Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. Phương trình đường thẳng- câu hỏi PDF
Bài 1. Phương trình đường thẳng- câu hỏi PDF
a1a2 b1b2
cos 1 ; 2 .
a12 b12 . a22 b22
Phương trình đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng 1 : a1 x b1 y c1 0 và
2 : a2 x b2 y c2 0 có phương trình
a1 x b1 y c1 a2 x b2 y c2
.
2 2
a b
1 1 a22 b22
Viết phương trình a x x0 b y y0 0 rồi suy ra dạng tổng quát ax by c 0 .
b) Đi qua M x0 ; y0 và vuông góc với Ox .
a) Đường thẳng đi qua M 1 , M 2 .
a) Qua điểm S và song song với đường thẳng PQ .
b) Trung trực của PQ .
Câu 11. Viết phương trình các đường trung trực của tam giác ABC biết M 1;1 , N 1;9 , P 9;1 là các
trung điểm ba cạnh của tam giác.
Câu 12. Cho điểm M 1; 2 . Hãy lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm M và chắn trên hai trục
tọa độ hai đoạn thằng có độ dài bằng nhau.
Câu 13. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 2;5 và cách đều hai điểm P 1; 2 , Q 5;4 .
Câu 14. Đường thẳng d : 2 x y 8 0 cắt các trục tọa độ Ox và Oy lần lượt tại các điểm A và B . Gọi
M là điểm chia đoạn AB theo tỉ số 3 . Viết phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc
với d .
Câu 15. Cho đường thẳng d1 : 2 x y 2 0 ; d 2 : x y 3 0 và điểm M 3;0 . Viết phương trình đường
thẳng đi qua điểm M , cắt d1 và d2 lần lượt tại A và B sao cho M là trung điểm của đoạn
AB .
Câu 16. Cho tam giác ABC biết A 2; 1 , B –1; 0 , C 0; 3
a)Viết phương trình tổng quát của đường cao AH .
b)Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
c)Viết phương trình tổng quát đường thẳng BC .
d)Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua A và song song với BC .
Đặc biệt, d qua A, B thì có VTPT u x B x A ; y B y A .
d’ d: ax + by + c = 0 thì VTPT u '(a; b) .
d” // d: ax + by + c = 0 thì VTPT u" (b; a) hay (b; –a).
d có hệ số góc k’ thì VTPT u (1; k ) .
Câu 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng qua:
a) M 0 x 0 ; y 0 và vuông góc với đường thẳng Ax By C 0.
Câu 4. Viết phương trình tham số của đường thẳng:
a) 2 x 3 y – 6 0.
b) y –4 x 5.
Câu 5. Viết phương trình tham số của đường thẳng:
a) d : x 3.
x 2 y 1
b)d: .
5 3
x2 y3
Câu 2. Cho điểm A(-5; 2) và đường thẳng d: . Lập phương trình chính tắc của đường thẳng
1 2
d’:
a)Qua A và song song với d.
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
b)Qua A và vuông góc với d.
c) 10 x 2 y 3 0 và 5 x y 1,5 0 .
Câu 2. Xét vị trí tương đối và tìm giao điểm nếu có của cặp đường thẳng:
x 1 5t x 6 5t '
d : d ':
a) y 2 4t và y 2 4t ' .
x 1 4t
b) d : và d ': 2 x 4 y 10 0 .
y 2 2t
x 2 t x y 3
c) d : và d ':
y 2 2t 1 2
Câu 3. Biện luận theo tham số m vị trí tương đối của hai đường thẳng:
mx y 2 0 và x my m 1 0 .
Câu 4. Với giá trị nào của tham số m thì hai đường thẳng sau đây vuông góc 1 : mx y 8 0 và
2 : x y m 0 .
Câu 5. Tìm m để ba đường thẳng sau đây đồng quy:
d1 : 2 x y 4 0 , d 2 : 5 x 2 y 3 0 và d 3 : mx 3 y 2 0 .
b)Song song với nhau.
c)Vuông góc với nhau.
b)Tìm điều kiện của m để giao điểm đó nằm trên trục Oy.
b)Qua trục tung.
c)Qua gốc tọa độ.
b)Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song và ’: 5 x 3 y 8 0 .
trình đường thẳng
AB : x y 9 0 . Tìm tọa độ điểm C .
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng
BD . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi.
1
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có tâm I ;0 .
2
Phương trình đường thẳng AB : x 2 y 2 0 và AB 2 AD . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ
nhật, biết đỉnh A có hoành độ âm.
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm I 6; 2 là giao
biết hình vuông có diện tích bằng 5 và có hoành độ dương.
Dạng 10: Câu toán cực trị
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 0; 2 và hai đường d1 : 3 x y 2 0 , d 2 :
x 3 y 4 0 . Gọi A là giao điểm của d1 và d 2 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và
1 1
cắt hai đường thẳng d1 , d 2 lần lượt tại B , C ( B và C khác A ) sao cho đạt giá trị
AB 2 AC 2
nhỏ nhất.
Dạng 1. Xác định véctơ chỉ phương, véc tơ pháp tuyến của đường thẳng, hệ số góc của
đường thẳng
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : ax by c 0, a 2 b 2 0 . Vectơ nào sau đây là một
vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?
A. n a; b . B. n b; a . C. n b; a . D. n a; b .
Câu 2. Cho đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n a; b , a, b . Xét các khẳng định sau:
1. Nếu b 0 thì đường thẳng d không có hệ số góc.
a
2. Nếu b 0 thì hệ số góc của đường thẳng d là .
b
3. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u b; a .
4. Vectơ k n , k là vectơ pháp tuyến của d .
Có bao nhiêu khẳng định sai?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x 2 y 3 0 . Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng d là
A. n 1; 2 B. n 2;1 C. n 2;3 D. n 1;3
Câu 4. Cho đường thẳng d : 3x 2 y 10 0 . Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của d ?
A. u 3; 2 . B. u 3; 2 . C. u 2 ; 3 . D. u 2 ; 3 .
1
x 5 t
Câu 5. Cho đường thẳng : 2 một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có tọa độ
y 3 3t
1
A. 5; 3 . B. 6;1 . C. ;3 . D. 5;3 .
2
x 2 t
Câu 6. Trong hệ trục tọa độ Oxy , Véctơ nào là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d : ?
y 1 2t
A. n 2; 1 . B. n 2; 1 . C. n 1; 2 . D. n 1; 2 .
x 1 4t
Câu 7. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là:
y 2 3t
A. u 4;3 . B. u 4;3 . C. u 3;4 . D. u 1; 2 .
Câu 8. Vector nào dưới đây là 1 vector chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox :
A. u 1; 0 . B. u (1; 1) . C. u (1;1) . D. u (0;1) .
Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng (tổng quát, tham số, chính tắc)
Câu 30. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2;3 và B 4; 1 . Phương trình nào sau đây là
phương trình đường thẳng AB ?
x 4 y 1 x 1 3t
A. x y 3 0 . B. y 2 x 1 . C. . D. .
6 4 y 1 2t
Câu 31. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 2; 1 và B 2;5 là
x 2t x 2 t x 1 x 2
A. . B. . C. . D. .
y 6t y 5 6t y 2 6t y 1 6t
Câu 32. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A 3; 1 và B 6; 2 . Phương trình nào dưới đây
không phải là phương trình tham số của đường thẳng AB ?
x 3 3t x 3 3t x 3t x 6 3t
A. . B. . C. . D. .
y 1 t y 1 t y t y 2t
Câu 33. Phương trình tham số của đường thẳng qua M 1; 2 , N 4;3 là
x 4 t x 1 5t x 3 3t x 1 3t
A. . B. . C. . D. .
y 3 2t y 2 3t y 4 5t y 2 5t
Câu 34. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 3; 1 , B 6; 2 là
x 1 3t x 3 3t x 3 3t x 3 3t
A. . B. . C. . D. .
y 2t y 1 t y 6 t y 1 t
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm A 3;0 , B 0; 2 và đường thẳng d : x y 0 . Lập phương
trình tham số của đường thẳng qua A và song song với d .
x t x t x t x t
A. . B. . C. . D. .
y 3t y 3 t y 3t y 3 t
56 33 6 33
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
x 9 at
Câu 124. Xác định tất cả các giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng t và đường thẳng
y 7 2t
3 x 4 y 2 0 bằng 45 .
2 2
A. a 1 , a 14 . B. a , a 14 . C. a 2 , a 14 . D. a , a 14 .
7 7
Câu 125. Đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 : 2 x y 3 0 và d 2 : x 2 y 1 0
đồng thời tạo với đường thẳng d 3 : y 1 0 một góc 450 có phương trình:
A. x (1 2) y 0 hoặc : x y 1 0 . B. : x 2 y 0 hoặc : x 4 y 0 .
C. : x y 0 hoặc : x y 2 0 . D. : 2 x 1 0 hoặc y 5 0. .
Câu 126. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A 2; 0 và tạo với
trục hoành một góc 45 ?
A. Có duy nhất. B. 2 .
C. Vô số. D. Không tồn tại.
Câu 127. Đường thẳng tạo với đường thẳng d : x 2 y 6 0 một góc 450 . Tìm hệ số góc k của đường
thẳng .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1 1
A. k hoặc k 3. B. k hoặc k 3.
3 3
1 1
C. k hoặc k 3. D. k hoặc k 3.
3 3
Câu 128. Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số k để đường thẳng d : y kx tạo với đường thẳng
: y x một góc 600 . Tổng hai giá trị của k bằng:
A. 8. B. 4. C. 1. D. 1.
Câu 129. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 1; 1 và hai đường thẳng có phương trình
d1 : x y 1 0, d2 : 2 x y 5 0 . Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng trên. Biết rằng có
hai đường thẳng d đi qua M cắt hai đường thẳng trên lần lượt tại hai điểm B, C sao cho ABC
là tam giác có BC 3 AB có dạng: ax y b 0 và cx y d 0 , giá trị của T a b c d là
A. T 5 . B. T 6 . C. T 2 . D. T 0 .
C. M 4;0 . D. M 2;0 .
Câu 172. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;1 , B 4; 3 và đường thẳng
d : x 2 y 1 0 . Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến
đường thẳng AB bằng 6 .
27
A. M 3;7 . B. M 7;3 . C. M 43; 27 . D. M 3; .
11
x 2 2t
Câu 173. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A 0;1 và đường thẳng d : . Tìm điểm
y 3t
M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5 , biết M có hoành độ âm.
M 4; 4
24 2
A. M 4; 4 . B. 24 2 . C. M ; . D. M 4; 4 .
M ; 5 5
5 5
Câu 174. Biết rằng có đúng hai điểm thuộc trục hoành và cách đường thẳng : 2 x y 5 0 một khoảng
bằng 2 5 . Tích hoành độ của hai điểm đó bằng:
75 25 225
A. . B. . C. . D. Đáp số khác.
4 4 4
Câu 175. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 3; 1 và B 0;3 . Tìm điểm M thuộc trục
hoành sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1 .
14 14
7 M 3 ;0 7 M 3 ;0
M 2 ; 0 M ;0
A. . B. . C. 2 . D. .
4 4
M 1;0 M ;0 M 1;0 M ; 0
3 3
Câu 176. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 3;0 và B 0; 4 . Tìm điểm M thuộc trục
tung sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6.
M 0;0 M 0;0
A. . B. M 0; 8 . C. M 6; 0 . D. .
M 0; 8 M 0;6
Câu 177. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : 3 x 2 y 6 0 và
2 : 3 x 2 y 3 0 . Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho M cách đều hai đường thẳng đã cho.
1 1 1
A. M 0; .
2
B. M ;0 .
2
C. M ; 0 .
2
D. M
2;0 .
Câu 178. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2; 2 , B 4; 6 và đường thẳng
x t
d : . Tìm điểm M thuộc d sao cho M cách đều hai điểm A, B.
y 1 2t
A. M 3;7 . B. M 3; 5 . C. M 2;5 . D. M 2; 3
Câu 179. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 2 , B 3; 2 và đường thẳng
d : 2 x y 3 0 . Tìm điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC cân tại C.
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
3
A. C 2; 1 . B. C ;0 . C. C 1;1 . D. C 0;3
2
Câu 180. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 2 , B 0;3 và đường thẳng d : y 2 .
Tìm điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC cân tại B.
C 1; 2
A. C 1; 2 . B. C 4; 2 . C. . D. C 1; 2 .
C 1; 2
Câu 181. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, giả sử điểm A(a; b) thuộc đường thẳng d : x y 3 0 và
cách : 2 x y 1 0 một khoảng bằng 5. Tính P ab biết a 0.
A. 4. B. 2 C. 2. D. 4.
x 3 t
Câu 182. Trong mặt phẳng Oxy , cho biết điểm M a; b a 0 thuộc đường thẳng d : và cách
y 2 t
đường thẳng : 2x y 3 0 một khoảng 2 5 . Khi đó a b là.
A. 21 . B. 23 . C. 22 D. 20 .
x 3 t
Câu 183. Điểm A a; b thuộc đường thẳng d : và cách đường thẳng : 2 x y 3 0 một
y 2 t
khoảng bằng 2 5 và a 0 . Tính P a.b .
A. P 72 . B. P 72 . C. P 132 . D. P 132 .
Câu 184. Trong mặt phẳng tọa độ O xy , cho điểm I 1;2 và đường thẳng d : 2x y 5 0 . Biết rằng có
hai điểm M 1 , M 2 thuộc (d) sao cho IM1 IM 2 10 . Tổng các hoành độ của M 1 và M 2 là
7 14
A. . B. . C. 2. D. 5.
5 5
Câu 185. Trong hệ tọa độ Oxy cho A 1;1 , B 4; 3 . Gọi C a; b thuộc đường thẳng d : x 2 y 1 0 sao
cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6. Biết rằng C có hoành độ nguyên, tính
a b ?
A. a b 10 . B. a b 7 . C. a b 4 . D. a b 4
Câu 186. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm hai điểm A 4; 2 , B 2;6 và điểm C nằm trên đường
x 5 y 1
thẳng d : sao cho CA CB . Khi đó tọa độ điểm C là
3 2
2 8 1 12 1 11 2 9
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 187. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho A 3;5 , B 1;3 và đường thẳng d :2 x y 1 0 ,
IA
đường thẳng AB cắt d tại I . Tính tỉ số .
IB
A. 6. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 188. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm B 2;3 và C 3; 2 . Điểm I a; b thuộc
2 3
BC sao cho với mọi điểm M không nằm trên đường thẳng BC thì MI MB MC . Tính
5 5
2 2
S a b .
A. 1. B. 0 . C. 5 . D. 4 .
2
điểm cạnh BC và G , 0 là trọng tâm ABC . Khi đó, A xA , y A , B xB , yB , ( xB 0) . Tính
3
2
T 2019 x A y A 2 xB 3 y B
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 226. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G 2; 3 và B 1; 1 . Đường
thẳng : x y 4 0 đi qua A và đường phân giác trong của góc A cắt BC tại điểm I sao cho
4
diện tích tam giác IAB bằng diện tích tam giác IAC . Biết điểm A có hoành độ dương, khi đó
5
phương trình tổng quát của đường thẳng BC là
A. 5 x 3 y 11 0 . B. 3x 8 y 5 0 C. 5 x 3 y 11 0 D. 3x 8 y 5 0
Câu 227. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa đường
cao kẻ từ B có phương trình là 1 : x 3 y 18 0 , phương trình đường trung trực của đoạn BC là
1350 . Giả sử
: 3x 19 y 279 0 , đỉnh C thuộc đường thẳng d : 2 x y 5 0 và biết BAC
2
A(a; b) , tính tổng a 2 b .
A. 24. B. 6. C. 80 D. 4
Câu 228. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC : x 3 y 1 0, cạnh bên AB :
x y 5 0; đường thẳng chứa AC đi qua M 4; 1 . Tìm tọa độ đỉnh C.
43 11 43 11 43 11 43 11
A. C ; . B. C ; . C. C ; . D. C ; .
10 10 10 10 10 10 10 10
Câu 229. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trực tâm H (2; 0) , đường trung tuyến
CM : 3x 7 y 8 0 , đường trung trực của BC là: x 3 , đỉnh A có tung độ âm. Khi đó tọa độ
b b
của đỉnh A có dạng (a; ) với là phân số tối giản. Tìm a b c
c c
A. 17. B. 15. C. 16. D. 19.
Câu 230. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại điểm A 2; 0 .Điểm E là
chân đường cao kẻ từ đỉnh A .Gọi F là điểm đối xứng với E qua A , trực tâm tam giác BCF là
điểm H 2; 3 .Trung điểm M của đoạn BC thuộc đường thẳng d : 4 x y 4 0 .Biết hoành
độ đỉnh B dương. Tính S 2 xB 3 xC
A. 4 . B. 9 . C. 4 . D. 9