Professional Documents
Culture Documents
THHD1 Bai2
THHD1 Bai2
● Trình bày được nguyên tắc và thực hiện được các phản ứng định tính Procain và lidocain
● Trình bày được các nguyên tắc chung của PP chuẩn độ Nitrit. ứng dụng để định lượng
Procain đạt kết quả đúng
Ι, Kiểm Nghiệm Procain Hydroclorid
Công thức:
Lấy 2ml dd chất thử 5% -DD sau phản ứng mất màu Sau phản ứng thuốc tím
mới pha vào một ông mất màu.
nghiệm, thêm 2ml nước và Giải thích: Do Procain là 1
0,5ml acid sulfuric loãng, amin thơm có tính khử
lắc. thêm 1ml dd KMnO4 mạnh, mà KMnO4 là chất
0,1% theo dõi sự mất màu OXH nên xảy ra phản ứng
tím. OXH-Khử làm mất màu
dung dịch thuốc tím.
- Ống nghiệm 1: Hòa tan -Màu đỏ và tủa đỏ của phẩm KL: Procain Hydroclorid
50mg chất thử vào 3ml dd màu Nito tạo được phẩm màu nito với
HCl 10% . thêm 1,2 giọt dd phản ứng ngưng tụ cùng 1
NaNO2 0,1M phenol cho màu đỏ và tủa
- Ống nghiệm 2: Hòa tan đỏ.
10mg ꞵ-naphtol vào 2ml dd
NaOH 10%. Đổ từ từ dd
trong ống nghiệm 1 vào ống
nghiệm 2: xuất hiện màu đỏ
và kết tủa đỏ.
3 giọt AgNO3 5%
trắng lổn nhổn
Tiến hành Hiện tượng Kết luận
Cân chính xác khoảng -DD trong bình nón trước chuẩn độ:
0,3g chế phẩm cho -Xây dựng công thức:
vào bình nón dung
mthử
tích 100ml. thêm %hàm lượng= . 100%
mkhan
10ml dd HCl 1N để
hòa tan. Thêm 10ml m thử
nước, 1g KBr và .100 %
= mcân . 100−b
chuẩn độ bằng dung 100
dịch NaNO2, với chỉ
thị Treopeolin OO ( VNE ) procain VNM
mthử= =
1000 1000
(VN)procain=(VN)NaNO2
(VN )NaNO 2 . M procain
🡪mthử=
1000
10,08.0,1 .272,8.100
= 1000.0,3015. 100−0,39 =98,102
100
%
(b là độ ẩm mẫu)
Kết luận ( về hàm lượng):hàm lượng chế phẩm không trong tiêu chuẩn cho phép.