You are on page 1of 50

Trung tâm tiếng trung Khổng Tử

好好学习-天天向上
b, p , m ,f ; d , t , n , l ; g , h , k ; j , q, x

o: ua/ô
=>bo
po
mo
fo
Lưu ý: dấu phẩy kí hiệu ĐỌC âm bật hơi, Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese
KHÔNG PHẢI cách viết phiên âm 好好学习-天天向上
b p m f
b - o p - o m - o f - o
e: ưa/ơ
=> de
te
ge
ke
ne
le
he
Lưu ý: dấu phẩy kí hiệu ĐỌC âm bật hơi, Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese
KHÔNG PHẢI cách viết phiên âm 好好学习-天天向上
d t n l
d - e t - e
g k h
j x’ i: i
=>ji
qi
q’ xi

Lưu ý: dấu phẩy kí hiệu ĐỌC âm bật hơi, Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese
KHÔNG PHẢI cách viết phiên âm 好好学习-天天向上
j q x
Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese
好好学习-天天向上
Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese
好好学习-天天向上
âm mũi vang

ai ao âu an ân ang âng ung

Lưu ý: hàng bên dưới chỉ là chuyển đổi


phiên âm sang tiếng Việt cho các bạn dễ nhớ, Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese
không phải cách viết phiên âm tiếng trung 好好学习-天天向上
Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese
好好学习-天天向上
bai bei bao ban ben bang beng
pai pei pao pou pan pen pang peng
mai mei mao mou man men mang meng
fai fei fao fou fan fen fang feng
dai dei dao dou dan den dang deng dong
tai tao tou tan tang teng tong
nai nei nao nou nan nen nang neng nong
lai lei lao lou lan lang leng long
Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese
好好学习-天天向上
gai gao gou gan gen gang geng gong

kai kao kou kan ken kang keng kong

hai hao hou han hen hang heng hong

Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese


好好学习-天天向上
Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese
好好学习-天天向上
i ia iao ie iu (iou)
[i-a] [i-ao] [i-ê] [i-ou]

ian in ing iang iong


[i-an] [i-ang] [i-ung]

+J,
Q, X chỉ ghép với những vận mẫu bắt đầu bằng -i hoặc -ü
=> jia
+Những vận mẫu bắt đầu bằng -i khi phát âm khẩu hình miệng kéo dài.

Lưu ý: Các dòng ngoặc vuông bên dưới là kí hiệu cách đọc cho các
bạn dễ nhớ, không phải cách viết phiên âm
ji jia jiao jiu jin jian jiang jing jiong

qi qia qiao qiu qin qian qiang qing qiong

xi xia xiao xiu xin xian xiang xing xiong

Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese


好好学习-天天向上
z, c, s, zh, ch, sh, r+i=>ư zi
ci
si
zhi
chi
shi
âm ri
uốn lưỡi

Lưu ý: dấu phẩy kí hiệu ĐỌC âm bật hơi, Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese
KHÔNG PHẢI cách viết phiên âm 好好学习-天天向上
sa za ca
se ze ce
si zi ci
sang zang cang
sai zai cai
seng zeng ceng
zei
song zong cong
sao zao cao
sou zou cou
san zan can
sen zen cen Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese
好好学习-天天向上
zha cha sha ra
zhe che she re an zhan chan shan ran

zhi chi shi ri en zhen chen shen ren

zhai chai shai ang zhang chang shang rang

shei eng zheng cheng sheng reng

zhao chao shao rao ong zhong chong rong

Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese


好好学习-天天向上
u ua uo uai ui uan un uang
(uei) (uen)

Chú ý: là cách viết giản lược của Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese
- là cách viết giản lược của - 好好学习-天天向上
zhu chu shu ru
su zu cu zhua shua
zhuo chuo shuo ruo
suo Zuo Cuo
zhuai chuai shuai
zhui chui shui rui
sui zui cui
zhuan chuan shuan ruan

suan zuan cuan zhun chun shun run

zhuang chuang shuang


sun zun cun
Vận mẫu và Thanh mẫu đặc biệt
-Vận mẫu ü khi tự mình trở thành âm tiết, không cần thanh mẫu=>
ü=>yu.
=> üe = yu+e =>yue
üan = yu+an =>yuan
ün = yu+ n =>yun
-Vận mẫu ü khi đứng sau các thanh mẫu vẫn viết là ü ,nếu đánh máy hoặc gõ
bằng bàn phím điện thoại=> thanh mẫu+v
VD: 女:nǚ=>nv
ü üe üan ün

yu yue yuan yun


-Chỉ có 5 thanh mẫu kết hợp được
với vận mẫu ü: “l, n, j, q, x”

l + ü = lü j + ü = ju
n + ü = nü q + ü = qu
x + ü = xu
Chú ý:
j,q,x+ü khi viết bỏ dấu hai chấm trên đầu
ü, nhưng cách đọc vẫn giữa nguyên tức là
Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese
yu(ü) không phải u. 好好学习-天天向上
Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese
好好学习-天天向上

i ia ie iao iou ian in ing iang iong

yi ya ye yao you yan yin ying yang yong


-

u ua uo uai ui(uei) uan un(uen) uang

wu wa wo wai wei wan wen wang

Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese


好好学习-天天向上
lVận mẫu un
Bản chất là uen
+Khi uen tự tạo thành âm tiết (không cần thanh mẫu)
u=>w => uen=wen
+Khi thanh mẫu+uen=> cách viết: bỏ e ở giữa, cách đọc : vẫn giữ nguyên uen
d+uen=dun
t+uen=tun
l+uen=lun
lVận mẫu ui
Bản chất là uei
+Khi uei tự tạo thành âm tiết (không cần thanh mẫu)
u=>w=>uei=wei
+Khi thanh mẫu+uei=> cách viết: bỏ e ở giữa, cách đọc vẫn giữ nguyên
d+uei=dui
t+uei=tui Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese
g+uei=gui 好好学习-天天向上
Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese
好好学习-天天向上
Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese
好好学习-天天向上
- Thanh 1: “ ” 5-5
- Thanh 2: “ ” 3–5
- Thanh 3: “ ” 2-1-4
- Thanh 4: “ ” 5-1
- Thanh nhẹ
ɑ o
āáǎà ōóǒò

e ēéěè
u ūúǔù

ü ǖǘǚǜ
rì yuè huǒ

日 月 火
mù hé zhú

木 禾 竹
mā má mǎ mà jī jí jǐ jì
bā bá bǎ bà qī qí qǐ qì
dēng déng děng dèng xū xú xǔ xù

tāng táng tǎng tàng cī cí cǐ cì

zhī zhí zhǐ zhì


yū yú yǔ yù
chī chí chǐ chì
gēn gén gěn gèn
shī shí shǐ shì
yīng yíng yǐng yìng
Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese
好好学习-天天向上
-Hai thanh 3 đi liền nhau
=> thanh 3 thứ 1 đọc thành thanh

-Ba thanh ba đi liền nhau


=>+ Thanh 3 ở giữa đọc thành thanh 2
+ 2 thanh 3 đầu tiên đọc thành thanh 2
-Khi thanh 3 + thanh 1,2,4=> thanh 3 đọc 1 nửa (không đọc phần dấu nặng)

-Hai thanh 4 đi liền nhau , đọc cao cả 2 thanh, tránh nhầm lẫn thanh 4 thành
thanh 1
Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese
好好学习-天天向上
tā gāo gāng má chī
dōng qīng máng háo ěr

fáng wǒ lěng běn pǐn


zhěng hǎn rì tài kàn

jiǎng xiè sǎn mǐ tiáor

mèng fàn shuāng cáng néng


xuéxiào gōngsī xuéxí qǐyè dàmén

bèizi yǐnliào shípǐn érzi ěrduǒ

běijīng gùgōng ménggǔ chángchéng hénèi

jiào ào dá àn lǐngshìguǎn dàshǐ guǎn tiān'ānmén

yǔyán biǎodá cídiǎn shuǐguǒ nǐ hǎo

Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese


好好学习-天天向上
jiànkāng rúyì lǎopó chǎnpǐn wàimào

wò'ěrmǎ méiménr liáotiānr xī'ān kǒngzǐ

gǔ jiē guǎngníng hǎifáng tàidù yuè liàng

húzhìmíng dòufu bìxū shuǐpíng kǎoshì

zàijiàn piàoliang měihǎo pífū kànshū

Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese


好好学习-天天向上
Wǒ shì yángxiǎowén Zhè'er shì huán jiàn hú

Tā shì zhōngwén lǎoshī Zhè shì wǒ de érzi hé nǚ'ér

Wǒ māma zài zuò fàn Nǐ láizì nǎlǐ?

Wǒ xǐhuān chànggē Wǒ zài diànyǐngyuàn kàn


diànyǐng.
Wǒ qù túshū guǎn Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese
好好学习-天天向上
Chuáng qián míng yuèguāng

Yí shì dìshàng shuāng

Jǔ tóu wàng míngyuè

Dītóu sī gùxiāng Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese


好好学习-天天向上
黄鹤楼
昔人已乘黄鹤去,此地空余黄鹤楼
Xī rén yǐ chéng huáng hè qù, cǐdì kòngyú huáng hè lóu
黄鹤一去不复返,白云千载空悠悠
Huánghèyī qù bù fù fǎn, báiyún qiān zǎi kōng yōuyōu
晴川历历汉阳树,芳草萋萋鹦鹉洲
Qíng chuān lìlì hànyáng shù, fāng cǎo qī qī yīngwǔ zhōu
日暮乡关何处是?烟波江上使人愁。
Rìmù xiāng guān hé chù shì? Yānbō jiāngshàng shǐ rén chóu.
关雎
关关雎鸠,在河之洲。
Guān guān jū jiū, zài hé zhī zhōu.
窈窕淑女,君子好逑。
Yǎotiǎo shūnǚ, jūnzǐ hǎo qiú.
参差荇菜,左右流之。
Cēncī xìng cài, zuǒyòu liú zhī
窈窕淑女,寤寐求之。
Yǎotiǎo shūnǚ, wù mèi qiú zhī. Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese
好好学习-天天向上
神 Thần
Thoại

bízi pízi dōngxi dōngxī

bǔ shí pǔ shí zuòzhě cuòzhé

shàn shǎn
cídiǎn zìdiǎn
liáng liàng
bízi pízi dōngxi dōngxī

bǔ shí pǔ shí zuòzhě cuòzhé

shàn shǎn
cídiǎn zìdiǎn
liáng liàng
gàn mǎ kàn ma
jīfēn
píngshí bīngshì

qìfēn
zhīdào chídào
gàn mǎ kàn ma
jīfēn
píngshí bīngshì

qìfēn
zhīdào chídào
我的妈妈不仅年轻漂亮,而且十分富有同情心

有一次,我和妈妈到超市买东西,出来的时候,

看到一个人在乞讨,我看他穿得破破烂烂的

我就想早点离开这里,就跟妈妈说:

妈妈,我们快点走吧 “

可妈妈说:” 她太可怜了“说着,便拿给了他几枚硬币
-Tự đọc nhuần nhuyễn các bảng luyện tập và
các bài thơ, văn trên slide.

-Lựa chọn 1 bài hát hoặc bài thơ và tập đọc


phiên âm lời bài hát hoặc bài thơ đó

-Ghi âm 3 phần đọc gửi cho giáo viên chấm( fb,


wechat, zalo,mail) Tiếng Trung Khổng Tử- KT Chinese
好好学习-天天向上

You might also like