You are on page 1of 1

CHI PHÍ VẬN HÀNH NHÀ CỬA

(Bảng quy đổi tỷ gía bên dưới là tạm tính, tỷ giá sẽ dao động theo từng thời điểm, các chi phí này
sẽ được cấn trừ vào doanh thu cho thuê nhà hàng tháng nếu khách uỷ quyền cho chúng tôi vận
hành quản lý cho thuê)

STT TÊN CHI PHÍ SỐ TIỀN GHI CHÚ


1 ĐIỆN 1kwh/70ft tương đương với 4,500 VNĐ/kw 1 năm sẽ đc chính phủ hỗ trợ tổng
2,523kw với giá 35,30ft/kwh
(2,200vnd/kw). Sau khi dùng hơn
mức được hỗ trợ thì sẽ phải trả
70ft/kw (4,500VND/kw)
3 INTERNET 5000-12000ft (324,000→ 779,000vnd)/ Tuỳ từng quận
tháng
4 PHÍ QUẢN LÝ TOÀ 21,000 ft → 56,000 ft (1,360,000 → Tuỳ theo toà nhà
NHÀ 3,642,104) VND/ tháng
5 TIỀN GAS 747ft/m3 tương đương 48, 583 VND/m3 1 năm sẽ đc chính phủ hỗ trợ
1,729m3 với giá 102 ft/m3 (6,633
Vnd) sau khi dùng hơn thì sẽ phải trả
747 ft (48,535 VND)/m3
6 THUẾ TNCN 15%/ Doanh thu
7 THUÊ 2000 → 3000ft/ m2 tương đương 130,075 - Tuỳ từng quận
ĐẤT/M2/NĂM > 195,035 VND/m2
8 THUẾ Thu nhập từ 38.400 ft/ phòng ngủ/năm (2,494,985
cho thuê ngắn hạn VND)/năm
9 Tourist tax 4%/doanh thu Khách du lịch thuê phòng phải trả
(Chi phí này khách không phải trả)

You might also like