Professional Documents
Culture Documents
CÂU HỎI TEAMWORK PLĐC
CÂU HỎI TEAMWORK PLĐC
phương thức tồn tại; mối liên hệ giưuax các yto cấu
tahnfh của pl. Ndung của pl là toàn bộ yto ctao nên
pl, hthuc chứa đụng/ thể hiện nd. Ndung là ý chí,
hthich là thể hiện ý chí. Mqh biện chứng.
tiền lệ pháp
hthanh từ hđ thực tiễn của chủ thể có thẩm quyền khi
gquyet các vụ vc cụ thể
dc thừa nhận và ptr thành khuôn mẫu để gq vđề
tương tự
ưu điểm: dễ dàng dc chấp nhận, linh hoạt hợp lý
thực tiễn khắc phục thiếu sót của vbqppl
hạn chế: tính khoa học k cao = vbqppl; thủ tục áp
dụng phức tạp, đòi hỏi hiểu biết pl sâu rộng
việt nam
NGUỒN CỦA PL
Vbqppl – tập quán pháp - tiền lệ pháp (3 nguồn cơ
bản) – quan điểm học thuyết pháp lý - điều ước quốc
tế - đg lối chính sách của ll cầm quyền – quan điểm
chuẩn mực đạo đức xh… (thay thế 3 nguồn cơ bản
trong 1 số trg hợp)
3 nguồn cơ bản của pháp luật?
Phải thể hiện rõ số thứ tự, năm ban hành, loại văn
bản, cơ quan ban hành văn bản.
Số, ký hiệu của luật, nghị quyết của Quốc hội được
sắp xếp theo thứ tự như sau: “loại văn bản: số thứ tự
của văn bản/năm ban hành/tên viết tắt của cơ quan
ban hành văn bản và số khóa Quốc hội”;
Số, ký hiệu của pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban
thường vụ Quốc hội được sắp xếp theo thứ tự như
sau: “loại văn bản: số thứ tự của văn bản/năm ban
hành/tên viết tắt của cơ quan ban hành văn bản và số
khóa Quốc hội”;
Số, ký hiệu của các văn bản quy phạm pháp luật
không thuộc 2 trường hợp trên được sắp xếp theo
thứ tự như sau: “số thứ tự của văn bản/năm ban
hành/tên viết tắt của loại văn bản - tên viết tắt của cơ
quan ban hành văn bản” Ví dụ?
Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Chính phủ. Số: 34/2016/NĐ-CP