Professional Documents
Culture Documents
Truyền nhiễm đợt 2
Truyền nhiễm đợt 2
1. Suy hô hấp
2. Đau cơ
3. Rối loạn tiêu hóa
4. Vàng mắt vàng da
A. 1,2 đúng
B. 1, 2, 3 đúng
C. 1, 2, 3, 4 đúng
D. Chỉ 4 đúng
Câu 16: Đặc điểm nào không phù hợp với muỗi trung gian truyền bệnh sốt xuất huyết:
Câu 19: Biểu hiện các triệu chứng lâm sàng giai đoạn hồi phục của sốt xuất huyết? 1. Tiểu nhiều
2. Toàn trạng tốt hơn 3.Hết sốt 4. Tăng huyết áp
a. 1. 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng
Câu 20: Thời gian ủ bệnh của sốt rét, câu nào đúng:
Câu 22: Khi nhận định bệnh nhân uốn ván bằng cách thăm khám bệnh nhân, cần thăm khám vấn
đề gì?
1. Ý thức
2. Tình trạng khó khăn khi nhai, nuốt, tăng phản xạ cắn
3. Cứng hàm
4. Dấu giảm trương lực cơ toàn thân
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng
Câu 23: Các biểu hiện của sốt Dengue xuất huyết thường gặp, ngoại trừ:
a. Nôn mửa
b. Nổi ban đỏ toàn thân
c. Đau đầu nhức mỏi toàn thân
d. Dấu dây thắt dương tính
Câu 29: Khi nhận định bệnh nhân nhiễm trùng huyết, có thể có các triệu chứng nào? 1. Sốt cao
rét run 2. Sốt liên tục 3. Sốt cao dao động 4. Hạ thân nhiệt
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng
Câu 30: (A)Nốt phỏng nhiều là dấu hiệu thủy đậu tiến triển nặng. Vì vậy (B) Khi chăm sóc bệnh
nhân thủy đậu, điều dưỡng cần chăm sóc để không làm vỡ nốt phỏng
Câu 36: Khi nhận định, nốt phỏng ở bệnh nhân thủy đậu có đặc điểm:
Câu 37: Coronavirus (SARS) có thể lan toàn bộ niêm mạc đường hô hấp trên đến tận phế nang
và gây ra các tổn thương nào? 1. Sung huyết 2. Phù nề 3. Tăng tiết 4. Hoại tử
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng
Câu 44: tiêu chuẩn để xác định một bệnh nhân vị viêm gan B man:
Câu 45: Phụ nữ mang thai bị mắc bệnh thủy đậu thì nguy cơ thai nhi bị hội chứng thủy đậu bẩm
sinh cao nhất vào thời điểm nào?
Câu 47: chẩn đoán điều dưỡng nào sau đây có thể gặp trong bệnh thương hàn
1. Đau bụng và đi cầu nhiều lần liên quan đến nhiễm độc và viêm dạ dày ruột
2. Nguy cơ thủng ruột liên quan đến thức ăn cứng, chất xơ, diễn tiễn của bệnh
3. Tăng thân nhiệt do nhiễm trùng
4. Ăn uống kém do nhiễm trùng
a. 1,2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ đúng
Câu 48: Các biểu hiện của viêm gan B: 1. Chán ăn 2. Cảm giác mệt mỏi 3. Vàng da 4. Nước tiểu
vàng
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng
Câu 56: Các dấu hiệu của thời kì khởi phát của bệnh lị trực trùng có đặc điểm nào sau đúng: 1.
Buồn nôn 2. Đau bụng 3. Nhức đầu 4. Hạ thân nhiệt
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. 4 đúng
Câu 57: (A) Nên cho bệnh nhân viêm màng não mủ uống nhiều nước vì (B) bệnh viêm màng não
mủ thường bị tăng áp lực nội sọ
Câu 58: (A) Cho bệnh nhân viêm màng não nằm đầu cao vì (B) bệnh nhân viêm màng não mủ
thường có hội chứng tăng áp lực nội sọ
Câu 59: Độc tố tả vào trong tế bào niêm mạc ruột khoảng bao lâu sau thì kích hoạt, gây các biến
đổi lớn ở tế bào?
a. 5 phút
b. 10 phút
c. 15 phút
d. 20 phút
e. 30 phút
Câu 60: Khi nhận định, dấu hiệu nào quan trọng nhất để xác định bệnh nhân nhiễm trùng huyết?
Câu 61: Biện phát thực tế nhất trong phòng bệnh viêm não Nhật Bản là?
Câu 62: (A) Trong bệnh sốt rét, đối với P.vivas sau phóng thích vào máu thì vẫn còn thể ngủ
trong gan. Vì vậy (B) P.vivax gây nên các đợt tái phát xa
Câu 63: chăm sóc cơ bản trong bệnh viêm màng não mũ, ngoại trừ:
Câu 64: Khi bị nhiễm virus viêm gan B ở trẻ sơ sinh thì tỉ lệ trẻ bị nhiễm virus mạn tính là bao
nhiêu phần trăm?
a.50
b.60
c.70
d. 80
e. 90
Câu 65: Các biểu hiện tổn thương đường tiêu hóa khi bệnh nhân bị lị trực trùng: 1. Đau bụng
quặn 2. Mót rặn 3. Đại tiện nhiều lần 4. Phân nhầy máu
a. 1, 2 đúng
b. 1,2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ đúng
Câu 66: Trong bệnh sốt rét, giai đoạn toàn phát do nhiều đợt hồng cầu bị phá vỡ, biểu hiện: 1.
Triệu chứng thiếu máu 2. Vàng mắt 3. Tiểu vàng 4. Đau bụng
a. 1, 2 đúng
b. 1,2 , 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng
Câu 67: Khi theo dõi bệnh nhân nhiễm trùng huyết, những triệu chứng nào sau đây cho thấy
bệnh nhân nguy hiểm? 1. Mạch nhanh nhỏ, khó bắt 2. Tim đập yếu, không đều 3. Khó thở 4. Sốt
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng
Câu 68: khi nhận định, nốt phỏng trong bệnh thủy đậu có đặc điểm: 1. Nốt phỏng có nước trong
2. Có hình cầu trên mặt da 2mm 3. Đường kính nốt phòng khoảng 5mm 4. Xung quanh nốt
phòng là vùng da đỏ
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng
Câu 69: Những dấu hiệu nào sau đây, điều dưỡng khuyên người bệnh ngừa viêm gan B?
1. HbsAg (-) và anti HbsAg (-)
2. Đã nhiễm từ trước nhưng anti HbsAg (-)
3. HbeAg (-)
4. Anti HbeAg(-)
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng
Câu 70: bệnh thủy đậu có thể lây truyền qua đường nào?
Câu 71: (A) Lị amip là bệnh nhiễm trùng cấp tính ở ruột do trực trùng Shigella gây ra. Vì vậy
(B) lị amip là một bệnh tiêu chảy nguy hiểm nhất trong các loại bệnh tiêu chảy
Câu 72: Khi theo dõi bệnh nhân sốc nhiễm trùng, điều dưỡng cần theo dõi những dấu hiệu nào:
1. Mạch 2. Huyết áp 3. Nhịp thở 4. Số lượng nước tiểu
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng
Câu 73: (A) Ở nước ta, tiêm phòng uốn ván được triển khai trong chương trình tiêm chủng mở
rộng cho trẻ dưới 1 tuổi. Vì (B) phụ nữ có thai được tiêm chủng 2 lần vào quý cuối và 1 – 2 tuần
trước sinh
a. (A) đúng, B đúng, A và B liên quan nhân quả
b. A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
c. A sai, B đúng
d. A đúng, B sai
e. A sai, B sai
Câu 74: Câu nào đúng khi nói về dịch tễ học bệnh uốn ván, ngoại trừ?
a. Trực khuẩn uốn ván được tìm thấy trong lớp đất sâu của đất
b. Bệnh không gây dịch mà lưu hành địa phương, do nhiễm bào từ uốn ván qua vết thương
ngoài da hoặc niêm mạc
c. Bệnh phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu ở các nước nghèo.
d. Nước ta tỉ lệ uốn ván rốn giảm rõ rệt
e. Bệnh thường gặp ở vùng khí hậu nóng và ẩm.
Câu 75: Trực khuẩn Samonella có khả năng sống trong đất đá bao nhiêu tuần?
a. 2- 3 tuần
b. 2 – 4 tuần
c. 3 – 4 tuần
d. 3 – 5 tuần
e. 4 – 6 tuần
Câu 76: (A) Bệnh nhân sốt rét có thể thiếu máu. Vì (B) các tiết trùng phá vỡ hồng cầu hàng loạt.
Câu 77: Viêm màng não do não mô cầu có đặc điểm nào sau đây?
Câu 79: Bệnh nhân mắc thủy đậu có những đặc điểm sau:
Câu 80: (A) Trong sốt xuất huyết, giai đoạn hồi phục là giai đoạn bệnh vẫn còn rất nguy hiểm.
Vì (B) giai đoạn hồi phục có hiện tượng hấp thu dịch từ khoang kẽ vào mao mạch
Câu 81: Biểu hiện thường gặp nhất của Hội chứng thủy đậu bẩm sinh là:
a. Sẹo ở da
b. Bệnh lí võng mạc
c. Nhẹ cân
d. Chi ngắn
e. Chậm phát triển tâm thần.
Câu 82: Các dấu hiệu của sốt xuất huyết nặng: 1. Xuất huyết ở niêm mạc, Chảy máu cam kéo dài
2. Đi tiểu ra máu 3. Kinh nguyệt kéo dài 4. Xuất huyết não
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng
Câu 83: (A) Bệnh sốt rét được truyền từ người này qua người khác qua vết đốt của muỗi
Anopheles. Vì vậy (B) tiêu diệt muỗi là biện pháp quan trọng trong phòng chống bệnh sốt rét.
Câu 84: (A) Mẹ mắc bệnh thủy đậu trong vòng 5 ngày trước sinh và 2 ngày sau sinh, trẻ sơ sinh
không có nguy cơ mắc bệnh. Vì vậy (B) 5 ngày trước sinh và 2 ngày sau sinh, chăm sóc điều
dưỡng chỉ cần chú ý đến sức khỏe của mẹ.
Câu 85: đối tượng cảm thụ cao đối với vius viêm não nhật bản B là:
Câu 87: Các biểu hiện về hô hấp của SARS có thể gặp là, ngoại trừ:
a. Ho khan
b. Ho kèm có đàm trắng
c. Khó thở nhanh, nông
d. Khó thở chủ yếu thì thở ra
e. Nghe phồi có ran rít, ran ngáy.
a. Entamoeba histolyca
b. Shegilla
c. Ricketsia orientalis
d. V.zoster
e. Rubella
Câu 89: khởi phát của bệnh lị trực khuẩn có đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ:
a. Khởi phát từ từ
b. Sốt cao, ớn lạnh
c. Nhứt đầu
d. Buồn nôn
e. Kèm tiêu chảy, đau bụng
Câu 90: Nội độc tố Shigella có…sinh học như nội độc tố của các loại Enterobacteriaceae khác.
a. Sinh học
b. Thành phần
c. Bản chất
d. Hoạt tính
e. Cấu tạo
Câu 91: Khi nhận định về dịch tễ học, bệnh thủy đậu có những đặc điểm sau:
Câu 92: Nguyên tắc điều trị sốt rét: 1. Chẩn đoán điều trị sớm 2. Điều trị nguyên nhân 3. Nâng
cao thể trạng 4. Dùng thuốc an toàn
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng
Câu 93: (A)Lách to được sử dụng làm chỉ số đánh giá về mặt dịch tễ học sốt rét. Vì (B) lách to là
một triệu chứng đặc trưng của sốt rét trường diễn.
Câu 94: Bệnh sốt rét giai đoạn toàn phát nổi bật với các đặc điểm: 1. Rét run 2. Giai đoạn nóng
3. Giai đoạn vã mồ hôi 4. Đau đầu
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng
Câu 96: Nguồn lây bệnh lị amip có thể gặp là: 1. Người bệnh 2. Người vừa khỏi bệnh 3. Người
lành mang kén amip 4. Bệnh lị amip không lây từ người sang người
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng
Câu 97: Thời gian trực khuẩn Samonella bị tiêu diệt ở nhiệt độ 50 độ C là bao lâu?
a. 1 giờ
b. 2 giờ
c. 3 giờ
d. 4 giờ
e. 5 giờ
Câu 98: Chăm sóc bệnh nhân tăng áp lực nội sọ:
a. Muỗi đốt
b. Truyền máu nhiễm kí sinh trùng sốt rét
c. Dùng chung kim chích có dính máu nhiễm kí sinh trùng sốt rét
d. Qua nhau thai
e. Tất cả các đường trên
Câu 100: Bệnh lị amip có những biến chứng nào sau đây: 1. Thủng ruột gây viêm phúc mạc 2.
Xuất huyết tiêu hóa 3. Sa trực tràng 4. Rối loạn nước và điện giải
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng