You are on page 1of 47

a.

vikhuẩn
Ngoại bài 2
b. vết thương
18.Nguyên nhân gây nên áp xe lạnh: c. nhân viên y tế
d. bệnh nhân
a. Vikhuẩn xâm nhập qua vết thương, vết
mổ 33.Câu trả lời đúng với áp-xe nóng
b. Vi trùng Lao a. Tiếntriển qua 3 giai đoạn
c. Tụ cầu vàng b. Không có triệu chứng sưng, nóng, đỏ,
d. Trực khuẩn gram âm đau
c. Điều trị bằng các loại thuốc kháng sinh
14.Các yếu tố nguy cơ gây nhiễm trùng không can thiệp phẫu thuật
d. Là ổ mủ cấp tính
ngoại khoa, chọn câu sai:
a. Số lượng vi khuẩn 103 thường gây nhiễm 10.Nhiễm trùng ngoại khoa là gì
trùng vết mổ a. Biếnchứng xảy ra trước chấn thương
b. Tình trạng suy giảm miễn dịch b.Biến chứng xảy ra trong chấn thương
c. Ung thư c.Biến chứng xảy ra sau chấn thương
d. Đái tháo đường d.Cả 3 đáp án trên
27.Nhiễm khuẩn huyết, chọn câu đúng: 24.Nhiễm khuẩn huyết, chọn câu đúng:
a. Là tình trạng nhiễm trùng khu trú, do vi
khuẩn xâm nhập và phóng thích vào máu
từng đợt, tái diễn liên tục hoặc cách khoảng a. Là tình trạng nhiễm trùng khu trú, do vi
b. Hai triệu chứng chính là sốt và rét run khuẩn xâm nhập và phóng thích vào máu
c. Tái lập cơn rét run do vi khuẩn tiết độc tố từng đợt, tái diễn liên tục hoặc cách khoảng
d. Tiến triển nguy hiểm dẫn đến suy cơ b. Hai triệu chứng chính là sốt và rét run
quan và tử vong nhanh chóng trong vòng c. Tái lập cơn rét run do vi khuẩn tiết độc tố
12-24h d. Tiến triển nguy hiểm dẫn đến suy cơ
quan và tử vong nhanh chóng trong vòng
34.Điều nào KHÔNG ĐÚNG khi nói về 12-24h
viêm tấy lan tỏa (VTLT) Câu 8:Điều gì không đúng với apxe
a. Xu hướng lan tỏa mạnh không giới hạn.
Hoại tử mô bị vi khuẩn xâm nhập nóng
b.Tử vong trong 24 - 48h a. Do tụ cầu vàng
c. Rét run, sốt cao (40-41oC), mệt, buồn b. Cần can thiệp phẫu thuật
nôn c. Tiến triển theo 2 giai đoạn
d. có 5 thể lâm sàng: thể tối cấp, thể hoại d. Thường lan theo đường máu
tử, thể nhiễm trùng lan rộng, du khuẩn
huyết, nhiễm trùng huyết 28.Các yếu tố nguy cơ ảnh hưởng đến
nhiễm trùng ngoại khoa? CHỌN CÂU
35. vi khuẩn khuẩn nào không phải là vi
SAI?
khuẩn yếm khí gây NTNK a. Yếutố vi khuẩn
a. E. coli b. Yếu tố của vết thương
b. B. fragilis c. Yếu tố nhân lực, điều kiện trang thiết bị, y
c. Liên cầu tế
d. Lao d. Yếu tố liên quan đến bệnh nhân

21. nào không phải là yếu tố ảnh hưởng Câu 2: Tiến triển của nhọt chùm
đến NTNK a. Nốtphồng tự phá vỡ sau 5-7 ngày
b. Viêm HBH cấp tính
c. Một ổ mũ loãng, hoại tưt như bã đậu c. II, III, V
d. Suy đa cơ quan d. I, II, V

17.Những yếu tố ảnh hưởng đến nhiễm Câu 9:Khi nói đến apxe lạnh, chọn câu
trùng ngoại khoa. Chọn câu SAI: đúng
a. Yếu tố vi khuẩn a. do vi trùng lao
b. Quá trình chăm sóc b. Có triệu chứng sưng, nóng, đỏ, đau
c. Vết thương c. Xu hướng lan tỏa mạnh không giới hạn
d. Bệnh nhân d. Điều trị chủ yếu bằng ngoại khoa

12.Các dấu hiệu khởi đầu bệnh nhân bị Câu 3: Triệu chứng chính của NT huyết
nhọt chùm, ngoại trừ:
a. Vùng sau cổ căng và ngứa a. Mảng cứng nóng, đỏ, đau
b. Toàn thân uể oải và sốt nhẹ b. Sốt
c. Xuất hiện một mảng cứng nóng, đỏ và c. Rét run
đau d. B và C
d. Trên mảng cứng nổi những nốt phồng
16.Triệu chứng chính của nhiễm khuẩn
Câu 5:  Đâu là loại nhiễm trùng vết mổ huyết là gì:
sâu: a. Đau, buồn nôn
a. Viêmphúc mạc. b. Sốt, rét run
b. Nhiễm trùng cơ. c. Sưng viêm, vàng da
c. Mũ màng phổi. d. Đốm xuất huyết dưới da
d. Viêm trung thất.
Câu 1: Giai đoạn abces hóa là của
29.Áp-xe nóng tiến triển qua mấy giai a. Abces nóng
đoạn? b. Abces lạnh
a. 1giai đoạn c. Nhọt chùm
b. 2 giai đoạn d. Viêm tấy lan tỏa
c. 3 giai đoạn
d. 4 giai đoạn 32.Đâu không phải là xét nghiệm cận
lâm sàng để chuẩn đoán nhiểm trùng
35.Viêm bạch mạch thân có thể gây huyết
viêm tấy lan tỏa hay viêm mủ các nhóm a. Cấy máu
hạch bạch huyết sâu. II. Nhiễm khuẩn b. Công thức máu
c. Cấy dịch khác tìm vi khuẩn
huyết là tình trạng nhiễm trùng lan ra d. ELISA
toàn thân.  III. Nhọt chùm: các nốt
13.Câu nào sau đây không đúng khi nói
phòng tự phá vỡ sau 5 đến 7 ngày và tự
về áp xe
khỏi IV. Tất cả các bệnh nhiễm trùng a. Có 3 loại áp-xe: nóng, lạnh, trung gian
ngoại khoa đều có biểu hiện sốt, rét b. Có 2 loại áp xe: nóng và lạnh
c. Áp xe nóng tiếng triển qua 2 giai đoạn:
run.V. Nhiễm khuẩn huyết thường diễn
lan tỏa và tụ mủ
biến đến suy đa cơ quan và tử vong d. Áp xe lạnh không có triệu chứng sưng,
nhanh trong vòng 36 đến 48 giờ nóng, đỏ, đau
a. I,II, III
b. I, II, III, IV, V
a. Là sự hình thành một ổ mủ cấp tính khu
15.Câu nào sau đây không thuộc đặc
trú trong các phần mềm cơ thế
điểm của Viêm tấy lan tỏa (VTLT): b. Tiến triển qua 2 giai đoạn: chảy dịch và tụ
mủ
a. Là tình trạng viêm cấp tính của mô tế bào c. Giai đoạn đầu khám thấy: sưng nề, nóng,
do chấn thương và vì vi khuẩn đỏ, đau
b. Có đặc điểm là lan tỏa mạnh nhưng có d. Tiến triển của áp xe nóng không được
giới hạn mổ: rò mủ kéo dài, viêm bạch mạch hay
c. Hoại tử mô, tế bào bị vi khuẩn xâm nhập nhiễm trùng huyết
d. Vi khuẩn gây VTLT thường là loại liên
cầu và tụ cầu vàng 11.Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến
NTNK:
Câu 6:Đâu không là nguyên nhân của a. Vikhuẩn
áp-xe nóng b. Vết thương
a. Tụ cầu vàng. c. Bệnh nhân
b. Phế cầu. d. Cả A, B và C
c. Vi trùng lao
d. Tụ cầu trắng. Câu 4: Đâu không phải là yếu tố tại chỗ
làm tăng nguy cơ nhiễm trùng nội khoa:
Câu 7:Tác nhân gây nhiễm trùng vết mổ a. Chủng loại, số lượng và độc tính của vi
thường là khuẩn.
a. Tụ cầu vàng, vi khuẩn đường ruột b. Giảm sức đề kháng tại vết mổ (vết mổ bị
b. Kỵ khí, enterobacter thiếu máu do khâu quá chặt).
c. Nấm, tụ cầu trắng c. Chỉ khâu loại nhiều sợi
d. Xoắn khuẩn, vi khuẩn đường ruột d. Bệnh nhân hạ thân nhiệt, sử dụng thuốc
co mạch trong lúc phẫu thuật.
30.Phân loại các vi khuẩn quan trọng
31.Đâu không phải là nguyên nhân
trong nhiểm trùng ngoại khoa có mấy
nhiểm trùng huyết ngoài bệnh viện
loại a. Nhiểm trùng da
a. Các vi khuẩn hiếu khí b. Nhiểm trùng đường tiết niệu
b. Các vi khuẩn yếm khí c. Viêm đường mật dó sỏi
c. Xoắn khuẩn d. Các thủ thuật
d. A ,B , C đúng
20. Nhiễm trùng vùng mổ có mấy loại
22.Yếu tố nguy cơ của nhiễm trùng
ngoại khoa, ngoại trừ: a. 3
a. Vikhuẩn b. 4
b. Vết thương c. 5
c. Dinh dưỡng d. 6
d. Bệnh nhân
ngoại bài 3
26.nhiễm trùng vùng mổ có mấy loại
a. 3 12.Các biện pháp tiệt khuẩn hóa học
b. 4
c. 5 a. Tác dụng trên vách của vi khuẩn, làm
d. 6 thoái hóa tế bào vi khuẩn
b. Cồn iode 5% khử khuẩn mạnh và ít gây
23.Áp xe nóng, chọn câu sai: kích thích da
c. Fomaldehyde là một thuốc khử khuẩn c. Vi khuẩn gây ô nhiễm da.
mạnh, không độc d. dVi khuẩn Lao (Mycobacterium
d. Tác dụng tiệt khuẩn của các thuốc còn tuberculisis).
chịu ảnh hưởng của các yếu tố: thời gian,
pH, nhiệt độ,.. 30.Để kiểm tra nhiệt độ xem trong khi
khử khuẩn các dụng cụ có đủ nhiệt độ
24.Chọn câu đúng
a. Nguyên nhân nhiễm khuẩn vết mổ có thể cần thiết hay không, người ta dùng các
ở 3 khâu chính: tổ chức khu vực mổ, dụng biện pháp nào? CHỌN CÂU SAI
cụ và nhân viên y tế a. Đánhgiá nhiệt độ trong nồi hấp bằng sự
b. Đối với nhân viên y tế vào phòng mổ nóng chảy của một số chất.
nguồn nhiễm khuẩn chính là mũi, họng, b. Đánh giá bằng sự đổi màu của 1 số chất.
quần áo,… c. Dùng băng chỉ thị màu dán ở nắp hộp.
Người vừa xuống nhà xác trong 24h không d. Dùng nhiệt kế thủy ngân, loại thường
nên vào phòng mổ dùng để đo nhiệt độ của bệnh nhân.
c. Có thế phân loại bệnh nhân làm 3 loại: vô
khuẩn, sạch và nhiễm khuẩn 18.Tổ chức khu phòng mở
d. Bệnh nhân trước khi bàn mổ phải được a. Phải có phòng mổ riêng cho mổ bẩn,
điều trị các ổ nhiễm khuẩn ở da, tai, miệng, phòng riêng cho mổ sạch trang bị và nhân
… kể cả bệnh nhân mổ cấp cứu và kế viên riêng biệt
hoạch b. Nền nhà không được quá nhẵn, để tránh
trơn trượt
26.Tiệt khuẩn ống soi bàng quang, ống c. Không khí trong phòng mở cần được
soi khí quản, máy cắt nội soi. Chọn ý điều hòa ở nhiệt độ 20 độ C và độ ẩm 65%
d. Phải đảm bảo có nhiều lối ra vào để dễ
sai  dàng cho bệnh nhân trước và sau mổ cũng
a. đun sôi 100 độ C như đưa dụng cụ đã nhiễm bẩn đi tiệt trùng
b. ngâm vào dung dịch Formaldehyde 4%
c. Trioxymethylene
22.Chọn câu đúng khi nói về phương
d. Formaldehyde 8%
pháp vô khuẩn và tiệt khuẩn
Câu 3:Tác dụng của hóa chất phụ thuộc a. Tiệt khuẩn bằng nhiệt độ có 3 phương
pháp: bằng sấy khô, hấp nóng và đốt cháy
vào những yếu tố nào: trực tiếp
a. Thờigian b. Tiệt khuẩn bằng tia cực tím thường dùng
b. Nhiệt độ để giữ vô khuẩn thời gian dài nhưng chỉ có
c. Độ ẩm tác dụng trên bề mặt
d. Cả 3 ý trên c. Các hóa chất được sử dụng: các loại
cồn, aldehyde, phenol, halogene, các kim
35.Các loại cồn đang được sử dụng loại (như Fe, Zn)
hiện hay gồm d. Cồn iode 5% khử khuẩn mạnh hạn chế
a. Cồn Elylic khi có chất hữu cơ và gây kích thích da
b. Cồn Propylic
c. A, B đúng 17.Chọn câu đúng khi nói về phương
d. A, B sai pháp tiệt khuẩn bằng nhiệt độ:
a. Tiệtkhuẩn bằng sấy khô ở nhiệt độ 180
Câu 6: Benzalkonium chloride chống lại độ C trong vòng 30-60p
một cách hiệu quả đối với: b. Tiệt khuẩn bằn hấp nóng ở nhiệt độ 110-
a. Tụ cầu (Staphylococci). 130-150-170
b. Liên cầu (Streptococci). c. A và B đều đúng
d. A và B đều sai 20.tác dụng diệt khuẩn của thuốc chịu
19.định nghĩa nào sai khi nói về vô ảnh hưởng của các yếu tố nào
a. pH
khuẩn b. thời gian
a. cách bảo vệ các dụng cụ đã được khử c. nhiệt độ
khuẩn d. cả 3 đều đúng
b. cách bảo vệ vết mổ sạch không bị nhiễm
khuẩn Câu 5: Bệnh nhân vô khuẩn là bệnh
c. vô khuẩn là tiêu diệt vi khuẩn kể cả nha
bào nhân bị:
d. a và b đúng a. Viêmloét dạ dày.
b. Viêm phúc mạc.
37.Các phương pháp vật lý để vô khuẩn c. Viêm xương.
d. Ứ mũ thận.
và trực khuẩn 
a. tiệtkhuẩn bẳng nhiệt độ, phương pháp 36.Phẩu thuật phổi và lồng ngực sẻ dể
đun sôi và sự đốt cháy trực tiếp hoặc ngâm
trong cồn mắc phải những loại vi khuẩn nào
b. phương pháp đun sôi và sự đốt cháy trực a. Tụcầu vàng
tiếp hoặc ngâm trong cồn b. Trực khuẩn mủ xanh
c. tiệt khuẩn bẳng nhiệt độ, phương pháp c. Phế cầu, trực khuẩn lao
đun sôi và tiệt khuẩn bẳng tia cực tím d. Trực khuẩn đường ruột
d. sấy khô ở nhiệt độ 180 độ C trong vòng
15 đến 45 phút, hấp nóng ở nhiệt độ 110 "28.  A. Năm 1973, Mikulicz lần đầu tiên
đến 120 – 130 - 140 và sự đốt cháy trực sử dụng găng tay để phẫu thuật. B. Một
tiếp hoặc ngâm trong cồn
dụng cụ được xem là vô khuẩn khi từ
15.Những điều cần tuân theo khi vào mặt ngoài cũng như mặt trong không có
phòng mổ, chọn câu đúng: vi khuẩn. "
a. Phẫu thuật viên phải măng găng tay trước a. Cả A và B đều đúng.
khi măng áp phẫu thuật d. Cả A và B đều sai.
b. Phẫu thuật viên có thể vào phòng mổ c. A đúng, B sai.
trong 24h xuống nhà xác d. A sai, B đúng.
c. Không nên mở các mô bệnh phẩm sau
mổ trong phòng mổ 11.Yếu tố ảnh hưởng quá trình khử
d. Phẫu thuật viên giỏi thì không cần đeo
khẩu trang đội mũ khi vào mổ khuẩn chính xác nhất là
a. Loạivật liệu
b. Kiểm tra vi sinh vật học
Câu 9:Hóa chất lý tưởng phải đạt tiêu
c. Cường độ và thời gian xử lí dụng cụ
chuẩn d. Hóa chất sử dụng
a. Tiêu diệt hoàn toàn tất cả vi khuẩn trong
thời gian dài và không làm tổn thương tổ 27.có bao nhiêu khâu chính để đề
chức sống
b. Dễ sử dụng và dễ tẩy rửa sau khi tiệt phòng nhiễm khuẩn vết mổ
a. 3
khuẩn, đảm bảo ít nhất hoặc không làm hư
hỏng các dụng cụ b. 4
c. Trong thực tế khong có một hóa chất nào c. 5
hoàn hảo, vì thế có nhiều hóa chất được d. 6
đem ra sử dụng
d. Tất cả các ý trên
14.Khu phẫu thuật phải được đảm bảo: d. 6

Câu 4:Thời gian khử trùng phòng mổ


a. Phảiđảm bảo lối ra vào cùng chiều khi
vận chuyển BN trước và sau mổ bằng tia cực tím khoảng bao lâu:
a. 10-15phút.
b. Nền nhà phải được xây sần sùi để tránh
sự trơn trượt b. 20-30 phút.
c. Dụng cụ phải bố trí tối thiểu chỉ dành c. 60 phút.
riêng cho phẫu thuật d. 90 phút.
d. Đảm bảo sạch sẽ phòng mổ cắt ruột do
hoại tử trước khi tiến hành phẫu thuật case 34.Ai là người đầu tiên sử dụng găng
u não tay cao su để phẩu thuật
a. Mikulicz
25. định nghĩa nào sai khi nói về vô b. William Hảvey
khuẩn c. Andreas Vealius
a. cách bảo vệ các dụng cụ đã được khử d. Marcelo Malpighi
khuẩn
b. cách bảo vệ vết mổ sạch không bị nhiễm 29.Hóa chất tiệt khuẩn lí tưởng phải đạt
khuẩn được các tiêu chuẩn nào sau đây,
c. vô khuẩn là tiêu diệt vi khuẩn kể cả nha
CHỌN CÂU SAI
bào
a. Tiêu diệt hoàn toàn các vi khuẩn tronng 1
d. a và b đúng
thời gian dài và không làm tổn thương tổ
chức sống.
31.Chọn câu đúng khi nói về phương
b. Giá thành hợp lý .
pháp vô khuẩn và tiệt khuẩn c. Dễ sử dụng, đảm bảo không làm hỏng
a. Tiệt khuẩn bằng nhiệt độ có 3 phương các dụng cụ.
pháp: bằng sấy khô, hấp nóng và đốt cháy d. Có thể sử dụng phối hợp nhiều hóa chất
trực tiếp khác nhau.
b. Tiệt khuẩn bằng tia cực tím thường dùng
để giữ vô khuẩn thời gian dài nhưng chỉ có 33.Chọn câu đúng
tác dụng trên bề mặt a. Nguyên nhân nhiễm khuẩn vết mổ có thể
c. Các hóa chất được sử dụng: các loại ở 3 khâu chính: tổ chức khu vực mổ, dụng
cồn, aldehyde, phenol, halogene, các kim cụ và nhân viên y tế
loại (như Fe, Zn) b. Đối với nhân viên y tế vào phòng mổ
d. Cồn iode 5% khử khuẩn mạnh hạn chế nguồn nhiễm khuẩn chính là mũi, họng,
khi có chất hữu cơ và gây kích thích da quần áo,… Người vừa xuống nhà xác trong
24h không nên vào phòng mổ
Câu 1: Chất hóa học được dung để diệt c. Có thế phân loại bệnh nhân làm 3 loại: vô
khuẩn: khuẩn, sạch và nhiễm khuẩn
a. Methalic
d. Bệnh nhân trước khi bàn mổ phải được
b. Formaldehyde 10% điều trị các ổ nhiễm khuẩn ở da, tai, miệng,
c. Hg … kể cả bệnh nhân mổ cấp cứu và kế
d. Phenol hoạch

 21.có bao nhiêu khâu chính để đề 13.Tiệt khuẩn bằng sấy khô ở nhiệt độ
phòng nhiễm khuẩn vết mổ 180 độ C, chọn câu đúng:
a. Các phân tử hữu cơ bị hủy ở nhiệt độ này
a. 3
b. 4 sẽ biến thành carbon nên đảm bảo vô
c. 5 khuẩn tuyệt đối
b. Phân hủy bằng cách cho phép sự thấm d. Không khí trong phòng mổ cần được điều
vào của hơi ẩm hòa ở 30 độ C và độ ẩm 50 %
c. Nhiệt độ này càng tăng thì càng vô khuẩn
d. Dụng cụ đưa vào lò sấy đốt ngay sau khi Câu 8:Để rửa dụng cụ rắn bằng tay gồm
sử dụng
có mấy bước
a. 3
Câu 2: Cơ chế tác dụng của hóa chất b. 4
diệt khuẩn: c. 5
a. Tácdụng lên enzyme tb làm thoái hóa d. 6
b. Tác dung đối với cấu trúc TB biến tính
lipid 10.Chọn ý đúng về điều kiện đề phòng
c. Xâm nhập vào tb gây độc
nhiễm khuẩn tại khu phẫu thuật
d. Cả 3 ý trên
a. Xây dựng gần nguồn nhiễm bẩn như nhà
xác, hố rác, nhà vệ sinh,,,
23.Tổ chức khu phòng mổ phải đảm b. Phải có phòng mổ riêng cho mổ bẩn,
bảo các điều kiện đề phòng nhiễm phòng riêng cho mổ sạch, trang bị và nhân
khuẩn sau, ngoại trừ viên riêng biệt
a. Xâydựng xa nguồn nhiễm bẩn: nhà rác, c. Phải đảm bảo lối ra hai chiều khhi vận
nhà vệ sinh,… chuyển bệnh nhân trước và sau mổ
b. Phải đảm bảo lối ra vào một chiều khi d. Nền nhà phải lát nhẵn trơn hoặc không
vận chuyển bệnh nhân trước và sau mổ quét sơn chống vi khuẩn để khỏi thấm dịch
c. Phải có phòng mổ riêng cho mổ bẩn và máu mủ
sạch
d. Không khí trong phòng mổ cần được điều 16.Phẫu thuật viên đầu tiên sử dụng
hòa ở 30 độ C và độ ẩm 50 % găng tay cao su trong phẫu thuật:
a. John Hunter
7.Chọn ý sai về tiêu chuẩn khử trùng b. Lawson Tait
bằng hóa chất c. Mikulicz
a. trên thực tế. không có một hóa chất hoàn d. Pasteur
hảo vì vậy nhiều hóa chất được sử dụng ngoại bài 4
b. diệt hết vi khuẩn trong thời gian dài và
không làm tổn thương cho tổ chức sống
28.Mục đích đánh giá trước mổ để?
c. dễ sử dụng, dễ sử dụng và dễ lấy ra sau
khi tiệt trùng đảm bảo ít nhất hoặc không bị CHỌN CÂU SAI?
hư hỏng dụng cụ a. Xác định những vấn đề nội khoa của
d. rẻ, không gây tổn thương cho người bệnh nhân.
bệnh và người tiệt khuẩn b. Xác định thêm những thông tin cần thiết
về toàn trạng của bệnh nhân.
32.Tổ chức khu phòng mổ phải đảm c. Xác định được số tiền mà bệnh nhân
phải trả sau phẫu thuật
bảo các điều kiện đề phòng nhiễm d. Xác định xem bệnh nội khoa đã kiểm
khuẩn sau, ngoại trừ soát tối ưu chưa?
a. Xâydựng xa nguồn nhiễm bẩn: nhà rác,
nhà vệ sinh,…  19.điều nào là mục đích của đánh giá
b. Phải đảm bảo lối ra vào một chiều khi
trước mổ
vận chuyển bệnh nhân trước và sau mổ
a. xácđịnh vấn đề nội khoa của bệnh nhân
c. Phải có phòng mổ riêng cho mổ bẩn và
b. xác định thêm thông tin cần thiết vê toàn
sạch
trạng bệnh nhân
c. quyết định phương pháp phẫu thuật a. Nôn ói sau mổ
d. cả 3 đều đúng b. Sốt sau mổ
c. Nhiểm trùng vết mổ
Câu 5: Để an toàn cho phẫu thuật thì chỉ d. A, B, C đúng
số INR:
a. Dưới 1,5. 14.Các yếu tố nguy cơ trước mổ của
b. Dưới 2,0. bệnh lý tim mạch
c. Khoảng 2,0-3,0. A. Viêm loét dạ dày tá tràng
d. Trên 3,0. B. Đau thắt ngực không ổn định
C. Nhồi máu cơ tim gần đây
Câu 2: Vết mổ sạch nhiễm là vết mổ D. Đái tháo đường

a. Đường tiêu hóa nhiễm ở mức độ nhẹ 24.Phân loại nhiễm trùng vết mổ, chọn
b. Vết thương hở câu sai
c. Mủ trong phẫu trường a. Sạch: không phải chấn thương, mổ
d. chấn thương vỡ tạng rỗng chương trình, không vào đường tiêu hóa-
mật-khí phế quản- niệu sinh dục
11.Mục đích đánh giá trước mổ: b. Sạch nhiễm: đường tiêu hóa- hô hấp-
a. Xácđịnh vấn đề nội khoa niệu sinh dục mức độ nhẹ
b. Xác định thông tin về toàn trạng bệnh c. Dơ: vết thương hở, mới hay không kiểm
nhân soát rò dịch tiêu hóa khi chưa chuẩn bị ruột,
c. Xác định thông tin quyết định phương vi phạm lỗi nhỏ trong kỹ thuật vô trùng
pháp phẫu thuật d. Nhiễm: vết thương hở, mới hay không
d. Cả A, B và C kiểm soát rò dịch tiêu hóa khi chưa chuẩn bị
ruột, vi phạm lỗi nhỏ trong kỹ thuật vô trùng
10.Nguyên nhân gây biến chứng tim
34.Các cận lâm sàng thường quy trước
mạch sau mổ, ngoại trừ
a. Domất máu khi mổ. Chọn ý sai
b. Do liệt ruột a. Làm xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu
c. Do nhiễm trùng cho tất cả các bệnh nhân
d. Do vận động sớm b. Đo điệm tim cho bệnh nhân khi bệnh
nhân có tiền sử tim mạch
21.điều nào không nằm trong dự phòng c. Thử nhóm máu và phản ứng chéo khi
bệnh nhân có nguy cơ mất máu từ ít đến
và xử trí trước mổ
trung bình, và từ trung bình đến cao
a. làm sạch phổi
(>500ml)
b. kháng sinh
d. Test thai khi không chắc kỳ kinh, bệnh
c. ngưng hút thuốc
nhân không có thai hay trễ kinh > 30 ngày,
d. thuốc co phế quản
bệnh nhân nữ <18 tuổi
 13.Các thuốc điều trị nội khoa phải 23.Các xét nghiệm thường qui trước mổ
ngưng trước khi mổ, ngoại trừ: không bao gồm
a. Thuốcđiều trị đái tháo đường
a. Tổng phân tích tế bào máu
b. Thuốc chống đông
b. X-quang ngực
c. Thuốc chống kết tập tiểu cầu
c. Điện tim
d. Thuốc tăng huyết áp
d. CT đầu
32. Các biến chứng chu phẩu thường
gặp
a. Nhiệt độ 25 độ C và độ ẩm 65%
Câu 9:Các yếu tố thúc đẩy suy thận cấp
b. Nhiệt độ 20 độ C và độ ẩm 65%
c. Nhiệt độ 25 độ C và độ ẩm 50%
a. Suy tim sung huyết d. Nhiệt độ 20 độ C và độ ẩm 50%
b. Tuổi cao
c. Nhiễm trùng máu 16.Có thể phân bệnh nhân ra làm ...loại:
d. Tất cả đều đúng
a. 2
27. Đối với bệnh nhân bị đái tháo
b. 3
đường, trước khi mổ nên ngưng thuốc c. 4
có tác dụng kéo dài như d. 5
Chlorpropamide hoặc glyburide trong 12.Nguy cơ gây rối loạn chức năng thận
bao lâu? sau mổ, bao gồm: Chọn câu sai
a. 7ngày a. Tăng creatinin và BUN trước mổ
b. 1 - 3 ngày b. Kẹp ĐM chủ bung dưới ĐM thận
c. 2-3 ngày c. Suy tim sung huyết
d. 7-14 ngày d. Các thuốc đôc cho thận như
aminoglycosides
Câu 6: Phẫu thuật cắt dạ dày là 
a.Sạch. Câu 1: Những bệnh lý cần xử lí cụ thể
b. Sạch nhiễm.
c. Nhiễm trước khi mổ:
d. Dơ a. Mạch máu não
b. Tim mạch
Câu 4: Staphylococcus aureus là vi c. Bệnh phổi
d. 3 ý trên
trùng thường gặp trong vết mổ:
a. Sạch  15.Có bao nhiêu loại vết mổ
b. Sạch nhiễm A. 4 loại: sạch, Sạch nhiễm, dơ, dơ nhiễm
c. Nhiễm B. 4 loại: sạch, sạch nhiễm, nhiễm, dơ
d. Dơ C. 3 loại: sạch, dơ, nhiễm
D. 2 loại: sạch, dơ
Câu 3: Chăm sóc sau mổ ngoại trừ:
22.Các yếu tố nguy cơ liên quan biến
a. Truyềndịch chứng tim mạch chu phẫu
b. Chăm sóc hô hấp a. Tuổi
c. Phòng ngừa biến chứng b. Đau thắt ngực khổng ổn định
d. Phòng ngừa thuyên tắc tính mạch nông c. Đái tháo đường
d. Tất cả ý trên
33.Phân loại nhiểm trùng vết mổ gồm
mấy loại 30.Phân loại nhiễm trùng vết mổ?
a. 3 CHỌN CÂU SAI?
b. 4 a. Sạch: tỉ lệ nhiễm 2%.
c. 5 b. Sạch nhiễm: tỉ lệ nhiễm <10%.
d. 6 c. Nhiễm: tỉ lệ nhiễm 20%.
d. Dơ: tỉ lệ nhiễm 38-50%.
 18.Không khí trong phòng phẩu thuật
cần được điều hòa ở :
29.Một số xét nghiệm thường quy trước Câu 7:Các yếu tố nguy cơ bênh lý tim
mổ? mạch ở bệnh nhân trước phẫu thuật
a. Test thai.
b. Đánh giá đông máu. a. Tuổi >70
c. Tổng phân tích nước tiểu. b. Cơn thắt ngực không ổn định
d. Tất cả đều đúng. c. Nhồi máu cơ tim gần đây
d. Tất cả đều đúng
 17.Nhân viên vào phòng mổ. Chọn câu
SAI: 20.yếu tố nguy cơ quan trọng nhất ảnh
A, Tốtnhất là tắm, thay quần áo, đi giày bốt, hưởng đến biến chứng hô hấp
đội mũ, đeo khẩu trang của phòng mổ a bệnh phổi tắt nghẽn mãn tính
b. Vào phòng mổ nên hạn chế đi lại, khi b. hút thuốc lá
đứng xem xung quanh không được đụng c. cao tuổi
vào các nhân viên trong nhóm mổ d. béo phì
c. Phẫu thuật viên, phụ mổ, người đưa
dụng cụ phải rửa tay, mặc áo, mang găng ngoại bài 5
đúng quy định
d. Nên mở các mô bệnh phẩm sau mổ trong 25.Giai đoạn 3 trong sốc chấn thương
phòng mổ
gọi là gì
31.quy trình đánh giá chung bệnh nhân a. Sốcchấn thương còn bù
b. Sốc chấn thương mất bù
trước mổ gồm c. Sốc không hồi phục bán cấp
a. Hỏi bệnh sử và thăm khám lâm sàng d. Sốc không hồi phục cấp tính
b. Các xét nghiệm thường quy
c. Điều trị nội khoa trước mổ Câu 3: Với phân độ sốc nặng trên lâm
d. A, B, C đúng
sàng thì:
25.Các yếu tố nguy cơ đột quỵ trước a. Thânnhiệt < 35oC
b. Mạch 100-140 lần/phút
mổ.  c. Huyết áp 40-80 mmHg
a. Tiềnsử tăng huyết áp d. Huyết áp tối đa 80-1000mmHg
b. Suy thận cấp
c. Bệnh nhân > 50 tuổi 15.Triệu chứng của tam chứng tử vong
d. Bệnh nhân nghiện rượu
gồm:
26. yếu tố nguy cơ quan trọng nhất ảnh a. Kiềmhóa máu, hạ thân nhiệt, rối loạn
đông máu
hưởng đến biến chứng hô hấp b. Toan hóa máu, hạ thân nhiệt, rối loạn
a. bệnh phổi tắt nghẽn mãn tính đông máu
b. hút thuốc lá c. Kiềm hóa máu, tăng thân nhiệt, rối loạn
c. cao tuổi đông máu
d. béo phì d. Toan hóa máu, tăng thân nhiệt, rối loạn
đông máu
Câu 8:Các biến chứng thường gặp khi
chăm sóc sau mổ Câu 7:Chẩn đoán trong sốc chấn
a. Nôn ói thương nguyên phát
b. Sốt a. Xảyra sau 10-15 phút
c. Nhiễm trùng vết mổ b. Tăng cảm giác đau
d.Tất cả đều đúng c. Huyết áp, mach tăng
d. Tất cả đều đúng a. Sốcchấn thương còn bù
b. Sốc chấn thương mất bù
Câu 6:Sốc chấn thương trải qua mấy c. Sốc không hồi phục bán cấp
d. Sốc không hồi phục cấp tính
giai đoạn
a. 3
b. 4 Câu 4: Cơ quan đầu tiên biểu hiện trong
c. 5 hội chứng suy đa cơ quan:
d. 6 a. Tim.
b. Gan.
12.Thế nào là sốc chấn thương, chọn c. Phổi.
d. Thận.
câu sai: 
a. Làsự thiếu máu mô, dẫn đến giảm cung
cấp oxy cho tế bào Câu 2: HC suy đa tạng là hệ quả của
b. Có 4 giai đoạn của sốc chấn thương hội chứng sốc nào?
c. Giai đoạn 3 là giai đoạn có thể hồi phục a. Sốc tiến triển
được b. Mất bù
d. Giai đoạn 4 là giai đoạn không hồi phục c. Còn bù
cấp tính d. A và B

Câu 5: Tam chứng xuất huyết tiếp diễn, 21.Chọn câu sai khi nói đến sốc nguyên
toan hóa máu, rối loạn đông máu xuất và thứ phát
a. Sốc nguyên phát: sau 10-15p,
hiện ở giai đoạn nào?
a. Sốcchấn thương còn bù b. Sốc thứ phát: sau sốc nguyên phát hoặc
b. Sốc chấn thương mất bù. xuất hiện từ đầu
c. Sốc không hồi phục bán cấp. c. Sốc nguyên phát: các triệu chứng thể
d. Sốc không hồi phục cấp tính. hiện sự kích thích
d. Sốc thứ phát: ít gặp hơn
10.Ở bệnh nhân sốc chấn thương, trên
13.Đáp ứng toàn thân nào sau đây là
lâm sàng thường chú ý đến tam chứng
của sốc chấn thương
tử vong. Biểu hiện của tam chứng tử a. Nhịptim <90 lần/phút
vong, ngoại trừ: b. Nhiệt độ luôn >38 độ C
a. Toan hóa máu c. Nhịp thở <20 lần/phút
b. Hạ thân nhiệt d. Huyết áp giảm
c. Rối loạn đông máu
d. Rối loạn tri giác Câu 8:Chẩn đoán sốc thứ phát
a. Bệnh nhân nằm yên, lờ đờ
17.Chọn ý không đúng b. Giảm thân nhiệt
a. SIRSbiểu hiện nhịp tim > 90 lần/phút c. Giảm cảm giác, phản xạ
b. ARDS được chia thành 2 pha: tăng sinh d. Tất cả đều đúng
và xơ hóa
c. SIRS biểu hiện nhịp thở >20 lần/phút hay 24.Sốc thứ phát, CHỌN CÂU SAI?
PaCo2 <32 mmHg a. Bệnh nhân năm yên, lờ đờ, thờ ơ với
d. Tam chứng tửu vong: toan hóa máu, rối ngoại cảnh.
loạn đông máu, hạ thân nhiệt b. Tay chân lạnh, nhớp mồ hôi.
c. Giảm thân nhiệt
26.Giai đoạn 1 trong sốc chấn thương d. Huyết áp động mạch tăng cả tối đa lẫn tối
thiểu.
gọi là gì
22.Phân độ sốc trên lâm sàng, chọn câu c. Mạch 100-140 lần/phút, HA 40-80 mmHg
đươc gọi là sốc vừa
sai d. Mạch >140 lần/phút, HA <40 mmHg, thân
a. Nhẹ: toàn trạng bình thường, mạch 90- nhiệt <35 độ C được gọi là sốc nặng
100 l/p, HA tối đa 80-100 mmHg
b. Vừa: tỉnh, niêm còn hồng, cảm giác và 19.triệu chứng nào sau đây không phải
phản xạ giảm, HA 40-80 mmHg, mạch 100-
140l/p của sốc thứ phát
a. lờđờ
c. Nặng: HA < 40 mmHg, mạch > 140 l/p,
thân nhiệt < 35 độ C, nằm yên, mất tri giác, b. huyết áp tăng
da niêm nhợt nhạt, giảm hay mất phản xạ c. mạch nhanh
đồng tử, thở nhanh nông,... d. giảm thân nhiệt
d. Chỉ A và C đúng
27. Giai đoạn 2 trong sốc chấn thương
Câu 1: " Sốc tiến triển" là giai đoạn nào gọi là gì
a. Sốcchấn thương còn bù
của sốc chấn thương?
a. Còn bù b. Sốc chấn thương mất bù
b. Mất bù c. Sốc không hồi phục bán cấp
c. Không hồi phục bán cấp d. Sốc không hồi phục cấp tính
d. Không hồi phục cấp tính
11.Về cơ chế bù và mất bù, sốc chấn
9.Sốc kéo dài có thể suy tim do  thương có liên quan chặt chẽ nhất với
a. Giảm lưu lượng mạch vành
loại sốc nào sau đây
b. giảm ngưỡng nhạy cảm với sự thiếu
a. Sốcgiảm thể tích
oxyvaf sự có mặt của chất ức chế cơ tim
b. Sốc nhiễm trùng
(MDF) trong c. sốc
c. Sốc tim
c. cơ tim tăng đáp ứng với catecholamin
d. Sốc do chèn ép tim
d. tất cả đúng
23.Sốc chấn thương, CHỌN CÂU SAI?
20.Phân loại sốc chấn thương gồm 4
a. Sốc là hiện tượng xảy ra do thiếu máu
giai đoạn, ngoại trừ mô, dẫn đến giảm oxy cho tế bào.
a. Còn bù b. Sốc chấn thương là tình trạng cấp cứu
b. Mất bù nội khoa rất thường gặp.
c. Không hồi phục cấp tính c. Sốc chấn thương gồm 4 giai đoạn.
d. Không hồi phục mãn tính d. Các giai đoạn sốc liên quan trực tiếp với
các đáp ứng của cơ thể với tình trạng xuất
18.điều nào không phải là đáp ứng của huyết.
cơ thể đáp ứng với tình trạng sốc
a. co mạch ngoại vi 16.Sốc nguyên phát xảy ra sau chấn
b. tiết catecholamine thương khoảng bao lâu:
c. tiết ADH a. 5-10p
d. tiết natriuretic peptides b. 10-15p
c. 15-20p
14.Các phân độ sốc trên lâm sàng, chọn d. 30p
câu sai ngoại bài 6
a. Có4 phân độ sốc
b. Mạch 90-100 lần/phút, HA tối đa 80-90 19.Điểm đau thành bụng nào sau đây
mmHg được gọi là sốc nhẹ
chưa đúng
a. Điểm túi mật: giao điểm bờ ngoài cơ 32.Đỉnh tam giác Chauffard- Rivet ở đâu
thẳng bụng P và bờ dưới hạ sườn P a. Giaođiểm của bờ ngoài cơ thẳng bụng
b. Điểm McBurney: điểm nối trung điểm phải và bờ cưới mạn sường phải
đoạn thẳng nối gai chậu trước trên và rốn b. Hợp bởi đường rốn_ mũi ức và đường
c. Điểm Mayo-Robson: giao điểm xương phân giác của góc vuông khu trên phải
sườn 12 và bờ ngoài khối cơ lưng T c. Ngay dưới mủi kiếm xương ức
d. Điểm niệu quản giữa: giao điểm 1/3 d. Giao điểm của xương sườn 12 và bờ
ngoài và 1/3 giữa đường nối 2 gai chậu ngoài khối cơ lưng trái
trước trên
22. Điểm Lanz
Câu 1: Dấu hiệu rắn bò chắc chắn xuất a. 1/3ngoài và 1/3 giữa của đoạn thẳng nối
hiện trong gai chậu trước
a. Tắcruột b. giao điểm của bờ ngoài cơ thẳng bụng
b. Tắc ruột cơ năng phải và đường liên gai chậu trước trên
c. Tắc ruột cơ học c. 1/3 phải và 1/3 giữa ở đường liên gai
d. Hẹp môn vị chậu trước trên
d. 1/3 ngoài và 1/3 giữa ở đường liên gai
15.Tiếng kêu Douglas có thể thấy trong chậu trước trên
các trường hợp nào sau đây:
10.Câu nào sau đây đúng khi nói về dấu
A. Viêm loét dạ dày - tá tràng
B. Ung thư dạ dày
hiệu Bouveret:
C. Ung thư cổ tử cung A. Là 1 trong những dấu hiệu của bệnh hẹp
D. Viêm phúc mạc môn vị
B. Là 1 trong những dấu hiệu của bệnh hẹp
tâm vị
16.cơ quan nào không nằm ở khu trên
C. Khi nhìn và sờ bụng ta có cảm giác cuồn
phải cuộn trên thành bụng
a. túi mật D. Là dấu hiệu trong bệnh lí thực quản
b. thân tụy
c. đầu tụy 28.Có mấy cách phân khu thành bụng?
d. môn vị a. 1cách
b. 2 cách
8.Các điểm đau của ruột thừa, ngoại trừ c. 3 cách
d. 4 cách
a. Điểm McBurney
b. Điểm Lanz 31. Điểm túi mật là
c. Điểm Mayo-Robson a. Giaođiểm của bờ ngoài cơ thẳng bụng
d. Điểm Clado phải và bờ cưới mạn sường phải
b. Hợp bởi đường rốn_ mũi ức và đường
21.Dấu hiệu nào sau đây chưa đúng phân giác của góc vuông khu trên phải
c. Ngay dưới mủi kiếm xương ức
d. Giao điểm của xương sườn 12 và bờ
a. Murphy dương tính khi viêm túi mật mãn ngoài khối cơ lưng trái
tính
b. Kerh đau vai T sau chấn thương là do 25.Điểm đau trong viêm tụy cấp:
máu đọng dưới hoành a. Điểm Lanz
c. Dấu hiệu lắc óc ách đặc hiệu trong hẹp b. Điểm Clado
môn vị và thủng dạ dày c. Điểm Mayo-Robson.
d. Rung gan rất có giá trị chẩn đoán áp xe d. Điểm McBurney.
gan do amip
9.Nhìn bụng trên không thấy gì khác Câu 4:Điểm đau McBurney là
a. Điểm nối 1/3 ngoài và 1/3 giữa của
thường nhưng đặt tay lên thành bụng
đường liên gai chậu trước trên phải với rốn
thấy có cảm giác cuồn cuộn dưới tay là b. Điểm nối 1/3 phải và 1/3 giữa của đường
mô tả dấu hiệu nào sau đây liên gai chậu trước trên
a. Rung gan c. Giao điểm bờ ngoài ngoài cơ thẳng bụng
b. Kehr và đường liên giai chậu trước trên
c. Bouveret d. Giao điểm nối 1/3 ngoài và 1/3 giữa của
d. Rovsing đường liên gai chậu trước trên

13.Chọn câu SAI về dấu hiệu Murphy 27. Tổn thương tặng đặc thường gặp
nhất trong chấn thương bụng kín là:
A. BN đau khi ấn sâu vào vùng dưới bờ
sườn phải a. Thận, gan, lách, tụy.
B. Murphy dương tính khi có viêm túi mật b. Lách, gan, thận, tụy.
cấp tính c. Gan, tụy, lách, thận.
C. Murphy dương tính khi có viêm túi mật d. Gan, lách, tụy, thận
mạn tính
D. Xác định Murphy dương tính khi thấy 20.Chọn câu sai  
bệnh nhân ngưng thở ở thì thở ra vì đau a. Quai ruột nổi, dấu hiện rắn bò là triệu
chứng của tắc ruột, cả cơ năng lẫn cơ học
11.Các dấu hiệu thường dùng trong b. Dấu hiệu Cullen và Gray-Turner gặp
thăm khám BN viêm ruột thừa, ngoại trong viêm tụy cấp thể xuất huyết
c. Co cứng thành bụng: nhìn bụng không
trừ:
thở, các cơ hằn lên, sờ vào cảm giác như
A. Dấu hiệu Rovsing
một cái mo cau, ấn rất đau và không thể
B. Dấu Blumberg
làm mềm được
C. Dấu hiệu cơ thăn
d. Cảm ứng phúc mạc dùng đầu ngón tay
D. Dấu hiệu Kehr
ấn nhẹ bệnh nhân rất đau, bao giờ cũng có
bụng chướng đi kèm
18.U lúc có, lúc không thường là:
a. U lồng ruột
24.Dấu hiệu Howship Romberg xuất
b. khối thoát vị
c. gan to hiện
d. ung thư a. Thủng dạ dày-tá tràng
b. thoát vị bịt
17.tạng nào không thuộc đường tiêu c. Hẹp môn vị
d. Viêm tụy cấp
hóa
a. dạ dày
30.Thăm trực tràng dùng mấy ngón tay?
b. tá tràng
a. 1ngón
c. ruột non
b. 2 ngón
d. túi mật
c. 3 ngón
d. Cả bàn tay
26: Bụng không thở rõ nhất ở trường
hợp bệnh nhân bị:  Câu 2: Có bao nhiêu triệu chứng của U
a. Thủng dạ dày-tá tràng.
b. Viêm túi mật
a. 7
c. Viêm ruột thừa.
b. 8
d. Xoắn đại tràng hông chậu.
c. 9 d. Giao điểm của xương sườn 12 và bờ
d. 10 ngoài khối cơ lưng trái

Câu 6:Các triệu chứng của thành bụng 14.Dấu hiệu nào sau đây mô tả cho BN
và của phúc mạc bị hẹp môn vị
a. Co cứng thành bụng A. Dấu hiệu Kehr
b. Phản ứng thành bụng B. Dấu hiệu bouveret
c. Phản ứng dội C. Dấu hiệu óc ách
d. Tất cả đều đúng D. Cả B và C đều đúng

Câu 3: Qui định chọ dò dịch ổ bụng 12.Câu nào sau đây đúng:
ngoại trừ A. Dấu hiệu rắn bò chỉ có ở tắc ruột cơ
a. Tuyệtđối vô trùng năng
b. Chọc dò đúng nơi tụ dịch, tụ máu B. Dấu hiệu quai ruột nổi chỉ có ở tắc ruột
c. Kim chọc dò đủ dài , to cơ năng
d. Chọc dò phải nhanh C. Dấu hiệu quai ruột nổi chỉ có ở tắc ruột
cơ học
D. Dấu von Wahl : nhận biết 1 quai ruột bị
23.Gan phải nằm ở phần
tắc ở 2 đầu
a. khutrên phải
b. khu trên trái Ngoại bài 7
c. khu dưới phải
d. khu dưới trái Câu 3: Vị trí của trĩ nội :
a. 3,8,11
Câu 5:Điều nào sau đây đúng về triệu b. 3,9,12
chứng bụng không thở c. 4,8,11
a. Biểu hiện tình trạng viêm phúc mạc d. 3,6,9
b. Thành bụng không di động theo nhịp thở
c. Bụng không thở rõ nhất trong thủng dạ 23.Nguyên nhân của đau là co cứng cơ
dày tá tràng thắt trong bệnh
d. A,B,C đều đúng a. ung thư trực tràng
b. Nứt hậu môn
7.Đỉnh tam giác Chauffard- Rivet được c. sa trực tràng
hợp bởi đường nào sau đây: d. trĩ
a. Đường rốn-mũi ức và đường phân giác
góc vuông khu trên trái 21.Dấu hiệu nào sau đây chưa đúng
b. Đường rốn-mũi ức và đường phân giác
góc vuông khu trên phải a. Khối niêm mạc 1 đến 5cm, hồng, hình trụ
c. Đường rốn-mũi ức và đường thẳng góc hay nón cụt, lỗ ở giữ, nhiều nếp niêm mạc
vuông khu dưới trái đông tâm trong sa hậu môn
d. Đường rốn-mũi ức và đường thảng góc b. Từ trong lỗ hậu môn lòi ra những búi nhỏ,
vuông khu dưới phải phồng mộng, tím đỏ gặp trong trĩ nội
c. Chung quanh hậu môn có chỗ phồng, tấy
33.Điểm Mayo- Robson nằm ở đâu đỏ và có mủ gặp trong áp xe hậu môn
a. Giaođiểm của bờ ngoài cơ thẳng bụng d. Chung quanh hậu môn có 1 mụn nhỏ lồi
phải và bờ cưới mạn sường phải lên có lỗ, nặn có thể thấy nước vàng hay
b. Hợp bởi đường rốn_ mũi ức và đường mủ, có thể bịt kín bởi 1 vảy gặp trong nứt
phân giác của góc vuông khu trên phải hậu môn
c. Ngay dưới mủi kiếm xương ức
17.búi trĩ sa ra ngoài, dùng tay đẩy lên 24.Sờ được được khối cứng, sùi hoặc
được thì chẩn đoán trĩ nội độ mấy thâm nhiễm 1 mảng cứng, găng tay
dính đàm lẫn máu bầm là bệnh gì
a. 1 a. ung thư trực tràng
b. 2 b. Nứt hậu môn
c. 3 c. sa trực tràng
d. 4 d. trĩ

18.khi thăm khám hậu môn trực tràng, 11.Chọn câu sai về phân loại mức độ sa
đặt tay theo chiều hướng như nào của trĩ nội:
A. Có 4 độ
a. chiều dọc trước sau B. Độ 1: Búi trĩ sa ra ngoài và có thể tự lên
b. song song C. Độ 3: Búi trĩ sa ra ngoài khi rặn và phải
c. vuông góc lấy tay đẩy lên
d. chiều dọc sau ra trước D. Độ 4: Búi trĩ sa ra ngoài và không đẩy lên
được
Câu 4:Có mấy tư thế thăm khám hậu
Câu 5:Búi trĩ sa khi rặn và tự lên được
môn trực tràng 
a. 1
phân loại vào độ
b. 2 a. 2
c. 3 b. 1
d. 4 c. 3
d. 4
12.Phân biệt sa trực tràng và trĩ, chọn
19.Mô tả thương tổn nào chưa đúng
câu sai: 
A. Khối trực tràng bị sa là 1 khối niêm mạc
a. Khối niêm mạc 1 đến 5cm, hồng, hình trụ
hình trụ hay nón cụt với 1 lỗ đồng tâm
B. Búi trĩ là 1 khối sần sùi, không có lỗ đồng hay nón cụt, lỗ ở giữa, nhiều nếp niêm mạc
tâm đông tâm trong sa hậu môn
C. Khối sa trực tràng hồng hào hơn búi trĩ b. Từ trong lỗ hậu môn lòi ra những búi nhỏ,
D. Nhìn bằng mắt thường không thể phân phồng mộng, tím đỏ gặp trong trĩ nội
biệt được khối sa trực tràng và búi trĩ, chỉ có c. Chung quanh hậu môn có chỗ phồng, tấy
thể dùng cận lâm sàng mới có thể phân biệt đỏ và có mủ gặp trong rò hậu môn
được d. Banh rộng 2 mông, thấy trong ống hậu
môn một chỗ mất niêm mạc, lõm xuống
bằng hạt gạo gặp trong nứt hậu môn
20.Phân loại trĩ nội, chọn câu sai
a. I:chưa sa ra ngoài
b. II: sa ra khi rặn và tự lên Câu 6:Mô tả một u sùi, nhỏ hay to, lợt
c. III: sa ra khi rặn, chảy máu và tự lên màu hay 1 loét nền cứng đụng vào dễ
d. IV: sa ra ngoài và không lên được chảy máu là tổn thương
a. Ung thư hậu môn
13.Tư thế nào là tương đối tế nhị khi b. Nứt hậu môn
thăm khám hậu môn trực tràng: c. Trĩ
A. Tư thế sản khoa d. Rò hậu môn
B. Tư thế nghiêng trái
C. Tư thế nghiêng phải 30. Ai đã nói " Nhiều bệnh bị bỏ sót do
D. Tư thế nằm ngửa không quan sát hơn là không biết" 
a. Mikulicz b. Tiền liệt tuyến
b. William Harvey c. Các khối u vùng tiểu khung
c. Thomas McCrae d. Tử cung
d. Marcelo Malpighi
28.Khám hậu môn trực tràng, CHỌN
14.Các búi trĩ thường thấy ở cái vị trí CÂU SAI?
nào là SAI? a. Thăm trực tràng chỉ để phát hiện các
A. 3 giờ bệnh lý của vùng hậu môn trực tràng.
B. 4 giờ b. Khám hậu môn là động tác bắt buộc của
C. 8 giờ thầy thuốc đối với mọi đứa trẻ mới ra đời.
D. 11h giờ c. Các bệnh lý thường gặp: Trĩ, rò hậu môn,
nứt hậu môn.
Câu 2: Mót rặn, đại tiện nhiều lần không d. Thứ tự thăm khám : Hỏi bệnh, nhìn, thăm
trực tràng, quan sát bằng dụng cụ.
ra phân mà toàn chất nhầy lẫn máu cá
gặp trong bệnh cảnh, chọn sai: 8.Đặc điểm "Chung quanh hậu môn, ở
a. Viêm trực tràng
b. Ung thư trực tràng
gần hay xa lỗ hậu môn, có một chỗ
c. Polyp phồng lên, tấy đỏ, có mủ ở trong, nếu
d. Abces ở túi cung Douglas nằm sát lỗ hậu môn làm hậu môn mất
10.Có bao nhiêu loại trĩ: các nếp nhăn" là mô tả bệnh lý nào sau
A. Có 2 loại: Trĩ nội, Trĩ ngoại đây:
B. Có 3 loại: Trí nội, trĩ ngoại, trĩ hỗn hợp a. Sa hậu môn
C. Chỉ có 1 loại trĩ xuất phát từ búi trĩ tự b. Trĩ nội
nhiên c. Áp xe cạnh hậu môn
D. Có rất nhiều loại trĩ d. Rò hậu môn

29.Những tư thế của bệnh nhân sử Câu 1: Đặc điểm của trĩ sa độ 2
dụng để thăm khám lâm sàng, CHỌN a. Chẩn đoán bằng soi hậu môn
b. Lấy tay đẩy lên
CÂU SAI? c. Cả 3 ý
a. Tưthế năm nghiêng trái. d. Tự lên
b. Tư thế gối ngực
c. Tư thế phủ phục 15.Rò hậu môn là gì: chọn câu sai
d. Tư thế sản khoa

25: Tính chất phân của bệnh nhân gợi ý A. Sát lỗ hay cách xa 1-2 cm có 1 mụn nhỏ
lồi lên.
mắc ung thư trực tràng, ngoại trừ B. Giữa mụn co 1 lỗ có thể thấy 1 giọt nước
a. Đạitiện toàn máu. vàng hay 1 giọt mũ chảy ra
b. Máu ra sau phân. C. Lỗ giữa mụn có thể bịt kín bởi 1 vảy
c. Máu trộn lẫn với phân. D. Là sự lủng 1 lỗ hậu môn từ 3-4 cm làm
d. Phân lẫn chất nhầy máu cá. cho dịch trong hậu môn kể cả phân bị ứ ra
ngoài
9.Ngoài kiểm tra các thương tổn ở vùng
hậu môn trực tràng, thăm khám hậu 16.Chọn ý không đúng về trĩ
a. Trĩđộ 1: Búi trĩ chưa sa ra ngoài chuẩn
môn trực tràng còn phát hiện được ở
đoán bằng soi hậu môn
các cơ quan khác như ngoại trừ: b. Trĩ độ 2 Búi trĩ sa khi rặn và tự lên
a. Vùng bẹn
c. Trĩ độ 3 Búi trĩ sa khi rặn hay khi ngồi c. Lỗ bẹn sâu nằm trên đường vuông góc
không ghế và không đẩy lên được với nếp bẹn tại trung điểm của nếp bẹn,
d. Trĩ độ 4: Búi trĩ sa ra ngoài và không đẩy phía trên nếp bẹn từ 1,5-2cm
lên được d. Tất cả đều đúng.

7.Chọn đáp án đúng về tư thế bệnh Câu 6:Nghiệm pháp chặn lỗ bẹn sâu,
nhân khi thăm khám hậu môn-trực tràng khối phồng không xuất hiện
a. Thoátvị gián tiếp
a. Nằm nghiêng trái b. Thoát vị trực tiếp
b. Gối-cẳng tay c. Thoát vị đùi
c. Sản khoa d. Thoát vị bịt
d. Cả ba đáp án trên
Câu 5:Dấu ấn lõm xuất hiện trong
a. Viêmtắc mạch bạch huyết
22.Phân độ của trĩ gồm mấy độ
a. 3độ b. U nang bạch huyết
b. 4 dộ c. U máu thể hang
c. 5 độ d. U mỡ lành tính
d. 6 độ
24:Nghiệm pháp chạm đầu ngón tay, khi
ngoại bài 8 khối phần chạm vào đầu ngón tay thì đó
8.Khi thực hiện thủ thuật Zieman ( dùng là thoát vị gì
a. thoátvị bẹn trực tiếp
3 ngón tay xác định thể loại thoát vị), có b. thoát vị bẹn gián tiếp
cảm giác khối thoát vị chạm ở đầu ngón c. thoát vị đùi
d. thoát vị bịt
nào khi bệnh nhân ho mạnh thì chẩn
đoán loại thoát vị tương ứng. Ngoại trừ Câu 1: Dấu hiệu giãn đập gặp trong
trường hợp nào:
a. Ngón trỏ: Ở nếp bụng mu thấp: Thoát vị a. U nang BH
bẹn trực tiếp b. Viêm tắc mạch BH
b. Ngón giữa: theo nếp bẹn: Thoát vị bẹn c. U mỡ lành tính
gián tiếp d. Phình động mạch
c. Ngón nhẫn: ở hố bầu dục: Thoát vị đùi
d. Ngón út: Thoát vị rốn 26.Thoát vị đùi có thể nhầm chẩn đoán
13.Khám bẹn cần khám ở tư thế nào? với 
a. U nang thừng tinh.
b. Viêm tinh hoàn.
A. Nằm và đứng c. Tụ máu bìu cho sang chấn.
B. Nằm và ngổi d. Nước màng tinh hoàn.
C. Ngồi và đứng
D. Nằm, đứng và ngồi 10.Đâu không phải là nghiệm pháp để
29.Nghiệm pháp chặn lỗ bẹn sâu? phân biệt thoát vị bẹn trực tiếp và gián
a. Nếu khối thoát vị không xuất hiện, thì đó tiếp
là thoát vị trực tiếp. A. Nghiệm pháp chặn lỗ bẹn sâu: nếu
b. Nếu khối thoát vị xuất hiện thì đó là thoát không thấy khối phồng xuất hiện là TVB
vị gián tiếp. trực tiếp
B. Nghiệm pháp chặn lỗ bẹn sâu: nếu 11.Phân biệt thoát vị nghẹt và thoát vị
không thấy khối phồng xuất hiện là TVB
gián tiếp kẹt
C. Nghiệm pháp chạm đầu ngón tay: Nếu A. Ở TV nghẹt, luôn thấy khối phồng dù BN
đầu ngón tay chạm được khối phồng là TVB nằm hay đứng. Ở TV kẹt, khối phòng chỉ
gián tiếp xuất hiện khi tăng áp lực ổ bụng
D. Nghiệm pháp Zieman B. TV nghẹt không ảnh hưởng đến mạch
máu còn TV kẹt thì ảnh hưởng đến mạch
19.Các nghiệm pháp có thể phân biệt máu
C. TV nghẹt có khối phồng mềm, TV kẹt có
thoát vị bẹn trực tiếp và gián tiếp, chọn khối phồng căng to
câu sai D. TV nghẹt chính là TV kẹt
a. Chặn lỗ bẹn sâu
b. Chạm ngón tay 18:Nghiệm pháp chặn lỗ bẹn sâu nếu
c. Thủ thuật Zieman khối khác vị xuất hiện thì đó là ?
d. Chỉ A và C đúng a. thoátvị bẹn trực tiếp
b. thoát vị bẹn gián tiếp
7.Nơi tĩnh mạch hiển đổ vào tĩnh mạch c. thoát vị đùi
đùi: d. thoát vị bịt

27.Tạng thoát vị được gọi là nghẹt khi:


a. Lỗ bẹn nông
b. Lỗ bẹn sâu a. Thầythuốc cố đẩy lên không được.
c. Hố bầu dục b. Bệnh nhân sốt.
d. Ống mào tinh c. Bệnh nhân có hội chứng tắc ruột.
d. Màu sắc da bìu thay đổi và căng mọng.
30.Thủ thuật Zieman, CHỌN CÂU SAI?
a. Dùng4 ngón tay để xác định vị trí. 14.Chọn câu sai về nghiệm pháp chặn
b. Ngón trỏ : thoát vị bẹn trực tiếp.
c. Ngón giữa: Thoát vị bẹn gián tiếp. lỗ bẹn sâu:
d. Ngón nhẫn: thoát vị đùi. A. Xác định lỗ bẹn sâu: nằm trên đường
vuông góc với nếp bẹn tại trung điểm của
16.thủ thuật Zieman khi có cảm giác nếp bẹn, phía trên nếp bẹn từ 1,5-2cm
B. Lấy tay chặn lỗ bẹn sâu sau đó yêu cầu
khối chạm vào ngón tay nào thì chẩn BN ho hoặc rặn
đoán thoát vị bẹn trực tiếp C. Nếu khối thoát vị xuất hiện thì đó là thoát
a. trỏ vị bẹn gián tiếp
b. giữa D. Nếu khối thoát vị không xuất hiện thì đó
c. áp út là thoát vị bẹn gián tiếp
d. út
21.Các triệu chứng của thoát vị bịt ngoại
17.dấu hiệu ấn xẹp dương tính trong trừ
bệnh lý a. Tắcruột
a. viêm mô tế bào do hiện tượng phù nề b. Howship-Romrbegr dương tính
b. u nang bạch huyết c. Khối phồng ở phần trên đùi
c. viêm tắc mạch bạch huyết d. Dấu cơ thăn dương tính
d. phình động mạch
28.Khám bẹn đùi, CHỌN CÂU SAI?
a. Thoátvị bẹn thường gặp ở trẻ em và
người già.
b. Lỗ bẹn nông cách lỗ bẹn sâu: 4-6cm. 23. "Lấy đầu ngón tay đẩy khối u . Ngón
c. Tư thế khám: bệnh nhân nằm ngửa, 2
chân co lại, không được khám tư thế đứng. tay sẽ trượt từ chấn lên đỉnh khối u" đó
d. Thoát vị bẹn gồm: trực tiếp, gián tiếp, hỗn là dấu hiệu nào
hợp. a. Dấuấn lỏm
b. Dấu hiệu ấn xẹp
22.thoát vị bẹn có mấy thể lâm sàng c. Dấu hiệu giản đập
a. 2 d. Dấu hiệu đẩy trượt
b. 3
c. 4 ngoại bài 9
d. 5
Câu 2: Triệu chứng của viêm phúc mạc
31. Khám thoát vị bẹn cần khám mấy tư là
thế a. Đau bụng
a. khám tư thế nằm b. Bí trung đại tiện hoàn toàn
b. Khám tư thê đứng c. Nôn ói có dịch
c. A, B đúng d. Tắc ruột cơ học
d. A, B sai
12. Các triệu chứng thực thể nào sau
Câu 2: Biểu hiện lâm sàng thường gặp đây không phải của Viêm phúc mạc:
nhất của thoát vị bịt?
a. Tắcruột A. Co cứng thành bụng
b. Tắc ruột tái phát B. Cảm ứng thành bụng
c. Howship-Romberg C. Tăng nhu động ruột
d. Khối phồng trên trong của đùi D. Đề kháng thành bụng

Câu 4:Thành phần trong ống bẹn gồm 16.triệu chứng không phải của nhiễm
trùng trong VPM
a. Lỗbẹn nông a. mạch nhanh
b. Lỗ bẹn sâu b. môi khô
c. Thừng tinh c. lưỡi bẩn
d. Tất cả đều đúng d. thở sâu

9.Các nghiệm pháp để phân biệt thoát vị Câu 4:Các nguyên nhân gây viêm phúc
bẹn trực tiếp hay gián tiếp mạc
a. Nghiệm pháp chặn lỗ bẹn sâu a. Từ đường tiêu hóa
b. Nghiệm pháp chạm đầu ngón tay b. Từ gan, đường dẫn mật
c. Cả A và B đều đúng c. Phẫu thuật trong xoang bụng
d. Cả A và B đều sai d. A,B,C đều đúng

25: Bệnh lý thường gặp ở vùng bẹn của Câu 6:Hình ảnh Xquang của  viêm phúc
nữ giới là: mạc
a. Thoát vị bẹn. a. Toàn thể bụng mờ
b. Hạch bẹn phì đại. b. Vài quai ruột dãn trướng đây hơi
c. Thoát bị đùi. c. Đường sáng hai bên bụng mất đi
d. Dãn tĩnh mạch thừng tinh bện phải. d. A, B,C đều đúng

26.Chọn ý đúng
a. Số lượng bạch cầu >25.000/mm3 14.Phản ứng của cơ thể trong viêm
b. Sốt cao, mạch chậm, môi khô, thở hôi
c. Ure máu và creatinine máu tháp phúc mạc, sai:
d. trong phim X-quang, bụng mờ thành ruột A. Có 2 hiện tượng đồng xảy ra
mỏng, trong ruột có dịch B. Làm sạch vi khuẩn bằng cơ học
C. Tiêu diệt vi khuẩn, dị vật theo cơ chế tế
Câu 5:Triệu chứng lâm sàng của viêm bào
D. Sự phóng thích cytokinin trong quá trình
phúc mạc thực bào
a. Co cứng thành bụng
b. Nôn ói 15.tác nhân nào thường gây viêm phúc
c. Bí trung đại tiện
d. A,B,C đều đúng mạc toàn thể, nặng
a. E. coli
BN nam, 30t đến khám vì đau bụng, đau b. B. fragilis
c. lao
liên tục, nôn khan, nôn xong không giảm d. tụ cầu vàng
đau, bí trung đại tiện, vẫn có thể trung
tiện nhưng chỉ nhè nhẹ, khám thấy 25. Triệu chứng của viêm phúc mạc
a. đau bụng, nôn ói
thành bụng cứng, ấn đau vùng thượng b. co cứng thành bụng và cảm ứng phúc
vị. Chẩn đoán lâm sàn nào phù hợp mạc
c. Tất cả đều đúng
nhất" d. Tất cả đều sai
a. Viêm phúc mạc khu trú
b. Viêm dạ dày-tá tràng 27.cần phân biệt bệnh viêm phúc mạc
c. Sỏi túi mật
d. Tắt ruột do thắt với các bệnh  
a. viêm phổi phân thủy dưới
21.Nguyên nhân gây viêm phúc mạc từ b. viêm thận mạn
c. gãy xương sườn gần bờ sườn
đường tiêu hóa, CHỌN CÂU SAI? d. Tất cả đều đúng
a. viêm ruột thừa
b. thủng dạ dày tá tràng 7.Câu nào sau đây không đúng về giải
c. thủng hồi tràng
d. áp-xe gan do đường mật phẫu phúc mạc
a. Phúc mạc bao bọc tất cả các cơ quan
Câu 1: Phản ứng của cơ thể trong viêm trong ổ bụng và hố chậu, lót mặt trong
thành bụng, mặt dưới cơ hoành và mặt trên
phúc mạc bao gồm hiện tượng hoành chậu hông
nào ,ngoại trừ: b. Lá phúc mạc được cấu tạo bởi một lớp tế
a. Làm sạch bằng cơ học bào trung mô, trơn láng
b. Tiêu diệt bằng cơ chế tế bào c. Gồm có 1 lá duy nhất
c. Rối loạn chức năng gan d. Ổ phúc mạc là khoang kín nằm giữa lá
d. Lành sẹo và tạo dính thành và lá tạng

19.Rối loạn kiềm toan thường gặp trong 24.Phần lớn viêm phúc mạc ngoại khoa
viêm phúc mạc: là viêm phúc mạc thứ phát, nguyên
a. Nhiễm toan chuyển hóa. nhân thường do 
b. Nhiễm toan hô hấp. a. Nhiểm trùng cơ hội
c. Nhiễm kiềm chuyển hóa. b. Nhiểm khuẩn đường hô hấp
d. Nhiễm kiềm hô hấp.
c. Nhiểm khuẩn đường tiết niệu d. Ruột dãn, tăng nhu động, thành ruột phù
d. Nhiểm trùng dđường tiêu hóa nề lan tỏa.

13.Nguyên nhân nào sau đây có khả 22.biểu hiện của nhiễm trùng?
năng cao gây Viêm phúc mạc a. sốt cao
A. Viêm loét dạ dày - tá tràng mức độ nặng b. mạch chậm
B. Ung thư vòm họng c. hạ huyết áp
C. Xơ gan, ung thư gan d. hơi thở thơm
D. Tắc ruột
17.Chẩn đoán phân biệt với viêm phúc
 11.Thứ tự khám 1 BN bị viêm phúc mạc, chọn câu sai
mạc a. Viêm phổi phân thùy dưới
A. Nhìn - nghe - gõ - sờ b. Cơn đau bụng trong Hodgkin, viêm thận
B. Nhìn - sờ - gõ - nghe mạn,…
C. Nhìn - gõ - nghe - sờ c. Gãy xương chậu
D. Tùy tình trạng BN mà ta thực hiện các d. Chi B và C đúng
thứ tự khác nhau
23. Phúc mạc có mấy chức năng sinh lí
20.Triệu chứng của viêm phúc mạc , a. 2
b. 3
ngoại trừ: c. 4
a. Đau bụng. d. 5
b. Chướng bụng.
c. Sốt. 8.Nguyên nhân gây viêm phúc mạc,
d. Tiêu chảy
ngoại trừ:
10.Triệu chứng lâm sàng nào sau đây a. Viêm ruột thừa
b. Thủng dạ dày-tá tràng
không phải của viêm phúc mạc: c. Áp xe gan do amip, đường mật
A. Đau bụng d. Viêm túi mật
B. Nôn và buồn nôn sau mỗi bữa ăn thịnh
soạn ngoại bài 10
C. Bí trung đại tiện
D. Cảm ứng PM 27: Để hạn chế tắc ruột do dính sau mổ,
trong phẫu thuật không thực hiện.
Câu 3: Nguyên nhân gây ra viêm phúc
*
mạc phổ biến nhất: a. Hạn chế lôi kéo
a. Thủng dd-tá tràng
b. Hạn chế phẫu tích quá nhiều không cần
b. Viêm đường tiêu hóa thiết.
c. Viêm ruột thừa
c. Cố gắng không để đọng máu cục hay
d. Abces gan do amid dịch nhiều trong ổ phúc mạc sau khi mổ
xong
18.Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây phù d. Trước khi đóng bụng, nên cho thêm
hợp chẩn đoán viêm phúc mạc. thuốc chống dính hoặc vào ổ phúc mạc
a. Ruột dãn, giảm nhu động, thành ruột phù hoặc đường toàn thân.
nề khu trú.
b. Ruột dãn, giãm nhu động, thành ruột phù Câu 5:Phân loại tắc ruột cơ học
nề lan tỏa. *
c. Ruột dãn, tăng nhu động, thành ruột phù
a. Tắc ruột do bít
nề khu trú.
b. Tắc ruột do thắt d. Giả tắc ruột là một trường hợp của tắc
c. Tắc ruột quai kín ruột cơ học
d. A,B,C đều đúng
Câu 6:Triệu chứng cơ năng trong tắc
Câu 1: Nguyên nhân gây tắc ruột non ruột, ngoài trừ *
nhiều nhất * a. Đau bụng
a. Nguyên nhân tại thành ruột b. Nôn ói
b. Nguyên nhân ngoài thành ruột c. Bí trung đại tiện
c. Dính ruột d. Co cứng thành bụng
d. Viêm ruột
Câu 2: Xoắn đại tràng chậu hông trên X
17.Lòng ruột bị tắc ở 1 điểm, mạch máu quang cho hình ảnh *
nuôi ruột không bị tổn thương là tắc ruột a. Càng cua
* b. Mỏ chim
a. cơ năng c. Hạt cà phê
b. do bít d. U ngược
c. do thắt
d. kiểu quai kín Câu 3: Biểu hiện toàn thân có thể gặp ở
bệnh nhân tắc ruột cao: *
16.Phân loại tắc ruột theo nguyên nhân a. Mất nước
thì tắc ruột được chia làm mấy loại b. Hạ huyết áp
c. Cô đặc máu
* d. Sốc
a. 2
b. 3 21.Nguyên nhân tắc ruột non cơ học
c. 4
d. 5 ngoại trừ *
a. Diính ruột
25. Các điểm khác nhau giữa tắc ruột b. Viêm túi thừa
c. Thoát vị bẹn, đùi rốn
cao và tắc ruột thấp là: * d. U tân sinh
a. Bệnh nhân tắc ruột cao thường nôn sớm
hơn và nhiều hơn. 28.Nguyên nhân tắc ruột cơ năng ở
b. Bệnh nhân tắc ruột càng cao, bụng càng
chướng. vùng bụng, CHỌN CÂU SAI? *
c. Mức hơi-dịch trong tắc ruột cao dạng đáy a. viêm phúc mạc
hẹp và vòm cao. b. viêm ruột thưa
d. Tất cả đều đúng. c. cơn đau quặn thận
d. nhồi máu cơ tim
19.Chọn câu đúng khi nói về tắc ruột
15.Nguyên nhân gây tắc ruột non cơ
*
a. Tắc ruột cơ năng hay liệt ruột do ruột học: chọn câu sai *
không co bóp A. Dính ruột
b. Quai ruột nổi, dấu hiện rắn bò là triệu B. Thoát vị
chứng của tắc ruột, cả cơ năng lẫn cơ học C. Áp xe trong ổ bụng
c. Nguyên nhân chủ yếu của tắc ruột cơ D. Do phân
học: viêm phúc mạc, viêm tụy cấp, chấn
thương cột sống,.. 7.Tắc ruột quai kín là loại: *
a. Lòng ruột bị tắc ở một điểm, mạch máu
mạc treo ruột bị nghẽn
b. Lòng ruột bị tắc ở một điểm, mạch máu a. Bụng trướng
mạc treo ruột không bị nghẽn b. Quai ruột nổi
c. Lòng ruột bị tắc ở hai điểm, mạch máu c. Đau bụng
mạc treo ruột không bị nghẽn d. Dấu hiệu rắn bò
d. Lòng ruột bị tắc ở hai điểm, mạch máu
mạc treo ruột bị nghẽn 24.Phân biệt tắc ruột với viêm phúc mạc
*
20.Triệu chứng tắc ruột, ngoại trừ a. Đau liên tục không thành cơn, nôn không
* nhiều, có dấu hiệu cảm ứng phúc mạc
a. Đau bụng b. Đau bụng nhiều, nôn ói nhiều, chướng
b. Nôn ói, bí trung đại tiện bụng
c. Co cứng thành bụng, bụng không thở c. Đau bụng nhiều liên tục thành từng cơn
d. Sốt nhẹ, mất nước d. Đau bụng âm ỉ, buồn nôn, bí trung đại
tiện
11.Nguyên nhân nào là của tắc ruột cơ
học * 8.Ðặc điểm của hình ảnh X quang bụng
A. Do búi giun đũa, u phân, khối bã thức ăn, không chuẩn bị trong tắc ruột cơ học
lồng ruột cao là *
B. Do búi giun đũa, khối bã thức ăn, lồng a. Mức hơi-dịch dạng đáy hẹp và vòm cao
ruột, co thắt b. Mức hơi-dịch dạng đáy rộng và vòm thấp
C. Do liệt ruột,, u phân, khối bã thức ăn, c. Tập trung đóng khung ổ bụng
lồng ruột d. Tất cả đều sai
D. Do liệt ruột, co thắt
23.Dấu hiệu đặc thù của tắc ruột cơ học
13.Triệu chứng thực thể nào sau đây
là gì? *
không của Tắc ruột * a. đau bụng
A. Dấu hiệu rắn bò b. bụng chướng
B. Điểm đau Mac Burney (+) tính c. dấu hiệu rắn bò
C. Bụng chướng d. quai ruột nổi
D. Dấu hiệu quai ruột nổi
29.Phân loại tắc ruột, CHỌN CÂU SAI?
18.Nguyên nhân gây tắc ruột non chiếm
*
tỷ lệ cao nhất là * a. tắc ruột do bít
a. do dính b. tắc ruột do thắt
b. ung thư c. tắc ruột quai kín
c. thoát vị d. tắc ruột do chấn thương
d. lồng ruột
Câu 4:Nguyên nhân gây tắc ruột cơ
26.: Nguyên nhân nào sau đây gây tắc
năng, ngoại trừ *
ruột cơ học:  * a. Viêm phúc mạc
a. Tắc ruột do viêm phúc mạc. b. Viêm tụy cấp
b. Tắc ruột do dính sau mổ. c. Chấn thương cột sống
c. Tắc ruột do phình đại tràng bẩm sinh ở d. Ung thư hậu môn
trẻ em.
d. Tắc ruột do thoát vị bẹn.
12.Phân biệt tắc ruột non và tắc ruột già
22. Đâu không phải là triệu chứng thực *
thể của tắc ruột *
A. Ở tắc ruột non, BN cảm thấy đau và nôn 32. Các cận lâm sàng cần thực hiện.
nhiều hơn trong tắc ruột già
B. Ở tắc ruột non, BN biểu hiện bí trung đại Chọn ý không đúng *
tiện sớm hơn a. xétnghiệm máu
C. Dấu hiệu mất nước và điện giải ở tắc b. xét nghiệm nước tiểu
ruột non sớm hơn ở tắc ruột già c. X-quang bụng không chẩn bị
D. Ở tắc ruột non, BN nôn ra chất nôn bẩn d. siêu âm
và đôi khi có mùi phân
26. Vị trí chọc dò ổ bụng tốt nhất để tìm
10.Đâu không phải là triệu chứng của máu không đông trong ổ phúc mạc là: 
tắc ruột cơ năng * *
A. Đau a. Điểm McBurney.
B. Buồn nôn, nôn b. Đối xứng với điểm McBurney qua bên
C. Dấu hiệu rắn bò trái.
D. Dấu hiệu quai ruột không nổi trên thành c. Điểm Lanz.
bụng d. Vị trí nghi ngờ có máu đọng nhất.

31.Tắc ruột được mô tả là gì  * 11.Đâu không phải đặc điểm khi hăm
a. là sự ngưng cung cấp máu có ruột
b. là sự ngưng cung cấp dịch tiêu hóa cho khám BN có Hội chứng chảy máu trong
ruột ổ bụng *
c. là sự ngưng trệ lưu thông các chất trong A. Tìm thấy dấu hiệu Kerh
lòng ruột B. Luôn có dấu hiệu đề kháng thành bụng
d. là sự chèn ép lồng ruột toàn bộ
C. Có thể gặp dấu hiệu Cullen
30.Nguyên nhân tắc ruột già cơ học, D. Tiếng kêu Douglas
CHỌN CÂU SAI? *
a. ung thư 29.Triệu chứng chảy máu trong ổ bụng,
b. xoắn ruột NGOẠI TRỪ *
c. viêm túi thừa a. đau bụng
d. sỏi mật b. đề kháng thành bụng
c. dấu hiệu cullen
9.Nguyên nhân gây tắc ruột cơ học, d. tiêu chảy
ngoại trừ: *
a. Nhồi máu mạc treo ruột Câu 6:Hình ảnh Xquang trong hội
b. U ác tính chứng chảy máu trong ổ bụng
c. Thoát vị nghẹt
*
d. Dính ruột
a. Bụng mờ đều
b. Thành quai ruột ruột dày
14.Nguyên nhân nào sau đây gây tắc
c. Dấu hiệu Laurell
ruột cơ học: chọn câu sai * d. A,B,C đều đúng
A. Do bít
B. Do thắt Câu 1: Nguyên nhân gây chảy máu
C. Tắc ruột quai kín
trong ổ bụng *
D. Do liệt
a. Chấn thương và vết thương bụng
Ngoại bài 11 b. Tổn thương tạng đặc
c. Tổn thương mạc treo
d. Tổn thương các mạch máu ở thành bụng
21.Chọn câu đúng khi nói về CLS d. theo dõi điều trị bảo tồn

* 22.Đâu không phải là nguyên nhân của


a. Xétnghiệm máu: số lượng hồng cầu và
dung tích hồng cầu giảm chảy máu trong ổ bụng *
a. vỡgan
b. X-quang bụng có giá trị chẩn đoán cao,
thường được sử dụng b. vỡ lách
c. Siêu âm là pp dễ thực hiện giúp phân độ c. Đứt dây chằng mạch máu mạc treo
tổn thương d. nhồi máu cơ tim cấp D
d. Chọc dò hút ra máu đông giúp chẩn đoán
xác định 28.Các bệnh lý gây hội chứng chảy máu
trong ổ bụng là, CHỌN CÂU SAI?
Câu 4:Biểu hiện đau trong hội chứng *
chảy máu trong ổ bụng * a. Ung thư gan vỡ
a. Đau có thể ở 1 vùng nếu máu đọng ở 1 b. U mạch máu vỡ
vùng thấp nào đó c. Phình động mạch chủ bụng vỡ
b. Đau khắp cả bụng nếu máu lan tràn khắp d. Loét hậu môn trực tràng
xoang bụng
c. Đau liên tục 17.Dấu hiệu Kehr là gì *
d. A, B,C đều đúng a. máu đọng dưới hoành trái gây đau lan
lên vai trái
25.Trong trường hợp chảy máu trong, b. máu đọng dưới gan gây đau lan lên vai
chọc dò ổ phúc mạc cho kết quả âm phải
c. máu đọng ở túi cùng
tính giả khi: * d. cả 3 đều sai
a. Chọc kim không đúng vị trí có máu không
đông. 23. Dấu hiệu Cullen là *
b. Kim hút bị tắc. a. Bầm tím vùng quanh rốn
c. Chọc vào cục máu đông. b. Bầm tím vùng hông Phải
d. Tất cả đều đúng. c. Ấn đâu vùng thượng vị
d. Đề kháng toàn thành bụng
10.Triệu chứng nào sau đây của Hội
chứng chảy máu trong ổ bụng 16.Các dây chằng chia xoang bụng
* thành bao nhiêu xoanh xoang nhỏ
A. Đau bụng xuất hiện muộn và âm thầm, *
Nôn, Bí trung đại tiện a. 7
B. Đau bụng dữ dội và đột ngột, Nôn đặc b. 8
hiệu, Bí trung đại tiện, khó thở c. 9
C. Đau bụng dữ dội và đột ngột, Nôn không d. 10
đặc hiệu, Bí trung đại tiện, khó thở
D. Đau bụng xuất hiện muộn và âm thầm, Câu 5:Triệu chứng lâm sàng trong hội
Bí trung đại tiện, khó thở
chứng chảy máu trong ổ bụng, ngoài trừ
30.Một số ưu điểm của chụp cắt lớp
điện toán ( CT scan), ngoại trừ: * a. Bí trung đại tiện
a. xác định tổn thương tạng trong ổ bụng b. Đề kháng thành bụng
b. phân độ tổn thương tạng đặc:gan, lách, c. Gõ đục vùng thấp
thận, tụy d. Nghe âm ruột tăng
c. thời gian chụp nhanh, chi phí rẻ
13.Chọn câu đúng: Triệu chứng nào sau d. Tất cả đều đúng

đây không phải của Hội chứng chảy 18.Sau bao lâu thì xét nghiệm mới phản
máu trong ổ bụng * ánh đúng tình trạng bệnh nhân có hội
A. Đau là do máu trong khoang bụng kích
thích phúc mạc chứng chảy máu trong ổ bụng
B. Bụng trướng nhiều hay ít không liên *
quan đến lượng máu trong khoang bụng a. 2-3h
C. Hội chứng này có thể gây ra tình trạng b. 3-4h
liệt ruột c. 4-6h
D. Nghe âm ruột giảm hoặc mất d. sau 1h

27. Hội chứng chảy máu trong, chọc rữa 24. Đâu không phải là cận lâm sàng
ổ bụng được gọi là dương tính khi: chuẩn đoán chảy máu trong ổ bụng
* *
a. Sốlượng bạch cầu > 5.000/ml a. X-Quang bụng không chuẩn bị
b. Số lượng hồng cầu > 100.000/ml b. Chụp cắt lớp điện toán
c. Nồng độ amylase < 19IU/l c. Siêu âm douppler tim
d. Nồng độ bilirubin > 0.1mg/dl d. Chọc dò và chọc rửa xoang bụng chuẩn
đoán
20.Các triệu chứng chảy máy ổ bụng
* 19.Các nguyên nhân gây chảy máu ổ
a. Đau, đề kháng thành bụng bụng, ngoại trừ *
b. Bí trung đại tiện a. Vỡ thai ngoài tử cung
c. Gõ đục vùng thấp b. Chấn thương bụng kín
d. Tất cả ý trên c. Vỡ phình ĐM chủ bụng
d. Viêm ruột thừa
12.Đặc điểm nào sau đây không phải
của Hội chứng chảy máu trong ổ bụng 9.Trong hội chứng chảy máu trong,
* chọc rửa ổ bụng được gọi là dương tính
A. Là sự chảy máu vào khoang phúc mạc khi *
gây giảm khối lượng tuần hoàn a. Sốlượng hồng cầu >100.000/ ml
B. Có thể dẫn đến tình trạng sốc giảm thể b. Số lượng hồng cầu >10.000/ ml
tích khi khối lượng máu mất trên 40% c. Số lượng hồng cầu>1000/ ml
C. Có biểu hiện lâm sàng tương tự với hội d. Số lượng hồng cầu>1.000.000/ml
chứng Viêm phúc mạc
D. Thường tìm thấy dấu hiệu Cullen Câu 3: Bệnh lý gây ra chảy máu ổ bụng
*
7.Các nguyên nhân gây nên chảy máu
a. Đứt rời tụy
trong ổ phúc mạc bao gồm: b. Vỡ lách
* c. Vỡ gan
a. Nguyên nhân sản phụ khoa như thai d. Viêm tụy xuất huyết
ngoài tử cung vỡ, u nang buồng trứng vỡ
b. Nguyên nhân bệnh lý ngoại khoa như K 8.Triệu chứng lâm sàng thường gặp của
gan vỡ, phồng ĐMC bụng vỡ chảu máu trong ổ bụng là, ngoai trừ
c. Nguyên nhân chấn thương như vỡ gan-
*
lách do chấn thương bụng kín
a. Đau 1 vùng nếu máu đọng ở vùng thấp 21.Chọn ý đúng *
nào đó, đau khắp bụng nếu máu tràn lan a. Tam chứng Charcot: đau hạ sườn phải,
khắp bụng, đau liên tục sốt, vàng da xuất hiện theo trình tự
b. Đề kháng thành bụng b. Tam chứng Charcot: đau hạ sườn phải,
c. Gõ đục vùng thấp sốt, vàng da xuất hiện không theo trình tự
d. Vàng da c. Ngũ chứng Reynold bao gồm tam chứng
charcot kèm với tụt huyết áp, buồn nôn
14.Dấu hiệu nào sau đây giúp chẩn d. Ngũ chứng Reynold bao gồm tam chứng
đoán Hội chứng chảy máu trong ổ bụng charcot kèm với tăng huyết áp, buồn nôn
*
A. Dấu hiệu Kehr Câu 1: Thuốc nào gây ứ mật
B. Dấu hiệu Bouveret *
C. Dấu hiệu óc ách
a. Chlopromazine
D. Dấu hiệu Murphy
b. Acetamonophen
15.Dấu hiệu nào sau đây không giúp c. Isoniazid
chẩn đoán Hội chứng chảy máu trong ổ d. Lợi tiểu thiazid
bụng * 9.Bệnh lý tắc mật nào trong số những
A. Dấu hiệu Blumberg
B. Dấu hiệu Cullen bệnh sau đây hay gặp gây tái phát sau
C. Dấu hiệu von Wahl khi đã phẫu thuật *
D. Dấu hiệu Kehr a. Unang ống mật chủ (Cắt nang + nối lưu
thông)
Câu 2:Các triệu chứng của bụng trong b. Khối u đầu tuỵ ( nối mật ruột )
chảy máu ổ bụng * c. Sỏi ống mật chủ (mở ống mật chủ lấy sỏi
a. Bụng chướng + dẫn lưu Kehr )
b. Đau từng cơn d. K đường mật ( nối mật ruột)
c. Dấu hiệu Kerh
d. Tiếng kêu Douglas 25.Trong vàng da tắc mật, bệnh nhân đi
tiểu đậm màu, sự đậm màu của nước
31.Các triệu chứng của bệnh  hội chứng
tiểu được giải thích do: *
chảy máu trong ổ bụng. Chọn ý không a. Bệnhtiểu ra nhiều Bilirubine tự do.
đúng  * b. Bệnh tiểu ra nhiều Stercobiline.
a. mạch nhanh c. Bệnh tiểu ra nhiều Bilirubine kết hợp.
b. da xanh, đổ mồ hôi d. Bệnh tiểu ra nhiều Urobiline.
c. huyết áp tăng
d. đề kháng thành bụng  10.Phân biệt vàng da do sỏi và vàng da
do u đầu tụy *
ngoại bài 12
a. Vàng da do sỏi thường xuất hiện theo
trình tự và lặp đi lặp lại nhiều lần gọi là tam
chứng Charcot
Câu 6:Tam chứng Sandblom  * b. Trong u đầu tuy, vàng da thường giảm
a. Vàng da dần
b. Tiêu phân đen c. Vàng da do sỏi thường xuất hiện đầu tiên
c. Cơn đau quặn mật trong 3 triệu chứng vàng da, đau, sốt
d. A,B,C đều đúng d. Vàng da do sỏi và vàng da do u đầu tụy
có đặc điểm hoàn toàn giống nhau
15.Theo bảng phân loại Benjamin thì 27.Tam chứng charcot, CHỌN CÂU
vàng da có bao nhiêu nhóm SAI? *
a. đau hạ sườn phải
*
a. 3 b. sốt
b. 4 c. ngứa
c. 5 d. vàng da
d. 6
20.Các nguyên nhân gây vàng da tắc
Câu 5:Các nguyên nhân tại thành ống mật tại thành ống *
mật trong vàng da tắc mật, ngoài trừ a. U quanh bóng Vater
b. Hội chứng Mirizzi
* c. Sỏi mật
a. Viêm xơ đường mật thứ phát d. Ung thư đường mật
b. Ung thư đường mật
c. Hẹp đường mật 22.Vàng da từng đợt xuất hiện khi
d. Nhiễm ký sinh trùng
*
26.nguyên nhân gây hội chứng vàng da a. viêm tụy mạn
b. u đầu tụy
tắc mật loại 2 ( tắc nghẽn từng c. ung thư đường mật
đợt),CHỌN CÂU SAI * d. sỏi mật
a. sỏiđường mật
b. nang ống mật chủ 14.Ngũ chứng Reynold: *
c. u sùi ống mật chủ a. Tam chứng Charcot, tụt huyết áp, rối loạn
d. viêm tụy mạng tri giác
b. Tam chứng Charcot, tăng huyết áp, rối
 16.U quanh bóng vater bao gồm, câu loạn tri giác
c. Tam chứng Sandblom, tụt huyết áp, rối
nào sai * loạn tri giác
a. u đầu tụy d. Tam chứng Sandblom, tăng huyết áp, rối
b. u đoạn cuối ống mật chủ loạn tri giác
c . cu tá tràng
d. nang đường mật 8.Triệu chứng xuất hiện theo thứ tự
Câu 2 : Tam chứng Sandlom ngoại trừ trong tam chứng Charcot là:
triệu chứng nào? * *
a. Vàng da, sốt, đau
1 điểm b. Đau, sốt, vàng da.
c. Đau, vàng da, sốt
a. Vàng da
d. Sốt, đau, vàng da
b. Sốt
c. Đau quặng mật
d. Tiêu phân đen  17.Tam chứng Charcot xuất hiện theo
trình tự nào *
Câu 3: Nồng độ Bilirubin trong vàng da a. đau - sốt - vàng da
tại gan * b. vàng da - sốt - đau
c. đau - vàng da - sốt
a. Biliribingián tiếp tăng
d. sốt - đau - vàng da
b. Biliribin trực tiếp tăng
c. Biliribin gián tiếp tăng, trực tiếp tăng
d. Biliribin gián tiếp tăng, trực tiếp giảm
19.Chọn câu sai khi nói đến vàng da tắc b. Nang đường mật
c. Nhiễm kí sinh trùng
mật * d. Viêm tụy mạn
a. Tam chứng Charcot: đau hạ sườn P, sốt,
vàng da xuất hiện theo trình tự 29.Theo bản phân loại vàng da tắc mật
b. Vàng da từng đợt gợi ý do sỏi mật, sốt
rét,… của benjamin(1983) thì loại 2 là *
c. Đau bụng ở thượng vị hoặc hạ sườn P a. Tắc nghẽn hoàn toàn
có thể lan lên vai P b. Tắc nghẽn từng đợt
d. Ngũ chứng Reynold bao gồm tam chứng c.Tắc nghẽn mãn tính
Charcot kèm tụt HA và rối loạn tri giác gặp d. Tắc nghẽn từng phần
trong viêm đường mật mạn tính
12.Các nguyên nhân gây tắc mật
28.Theo bản phân loại vàng da tắc mật thường gặp *
của benjamin(1983) thì loại 1 là * a. U bóng Vater, nang ống mật chủ, giun
a. Tắc nghẽn hoàn toàn chui đường mật, sỏi đường mật,..
b. Tắc nghẽn từng đợt b. U bóng Vater, U dạ dày, sỏi đường mật,
c. Tắc nghẽn mãn tính sau phẫu thuật
d. Tắc nghẽn từng phần c. Sau chấn thương, Ung thư đường mật,
phình dãn thực quản
30.Theo bản phân loại vàng da tắc mật d. Tất cả các ý trên

của benjamin(1983) thì loại 3 là * 24.Về mặt hóa sinh, vàng da được định
a. Tắc nghẽn hoàn toàn
b. Tắc nghẽn từng đợt nghĩa chính xác hơn là khi nồng độ
c. Tắc nghẽn mãn tính Bilirubine trong máu tăng quá: *
d. Tắc nghẽn từng phần a. 10mg/l
b. 15mg/l
23.Phân trắng như phân cò là triệu c. 20mg/l
chứng điển hình của bệnh: * d. 25mg/l
a. Sỏi mật.
b. K đường mật. Câu 4:Nguyên nhân gây vàng da tắc
c. U đầu tụy. mật theo phân loại Benjamin
d. U bóng vater.
*
a. Tắc nghẽn hoàn toàn
11.Câu nào sau đây mô tả đúng về cơn b. Tăc nghẽn từng đợt
đau quặn gan * c. Tắc nghẽn mãn tính
a. Đau sau khi 1 ngày nhin đói d. Tất cả đều đúng
b. Đau ở vùng gan rất dữ dội lan lên vai trái
và sau lưng 7.Nhóm nguyên nhân gây nên vàng da
c. Cơn đau xuất phát từ vùng thượng vị sau
ngoài đường mật,  ngoại trừ:
đó lan xuống hố chậu phải
d. Đau ở vùng gan dữ dội sau đó lan lên vai *
phải và sau lưng a. U đầu tụy
b. U túi mật
18.Các nguyên nhân gây vàng da tắc c. Nang đường mật
d. Sỏi mật
mật bên ngoài đường mật ngoại trừ
* 31. Vàng da khi chỉ số bilirubin trong
a. U quanh bóng Vater
máu *
a. > 1mg/dl a. túi thừa Zenker
b. >2 mg/dl b. tia xạ
c. >3 mg/dl c. dị dạng bẩm sinh
d. > 4mg/dl d. bệnh Crohn
ngoại bài 13 9.Khi tiếp cận 1 BN nuốt khó ở thực
Câu 4:Các cận lâm sàng dùng trong các quản do cấu trúc thì ta có thể nghĩ đến
bệnh thực quản * những trường hợp nào: *
a. Xquang thực quản a. GERD (Gastroesophageal reflux disease)
b. Nội soi b. Co thắt tâm vị
c. Đo áp lực thực quản c. Khối u
d. Tất cả đều đúng d. Co thắt thực quản lan tỏa

24.cận lâm sàng hiểu quả nhất để chẩn 7.Cảm giác có dị vật trong cổ nhưng
đoán các bệnh liên quan đền ống tiêu không liên quan đến sự nuốt và đôi khi
hóa * nuốt vào bệnh nhân thấy dễ chịu hơn
a. nội soi , x-quang có thuốc cản quang được  gọi là: *
b. mri a. Nuốt khó
c. CT scan b. Nuốt đau
d. Tất cả đều đúng. c. Cảm giác nuốt vướng
d. Sợ nuốt
26.Nuốt khó khi khối thức ăn quá lớn
hoặc do hẹp TQ được gọi là * 10.Các nguyên nhân gây khó nuốt ở
a. Nuốt khó thực thể miệng hầu *
b. nuốt khó chứ năng a. Thần kinh, cơ, thầy thuốc
c. nuốt khó vận động b. Viêm nhiễm, thần kinh, thầy thuốc
d. cả B và C đều đúng c. Chuyển hóa, cơ, thần kinh
d. Tất cả các ý trên
32.Đặc điểm của cơ vòng dưới thực
quản khi bất thường * 19.Tiếp cận bệnh nhân nuốt khó, chọn
a. Áp lực dưới 6mmHg câu sai *
b. Chiều dài dưới 4cm a. .Nuốt khó ở TQ do cấu trúc thể hiện từng
c. Chiều dài đoạn bụng dưới 1m đợt gặp trong mạng TQ, vòng Schatzki
d. Tất cả các ý trên b. Nuốt khó ở miệng, hầu do hoạt động cơ
gặp trong túi thừa Zenker, khối u, thanh
Câu 3: Bệnh cảnh được điều trị bằng chắn nhẫn hầu
Botulinum toxin của thực quản là? c. Nuốt khó ở miệng, hầu do hoạt động Tk
gặp trong tai biến mạch máu não, bệnh
* Parkinson
a. Co thắt tâm vị d. Nuốt khó ở TQ do cấu trúc kèm nuốt đau
b. GERD gặp trong viêm TQ do nhiễm trùng, bỏng
c. Túi thừa thực quản TQ,..
d Ung thư thực quản
25.Cảm giác nuốt vướng là? *
16.nuốt khó do cấu trúc ở miệng, hầu a. tình trạng tắc nghẽn hoàn toàn của thực
không do nguyên nhân nào sau đây quản
b. thường đi kèm với nuốt nghẹn
*
c. là cảm giác có dị vật trong cổ nhưng a. Nuốt khó thực thể do rối loạn chức năng
không liên quan đến sự nuốt, đôi khi nuốt của các cơ vòng
vào làm bệnh nhân thấy dễ chịu hơn b. Bệnh ung thư đầu mặt cổ là nguyên nhân
d. do loét niêm mạc chính khiến bệnh nhân tử vong do hít sặc
và tình trạng suy dinh dưỡng
27.Tiếp cận bệnh nhân nuốt khó, chọn c. Nuốt khó ở hầu liên quan tới sự tồn đọng
thức ăn ở vùng hầu do hoạt động tống thức
câu sai *
ăn của lưỡi và hầu diễn ra không hiệu quả
a. Nuốt khó ở TQ do cấu trúc thể hiện từng
d. Túi thừa Zenker hay gặp ở bệnh nhân
đợt gặp trong mạng TQ, vòng Schatzki
lớn tuổi với xuất độ từ 1:1000 đến 1:10000
b. Nuốt khó ở miệng, hầu do hoạt động cơ
gặp trong túi thừa Zenker, khối u, thanh
chắn nhẫn hầu 33.Triệu chứng điển hình của khó nuốt
c. Nuốt khó ở miệng, hầu do hoạt động Tk do bất thường về cấu trúc *
gặp trong tai biến mạch máu não, bệnh a. Nuốt khó từng đợt với thức ăn đặc
Parkinson b. Nuốt nghẹn kéo dài ngay cả với thức ăn
d. Nuốt khó ở TQ do cấu trúc kèm nuốt đau lỏng
gặp trong viêm TQ do nhiễm trùng, bỏng c. Nuốt đau
TQ,.. d. Không nuốt được

20. Nuốt khó do cấu trúc ở miệng, hầu 15.Lòng thực quản bình thường có
không do nguyên nhân nào sau đây đường kính bao nhiêu *
* a. 2-3 cm
a. túi thừa Zenker b. 3-4cm
b. tia xạ c. 4-5 cm
c. dị dạng bẩm sinh d. 6-7 cm
d. bệnh Crohn
Câu 1 : Các bệnh không gây rố loạn
Câu 2: CLS là tiêu chuẩn vàng trong chức năng thực quản *
chẩn đoán GERD * a. Parkison
a. Đo áp lực thực quản b. Bệnh xơ cứng bì
b. Đo pH thực quản c. Lou gerig
c. Nội soi d. Hẹp thực quản
d. Chụp Xquang
17.GERD là viết tắt của bệnh nào
8.Đặc điểm của "trớ" (ọe) , ngoại trừ *
* a. trào ngược dạ dày - thực quản
a. Trớ lên mũi hoặc hít sặc vào khí-phế b. ung thư thực quản
quản khi nuốt là dấu hiệu nuốt khó ở miệng- c. viêm dạ dày
hầu d. viêm thực quản
b. Có thể là triệu chứng muộn của ung thư
thực quản 18.Tiếp cận bệnh nhân nuốt khó, chọn
c. Chất trớ có thể cơm, cháo, không lẫn câu sai *
dịch vị và có thể ít máu a. Bao gồm nuốt khó ở miệng, hầu và ở TQ
d. Nếu trớ muộn nhiều giờ sau ăn, chất trớ b. Nuốt khó TQ do cấu trúc thường gặp
dính chất nhầy và không có mùi trong GERD, co thắt tâm vị,…
c. Nuốt khó ở TQ do cấu trúc thể hiện từng
31.Chọn ý đúng * đợt gặp trong mạng TQ, vòng Schatzki
d. Nuốt khó ở miệng, hầu do hoạt động Tk 28. Đâu không phải là cận lâm sàng
gặp trong tai biến mạch máu não, bệnh
Parkinson chuẩn đoán bệnh thực quản *
a. Chiếu và X-quang thực quản
Câu 5:Đặc điểm của các cơ vòng dưới b. Đo áp lực thực quản
c. Đo pH thực quản
thực quản khi bất thường, ngoại trừ d. X-Quang bụng không chuẩn bị
*
a. Áp lực dưới 6mmHg 23.Khó nuốt ở thực quản ngực & cổ,
b. Áp lực bằng 6 mmHg nuốt nghẹn xuất hiện trong bệnh lý:
c. Chiều dài dưới 2cm
d. Chiều dài đoạn bụng dưới 1cm *
a. Gai xương.
13.Tiếp cận bệnh nhân nuốt khó ở b. Dị dạng bẩm sinh.
c. Chít hẹp thực quản do loét.
miệng và hầu do thần kinh có thể nghĩ d. Viêm đa cơ
đến: Chọn câu sai: *
a. Tai biến mạch máu não 11.Câu nào sau đây không thuộc về đặc
b. Parkinson điểm của Thanh chắn nhẫn hầu
c. U thân não
d.Viêm đa cơ *
a. Là sự lõm vào phía sau của 1/3 dưới sụn
29. Đâu là một bệnh về thực quản nhẫn
b. Là sự lồi ra sau của 1/3 dưới sụn nhẫn
* c. Đây có thể là nguyên nhân gây nuốt khó
a. Viêm gan ở miệng hầu
b. Viêm dạ dày d. Có liên quan đến sư hình thành túi thừa
c. COPD Zenka khi làm hạn chế sự dãn nở của cơ
d. túi thừa Zenker nhẫn hầu
21.Hình ảnh “mỏ chim” trong phim X- 14.Tiếp cận bệnh nhân nuốt khó ở thực
quang xuất hiện trong bệnh lý: * quản do hoạt động *
a. Co thắt thực quản lan tỏa. a. Cơ vòng Schwazki
b. Co thắt tâm vị. b. Khối u
c. Chít hẹp thực quản. c. Chít hẹp thực quản do loét
d. Xơ cứng bì. d. GERD với nhu động yếu
22.Hình ảnh “đinh vít” trong phim X- Câu 6:Điều nào sau đây đúng khi nói về
quang xuất hiện trong bệnh lý: * nguyên tắc điều trị trong các bệnh thực
a. Co thắt thực quản lan tỏa.
b. Co thắt tâm vị. quản *
c. Chít hẹp thực quản. a. Bệnh co tâm vị có thể điều trị nội khoa
d. GERD: trào ngược dạ dày - thực quản b. Bệnh ung thư thực quản cần phải điều trị
theo giai đoạn
30.Thực quản dài bao nhiêu  * c. Bệnh túi thừa thực quản có thể phẫu
a. 23 thuật nội soi
b. 24 d. Tất cả đều đúng
c. 25
d. 26 12.Chọn câu đúng: *
a. Trớ có thể là triệu chứng muộn của K
thực quản
b. Trớ có thể là triệu chứng muộn của co 16.Động mạch nào không nuôi dưỡng
thắt tâm vị
c. A và B đúng bờ cong lớn *
d. A và B sai a. vị mạc nối phải
b. vị mạc nối trái
ngoại bài 14 c. vị ngắn
d. vị phải
17.một cơn đau bụng được xem là cấp
tính khi nào * 9.Các triệu chứng học trong bệnh lý dạ
a. dưới6h dày, ngoại trừ: *
b. dưới 12h a. Đau bụng
c. dưới 1h b. Vàng da
d. dưới 24h c. Sốt
d. Nôn và buồn nôn
4:Động mạch thân tạng chia làm 3
nhánh đó là, ngoại trừ * 3: Nôn máu lượng nhiều không lẫn thức
a. Độngmạch vị trái ăn gặp trong bệnh cảnh *
b. Động mạch gan chung a. Viêm dạ dày
c. Động mạc lách b. Dãn vỡ TM thực quản
d. Động mạch vị phải c. Lót dạ dày
d. Ung thư dạ dày
24.Lá tạng của ruột thừa bị viêm đau ở
đâu? * 15.Các triệu chứng của của dạ dày
a. Đauthượng vị gồm: *
b. Đau toàn bụng
1 điểm
c. Đau hố chậu trái
d. Đau hố chậu phải A. Đau bụng, nôn và buồn nôn, sốt, nấc
cụt,....
20.Chọn câu sai về các triệu chứng B. Đau quặn sau mỗi lần tiêu, chướng
trong bệnh lý ở dạ dày * bụng, sốt, buồn nôn...
a. Đau bụng là triệu chứng thường gặp, cơn C. Đau bụng, nôn có mùi phân, sốt, chướng
đau bụng cấp tính khi nó kéo dài dưới 6h bụng
b. Nôn ói xảy ra khi ống tiêu hóa bị kích D. Đau bụng, nôn có mùi phân, nấc cụt,
thích căng chướng quá mức, thần kinh IX bi nuốt nghẹn
kích thích qua cung phản xạ hạ đồi - tuyến
yên- võ não trung tâm nôn 30.các triệu chứng học trong bệnh lí dạ
c. Nôn ra máu trộn lẫn thức ăn có thể do dày, CHỌN CÂU SAI *
thương tổn như loét, hoạt tử hay ung thư dạ a. đau bụng
dày b. nôn và buồnn nôn
d. Naấc cục thường lành tính có thể do sự c. tiêu chảy
choán chỗ của khối dịch tồn đọng d. sốt

10. Dung tích tối đa của dạ dày là bao 19.Câu nào sai khi nói về giải phẫu dạ
nhiêu * dạy *
a. 1,5 lít a. Gồm 5 lớp: thanh mạc, dưới thanh mạc,
b. 2 lít cơ, dưới niêm và niêm mạc
c. 2,5 lít C b. Môn vị là đoạn cuối của dạ dạy, đáy vị là
d. 3 lít phần thấp nhất của dạy dày
c. Đm bắt nguồn từ đm thân tạng nuôi d. Tất cả các ý trên
dưỡng
d. Bạch huyết dạ dày đổ vào tuần hoàn qua 29.Dạ dày gồm mấy lớp *
4 chặng a. 1lớp
b. 2 lớp
22.Cơn đau thành bụng * c. 3 lớp
a. Làhiện tượng viêm của một tạng hay d. 4 lớp
phúc mạc được dẫn truyền bởi hệ thần kinh
trung ương 27.Triệu chứng chính của bệnh viêm
b. Khởi phát đau âm ỉ
loét dạ dày là: *
c. Đau tăng khi ngồi nghỉ
a. Đau vùng thượng vị.
d. Đau khu trú ở ở bụng
b. Ợ hơi, ợ chua.
c. Rối loạn tiêu hóa.
1: Nguyên nhân gây ra cơn đau tạng d. Đầy bụng, khó tiêu.
đơn thuần? *
a. Thiếumáu 5:Các triệu chứng lâm sàng trong các
b. Chèn ép
bệnh lý dạ dày *
c. U tạng
a. Đau bụng cấp
d. Viêm
b. Nôn và buồn nôn
c. Sốt
28.Lớp thứ 3 của dạ dày là lớp gì* d. A,B,C đều đúng
a. Lớpthanh mạc
b. Lớp cơ
11.Câu nào sau đây sai khi nói về triệu
c. Lớp dưới niêm
d. Lớp niêm chứng nấc cục. *
a. Do sự kích thích cơ hoành qua chuỗi tk
13.Câu nào sau đây nói đúng về triệu ngực 6-12
b. Có thể là do sự choáng chỗ của khối dịch
chứng thường gặp của bệnh lý dạ dày: tồn đọng, khối u,…
* c. Là 1 trong những triệu chứng về 1 số
A. Đau bụng, đầy bụng bệnh về dạ dày
B. Sụt cân và suy kiệt d. Là 1 triệu chứng vô cùng đặc trưng cho
C. Tiêu chảy các bệnh về dạ dày
D. Nôn ra máu
7.Chọn ý đúng về giải phẫu dạ dày,
25. Dấu hiệu của ung thư dạ dày không ngoại trừ *
bao gồm: * a. Làđoạn hẹp nhất của ống tiêu hóa
a. Sụtcân, chán ăn. b. Cấu tạo 4 lớp
b. Đau bụng. c. Vòng mạch bờ cong nhỏ tạo nên bởi hai
c. Đầy bụng sau khi ăn. ĐM: ĐM vị phải xuất phát từ ĐM gan riêng
d. Nôn ra máu, đi tiêu phân máu tươi. và ĐM vị trái xuất phát từ ĐM thân tạng
d. Vòng mạch bờ cong lớn tạo nên bởi hai
12.Cơn đau bụng cấp trong bệnh lý dạ ĐM: ĐM vị mạc nối phải và ĐM vị mạc nối
trái
dày *
a. Kéo dài dưới 6 giờ từ khi xuất hiện các
triệu chứng đến khi BN đến khám lần đầu
26.Vi khuẩn Helicobacter pylori (HP)
tiên thường gặp ở lớp nào của dạ dày, tá
b. Có thể là cơn đau dữ dội hay đột ngột tràng: *
c. Có thể là cơn đau âm ĩ kéo dài a. Lớp màng nhầy.
b. Lớp niêm mạc. a. Nôn ra máu trong vỡ tĩnh mạch thực quản
c. Lớp thanh mạc. thì lượng nhiều trộn lẫn thức ăn
d. Lớp cơ. b. Nôn ra máu trộn lẫn thức ăn có thể do
thương tổn như loét, hoạt tử hay ung thư dạ
18.Triệu chứng nào không phải cùa 1 dày
c. Đau bụng là triệu chứng thường gặp, cơn
cơn đau bụng do bệnh lý dạ dày
đau bụng cấp tính khi nó kéo dài trên 6h
* d. Chán ăn, sụt cân chỉ có trong bệnh lý ác
a. đauthượng vị tính như ung thư dạ dày
b. đau từng cơn
c. đau khu trú, cụ thể vị trí 8.Các bệnh lý dạ dày thường hay gặp
d. đau ê ẩm kéo dài
trong ngoại khoa *
a. Viêm loét dạ dày-tá tràng
6:Động mạch vị phải xuất phát từ
b. Chảy máu tiêu hóa trên do loét dạ dày
* c. Ung thu dạ dày
a. Động mạch thân tạng d. Tất cả đều đúng
b. Động mạc gan chung
c. Động mạch gan riêng ngoại bài 15
d. Tất cả đều sai
22.Nguyên nhân táo bón. Ngoại trừ
14.Chọn câu đúng về Táo bón: *
* a. Donhiễm trùng
A. Là 1 trong những bệnh lý của đường b. Do thuốc: thuốc giảm đau (morphin),
tiêu hóa thuốc chống nôn (ondansetron),...
B. Có thể là 1 triệu chứng của bệnh toàn c. Do các bệnh lý ở đại tràng
thân d. Do thói quen bản thân
C. Nguyên nhân táo bón chỉ có thể là do
dinh dưỡng 5:Hội chứng kích thích bao gồm các
D. Tất cả đều đúng triệu chứng *
a. Đau bụng
23.Chọn ý đúng * b. Táo bón
a. Một cơn đau bụng được xem là cấp tính c. Tiêu chảy
khi nó kéo dài dưới 12 giờ d. Tất cả đều đúng
b. Phản xạ nôn ói do thần kinh VIII bị kích
thích 25.Phân loại của đại tràng, phát biểu
c. Nấc cụt do sự kích thích cơ hoành qua
chuỗi thần kinh ngực 6 đến ngực 12 nào sau đây không đúng: *
d. Tất cả ý trên đều đúng a. Chổ nối đại tràng chậu hông - trực tràng
ngang với u nhô xương cùng.
2: HBH nông của dạ dày ở bờ cong b.Trực tràng 1/3 trên không có lớp thanh
mạc.
lớn? * c. Manh tràng là phần có đường kính rộng
a. 7,8,9,10,11,12 nhất của đại tràng.
b. 1,3,5 d. Manh tràng là phần dễ bị thủng nhất khi
c. 2,4,6 có tắc nghẽn ở đại tràng.
d. 13,14,15,16
21.Tiêu chuẩn Rome III định nghĩa táo
21.Chọn câu đúng về các triệu chứng
bón gồm bao nhiêu triệu chứng 
trong bệnh lý ở dạ dày *
*
a. 4 C. Động mạch mạc treo tràng dưới
b. 6 D. Động mạch lách
c. 5
d. 8 30.triệu chứng của táo bón, CHỌN CÂU
SAI *
9.Phương tiện cận lâm sàng thích hợp a. phân cứng và đóng cục
để đánh giá các tổn thương gây tắc b. cảm giác đi tiêu không hết phân
nghẽn đại tràng với các hình ảnh: hẹp, c. sốt
d. đại tiện ít hơn 3 lần mỗi tuần
khuyết thuốc, cắt cụt; cho thấy các
đường rò; chẩn đoán lỗ thủng nhỏ hoặc 1: Nguyên nhân thường gặp trong chảy
lỗ rò miệng nối * máu đường tiêu hóa dưới? *
a. Nộisoi đại tràng chậu hông a. U đại tràng
b. Nọi soi bằng viên nang b. Viêm loét đại tràng
c. Chụp đại tràng cản quang c. Bệnh loạn sản mạch máu
d. Chụp cắt lớp vi tính d. Túi thùa đại tràng

7.Chọn ý đúng về giải phẫu đại tràng 16.Động mạch cấp máu cho đoạn cuối
* hồi tràng, đại tràng lên, đại tràng ngang
a. Bắt đầu ở chỗ nối của đoạn đầu tá-hỗng là *
tràng a. mạc treo tràng trên
b. Chỉ có đại tràng ngang tương đối di động, b. mạc treo tràng dưới
đại tràng lên và xuống cố định vào khoang c. thân tạng
sau phúc mạc d. đm chậu
c. Cả 3 đoạn đại tràng: lên, ngang xuống
đều đi động 6:Hình ảnh Xquang đầy hơi phát hiện
d. Manh tràng là đoạn hẹp nhất của đại
tràng trong ổ bụng gợi ý *
a. Tắc ruột non
4:Các nguyên nhân gây chảy máu tiêu b. Tắc đại tràng
c. Xoắn ruột
hóa dưới  * d. Tất cả đều đúng
a. Bệnh túi thừa tá tràng
b. Viêm loét đại tràng 28.Nội soi đại tràng giúp các thầy thuốc
c. U đại tràng
d. Tất cả đều đúng có thể chẩn đoán các bệnh sau, ngoại
trừ *
3: Bệnh lý tiêu phân đen là : a. viêm loét đại tràng
* b. viêm đại tràng thiếu máu
a. Tổnthương đại tràng/ ruột non c. u đại tràng
b. Chảy máu tiêu hóa trên ồ ạt d. tắc ruột
c. Chảy máu đường tiêu hóa trên
d. Chảy máu đại tràng chậu hông, trực 18.Tiêu máu đỏ sẫm gợi ý tổn thương ở
tràng *
a. dạ dày
12.Động mạch nào sau đây trực tiếp chi b. đại tràng chậu hông
phối cho đại tràng trái: * c. trực tràng
A. Động mạch thân tạng d. đại tràng phải
B. Động mạch mạc treo tràng trên
2: Nguyên nhân gây táo bón: 29.nguyên nhân gâyy chảy máu tiêu
* hóa dưới *
a. Thuốc nhuận tràng a. bệnh túi thừa đại tràng
b. Ăn rau nhiều b. viêm loét đại tràng
c. Uống nước nhiều c. u đại tràng
d. Tắc ruột cơ năng d. sa hậu môn

17.Đại tràng nào dễ di động nhất 20.Triệu chứng của tắc đại tràng, ngoại
* trừ *
a. đại tràng lên a. Bítrung đại tiện sớm
b. đại tràng xuống b. Nôn ói sớm nhiều
c. đại tràng chậu hông c. Co cứng thành bụng
d. đại tràng góc lách d. Đau quặn từng cơn

15.Hội chứng ruột kích thích, bao gồm 31.Vị trí rộng nhất của đại tràng khoảng
các triệu chứng: * bao nhiêu cm *
A. Đau bụng, đầy bụng, táo bón a. 6,5-7,5cm
B. Đau bụng đầy bụng, tiêu chảy b. 7,5-8,5 cm
C. Đau bụng, đầy bụng, tiêu chảy, táo bón c. 8,5-9,5 cm
D. Đau bụng, tiêu chảy d. 5,5-6,5 cm

11.Hội chứng kích thích ruột bao gồm 10.Các triệu chứng lâm sàng thường
các triệu chứng nào * gặp ở các bệnh đại tràng *
a. Đau bụng A. Đau bụng không đặc hiệu
b. Đầy bụng B. Táo bón
c. Táo bón hoặc tiêu chảy C. Chảy máu đường tiêu hóa dưới
d. A, B, C đúng D D. Tất cả các ý trên

23.Đau quặn trong tắc đại tràng ở vị trí 8.Các nguyên nhân gây chảy máu tiêu
nào * hóa dưới, ngoại trừ: *
a. Thượng vị a. Bệnh túi thừa đại tràng
b. Hố chậu phải b. Viêm loét đại tràng
c. Hạ vị c. U đại tràng
d. Hố chậu trái d. Viêm loét tá tràng

27.Chảy máu ống tiêu hóa dưới do 24.Cận lâm sàng nào được sử dụng để
bệnh túi thừa địa tràng, phát biểu nào là phát hiện các tổn thương ở ruột non
sai: * *
a. Chiếm khoảng 60% nguyên nhân chảy a. Nộisoi đại tràng chậu hông
máu tiêu hóa dưới. b. Chụp X Quang bụng không chuẩn bị
b. Nguy cơ gia tăng từ 1,5 đến 3 lần ở bệnh c. Chụp cộng hưởng từ
nhân dùng Aspirin. d. Nội soi bằng viêm nang
c. Chảy máu từ các động mạch xuyên ở
cạnh túi thừ 13.Nói đến thứ tự các bệnh lý lành tính
d. Phần lớn phải mổ cấp cứu cắt đoạn đại
thường gặp của vùng hậu môn trực
tràng.
tràng, câu nào sau đây đúng: 13.Các nguyên nhân gây nên lách to,
* chọn câu sai *
A. Trĩ, áp xe hậu môn trực tràng, nứt hậu A. Xơ gan
môn, rò hậu môn B. Thiếu máu tán huyết
B. Trĩ, nứt hậu môn, áp xe trực tràng, rò C. Bệnh Banti
hậu môn D. K dạ dày
C. Trĩ, áp xe hậu môn, rò hậu môn, nứt hậu
môn 28.Amylase huyết thanh bình thường là
D. Trĩ, rò hậu môn, áp xe trực tràng, nứt
*
hậu môn
a. <2220 U/I
b. <220 U/I
26.Xoắn đại tràng xích ma có dấu hiệu c. 16-32 U/mL
điển hình nào sau đây:  * d. 20 U/mL
a. Hìnhlõi táo.
b. Hình hạt cà phê. 9.Ý nào sau đây đúng về sơ lược giải
c. Hình cắt cụt.
phẫu-sinh lý tụy, ngoại trừ: *
d. Hình chữ U ngược.
a. Chiathành 3 phần: đầu, thân và đuôi tụy.
Một số chia thành 4 phần có thêm móc tụy
19. Các cận lâm sàng chuẩn đoán bệnh b. Có 2 ống bài xuất: Ống Wirsung và Ống
đại tràng gồm * Santorini, bình thường ống Wirrsung là một
a. Nội soi đại tràng nhánh của ống Santorini
b. Chụp mạch máu chọn lọc c. Tụy ngoại tiết tiết nước điện giải các
c. A, B đúng enzyme như amylase, lypase, trypsin,….
d. A, B sai d. Tụy nội tiết bài tiết insulin và glucagon

14.Chọn câu đúng về Táo bón 30.CHỌN CÂU SAI? *


a. lách to trong bệnh máu và cơ quann tạo
*
A. Là 1 trong những bệnh lý của đường tiêu máu
hóa b. hội chứng felty: viêm khớp dạng thấp ở
B. Có thể là triệu chứng của bệnh toàn thân trẻ em, có lách to
C. Nguyên nhân duy nhất là do dinh dưỡng c. thiếu máu tán huyết: lách thường rất to
D. Tất cả các ý trên và không đau, kèm theo thiếu máu và vàng
da
Ngoại bài 16 d. hội chứng Banti: xơ tĩnh mạch lách, tĩnh
mạch cửa trước, sau đó mới tới xơ lách
12.Khi khám lách ta có thể xác định bao
33.Tụy nội tiết bài tiết gì *
nhiêu phân độ của lách to * a. Insulin
A. 2 phân độ b. Glucagon
B. 3 phân độ c. A, B đúng
C. 4 phân độ d. A, B sai
D. 5 phân độ
Câu 2: Các bệnh gây ra lách to, ngoại
27.Lách to trong các bệnh lý của hộ
trừ: *
thống tĩnh mạch ngoại trừ * a. Sốtxuất huyết
a. Hộichứng Banti. b. Bệnh đa HC
b. Xơ gan. c. Viêm khớp dạng thấp ở trẻ em
c. Hội chứng Felty. d. HC felty
d. Bệnh rối loạn chuyển hóa.
11.Câu nào sau đây là triệu chứng của 14.Những triệu chứng có thể gặp trong
U đầu tụy * viêm tụy cấp: *
A. Vàng da là triệu chứng xuất hiện đầu tiên A. Rối loạn tiêu hóa
trước cơn đau dữ dội và sốt cao B. Rối loạn hô hấp
B. Tam chứng charcot C. Rối loạn tuần hoàn
C. Vàng da là triệu chứng duy nhất của U D. Rối loạn điện giải
đầu tụy
D. Vàng da với vết gãi trên da, xuất huyết 32.Tụy nặng nao nhiêu *
dưới da a. 50-60gam
b. 60-70 gam
Câu 5:Triệu chứng tràn khí màng phổi c. 70-80 gam
hở * d. 80-90 gam
a. Khó thở càng tăng
b. Tiếng phì phò nơi vết thương ngực 8.Chọn ý đúng về chẩn đoán lách to
c. Tam chứng Galliard *
d. Tất cả đều đúng a. Sờ thấy bờ răng cưa ở vùng hạ sườn trái
b. Gõ đục, vùng đục liên tục với vùng đục
15.Tam giác Chauffard, chọn câu đúng:  sinh lý của lách
* c. Dấu hiệu chạm thắt lưng âm tính
A. Đau trong viêm tụy cấp d. Cả A, B và C
B. Đau trong viêm tụy mạn
C. Là tam giác nằm trong hỗng tràng 22.Đau bụng trong u đầu tụy *
a. Đautừng cơn
D. Là điểm đau trong K dạ dày
b. Đau có cơn dữ dội xuất hiện đột ngột
Câu 1: Bệnh cảnh gây ra vàng da tiến c. Đau ê ẩm
d. Đau kéo dài
triển, có thể xuất huyết dưới da:
* 25.Trong chấn thương bụng kín, thương
a. U đầu tụy tổn gây HC chảy máu trong ổ bụng
b. Viêm tụy cấp
c. Viêm tụy mạn thường gặp nhất là: *
a. Vỡgan.
d. U đuôi tụy
b. Vỡ lách
24. lách to khám thấy * c. Vỡ tụy
a. sờ thấy ở vùng hạ sườn trái d. Vỡ thận.
b. thấy bờ răng cưa
c. di động theo nhịp thở, không di động tự 29.điểm xa nhất trênn giới hạn của lách
do ở thành bụng so với bờ sườn trái là
d. cả 3 đều đúng
*
20.Đau bụng trong bệnh lý tụy a. cực trước
* b. cực sau
a. Đau từng cơn sau khi ăn c. cực trái
b.Đau dữ dội xuất hiện đột ngột d. cực phải
c. Đau khu trú thượng vị và hạ sườn T cón
thể lan ra sau lưng 10.Câu nào sau đây không là triệu
d. Tất cả ý trên đều đúng
chứng của Viêm tụy cấp: *
A. Đau bụng sau bữa ăn nhiều mỡ
B. Buồn nôn và nôn 21.Chẩn đoán lách to, ngoại trừ
C. Tăng nhu động ruột
D. Trướng, ợ hơi *
a. Sờthấy ở hạ sườn T
7.Cơn đau dữ dội xuất hiện kéo dài vài b. Sờ thấy bờ răng cưa
c. Không di động theo nhịp thở
giờ đến vài ngày, khu trú ở nửa bụng d. Dấu chạm thắt lưng âm tính
trên, thường gặp trong bệnh lý nào sau
đây: * Câu 3: Chuẩn đoán phân biệt với lách
a. Sỏitụy to: *
b. Viêm tụy cấp a. Sốtrét
c. Viêm tụy mạn b. Thận to
d. U đầu tụy c. Cường lách
d.Tuyến thượng thận to( T)
31.Tụy có mấy ống bài xuất *
a. 1 Câu 4:Hội chứng 3 giảm gồm
b. 2 *
c. 3 a. Rung thanh
d. 4 b. Độ vang
c. Rì rào phế nang
23.Bệnh nào do ký sinh trùng d. Tất cả đều đúng
Leishmania gây lách to *
a. Lao lách 26. Điểm McBurney đau trong bệnh: 
b. Bệnh Kala-azar *
c. Hội chứng Felty a. Viêm túi mật.
d. Cường lách b. Loét dạ dày-tá tràng.
c. Sỏi ống mật chủ.
16.ống tụy chính có tên là * d. Viêm tụy cấp.
a. wirsung
b. vater 19.Giải phẫu tụy, chọn câu đúng
c. Santorini *
d. Hartmann a. Nằm trước đốt ngực 10-11
b. Nặng 150g, dày 2-3cm
17.Amylase huyết thanh bình thường c. Gồm 3 phần: đầu, thân và đuôi tụy
* d. Bóng Vater là chỗ đổ chung của ống mật
a. <220U/I chủ và ống Santorinin
b. <100 U/I
c. <250 U/I 18.lách to khám thấy *
d. <300 U/I a. sờ thấy ở vùng hạ sườn trái
b. thấy bờ răng cưa
Câu 6:Triệu chứng lâm sàng tràn máu c. di động theo nhịp thở, không di động tự
màng phổi  * do
a. Hộichứng mất mấu cấp d. cả 3 đều đúng
b. Hội chứng 3 giảm gồm
c. Xquang hình ảnh mờ đáy phổi với đường ngoại bài 17
cong Damoiseau
d. Tất cả đều đúng 10.Đâu là triệu chứng của TKMP ổn
định *
A. Tăng tần số và biên độ thở ở mức ổn a. Khó thở ngày càng tăng, da xanh tím tái,
định co kéo cơ hô hấp phụ
B. Mạch và huyết áp giảm nhẹ ở mức ổn b. Tiếng phì phò nơi vết thương hở ở ngực
định c. Tam chứng Galliard
C. Mất cân đối lồng ngực, bên bệnh thấp d. A, B, C đúng
hơn bên lành
D. Hội chứng 3 giảm 24. tràn khí màng phổi van trong hay
còn tên gọi là*
30.Phân loại chấn thương ngực gồm a. tràn khí và máu màng phổi
mấy loại * b. tràn khí màng phổi ổn địn
A2 c. tràn khí màng phổi áp lực
B3 d. tràn khí màng phổi hở
C4
D5 7.Dấu hiệu chính của tràn khí áp lực
hay tràn khí có van, ngoại trừ:
14.Các triệu chứng nào sau đây không
*
thuộc về TKMP áp lực: * a. Khóthở càng tăng, da xanh tím
A. Tam chứng Galliard b. Lồng ngực mất cân đối rõ, bên tràn khí
B. Hội chứng 3 giảm nhô cao hơn, gian sườn rộng hơn
C. Lồng ngực mất cân đối rõ c. Tam chứng Galliard với gõ rất vang
D. Khó thở ngày càng tăng d. Tam chứng Galliard với gõ rất đục
27.Bệnh nhân tím tái, các tĩnh mạch cổ 16.hai lá thành và lá tạng cách nhau
căng phồng, tim đập yếu, nghe không *
rõ, huyết áp kẹp, huyết áp tĩnh mạch a. 5 - 10 micromet
tăng rất cao là dấu hiệu của: * b. 10 - 20 micromet
a. Trànkhí màng phổi. c. 20 - 30 micromet
b. Tràn khí màng tim. d. cả 3 đều sai
c. Tràn máu màng phổi.
d. Tràn máu màng tim. Câu 3: " Ho khác ra máu" gặp trong
bệnh cảnh nào ? *
11.Cách khám để phân biệt đau mô a. Tụmáu nhu mô phổi, giập phổi
mềm và cơn đau chói trong gãy xương b. Tràn máu màng phổi
c. Vỡ mạch máu thành ngực
sườn ở cùng vị trí đó * d. Viêm thực quản
A. BN đau khi ho hoặc thở mạnh, có thể
nghe được tiếng lắt rắt của xương sườn 22.Bệnh nhân rất khó thở, cổ bạnh, các
gãy khi xoay trở
B. Đau chói ở gãy xương sườn là cơn đau tĩnh mạch cổ nổi phồng, mặt tím là dấu
đột ngột và dữ dội hiệu của *
C. Đau chói ở gãy xương sườn là cơn đau a. Trànkhí màng phổi
ê ẩm kéo dài b. Tràn máu màng phổi
D. Không thể phân biệt được vì cả 2 kiểu c. Tràn khí dưới da
đau này đều giống nhau d. Tràn khí trung thất

31.Trệu chứng tràn khí màng phổi hở 21.Chấn thương ngực kín, ngoại trừ
gồm * *
a. Gãy xương sườn, ức
b. Tổn thương phổi, màng phổi 23. triệu chứng nào không phải của tam
c. Giập các phần mềm
d. Tràn khí màng phổi van ngoài chứng Galliard *
a. rung thanh giảm
19.Có mấy loại TKMP * b. gõ đục
a. 2 c. gõ vang
b. 3 d. phế âm giảm
c. 4
d. 6 13.Chọn câu sai về TMMP *
A. Hội chứng mất máu cấp
18. tràn khí màng phổi van trong hay B. Hội chứng 3 giảm
C. Tam chứng Galliard
còn tên gọi là * D. Khi máu tràn vào khoang màng phổi
a. tràn khí và máu màng phổi >250ml
b. tràn khí màng phổi ổn địn
c. tràn khí màng phổi áp lực Câu 4:Hội chứng 3 giảm gồm
d. tràn khí màng phổi hở
*
26.Hiện tượng phì phò chủ yếu gặp ở a. Rung thanh
b. Độ vang
trong  * c. Rì rào phế nang
a. Chấn thương ngực kín d. Tất cả đều đúng
b. Vết thương ngực hở
c. Gãy xương sườn Câu 6:Triệu chứng lâm sàng tràn máu
d. Tràn khí màng phổi có áp lực
màng phổi  *
25.Phát hiện tràn máu màng phổi trên a. Hộichứng mất mấu cấp
b. Hội chứng 3 giảm gồm
lâm sàng chủ yếu dựa vào: * c. Xquang hình ảnh mờ đáy phổi với đường
a. Rìrào phế nang giảm, rung thanh giảm, cong Damoiseau
gõ đục. d. Tất cả đều đúng
b. Rì rào phế nang tăng, rung thanh tăng,
gõ vang. Câu 2: Đặc điểm của tràn khí dưới da,
c. Rì rào phế nang giảm, rung thanh tăng,
gõ đục. ngoại trừ *
d. Rì rào phế nang tăng, rung thanh giảm, a. Làtổn thương nhẹ nhất
gõ vang. b. tự khỏi sau 5-6 ngày
c. Thường gặp trong đứt, vỡ, rách mạch
17.triệu chứng nào không phải của tam mấu tại thành ngực
d. Gặp trong vớ khí phế quản
chứng Galliard *
a. rung thanh giảm 12.Đâu không phải là đặc điểm của
b. gõ đục
c. gõ vang Tuần hoàn bàng hệ : *
d. phế âm giảm A. THBH là do sự tăng áp lực của TM cửa
B. THBH là do sự tăng áp lực của TM chủ
28.tràn máu màng phổi, CHỌN CÂU dưới
C. Có 3 nhóm THBH: Cửa-chủ, Chủ-chủ,
SAI? * Chủ trên.
a. khilượng máu tràn vào > 350mL D. Là tuần hoàn phụ
b. xuất hiện hội chứng mất máu cấp
c. hội chứng 3 giảm
d. da xanh nhạt, môi khô, khát nước,…
a. Khihít vào, mảng sườn gãy hút lõm vào
Câu 1 : Tràn khí áp lực tương đương
trong
với tràn khí ổn định ở chỗ: * b. Khi thở ra, mảng sườn gãy đẩy cao hơn
a. Khó thở ổn định thành ngực
b. Mạch, HA tăng nhẹ và ổn định c. Cả A và B đều đúng
c. Tĩnh mạch cổ nổi d. Cả A và B đều sai
d. Có tam chứng Gialliard

29.áp lực khoang màng phổi * Gửi


a. âm5 cm H2O đến -20 cm H2O Ngoại bài 18
b. âm 10 cm H2O đến -20 cm H2O
c. âm 20 cm H2O đến -40 cm H2O 30.đau cách hồi gồm 3 tiêu chí, CHỌN
d. âm 25 cm H2O đến -50 cm H2O
CÂU SAI *
a. đautrong cơ
20.Hội chứng hay triệu chứng nào sau b. đau chỉ xảy ra khi vận động
đây đúng * c. đau giảm khi bệnh nhân đi chậm
a. Hộichứng 3 giảm: rung thanh, phế âm d. đau giảm khi bệnh nhân đứng lại và nghỉ
giảm và gõ đục ngơi
b. Tam chứng Galliad: rung thanh, phế âm
giảm và gõ vang 31.Dấu hiệu 6P ngoại trừ *
c. Tam chứng Beck: Tiếng tim mờ, Tm cổ a. Mấtmạch, HA tụt
nổi, HA tụt b. Trắng bệch, lạnh
d. Tất cả ý trên đều đúng c. Lạnh, liệt
d. Đau, tê mất cảm giác
9. Đâu không phải là triệu chứng của
tràn khí màng phổi hở * 27. Nguy cơ chính trong viêm tắc tĩnh
a. Sờ mất rung thanh mạch sâu chi dưới: *
b. Rì rào phế nang giảm hoặc mất a. Giãn tĩnh mạch + tắc mạch phổi.
c. Khó thở nhiều b. Loét tĩnh mạch + tắc mạch phổi.
d. đau thắt ngực không ổn định c. Viêm tĩnh mạch + tắc mạch phổi.
d. Di chứng cơ năng + tắc mạch phổi.
15.Gãy xướng sườn có biến chứng:
* 9.Ý nào sau đây không đúng  về mô tả
A. Không thể tạo mảng sườn di động Nghiệm pháp Schwart- NP đánh giá van
B. Có thể hoặc không thể tạo mảng sườn di
tĩnh mạch nông *
động
a. BN nằm ngửa, nâng cao chân 30-45 độ
C. Chắc chăn tạo mảng sườn di động
b. Đặt garo hoặc dùng ngón tay chen vào
D. Tất cả các câu trên đầu sai
chỗ đổ của TM hiển lớn vào TM đùi
c. NP âm tính khi không thấy TM hiển lớn
Câu 5:Triệu chứng tràn khí màng phổi đầy máu trở lại trong 20 giây dù tháo hay
hở * không tháo garo
a. Khó thở càng tăng d. NP dương tính khi bỏ garo , TM đầy trở
b. Tiếng phì phò nơi vết thương ngực lại rất nhanh từ trên xuống trước 30 giây
c. Tam chứng Galliard
d. Tất cả đều đúng 8.Dấu hiệu của suy tĩnh mạch mãn tính:
*
8.Chọn ý đúng về biểu hiện của mảng a. Tĩnh mạch giãn ngoằn ngoèo
sườn di động * b. Phù mắt cá chân
c. Loét da hay sẹo mô loét đã lành a. Paralysis
d. Tất cả ý trên b. Pallor
c. Paresthesia
Câu 2 : " Rung miu" xuất hiện trong: d. Pain
*
a. Thông động - tĩnh mạch Câu 5:Tiêu chí để đánh giá đau cách
b. Huyết khối tĩnh mạch hồi  *
c. Phình động mạch a. Đau trong cơ, thường gặp bắp chân
d. Giãn tĩnh mạch b. Đau chỉ xảy ra khi vận động
c. Hết đau khi đứng lại và nghỉ ngơi
29.Khám thần kinh nên tập trung khám d. Tất cả các ý trên
những gì? ( trong bài mạch máu ngoại
10.Đâu không phải là dấu hiệu 6P trong
biên), CHỌN CÂU SAI *
a. sứccơ thiếu máu nuôi chi cấp tính:
b. cảm giác *
c. phản xạ A. Mất máu, đau, trắng bệch, chi lạnh, tê
d. vận động hoặc mất cảm giác, liệt
B. Mất máu, đau, bầm tím, chi lạnh, tê hoặc
19.Dấu hiệu 6P ngoại trừ * mất cảm giác, liệt
a. Mấtmạch, HA tụt C. Mất máu, đau, bầm tím, chi nóng, tê
b. Trắng bệch, lạnh hoặc mất cảm giác, liệt
c. Lạnh, liệt D. Mất máu, đau, trắng bệch, chi nóng, tê
d. Đau, tê mất cảm giác hoặc mất cảm giác, liệt

22. tiêu chí nào không có trong đau 18.đổ đầy mao mạch, ta dùng mốc thời
cách hồi động mạch* gian bao nhiêu giây để đánh giá
a. đau trong cơ *
b. đau khi cơ đó vận động a. 1s
c. hết đau khi đứng lại và nghỉ ngơi b. 2s
d. khoảnh cách đi được hay thay đổi c. 3s
d. 4s
Câu 3: 5 triệu chứng nuôi chi cấp tính
ngoại trừ: * 32.Bệnh suy tĩnh mạch mãn tính biểu
a. Mất mạch hiện như thế nào *
b. Tê a. Đau thường xảy ra vào cuối ngày, đau
c. Đau toàn bộ chi dưới hay 1 phần của chi
d. Chi lạnh b. Bệnh nhân có cảm giác kim châm, đau
nhói hay đau rát
12.Thứ tự thăm khám mạch máu: c. Đau dữ dội khi vận động và giảm đau
* chậm khi nghỉ ngơi và đưa chi lên cao
A. Nhìn, sờ, gõ, nghe d. Khởi phát đột ngột, đau căng cứng và đỏ
B. Nhìn, nghe, gõ, sờ da xung quanh dọc theo đường đi của tĩnh
C. Nhìn, nghe, sờ mạch
D. Sờ và nghe
Câu 1: Tĩnh mạch nào của chi dưới đảm
7.Tê hoặc mất cảm giác trong dấu hiệu nhận 90% máu về: *
6P là từ nào sau đây: * a. TM sâu của chi dưới
b. TM hiển lớn b. Schwart
c. TM hiển bé c. Pratt
d. TM xuyên d. Trendelenburg

24.Để đánh giá hệ TM sâu, người ta 11.Góc Buerger là gì? *


dùng nghiệm pháp * A. Khi chân bệnh nhân đưa lên cao hơn
a. Nghiệm pháp SCHWARTZ mặt giường sau đó nó sẽ trở nên xanh xao
b. Nghiệm pháp TRENDELENBOURG B. Ở chi thiếu máu, màu sắc da trở nên
c. Nghiệm pháp PERTHES xanh xao khi nâng chân lên 45 độ trong 60s
d. Nghiệm pháp PRATT C. Còn gọi là góc mạch máu
D. Góc này >20 độ cho biết tình trạng thiếu
máu nuôi chi nặng
13.Dấu hiệu 6P trong tắc động mạch
cấp tính: * 28.dấu hiệu 6p, CHỌN CÂU SAI *
A. Mất mạch, lạnh, trắng bệnh, tê hoặc mất a. mất mạch
cảm giác, liệt, phù b. đau
B. Trắng bệnh, tê hoặc mất cảm giác, teo c. chi lạnh
chi và mất mạch, đau, lạnh d. sốt
C. Tê hoặc mất cảm giác, đau, lạnh, trắng
bệnh, liệt và tăng sinh tuần hoàn bàng hệ 21.Tiêu chí đau cách hồi điển hình,
D. Đau, lạnh, trắng bệch, tê hoặc mất cảm
giác, liệt và mất mạch ngoại trừ *
a. Đau trong cơ
33.Tiêu chí đau cách hồi điển hình, b. Hết đau khi nghỉ ngơi
c. Đau khi vận động
ngoại trừ * d. Sưng phù, xơ hóa mỡ cẳng chân
a. Đau trong cơ
b. Hết đau khi nghỉ ngơi 26.Búi tĩnh mạch nổi rõ trong: *
c. Đau khi vận động a. Viêm tắc tĩnh mạch chi dưới.
d. Sưng phù, xơ hóa mỡ cẳng chân b. Bệnh lý giãn tĩnh mạch.
c. Thông động-tĩnh mạch.
15.Nghiệm pháp nào sau đây dùng để d. Phình động mạch.
đánh giá van các TM xuyên:
Câu 4:Nghiệm pháp đánh giá chỉ tĩnh
*
A. Nghiệm pháp Schwartz mạch xuyên *
B. Nghiệm pháp Trendelenburg a. Nghiệm pháp Schwartz
C. Nghiệm pháp Pratt b. Nghiệm pháp Trendelenburg
D. Nghiệm pháp Perthes c. Nghiệm pháp Pratt
d. Nghiệm pháp Perthes
23.khi tắc động mạch cấp tính, nhiệt độ
16.tiêu chí nào không có trong đau cách
chi bệnh sẽ *
a. lạnh hồi động mạch *
b. nóng a. đau trong cơ
c. lúc lạnh lúc nóng b. đau khi cơ đó vận động
d. ban đầu lạnh lúc sau nónh c. hết đau khi đứng lại và nghỉ ngơi
d. khoảnh cách đi được hay thay đổi
20.Nghiệm pháp đánhtm xuyên
*
a. Perthes
14.Triệu chứng thường gặp ở bệnh
nhân bị giãn TM: Chọn câu sai
*
A. Cảm giác kim châm
B. Cảm giác đau chói
C. Sưng viêm
D. Nóng rát

Câu 6:Chẩn đoán phân biệt với đau


cách hồi *
a. Đau do ứ đọng tĩnh mach
b. Đau do nguồn gốc thần kinh
c. Đau do xương khớp
d. Tất cả các ý trên

25.Trong khám lâm sàng mạch máu: sự


thiếu dưỡng, loạn dưỡng da là một dấu
hiệu của: *
a. Thiếu máu chi.
b. Tắc tĩnh mạch.
c. Tắc bạch mạch.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

17.khi tắc động mạch cấp tính, nhiệt độ


chi bệnh sẽ *
a. lạnh
b. nóng
c. lúc lạnh lúc nóng
d. ban đầu lạnh lúc sau nónh

You might also like