Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Đạo Hàm
Bài Tập Đạo Hàm
com
ĐẠO HÀM
Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
2. Ý nghĩa của đạo hàm
2.1. Ý nghĩa hình học: Cho hàm số y f x có đồ thị C
f ' x0 là hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị C của hàm số y f x tại M 0 x0 , y0 C .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm M 0 x0 , y0 C là :
y f ' x0 x x0 y0 .
2.2. Ý nghĩa vật lí :
Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng xác định bởi phương trình : s s t tại thời điểm t0 là
v t0 s ' t0 .
Cường độ tức thời của điện lượng Q Q t tại thời điểm t0 là : I t0 Q ' t0 .
3. Qui tắc tính đạo hàm và công thức tính đạo hàm
3.1. Các quy tắc : Cho u u x ; v v x ; C : là hằng số .
x 2 1 x , x 0 u 2uu , u 0
sin x cos x sin u u. cos u
4. Vi phân
4.1. Định nghĩa :
63
www.VIETMATHS.com
Cho hàm số y f x có đạo hàm tại x0 vi phân của hàm số y f x tại điểm x0 là :
df x0 f x0 .x .
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x thì tích f x .x được gọi là vi phân của hàm số
y f x . Kí hiệu : df x f x .x f x .dx hay dy y.dx .
4.2. Công thức tính gần đúng :
f x0 x f x0 f x0 .x .
5. Đạo hàm cấp cao
5.1. Đạo hàm cấp 2 :
64
www.VIETMATHS.com
Bài 3. Tìm đạo hàm của các hàm số sau theo định nghĩa :
a) f x x3 3x 2 2 x 1 ; b) f x 3
x ;
x 1 1
c) f x ; d) f x ;
x 1 sin x
Bài 4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau theo định nghĩa :
sin x cos x khi x 0
a) f x x3 4 x 2 ; b) f x ;
2 x 1 khi x 0
c) f x 4
x 2 3x ; d) f x tan 3 2 x 1 .
Bài 5. Có bao nhiêu tiếp tuyến của C : y x3 3x 2 6 x 5 có hệ số góc âm ?
.
1.4. Các ví dụ minh họa :
Ví dụ 1. Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
1 3
a) y 2 x
4
x 2 x 5 ; b) y ( x 3 2)(1 x 2 ) .
3
Ví dụ 2. Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
2x 1 x 2 3x 3 1 x x2
a) y ; b) y ; c) y .
1 3x x 1 1 x x2
Ví dụ 3. Chứng minh các công thức tổng quát sau
a b 2 a c b c
x 2 x
ax 2 bx c a1 b1 a1 c1 b1 c1
a)
; ( a , b , c , a1 , b1 , c1 là hằng số) .
a1x
2 2
1
a x b1 x c1 2
b1x c1
b c
a.a1x 2 2a.b1x
ax 2 bx c a1 b1
b)
; ( a , b , c , a1 , b1 là hằng số) .
a 1 x b1 a1x b1 2
Ví dụ 4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
( x 1)2 1
a) y ( x 2 x 1)4 ; b) y ; c) y .
3
( x 1) ( x 2 x 5)2
2
65
www.VIETMATHS.com
m 3 m 2
Ví dụ 9. Cho hàm số : f x x x 4 m x 5m 1 . Tìm m để :
3 2
a) f x 0 , x ; b) f x 0 có hai nghiệm cùng dấu.
2 3 2 4 3
4 3 2
x x x
c) y x d) y x 4 x 2 x 3 x ;
5 3
;
4 3 2
x b a2 3
e) y 2 c x b ( a , b , c là hằng số) .
a x 2
Bài 7. Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
2
1
c) y ( x x 1) ( x x 1)
2 3 2 2
; d) y x ;
x
e) y 1 2x x2 ; f) y x2 1 1 x2 ;
g) y x x x 3
; h) y x3 3 x 1 ;
2
2x 1 5
i) y 3
; k) y x x2 1 .
x3
Bài 9. Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
sin x x sin 3 x cos3 x
a) y ; b) y ;
x sin x sin x cos x
sin 2 x cos 2 x
c) y ; d) y 4sin x cos5 x.sin 6 x ;
2 sin 2 x cos 2 x
sin 2 x cos 2 x sin x x cos x
e) y ; f) y ;
sin 2 x cos 2 x cos x x sin x
x 1
g) y tan ; h) y tan 3x cot 3x ;
2
1 tan 2 x
i) y ; k) y cot x2 1 ;
1 tan 2 x
l) y cos x sin x m) y (sin x cos x) 3 ;
4 4
;
n) y sin 3 2 x cos 3 2 x ; o) y sin cos3x ;
2 x 3 2
p) y sin cos cos3x
2 2
; q) y cot cos 5
.
x 2
66
www.VIETMATHS.com
Bài 10. a) Cho hàm số f x . Tính f ' 0; f ' ; f ' ; f ' .
cos x
1 sin x 2 4
cos 2 x
b) Cho hàm số y f x . Chứng minh: f 3 f ' 3
1 sin x
2
4 3
Bài 11. Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
a) y 3 sin 4 x cos 4 x 2 sin 6 x cos6 x ;
b) y cos4 x 2cos2 x 3 sin 4 x 2sin 2 x 3 ;
c) y 3 sin8 x cos8 x 4 cos6 x 2sin6 x 6sin4 x ;
sin 4 x 3cos 4 x 1
d) y ;
sin 6 x cos6 x 3cos 4 x 1
x
tan .1 sin x
2 2 4 2
e) y cos 2 x cos 2 x cos 2 x ; f) y ;
3 3 sin x
sin x sin 2 x sin 3x sin 4 x
g) y ; h) y 2 2 2 2cos x , x 0 ; .
cos x cos 2 x cos3x cos 4 x 2
Bài 12. Cho hàm số y x sin x chứng minh :
a) xy 2 y ' sin x x 2cos x y 0 ;
y'
b) x tan x .
cos x
Bài 13. Cho các hàm số : f x sin 4 x cos 4 x , g x sin 6 x cos 6 x . Chứng minh :
3 f ' x 2 g ' x 0 .
Bài 14. a) Cho hàm số y x 1 x 2 . Chứng minh : 2 1 x 2 . y' y .
b) Cho hàm số y cot 2 x . Chứng minh : y ' 2 y 2 0 .
2
67
www.VIETMATHS.com
Bài 20. Cho hàm số y mx m 9 x 2 10 1 m laø tham soá . Xác định m để hàm số có y ' 0 có 3
4 2
Ví dụ 1. Cho đường cong C : y f x x3 3x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của C trong các trường hợp
sau :
a) Tại điểm M 0 1 ; 2 ;
b) Tại điểm thuộc C và có hoành độ x0 1 ;
c) Tại giao điểm của C với trục hoành .
d) Biết tiếp tuyến đi qua điểm A 1 ; 4 .
3x 1
Ví dụ 2. Cho đường cong C : y
1 x
a) Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : x 4 y 21 0 ;
b) Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng : 2 x 2 y 9 0 ;
c) Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến tạo với đường thẳng :
x 2 y 5 0 một góc 300 .
Ví dụ 3. Cho hàm số y x3 3x 2 9 x 5 C . Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị C , hãy tìm tiếp
tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
x2
Ví dụ 4. Cho hàm số y 1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó
2x 3
cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O.
(Khối A – 2009) .
Ví dụ 5. Cho hàm số y x 3x 2 C . Tìm các điểm thuộc đồ thị C mà qua đó kẻ được một và chỉ
3 2
68
www.VIETMATHS.com
Ví dụ 6. Cho C là đồ thị của hàm số y 6 x x 2 . Chứng minh tiếp tuyến tại một điểm bất kì của C cắt
trục tung tại một điểm cách đều gốc tọa độ và tiếp điểm .
Bài 24. Cho hàm số y 1 x x 2 C .Tìm phương trình tiếp tuyến với C :
1
a) Tại điểm có hoành độ x0 ;
2
b) Song song với đường thẳng : d : x 2 y 0 .
Bài 25. Cho hàm số y x3 3mx 2 m 1 x 1 1 , m là tham số thực .
Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị của hàm số (1) tại điểm có hoành độ x 1 đi qua điểm
A 1 ; 2 .
(Dự bị A1 - 2008)
3x 1
Bài 26. Cho hàm số y 1 . Tính diện tích của tam giác tạo bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của đồ
x 1
thị của hàm số (1) tại điểm M 2 ; 5 .
(Dự bị D1 - 2008)
Bài 27. Cho hàm số y 3x 4 C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C biết tiếp tuyến tạo với
3
x2 2 x 2
Bài 34. (*) Cho hàm số y (C ) . Gọi I 1 ; 0 .Chứng minh rằng không có tiếp tuyến nào của
x 1
C đi qua điểm I .
(Dự bị B2 - 2005).
Bài 35. (*) Cho hàm số y x 4 2 x 2 1 C . Tìm tất cả các điểm thuộc trục tung sao cho từ đó có thể kẻ
được ba tiếp tuyến với đồ thị C .
3. Tìm vi phân của hàm số và tính gần đúng nhờ vi phân
3.1. Phương pháp :
Dựa theo định nghĩa và công thức sau :
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x thì tích f x .x được gọi là vi phân của hàm số
y f x .
Kí hiệu : df x f x .x f x .dx hay dy y.dx
f x0 x f x0 f x0 .x
3.2. Các ví dụ minh họa :
Ví dụ 1. Tìm vi phân của các hàm số sau :
x 2 3x 5
a) y
x 1
; b) y x 2
1 2 x3 3x .
Ví dụ 2. Tìm vi phân của các hàm số sau :
sin x x 1
a) y b) y tan 3 x cot 2 3x .
;
x sin x 2
Ví dụ 3. Tính gần đúng các giá trị sau (lấy 4 chữ số thập phân trong kết quả) :
0
a) 8,99 ; b) cos 460 ; c) tan 59 45' .
x2 1 1 cos 2 x
2
c) y ; d) y ;
x 1 cos 2 x
e) y cot 3 (2 x ) ; f) y sin(cos x) cos(sin x ) .
4
sin 3 x cos3 x
Bài 37. Cho hàm số y .
1 sin x.cos x
Chứng minh đẳng thức : y.dy cos 2 x.dx 0 .
70
www.VIETMATHS.com
Bài 38. Tính gần đúng các giá trị sau (lấy 4 chữ số thập phân trong kết quả) :
a) 4,02 ; b) tan 44030' ; c) 3 7,97 .
b) x y 2 x y
2
2 2
1 y 0 khi y x.tan x .
Ví dụ 3. Chứng minh bằng quy nạp các công thức sau đúng n * :
cos ax
n
n n n
a) sin ax an sin ax
2
; b) cos ax ;
2
1
n 1 an n!
n
c) .
ax b ax b
n1
71
www.VIETMATHS.com
sin x cos x
3 3
c) y" y 0 nếu y ;
1 sin x cos x
d) y 2 xy 4 y 40 nếu y x 2 1 ;
4 2
x3
e) 2 y' 2 y 1y" nếu y ;
x4
f) 4 x 2 1 . y"4 x. y' y 0 nếu y x 1 x2 ;
g)
1 x y " xy ' k
2 2
y0 nếu y x k
x2 1 , k .
Bài 41. Tìm đạo hàm cấp n của các hàm số sau :
2x 1 3 x2
a) y ; b) y 2 ; c) y 2 ;
x2 x x2 x 2x 1
4 x2 5x 3
d) y ; d) y 8sin x.sin 2 x.sin3x ; e) y sin 6 x cos6 x ;
2 x 3x 1
2
2n 1 n 32n y .
f) Cho y cos3x . Chứng minh y
5. Dùng định nghĩa đạo hàm tìm giới hạn
5.1. Phương pháp :
f x f 0
Ta có thể sử dụng định nghĩa của đạo hàm : f ' x0 lim
x x0 x x0
f x f 0
để tính các giới hạn có dạng vô định . Bằng cách viết giới hạn cần tìm thành dạng : lim ,
x x0 x x0
sau đó tính đạo hàm của hàm f x tại điểm x0 rồi áp dụng định nghĩa đạo hàm suy ra kết quả của giới
hạn .
5.2. Các ví dụ minh họa :
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau :
1 4x 1
3
5 x3 3 x2 7
a) lim ; b) lim .
x 0 x x 1 x2 1
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau :
x x2 x n n x n nx n 1
a) lim ; b) lim .
x 1 x 1 x 1 ( x 1) 2
Ví dụ 3. Tìm các giới hạn sau :
sin x
4 .
a) lim tan 2 x. tan x ; b) lim
x
4
4 x 1
4
2 sin x
5.3. Bài tập áp dụng:
Bài 42. Tìm các giới hạn sau :
x8 3 x 3x 2
3
a) lim ; b) lim ;
x 2x 3 x 1
2
x 1 x 1
1 2 x 1 sin x 3 3 4 x3 24 x 2 8 2 x 3
c) lim ; d) lim ;
x 0
3x 4 2 x x2 4 x2
3
x 1 n
1 2x 1
e) lim ; f) lim m ;
x 1 4
x 1 x 0 1 3x 1
72
www.VIETMATHS.com
Bài 43. Tìm các giới hạn sau :
x 2x 1 3 x 2 1
a) lim( a x ) tan , ( a 0) ; b) lim ;
x a x 0 sin x
2a
cos5 x cos3x x 3 2x
c) lim ; d) lim ;
x0 x.sin 2 x x 1 tan( x 1)
1 cos 3 x cos 3x 1 sin 3x
e) lim ; f) lim
x 0 x sin x
x 1 sin 3x
2
2x 1 4x 1
2 3 2
1 tan x 1 sin x
g) lim ; h) lim ;
x 0 1 cos x x 0 x3
x 2 3 2 x 2 4 x 19 3x 2 46
i) lim .
x 1 x2 1
c) S3 12.C2009
1
22.C2009
2
32.C2009
3
20092.C2009
2009
.
d) S4 3Cn0 5Cn1 7Cn2 ..... 4023C2010
2010
.
An3 Cn3
Bài 46. Cho số nguyên n thỏa mãn đẳng thức 35, n 3 . Tính tổng :
n 1 n 2
S 22.Cn2 32.Cn3 1 n2 .Cnn .
n
(Dự bị B1 – 2008) .
Bài 47. Chứng minh rằng với n là số nguyên dương , ta luôn có :
n.2n.Cnn n 1 .2n1.Cn1 n 2 .2n2.Cn2 2.Cnn1 2n.3n1
(Dự bị D1 – 2008) .
Bài 48. Tìm số nguyên dương n sao cho :
C21n 1 2.2C22n 1 3.22 C23n 1 4.23 C24n 1 ... 2n 1.22 n C22nn11 2011
( Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử ) .
73
www.VIETMATHS.com
74