You are on page 1of 12

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG TH

Mã Thâm Niên
STT Họ & tên Phòng Ban Chức Vụ
Nhân Viên (tháng)

1 A01GD Nguyên Lãnh đạo Giám đốc 90


2 A01PG Lê Lãnh đạo Phó giám đốc 77
3 C02TP My Kế hoạch Trưởng phòng 15
4 D02TP Hoàng Kế toán Trưởng phòng 11
5 C03TP Thanh Kế hoạch Trưởng phòng 38
6 B02PP Hạnh Hành chính Phó phòng 38
7 D01NV Chi Kế toán Nhân viên 22
8 B03NV Hiền Hành chính Nhân viên 19
9 C04NV Trâm Kế hoạch Nhân viên 7
10 B06NV Tùng Hành chính Nhân viên 12
11 E01PP Hồng Kinh doanh Phó phòng 44
12 F01TP Chiến Kỹ thuật Trưởng phòng 28
13 F02PP Minh Kỹ thuật Phó phòng 44
14 E02NV Toại Kinh doanh Nhân viên 21
15 E03TP Hào Kinh doanh Trưởng phòng 35
16 F03NV Tuấn Kỹ thuật Nhân viên 6
17 E04NV Vân Kinh doanh Nhân viên 18
18 F04NV Ngân Kỹ thuật Nhân viên 8
19 E05NV Hằng Kinh doanh Nhân viên 18
20 E06NV Long Kinh doanh Nhân viên 13
Tổng Cộng

STT

1
2
3
4
5
6

STT

1
2
3
4
5
H TOÁN LƯƠNG THÁNG 05/2022
Số Ngày Lương Cơ Bản Tiền Lương Phụ Cấp Phụ Cấp
Công (tháng/26 ngày) Tháng Chức Vụ Thâm Niên

20 18,000,000 13,846,000 2,000,000 2,354,000


13 15,000,000 7,500,000 1,000,000 1,275,000
25 9,000,000 8,654,000 500,000 0
25 6,000,000 5,769,000 500,000 0
20 9,000,000 6,923,000 500,000 138,000
26 5,000,000 5,000,000 400,000 100,000
22 6,000,000 5,077,000 0 0
22 4,000,000 3,385,000 0 0
21 6,000,000 4,846,000 0 0
23 4,000,000 3,538,000 0 0
21 8,000,000 6,462,000 400,000 129,000
20 8,000,000 6,154,000 500,000 0
22 7,000,000 5,923,000 400,000 118,000
16 5,000,000 3,077,000 0 0
18 10,000,000 6,923,000 500,000 0
22 5,000,000 4,231,000 0 0
22 5,000,000 4,231,000 0 0
28 5,000,000 5,769,000 0 0
21 5,000,000 4,038,000 0 0
28 5,000,000 5,769,000 0 0
117,115,000 6,700,000 4,114,000

Thống Kê Tiền Lương Tiền Lương Phụ Cấp Phụ Cấp


Theo Phòng Ban Tháng Chức Vụ Thâm Niên
Lãnh Đạo 21,346,000 3,000,000 3,629,000
Hành Chính 11,923,000 400,000 100,000
Kế Hoạch 20,423,000 1,000,000 138,000
Kế Toán 10,846,000 500,000 0
Kinh Doanh 30,500,000 900,000 129,000
Kỹ Thuật 22,077,000 900,000 118,000
Tổng Cộng 117,115,000 6,700,000 4,114,000

Thống Kê Tiền Lương Tiền Lương Phụ Cấp Phụ Cấp


Theo Chức Vụ Tháng Chức Vụ Thâm Niên
Giám đốc 13,846,000 2,000,000 2,354,000
Phó Giám đốc 7,500,000 1,000,000 1,275,000
Trưởng phòng 34,423,000 2,500,000 138,000
Phó phòng 17,385,000 1,200,000 347,000
Nhân viên 43,961,000 0 0
Tổng Cộng 117,115,000 6,700,000 4,114,000
THỰC LÃNH

18,200,000
9,775,000
9,154,000
6,269,000
7,561,000
5,500,000
5,077,000
3,385,000
4,846,000
3,538,000
6,991,000
6,654,000
6,441,000
3,077,000
7,423,000
4,231,000
4,231,000
5,769,000
4,038,000
5,769,000
127,929,000

THỰC LÃNH

27,975,000
12,423,000
21,561,000
11,346,000
31,529,000
23,095,000
127,929,000

THỰC LÃNH

18,200,000
9,775,000
37,061,000
18,932,000
43,961,000
127,929,000
BẢNG MÃ PHÒNG BAN BẢNG MÃ CHỨC VỤ
Mã Tên Mã
Phòng Ban Phòng Ban Chức Vụ
A Lãnh Đạo GD
B Hành Chính PG
C Kế Hoạch TP
D Kế Toán PP
E Kinh Doanh NV
F Kỹ Thuật

YÊU CẦU:
Câu 1: Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG M
hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng Ban
Câu 2: Căn cứ vào ký tự thứ 4 và thứ 5 của Mã Nhân Viên và BẢNG MÃ
hãy điền chức vụ cho các nhân viên ở cột Chức Vụ.
Câu 3: Tính cột Tiền Lương Tháng
Biết rằng:
+ Tiền Lương Tháng bằng Lương Cơ Bản (ngày) * Số Ngày Côn
+ Trường hợp Số Ngày Công cao hơn 26 ngày thì số ngày vượt 26
tiền lương sẽ bằng Lương Cơ Bản (ngày) nhân đôi.
+ Tiền Lương Tháng được làm tròn đến phần ngàn.
Câu 4: Căn cứ vào Chức Vụ và BẢNG PHỤ CẤP THÁNG, tính cột Phụ C
Câu 5: Phụ Cấp Thâm Niên được tính lũy tiến như sau:
+ Từ dưới 1 tháng đến tháng thứ 36, không được phụ cấp.
+ Từ trên tháng thứ 36 đến tháng 48, cộng thêm 2% Tiền Lương T
+ Từ trên tháng thứ 48 đế tháng 60 tháng, cộng thêm 5% Tiền Lươ
+ Từ trên 60 tháng: cộng thêm 10% Tiền Lương Tháng
+ Phụ Cấp Thâm Niên được làm tròn đến phần ngàn.
Câu 6: Tính cột Thực Lãnh = Tiền Lương Tháng + Phụ Cấp Chức Vụ +
Câu 7: Tính dòng Tổng Cộng
Câu 8: Lập bảng tính thống kê tiền lương theo Phòng Ban như sau:

Tiền Lương Phụ Cấp


STT Phòng Ban
Tháng Chức Vụ
1 Lãnh Đạo
2 Hành Chính
3 Kế Hoạch
4 Kế Toán
5 Kinh Doanh
6 Kỹ Thuật
Tổng Cộng

Câu 9: Lập bảng tính thống kê tiền lương theo Chức Vụ như sau:

Tiền Lương Phụ Cấp


STT Chức Vụ
Tháng Chức Vụ
1 Giám đốc
2 Phó Giám đốc
3 Trưởng phòng
4 Phó phòng
5 Nhân viên
Tổng Cộng
G MÃ CHỨC VỤ BẢNG PHỤ CẤP THÁNG

Chức Vụ Chức Vụ Phụ Cấp

Giám đốc Giám đốc 2,000,000


Phó Giám đốc Phó Giám đốc 1,000,000
Trưởng phòng Trưởng phòng 500,000
Phó phòng Phó phòng 400,000
Nhân viên

của Mã Nhân Viên và BẢNG MÃ PHÒNG BAN,


hân viên ở cột Phòng Ban
ủa Mã Nhân Viên và BẢNG MÃ CHỨC VỤ,
ên ở cột Chức Vụ.

g Cơ Bản (ngày) * Số Ngày Công


hơn 26 ngày thì số ngày vượt 26,
n (ngày) nhân đôi.
òn đến phần ngàn.
HỤ CẤP THÁNG, tính cột Phụ Cấp Chức Vụ.
y tiến như sau:
36, không được phụ cấp.
48, cộng thêm 2% Tiền Lương Tháng
0 tháng, cộng thêm 5% Tiền Lương Tháng
% Tiền Lương Tháng
tròn đến phần ngàn.
g Tháng + Phụ Cấp Chức Vụ + Phụ Cấp Thâm Niên

theo Phòng Ban như sau:

Phụ Cấp
Thực Lãnh
Thâm Niên
theo Chức Vụ như sau:

Phụ Cấp
Thực Lãnh
Thâm Niên
10/22/2022 10/5/2022 4/5/2022
Thứ bảy ngày 22 tháng 10 năm 2022 Thứ tư ngày 05 tháng 10 năm 2022 Thứ ba ngày 05 tháng 04 năm 2022
4/5/2022
g 04 năm 2022

You might also like