.Tri giác được phản ảnh cao hơn (*)D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng
cảm giác. khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các
hoạt động của chủ thể
12. Quá trình nhận thức là : E. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt
(*)A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng động của chủ thể, những rung cảm của chủ thể
khách quan khi nhận thức thế giới bên ngoài.

2
Tâm lý học đại cương – Nguyễn Tấn Nguyên

15. Cảm giác bên ngoài là: 19. Mất cảm giác là:
A. Thị giác, thính giác A. Giảm khả năng thu nhận kích thích có thật
B. Thăng bằng B. Giảm khả năng thu nhận kích thích không có
(*)C. Thị giác, thính giác , khứu giác, vị giác, thật
xúc giác C. Giảm khả năng thu nhận kích thích có thật,
D. Cảm giác đau, đói, khát, no không có thật
E. Cảm giác vận động, cảm giác về cơ thể, cảm (*)D. Không có khả năng thu nhận kích thích có
giác thăng bằng. thật
E. Cảm giác không đúng
16. Các quy luật của cảm giác là:
A. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm 20. Tri giác là quá trình :
giác A. Nhận thức ban đầu của lý tính
B. Quy luật về sự thích ứng B. Nhận thức lý tính.
C. Quy luật về sự tác động qua lại (*)C. Nhận thức cảm tính cao hơn so với cảm
D. Quy luật về sự thích ứng, quy luật về sự tác giác, Từ cảm giác tri giác phản ảnh tổng hợp
động qua lại các thuộc tính của sự vật hiện tượng thành hình
(*)E. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy ảnh trọn vẹn trên não bộ.
cảm giác, sự thích ứng, sự tác động qua lại D. Nhận thức trực quan, cụ thể.
E. Nhận thức đơn lẻ bằng cảm giác
17. Tăng cảm giác là:
(*)A. Tăng khả năng thu nhận kích thích có thật 21. Phân loại tri giác dựûa vào hình thức tồn
B. Tăng khả năng thu nhận kích thích không có tại của sự vật hiện tượng là:
thật A. Tri giác vận động.
C. Tăng khả năng thu nhận kích thích có thật, B. Tri giác không gian
không có thật C. Tri giác phân tích .
D. Không có khả năng thu nhận kích thích có D. Tri giác thời gian.
thật (*)E. Tri giác thời gian, tri giác vận động, tri
E. Cảm giác không đúng giác không gian .

18. Giảm cảm giác là: 22. Qui luật của tri giác là:
(*)A. Giảm khả năng thu nhận kích thích có thật A. Tính trọn vẹn.
B. Giảm khả năng thu nhận kích thích không có B. Tính lựa chọn và ổn định.
thật C. Tính đối tượng và có ý nghĩa.
C. Giảm khả năng thu nhận kích thích có thật, D. Tính tổng giác và có ý nghĩa.
không có thật (*)E. Tính đối tượng , trọn vẹn, lựa chọn, có ý
D. Không có khả năng thu nhận kích thích có nghĩa, ổn định và tổng giác.
thật
E. Cảm giác không đúng

3
Tâm lý học đại cương – Nguyễn Tấn Nguyên

23. Rối loạn tri giác gồm : 28. Biểu tượng là:
A. Ảo tưởng. A. Nhận thức cảm tính.
B. Ảo giác thật. B. Nhận thức lý tính.
C. Ảo giác giả. C. Nhận thức cảm tính và lý tính.
D. Tri giác sai thực tại và giải thể nhân cách. (*)D. Quá trình trung gian chuyển tiếp từ nhận
(*)E. Ảo tưởng, ảo giác thật, ảo giác giả, tri giác thức cảm tính tới nhận thức lý tính.
sai thực tại và giải thể nhân cách E. Quá trình chuyển từ số lượng sang chất
lượng của quá trình nhận thức
24. Phân loại tri giác dựûa vào bộ máy phân
tích là : 29. Biểu tượng có đặc điểm là nhận thức cảm
A. Tri giác nhìn, nghe tính, nó phản ảnh sự vật hiện tượng:
B. Tri giác nghe, A. Trực quan
C. Tri giác ngửi, nếm B. Cụ thể.
D. Tri giác sờ mó C. Đơn lẻ
(*)E. Tri giác nhìn, nghe, ngửi, sờ mó, nếm D. Khái quát.
(*)E. Trực quan, cụ thể, đơn lẻ
25. Phân loại tri giác dựûa vào : 30. Biểu tượng có đặc điểm là nhận thức lý
A. Hình thức tồn tại của sự vật hiện tượng tính , nó phản ảnh sự vật hiện tượng :
B. Bộ máy phân tích A. Trừu tượng.
(*)C. Hình thức tồn tại của sự vật hiện tượng, (*)B. Khái quát.
bộ máy phân tích C. Tổng hợp
D. Tri giác nhìn, nghe D. Trực tiếp
E. Tri giác không gian E. Gián tiếp
31. Biểu tượng là:
26. Ảo tưởng là : A. Thuộc tính tâm lý.
(*)A. Tri giác sai lệch về toàn bộ một sự vật B. Trạng thái tâm lý.
hiện tượng có thật của thế giới khách quan C. Quá trình tâm lý.
B. Tri giác sai lệch về toàn bộ một sự vật hiện (*)D. Quá trình tâm lý nhằm phục hồi các sự
tượng không có thật của thế giới khách quan vật hiện tượng đã qua cảm giác và tri giác.
C. Những ảo giác được người bệnh chấp nhận E. Quá trình ký ức và tưởng tượng.
như những sự vật tượng có thực trong hiện thực
khách quan 32. Biểu tượng là quá trình tâm lý thuộc giai
D. Những ảo giác được người bệnh chấp nhận đoạn nhận thức :
như những sự vật tượng không giống trong hiện A. Cảm tính.
thực khách quan B. Lý tính.
E. Tri giác sai lệch về toàn bộ một sự vật hiện (*)C. Chuyển tiếp vừa cảm tính vừa lý tính.
tượng có thật của thế giới khách quan và không D. Trực quan cảm giác.
có thật của thế giới khách quan. E. Trực quan cụ thể.

4
Tâm lý học đại cương – Nguyễn Tấn Nguyên

33. Phẩm chất của chú ý gồm : 36. Trí nhớ là:
A. Sức tập trung và sức bền của chú ý. A. Quá trình ký ức.
B. Sự di chuyển và phân phối của chú ý. B. Quá trình lưu giữ hình ảnh của quá khứ gần
C. Khối lượng của chú ý. như nguyên vẹn.
(*)D. Sức tập trung và sức bền của chú ý, sự di C. Hình ảnh của sự vật hiện tượng được phản
chuyển và phân phối của chú ý, khối lượng của ảnh trong quá khứ.
chú ý. D. Hình ảnh quá khứ hiện lên não bộ khi có
E. Sự rèn luyện và sự tập trung. kích thích.
(*)E. Ký ức, Là hình ảnh quá khứ của sự vật
34.*Trí nhớ là : hiện tượng xuất hiện trên não bộ trên cơ sở biểu
A. Quá trình tâm lý đã được tri giác. tượng đã có về sự vật hiện tượng đó.
B. Quá trình tâm lý đã qua cảm giác, tri giác.
C. Sự phản ảnh hiện thực khách quan nhưng 37. *Tưởng tượng là:
hiện thực khách quan đó đã được tác động trong A. Quá trình biểu tượng
quá khứ. B. Quá trình biểu tượng cái quá khứ
D. Quá trình lưu giữ lại ( nhận lại ) những hình C. Biểu tượng về sự vật hiện tượng trong quá
tượng đã qua tri giác. khứ nhưng không giống hình ảnh của quá khứ.
(*)E. Sự phản ảnh hiện thực khách quan nhưng D. Hình ảnh mới xuất phát từ hình cũ của quá
hiện thực khách quan đó đã được tác động trong khứ.
quá khứ, quá trình lưu giữ lại ( nhận lại ) những (*)E. Hình ảnh của sự vật hiện tượng được biểu
hình tượng đã qua tri giác. tượng trong quá khứ, nhưng khác với quá khứ
vì cho ta hình ảnh mới không có trong kinh
35. *Tưởng tượng là: nghiệm
A. Quá trình nhận thức bằng cách xây dựng các
hình ảnh hoàn toàn mới. 38. *Quan hệ giữa biểu tượng trí nhớ và
B. Quá trình nhận thức phản ảnh cái chưa có tưởng tượng trong phản ảnh sự vật hiện
trong kinh nghiệm. tượng
C. Quá trình tâm lý tạo ra cái mới từ biểu tượng A. Biểu tượng là hình ảnh đã được cảm giác.
đã có. B. Biểu tượng là hình ảnh đã được cảm giác và
D. Quá trình nhận thức tạo ra cái mới từ biểu tri giác.
tượng đã có, phản ảnh cái chưa có trong kinh C. Trí nhớ là hình ảnh đã biểu tượng gần như
nghiệm. nguyên vẹn trong quá khứ.
(*)E. Quá trình nhận thức phản ảnh cái chưa có D. Tưởng tượng là hình ảnh đã biểu tượng trong
trong kinh nghiệm từ biểu tượng đã có nhằm tạo quá khứ nhưng cho hình ảnh hoàn toàn mới.
ra sản phẩm mới bằng các hình ảnh mới khái (*)E. Biểu tượng gần như nguyên vẹn của quá
quát hơn. khứ là Trí nhớ, Biểu tượng hoàn toàn mới so
với biểu tượng trong quá khứ là tưởng tượng

5
Tâm lý học đại cương – Nguyễn Tấn Nguyên

39. Cảm xúc là quá trình tâm lý có đặc điểm: D. Về sự hình thành tình cảm từ cảm xúc.
A. Phản ánh bản thân sự vật hiện tượng. E. Lây lan,thích ứng và cảm ứng, di chuyển và
B. Phản ánh mối liên hệ của con người với sự pha trộn,về sự hình thành tình cảm từ cảm xúc.
vật hiện tượng.
C. Phản ánh bản thân đối tượng. 43. *Các sai sót trong cảm xúc tình cảm do :
D. Phản ánh mối liên hệ của con người với đối A. Rối loạn cảm xúc
tượng. B. Do giảm cảm xúc.
(*)E. Phản ánh mối liên hệ của con người với C. Do tăng cảm xúc.
đối tượng có liên quan tới nhu cầu vật chất và D. Do mất cảm xúc.
tinh thần của con người. E. Rối loạn cảm xúc, giảm cảm xúc.do tăng
cảm xúc, mất cảm xúc.
40. Tình cảm của con người có đặc điểm và
nguồn gốc : 44. Khái niệm tư duy :
A. Là thuộc tính tâm lý chỉ có ở người, ổn định, A. Là giai đoạn cao của quá trình nhận thức.
thực hiện chức năng xã hội và gắn liền với phản B. Là giai đoạn nhận thức lý tính.
xạ có điều kiện. C. Là sự nhận thức lý tính.
B. Là trạng thái tâm lý có ở người và động vật, (*)D. Là giai đoạn phát triển cao của nhận thức,
nhất thời, thực hiện chức năng sinh vật và gắn là nhận thức lý tính mang bản chất xã hội và
liền với bản năng. nẩy sinh từ hoạt động sống.
C. Là thuộc tính tâm lý chỉ có ở người, ổn định, E. Tư duy mang bản chất xã hội.
thực hiện chức năng xã hội và gắn liền với phản
xạ có điều kiện, có sau cảm xúc. 45. Tư duy có các đặc điểm là:
D. Là quá trình tâm lý xuất hiện trước cảm xúc. A. Tính có vấn đề và tính khái quát.
E. Là quá trình tâm lý chỉ có ở người xuất hiện B. Tính gián tiếp và quan hệ mật thiết với ngôn
sau cảm xúc. ngữ.
C. Là một quá trình.
41. Nét đặc trưng của đời sống tình cảm là : D. Là hành động trí tuệ.
A. Tính đối cực ( 2 mặt ). (*)E. Tính có vấn đề và tính khái quát,tính gián
B. Tính ổn định và chân thực. tiếp và quan hệ mật thiết với ngôn ngữ,là một
C. Tính nhận thức. quá trình,là hành động trí tuệ.
D. Tính khái quát.
E. Tính đối cực , tính ổn định và chân thực, tính 46. Sản phẩm của tư duy là trí tuệ thể hiện :
nhận thức, tính khái quát. A. Khả năng thao tác tư duy.
B. Năng lực khái quát hóa.
42. Tình cảm con người có các qui luật là: C. Năng lực trừu tượng hóa.
A. Lây lan. D. Phân tích, tổng hợp.
B. Thích ứng và cảm ứng. (*)E. Khái niệm, phạm trù...giúp chủ thể phán
C. Di chuyển và pha trộn. đoán suy lý.

6
Tâm lý học đại cương – Nguyễn Tấn Nguyên

47. Hành động trí tuệ thường sử dụng các 51. Các sai sót trong tư duy là:
thao tác sau: A. Sự định kiến
A. Phân tích B. Ý tưởng ám ảnh
B. Tổng hợp (*) C. Sự định kiến, ý tưởng ám ảnh, hoang
C. So sánh tưởng
D. Trừu tượng hóa, khái quát hóa D. Hoang tưởng, sự định kiến
(*)E. Phân tích, tổng hợp, so sánh, trừu tượng E. Sự định kiến, ý tưởng ám ảnh
hóa, khái quát hóa.
52. Phân loại tư duy theo phương diện lịch sử
48. Các giai đoạn đầy đủ của quá trình của là:
tư duy: A. Tư duy trực quan - hành động
A. Xác định vấn đề và giải quyết vấn đề. (*) B. Tư duy trực quan - hình ảnh, trực quan -
B. Huy động kiến thức và giải quyết vấn đề. hành động, trừu tượng
C. Huy động tri thức, kinh nghiệm, tìm liên C. Tư duy trừu tượng, trực quan - hành động
tưởng và sàng lọc liên tưởng. D. Tư duy trực quan - hình ảnh
D. Xác định vấn đề, giải quyết vấn đề, thực hiện E. Tư duy trực quan - hình ảnh, trực quan -
nhiệm vụ tư duy và tìm kết quả. hành động
(*)E. Xác định vấn đề, huy động tri thức và
kinh nghiệm, hình thành giả thuyết, kiểm tra giả 53. Tư duy trừu tượng là tư duy phát triển
thuyết và thực hiện giả thuyết, giải quyết vấn cao hơn và chỉ có ở người bao gồm:
đề. A. Tư duy hình tượng
B. Tư duy ngôn ngữ - logic
49. Những phẩm chất cơ bản của tư duy liên C. Tư duy trực quan - hành động
quan tới nhân cách là: D. Tư duy trực quan - hình ảnh
A. Mức độ sâu sắc và khái quát của tư duy (*) E. Tư duy hình tượng - Tư duy ngôn ngữ -
B. Tính logic chặt chẽ logic
C. Khả năng cơ động, linh hoạt, mềm dẻo
D. Khả năng độc lập 54. Sai sót tư duy về kết quả tư duy ö những
(*)E. Mức độ sâu sắc và khái quát của tư duy, sự vật hiện tượng có thực nhưng người bệnh
tính logic chặt chẽ, khả năng cơ động, linh hoạt, cố gán cho nó một ý nghĩa khác quá mức,
mềm dẻo, khả năng độc lập không đúng như vốn có của nó là
A. Hoang tưởng
50. Sai sót trong tư duy là (*) B. Sự định kiến
A. Hiện tượng tâm lý bình thường C. Ý tưởng ám ảnh
B. Do bệnh lý D. Hoang tưởng, sự định kiến
(*)C. Sai sót thuộc về kết quả tư duy E. Ảo giác
D. Sai sót hình thức thao tác của tư duy
E. Hiện tượng tâm lý bình thường, do bệnh lý

7
Tâm lý học đại cương – Nguyễn Tấn Nguyên

55. Sai sót của tư duy có quan hệ chặt chẽ với 57. Kết quả của tư duy là những sản phẩm
những sai sót của quá trình tâm lý khác như của trí tuệ đi từ
là (*) A. Khái niệm - Phán đoán - Suy lý
A. Ý thức B. Phán đoán - Suy lý - Khái niệm
B. Cảm xúc C. Suy lý - Phán đoán - Khái niệm
C. Chú ý D. Khái niệm - Suy lý - Phán đoán
D. Năng lực, vốn hiểu biết E. Phán đoán - Khái niệm - Suy lý
(*) E. Ý thức, cảm xúc, chú ý, năng lực, vốn
hiểu biết 58. Phản ánh thế giới thông qua các cơ quan
cảm giác (giác quan ) chính là cảm giác :
56. Hai thao tác cơ bản, đặc trưng của tư (*) A. Đúng
duy. Chúng có quan hệ mật thiết với nhau, B. Sai
bổ sung cho nhau tương tự như thao tác
phân tích, tổng hợp là 60. Cảm giác không đúng, người bệnh có
A. Tổng hợp, so sánh những cảm xúc không bình thường, kỳ lạ
B. Phân tích , so sánh hoặc có sự lẫn lộn về cảm giác đó là mất cảm
C. Trừu tượng hóa, so sánh giác
(*)D. Trừu tượng hóa và khái quát hóa A. Đúng
E. Khái quát hóa, phân tích (*) B. Sai

59. Biểu tượng là quá trình tâm lý trung gian 61. Cảm giác không đúng, người bệnh có
giữa nhận thức cảm tính và nhận thức lý những cảm xúc không bình thường, kỳ lạ
tính: hoặc có sự lẫn lộn về cảm giác đó là loạn cảm
(*) A. Đúng giác
B. Sai (*) A. Đúng
B. Sai

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 8 năm 2020


Biên soạn và sưu tầm

Nguyễn Tấn Nguyên

You might also like