You are on page 1of 14

Câu 15: Triệu chứng nổi trội nhất của SARS có thể gặp là:

1. Suy hô hấp
2. Đau cơ
3. Rối loạn tiêu hóa
4. Vàng mắt vàng da
A. 1,2 đúng
B. 1, 2, 3 đúng
C. 1, 2, 3, 4 đúng
D. Chỉ 4 đúng

Câu 16: Đặc điểm nào không phù hợp với muỗi trung gian truyền bệnh sốt xuất huyết:

A. Thích đẻ ở các vật đọng nước trong và sạch


B. Thường đậu vào nơi treo quần áo, bàn tủ
C. Chúng đẻ ở chum vại đựng nước đậy không kín
D. Đốt người cả ngày nhưng cao điểm là sáng sớm và chiều tối
E. Phát triển tốt ở nhiệt độ 15 – 20oC

Câu 19: Biểu hiện các triệu chứng lâm sàng giai đoạn hồi phục của sốt xuất huyết? 1. Tiểu nhiều
2. Toàn trạng tốt hơn 3.Hết sốt 4. Tăng huyết áp

a. 1. 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 20: Thời gian ủ bệnh của sốt rét, câu nào đúng:

1. 8 – 10 ngày đối với P.Ovale


2. 14 – 17 ngày đối với P.Malariae
3. 8 – 10 ngày đối với P.Fanciparum
4. 14 -17 ngày đối với P.vivax
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 22: Khi nhận định bệnh nhân uốn ván bằng cách thăm khám bệnh nhân, cần thăm khám vấn
đề gì?

1. Ý thức
2. Tình trạng khó khăn khi nhai, nuốt, tăng phản xạ cắn
3. Cứng hàm
4. Dấu giảm trương lực cơ toàn thân
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 23: Các biểu hiện của sốt Dengue xuất huyết thường gặp, ngoại trừ:

a. Nôn mửa
b. Nổi ban đỏ toàn thân
c. Đau đầu nhức mỏi toàn thân
d. Dấu dây thắt dương tính

Câu 29: Khi nhận định bệnh nhân nhiễm trùng huyết, có thể có các triệu chứng nào? 1. Sốt cao
rét run 2. Sốt liên tục 3. Sốt cao dao động 4. Hạ thân nhiệt

a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 30: (A)Nốt phỏng nhiều là dấu hiệu thủy đậu tiến triển nặng. Vì vậy (B) Khi chăm sóc bệnh
nhân thủy đậu, điều dưỡng cần chăm sóc để không làm vỡ nốt phỏng

a. A đúng, B đúng, A và B liên quan nhân quả


b. A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
c. A sai, B đúng
d. A đúng, B sai
e. A sai, B sai

Câu 36: Khi nhận định, nốt phỏng ở bệnh nhân thủy đậu có đặc điểm:

1. Các nốt phỏng không ngứa


2. Thường để lại sẹo vĩnh viễn, nếu nốt phỏng xuất hiện ở mặt
3. Nốt phỏng vỡ dễ bội nhiễm
4. Sau từ 4 – 6 ngày, nốt phỏng tự khô
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 37: Coronavirus (SARS) có thể lan toàn bộ niêm mạc đường hô hấp trên đến tận phế nang
và gây ra các tổn thương nào? 1. Sung huyết 2. Phù nề 3. Tăng tiết 4. Hoại tử

a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 44: tiêu chuẩn để xác định một bệnh nhân vị viêm gan B man:

1. HbsAg (+) < 6 tháng


2. HBV DNA ? 105 copies/Ml
3. Bilrubin máu tăng
4. Tỷ Prothrombin giảm
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 45: Phụ nữ mang thai bị mắc bệnh thủy đậu thì nguy cơ thai nhi bị hội chứng thủy đậu bẩm
sinh cao nhất vào thời điểm nào?

a. Sau tuần lễ thứ 20 của thai kì


b. Sau tuần lễ thứ 30 của thai kì
c. Trong 3 tháng đầu
d. Trong 3 tháng giữa thai kì
e. Trong 3 tháng cuối

Câu 47: chẩn đoán điều dưỡng nào sau đây có thể gặp trong bệnh thương hàn

1. Đau bụng và đi cầu nhiều lần liên quan đến nhiễm độc và viêm dạ dày ruột
2. Nguy cơ thủng ruột liên quan đến thức ăn cứng, chất xơ, diễn tiễn của bệnh
3. Tăng thân nhiệt do nhiễm trùng
4. Ăn uống kém do nhiễm trùng
a. 1,2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ đúng

Câu 48: Các biểu hiện của viêm gan B: 1. Chán ăn 2. Cảm giác mệt mỏi 3. Vàng da 4. Nước tiểu
vàng

a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 56: Các dấu hiệu của thời kì khởi phát của bệnh lị trực trùng có đặc điểm nào sau đúng: 1.
Buồn nôn 2. Đau bụng 3. Nhức đầu 4. Hạ thân nhiệt

a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. 4 đúng

Câu 57: (A) Nên cho bệnh nhân viêm màng não mủ uống nhiều nước vì (B) bệnh viêm màng não
mủ thường bị tăng áp lực nội sọ

a. A đúng, B đúng, A và B liên quan nhân quả


b. A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
c. A sai, B đúng
d. A đúng, B đúng
e. A sai, B sai.

Câu 58: (A) Cho bệnh nhân viêm màng não nằm đầu cao vì (B) bệnh nhân viêm màng não mủ
thường có hội chứng tăng áp lực nội sọ

a. A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả


b. A đúng, B đúng, A và B không có liên quan nhân quả
c. A sai, B đúng
d. A đúng, B sai
e. A sai, B sai

Câu 59: Độc tố tả vào trong tế bào niêm mạc ruột khoảng bao lâu sau thì kích hoạt, gây các biến
đổi lớn ở tế bào?

a. 5 phút
b. 10 phút
c. 15 phút
d. 20 phút
e. 30 phút

Câu 60: Khi nhận định, dấu hiệu nào quan trọng nhất để xác định bệnh nhân nhiễm trùng huyết?

a. Cấy máu dương tính


b. Hạ thân nhiệt
c. Sốt liên tục
d. Sốt cao dao động
e. Sốt cao rét run

Câu 61: Biện phát thực tế nhất trong phòng bệnh viêm não Nhật Bản là?

a. Khống chế vector truyền bệnh


b. Tiêm vacxin phòng bệnh
c. Vệ sinh môi trường
d. Nuôi lợn xa nhà
e. Dùng virus sống bất hoạt để tạo miễn dịch cho lợn con dự phòng nhiễm virus máu

Câu 62: (A) Trong bệnh sốt rét, đối với P.vivas sau phóng thích vào máu thì vẫn còn thể ngủ
trong gan. Vì vậy (B) P.vivax gây nên các đợt tái phát xa

a. (A) đúng, B đúng, A và B liên quan nhân quả


b. A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
c. A sai, B đúng
d. A đúng, B sai
e. A sai, B sai

Câu 63: chăm sóc cơ bản trong bệnh viêm màng não mũ, ngoại trừ:

a. Nằm trong phòng yên tĩnh


b. Tránh ánh sáng, ồn ào
c. Vận động sớm để tránh teo cơ, cứng khớp
d. Hạ sốt tích cực
e. Chống co giật

Câu 64: Khi bị nhiễm virus viêm gan B ở trẻ sơ sinh thì tỉ lệ trẻ bị nhiễm virus mạn tính là bao
nhiêu phần trăm?

a.50

b.60

c.70
d. 80

e. 90

Câu 65: Các biểu hiện tổn thương đường tiêu hóa khi bệnh nhân bị lị trực trùng: 1. Đau bụng
quặn 2. Mót rặn 3. Đại tiện nhiều lần 4. Phân nhầy máu

a. 1, 2 đúng
b. 1,2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ đúng

Câu 66: Trong bệnh sốt rét, giai đoạn toàn phát do nhiều đợt hồng cầu bị phá vỡ, biểu hiện: 1.
Triệu chứng thiếu máu 2. Vàng mắt 3. Tiểu vàng 4. Đau bụng

a. 1, 2 đúng
b. 1,2 , 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 67: Khi theo dõi bệnh nhân nhiễm trùng huyết, những triệu chứng nào sau đây cho thấy
bệnh nhân nguy hiểm? 1. Mạch nhanh nhỏ, khó bắt 2. Tim đập yếu, không đều 3. Khó thở 4. Sốt

a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 68: khi nhận định, nốt phỏng trong bệnh thủy đậu có đặc điểm: 1. Nốt phỏng có nước trong
2. Có hình cầu trên mặt da 2mm 3. Đường kính nốt phòng khoảng 5mm 4. Xung quanh nốt
phòng là vùng da đỏ

a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 69: Những dấu hiệu nào sau đây, điều dưỡng khuyên người bệnh ngừa viêm gan B?
1. HbsAg (-) và anti HbsAg (-)
2. Đã nhiễm từ trước nhưng anti HbsAg (-)
3. HbeAg (-)
4. Anti HbeAg(-)
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 70: bệnh thủy đậu có thể lây truyền qua đường nào?

1. Bệnh lây lan qua đường hô hấp


2. Tiếp xúc trực tiếp với dịch tiết mũi họng của người bệnh
3. Qua tiếp xúc với quần áo người bệnh
4. Qua các vật dụng đã nhiễm dịch tiết từ các vết phỏng của người bệnh
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 71: (A) Lị amip là bệnh nhiễm trùng cấp tính ở ruột do trực trùng Shigella gây ra. Vì vậy
(B) lị amip là một bệnh tiêu chảy nguy hiểm nhất trong các loại bệnh tiêu chảy

a. (A) đúng, B đúng, A và B liên quan nhân quả


b. A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
c. A sai, B đúng
d. A đúng, B sai
e. A sai, B sai

Câu 72: Khi theo dõi bệnh nhân sốc nhiễm trùng, điều dưỡng cần theo dõi những dấu hiệu nào:
1. Mạch 2. Huyết áp 3. Nhịp thở 4. Số lượng nước tiểu

a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 73: (A) Ở nước ta, tiêm phòng uốn ván được triển khai trong chương trình tiêm chủng mở
rộng cho trẻ dưới 1 tuổi. Vì (B) phụ nữ có thai được tiêm chủng 2 lần vào quý cuối và 1 – 2 tuần
trước sinh
a. (A) đúng, B đúng, A và B liên quan nhân quả
b. A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
c. A sai, B đúng
d. A đúng, B sai
e. A sai, B sai

Câu 74: Câu nào đúng khi nói về dịch tễ học bệnh uốn ván, ngoại trừ?

a. Trực khuẩn uốn ván được tìm thấy trong lớp đất sâu của đất
b. Bệnh không gây dịch mà lưu hành địa phương, do nhiễm bào từ uốn ván qua vết thương
ngoài da hoặc niêm mạc
c. Bệnh phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu ở các nước nghèo.
d. Nước ta tỉ lệ uốn ván rốn giảm rõ rệt
e. Bệnh thường gặp ở vùng khí hậu nóng và ẩm.

Câu 75: Trực khuẩn Samonella có khả năng sống trong đất đá bao nhiêu tuần?

a. 2- 3 tuần
b. 2 – 4 tuần
c. 3 – 4 tuần
d. 3 – 5 tuần
e. 4 – 6 tuần

Câu 76: (A) Bệnh nhân sốt rét có thể thiếu máu. Vì (B) các tiết trùng phá vỡ hồng cầu hàng loạt.

a. (A) đúng, B đúng, A và B liên quan nhân quả


b. A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
c. A sai, B đúng
d. A đúng, B sai
e. A sai, B sai

Câu 77: Viêm màng não do não mô cầu có đặc điểm nào sau đây?

1. Bệnh có thể thành dịch


2. Thường xuất hiện theo mùa nhất là mùa lạnh
3. Đường xâm nhập thường là mũi họng
4. Bạch cầu đa nhân trung tính giảm.
a. 1,2 đúng
b. 1,2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng
Câu 78: (A) Lị trực trùng là một bệnh tiêu chảy nguy hiểm nhất trong các loại bệnh tiêu chảy. Vì
(B) Bệnh lị trực trùng lây nhiễm trực tiếp qua đường tiêu hóa.

a. (A) đúng, B đúng, A và B liên quan nhân quả


b. A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
c. A sai, B đúng
d. A đúng, B sai
e. A sai, B sai

Câu 79: Bệnh nhân mắc thủy đậu có những đặc điểm sau:

1. Bệnh lành tính


2. Do siêu vi Varicalla zoster
3. Bệnh thường gặp ở trẻ em
4. Tỉ lệ tử vong ở trẻ em mắc bệnh thủy đậu cao nhất
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 80: (A) Trong sốt xuất huyết, giai đoạn hồi phục là giai đoạn bệnh vẫn còn rất nguy hiểm.
Vì (B) giai đoạn hồi phục có hiện tượng hấp thu dịch từ khoang kẽ vào mao mạch

a. (A) đúng, B đúng, A và B liên quan nhân quả


b. A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
c. A sai, B đúng
d. A đúng, B sai
e. A sai, B sai

Câu 81: Biểu hiện thường gặp nhất của Hội chứng thủy đậu bẩm sinh là:

a. Sẹo ở da
b. Bệnh lí võng mạc
c. Nhẹ cân
d. Chi ngắn
e. Chậm phát triển tâm thần.

Câu 82: Các dấu hiệu của sốt xuất huyết nặng: 1. Xuất huyết ở niêm mạc, Chảy máu cam kéo dài
2. Đi tiểu ra máu 3. Kinh nguyệt kéo dài 4. Xuất huyết não

a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 83: (A) Bệnh sốt rét được truyền từ người này qua người khác qua vết đốt của muỗi
Anopheles. Vì vậy (B) tiêu diệt muỗi là biện pháp quan trọng trong phòng chống bệnh sốt rét.

a. (A) đúng, B đúng, A và B liên quan nhân quả


b. A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
c. A sai, B đúng
d. A đúng, B sai
e. A sai, B sai

Câu 84: (A) Mẹ mắc bệnh thủy đậu trong vòng 5 ngày trước sinh và 2 ngày sau sinh, trẻ sơ sinh
không có nguy cơ mắc bệnh. Vì vậy (B) 5 ngày trước sinh và 2 ngày sau sinh, chăm sóc điều
dưỡng chỉ cần chú ý đến sức khỏe của mẹ.

a. (A) đúng, B đúng, A và B liên quan nhân quả


b. A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
c. A sai, B đúng
d. A đúng, B sai
e. A sai, B sai

Câu 85: đối tượng cảm thụ cao đối với vius viêm não nhật bản B là:

a. Trẻ em và người già


b. Người suy giảm miễn dịch
c. Trẻ dưới 10 tuổi
d. Thanh thiếu niên
e. Tất cả mọi người đều cảm nhiễm như nhau.

Câu 86: Đường lây bệnh trong bệnh thương hàn:

1. Do thực phẩm bị nhiễm vi khuẩn


2. Do nguồn nước bị ô nhiễm vi khuẩn
3. Đường lây qua nước là đường lây quan trọng
4. Không lây trực tiếp từ người sang người.
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 87: Các biểu hiện về hô hấp của SARS có thể gặp là, ngoại trừ:
a. Ho khan
b. Ho kèm có đàm trắng
c. Khó thở nhanh, nông
d. Khó thở chủ yếu thì thở ra
e. Nghe phồi có ran rít, ran ngáy.

Câu 88: Tác nhân gây bệnh amip đường ruột là

a. Entamoeba histolyca
b. Shegilla
c. Ricketsia orientalis
d. V.zoster
e. Rubella

Câu 89: khởi phát của bệnh lị trực khuẩn có đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ:

a. Khởi phát từ từ
b. Sốt cao, ớn lạnh
c. Nhứt đầu
d. Buồn nôn
e. Kèm tiêu chảy, đau bụng

Câu 90: Nội độc tố Shigella có…sinh học như nội độc tố của các loại Enterobacteriaceae khác.

a. Sinh học
b. Thành phần
c. Bản chất
d. Hoạt tính
e. Cấu tạo

Câu 91: Khi nhận định về dịch tễ học, bệnh thủy đậu có những đặc điểm sau:

1. Là một bệnh rất dễ lây, dễ bùng phát thành dịch


2. Bệnh xảy ra ở mọi lứa tuổi
3. Thường bùng phát vào mùa hè
4. Trẻ em mắc nhiều hơn người lớn và thường nặng hơn người lớn
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 92: Nguyên tắc điều trị sốt rét: 1. Chẩn đoán điều trị sớm 2. Điều trị nguyên nhân 3. Nâng
cao thể trạng 4. Dùng thuốc an toàn
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 93: (A)Lách to được sử dụng làm chỉ số đánh giá về mặt dịch tễ học sốt rét. Vì (B) lách to là
một triệu chứng đặc trưng của sốt rét trường diễn.

a. (A) đúng, B đúng, A và B liên quan nhân quả


b. A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
c. A sai, B đúng
d. A đúng, B sai
e. A sai, B sai

Câu 94: Bệnh sốt rét giai đoạn toàn phát nổi bật với các đặc điểm: 1. Rét run 2. Giai đoạn nóng
3. Giai đoạn vã mồ hôi 4. Đau đầu

a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 95: Chế độ ăn cho bệnh nhân lị amip

1. Thức ăn nhiều chất xơ


2. Trẻ đang bú sữa bình, phải ngưng bú qua bình
3. Đối vưới trẻ còn bú, giảm số lần, số lượng sữa mẹ
4. Ăn thức ăn lỏng dễ tiêu đủ chất dinh dưỡng như cháo thịt, cá.
a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 96: Nguồn lây bệnh lị amip có thể gặp là: 1. Người bệnh 2. Người vừa khỏi bệnh 3. Người
lành mang kén amip 4. Bệnh lị amip không lây từ người sang người

a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 97: Thời gian trực khuẩn Samonella bị tiêu diệt ở nhiệt độ 50 độ C là bao lâu?

a. 1 giờ
b. 2 giờ
c. 3 giờ
d. 4 giờ
e. 5 giờ

Câu 98: Chăm sóc bệnh nhân tăng áp lực nội sọ:

a. Cho bệnh nhân nằm đầu thấp


b. Cho bệnh nhân nằm đầu cao
c. Cho bệnh nhân uống nhiều nước
d. Thực hiện y lệnh thuốc kháng sinh
e. Cho bệnh nhân nằm đầu thấp kê cao chân

Câu 99: Đường lây truyền của sốt rét:

a. Muỗi đốt
b. Truyền máu nhiễm kí sinh trùng sốt rét
c. Dùng chung kim chích có dính máu nhiễm kí sinh trùng sốt rét
d. Qua nhau thai
e. Tất cả các đường trên

Câu 100: Bệnh lị amip có những biến chứng nào sau đây: 1. Thủng ruột gây viêm phúc mạc 2.
Xuất huyết tiêu hóa 3. Sa trực tràng 4. Rối loạn nước và điện giải

a. 1, 2 đúng
b. 1, 2, 3 đúng
c. 1, 2, 3, 4 đúng
d. 3, 4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

You might also like