You are on page 1of 4

1.

가다/오다: Đi, đến


2. 나오다/나가다: Đi ra ngoài

3. 들어가다/들어오다: Đi vào

4. 올라가다/올라오다: Đi lên

5. 내려가다/내려오다: Đi xuống
6. 돌어가다/돌어오다: Quay trở lại, trở về

7. 왔다 가다: Về và đi

8. 갔다오다: Đi và về
9. 가져가다/가져오다 (= 가지고가다/가지고오다): Mang(vật gì) đi/về
10. 데려오다/데려가다 (=데리고오다/데리고가다): Đưa(ai) về/đi
11. 지나가다/지나오다: Đi qua (đi)/Đi qua (đến)
12. 건너가다/건너오다: Băng qua(rời xa phía người nói/đến phía người nói)
13. 따라가다/따라오다: Đi theo(rời xa phía người nói/đến phía người nói)
14. 쫓아가다/쫓아오다: Đuổi theo (rời xa phía người nói/tới phía người nói)
15. 다가가다 / 다가오다: (tiến lại gần, tiếp cận)
16. 찾으러 가다 / 찾으러 오다: (1.đi tìm/ 2.đi lấy)
* 돌아가시다: Mất (qua đời).
DETAIL
* Trước khi tìm hiểu về những động từ này ta nói tóm lược một chút về 가다 và 오다. Bản thân
mình muốn đi đâu đó thì dùng 가다. Người khác tiến đến chỗ mình thì dùng 오다. Người khác
đi đâu đó không phải chỗ của mình hoặc đi ra xa mình thì dùng 가다.
1) 나가다 / 나오다 (đi ra)
Vd 1: - NV hậu trường bảo với ca sĩ: 시간이 됐어요. 나가세요. Tới giờ rồi, anh ra đi.
- Khán giả: 나왔어요. Xuất hiện rồi, ra rồi.
Vd 2: (mình và người khác đều trong nhà)
- Mình: 나가. cút ra
- Mình: 나가세요. Mời anh ra
Vd 3: (mình ở ngoài, người khác ở trong)
- Mình: 나오세요. Mời anh ra
2) 들어가다 / 들어오다 (1.đi vào / 2.Gia nhập, tham gia)
Vd 1: (mình và người khác đều ở ngoài)
- Mình: 들어가세요. Mời anh vào
Vd 2: (mình ở trong, người khác ở ngoài)
- Mình: 들어오세요. Mời anh vào.
2.1: (gia nhập, tham gia)
- Mình: 그룹에 금방 들어갔습니다. 앞으로 잘 부탁드립니다.
Tôi mới vào nhóm, sau này mong mọi người giúp đỡ.
- Mọi người trong nhóm: 들어와서 환영합니다. Hoanh nghênh bạn đến với nhóm.
3) 내려가다 / 내려오다 (đi xuống)
Vd 1: (mình và người khác ở trên lầu)
- Mình: 1 층으로 내려가세요. Mời anh xuống tầng 1.
Vd 2: (mình ở dưới, họ ở trên)
- Mình: 1 층으로 내려오세요. Mời anh xuống tầng 1.
4) 올라가다 / 올라오다 (đi lên)
Vd 1: (mình và họ đều ở dưới)
- Mình: 2 층으로 올라가세요. Mời anh lên tầng 2
Vd 2: (mình ở trên, họ ở dưới)
- Mình: 2 층으로 올라오세요. Mời anh lên tầng 2
5) 돌아가다 / 돌아오다 (quay lại)
Vd 1: (mình và B đang đi chơi thì mẹ B gọi)
- mẹ B: 집에 돌아와. Về nhà ngay
- B: 네, 금방 돌아갈게요. Vâng, con sẽ về ngay.
- mình: 집에 돌아가세요. Bạn về nhà đi
Vd 2: (mình và người bạn HQ đang ở VN)
- mình: 언제 한국에 돌아갈 거예요? Khi nào anh về HQ?
- người bạn HQ: 다음 달에 돌아갈 거예요. Tháng sau tôi sẽ về.
6) 다가가다 / 다가오다 (tiến lại gần, tiếp cận)/
에게(한테)-께 => 에게서/한테서/께서
# (이/가 – 은/는) => 께서/께서는
- 저는 그에게 다가가요. Tôi tiến lại gần phía anh ấy
- 그는 저에게 다가와요. Anh ấy tiến lại gần phía tôi.
- 그는 그녀에게 감히 다가가지 못 하고 그냥 바라볼 뿐이에요.
Anh ấy không dám tiến đến gần cô ấy mà chỉ đứng nhìn.
7.1) 다녀가다: đến, ghé thăm, ghé qua (đến rồi đi)
- 오늘 꽤 많은 사람들이 다녀갔어요. Hôm nay có khá nhiều người đến.
- 어제 남 씨가 여기에 다녀갔어요. Hôm qua Nam đã đến đây.
- 팀장님이 아까 여기에 다녀가셨어요. Hồi nay trường phòng có ghé qua đây.
7.2) 다녀오다: Đi..(đâu đó)..về (đi rồi về)
- 다녀왔어요? về rồi à?
- 여행은 잘 다녀왔어요? Chuyến du lịch vui không?
- 학교 다녀왔어요? Đi học về rồi à?
8 ) 데리고 가다 = 데려가다 / 데리고 오다 = 데려오다. (Dẫn đi, dẫn theo, dẫn đến)
- 동생을 놀이공원에 데려가요. Dẫn em đi công viên trò chơi.
- 동생을 데리고 놀러가요. Dẫn em đi chơi
- 부모님을 모시고 여행가요. Dẫn/đưa bố mẹ đi du lịch.
(모시다 là kính ngữ của 데리다)
- 저도 데려가 주세요. Dẫn tôi theo với
- 친구를 집에 데려와도 돼요? Con dẫn bạn về nhà có được không?
- 그는 여자 친구를 데려왔어요. Anh ấy đã dẫn bạn gái đến.
9.1 ) 가지고 가다 = 가져가다 (1. mang đi, mang theo / 2.lấy, lấy đi)
- 비가 올 수 있으니까 비옷을 가지고 가세요.
Trời có thể mưa nên hãy mang áo mưa theo.
- 도시락을 가져갈게요. Tôi sẽ mang theo cơm hộp
- 누가 내 책을 가지고 갔어요? Ai đã lấy quyển sách của tôi?
9.2) 가지고 오다 = 가져오다 (1.Mang đến, mang theo / 2.lấy, đi lấy)
- 그릇이 부족해요. Thiếu bát rồi
- 내가 가지고 올게요. Tôi sẽ đi lấy.
- 운전면허증을 가지고 왔어요? Bạn có mang theo bằng lái xe không?
- 환불하시면 7 일 이내에 영수증을 가지고 오시면 됩니다.
Nếu muốn trả hàng thì anh mang hoá đơn tới đây trong vòng 7 ngày là được ạ.
- 저 것을 좀 가지고 오세요. Mang cho tôi cái đó lại đây.
10) 찾으러 가다 / 찾으러 오다 (1.đi tìm/ 2.đi lấy)
- 짐을 찾으러 가야 돼. Tôi phải đi tìm/đi lấy hành lý.
- 화 씨, 내가 화 씨 집에서 열쇠를 잃어버렸나봐. 내 열쇠가 보여요?
Hoa, hình như tôi làm rơi chìa khoá ở nhà bạn rồi. Bạn có thấy chìa khoá của tôi không?
- 네, 보였어요. 찾으러 오세요. Vâng tôi thấy rồi. Bạn đến mà lấy.
- 네, 곧 찾으러 갈 거예요. Vâng tôi sẽ đến lấy ngay.

You might also like