You are on page 1of 25

TẾ BÀO VÀ MÔ THỰC VẬT

2.

Mô thực vật được phân thành mấy loại mô

A. 7

B. 5

C. 6

D. 4

3.

Trong cơ thể thực vât bậc cao có các dòng nhựa vận chuyểnngược chiều nhau. Đó là

A. Nhựa nguyên và nhựa luyện .

B. Các chất vô cơ và hữu cơ 

C. Nhựa luyện và các chất hữu cơ 

D. Nhựa nguyên và các muối vô cơ 

5.

Các tế bào hình đa giác sắp xếp khít nhau, không chừa mộtkhoảng hở nào. Đó là

A. Mô mềm khuyết

B. Mô mềm giậu

C. Mô mềm đạo

D. Mô mềm đặc .

8.

Libe 1 được tạo ra từ mô nào?

A. Mô phân sinh thứ cấp

B. Mô mềm đạo

C. Mô mềm đặc

D. Mô phân sinh sơ cấp .

9.

Loại mô tiết nào là những tế bào riêng lẻ ở rải rác trong mômềm, libe – gỗ của 1 số họ, chứa đựng các
chất tiết

A. Ống nhựa mủ
B. Lông tiết

C. Tế bào tiết .

D. Túi tiết và ống tiết

10.

Mô nâng đỡ cho bộ phận già không còn khả năng mọc dài ranữa, là những tế bào chết có màng dày
hóagỗ ít nhiều. Đó là:

A. Mô che chở 

B. Mô cứng .

C. Mô dày

D. Mô mềm

11.

Có mấy loại mô phân sinh

A. 2 . sơ cấp và thứ cấp

B. 5

C. 4

D. 3

13.

Có mấy loại mô che chở 

A. 5

B. 4. Biểu bì, tầng tẩm suberin/ suberoid, bần, thụ bì

C. 2

D. 3 .

15.

Giúp cơ quan phát triển theo chiều dài, có ở đầu ngọn rễ,ngọn thân, lóng, tế bào nhỏ, có 1 nhân to
ở giữa, thủy thể nhỏ. Đó là

A. Mô phân sinh thứ cấp

B. Mô dẫn

C. Mô tiết

D. Mô phân sinh sơ cấp .


16.

Cấu tạo bởi nhiều lớp tế bào chết, bao bọc phần già của cây,không thấm nước và khí, có tính co
dãn,chứa đầy không khí nên bảo vệ cây chống lạnh. Đó là

A. Tầng lông hút tbs

B. Biểu bì tbs

C. Bần .tbc

D. Lục bì

17.

Lớp mô phức tạp cấu tạo bởi lớp bần và các mô phía ngoài lớp bần đó đã chết đi. Có thể rộp dần lên
rồi bong ra hoặc dính vào cây nhưng nứt nẻ, đặc trưng cho từng loàicây. Đó là

A. Tầng lông hút

B. Biểu bì

C. Bần

D. Thụ bì .

18.

Mô dày nào có vách tế bào dày lên đều đặn ở tất cả các vách

A. Mô dày đạo

B. Mô dày phiến

C. Mô dày tròn .

D. Mô dày góc

19.

Cấu tạo bởi những tế bào dài và hẹp, xếp sát vào nhau vuônggóc với biểu bì trong như cọc hàng rào, bên
trong chứa nhiều lục lạp. Đó là

A. Mô mềm giậu .

B. Mô mềm khuyết

C. Mô mềm đặc

D. Mô mềm đạo

20.

Loại mô tiết nào là những tế bào hay ống tiết đặc biệt chứa một chất lỏng trắng đục như sữa 

A. Ống tiết
B. Tế bào tiết

C. Túi tiết

D. Ống nhựa mủ .

21.

Chứa nhiều enzym thủy giải, là trung tâm tiêu hóa của tế bào. Đó là

A. Thể vùi

B. Thể Ribo

C. Ty thể

D. Tiêu thể .

22.

Chọn câu đúng

A. Lạp không màu làm nhiệm vụ tạo tinh bột .

B. Lạp không màu làm nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn

C. Sắc lạp làm nhiệm vụ đồng hóa ở cây xanh và tảo

D. Lạp màu làm nhiệm vụ tạo tinh bột

23.

Cấu tạo bởi những tế bào có nhiêm vụ bảo vệ các bộ phậncủa cây, chống lại tác động có hại của
môitrường bên ngoài. Có ở mặt ngoài của các cơ quan. Đó là

A. Mô phân sinh

B. Mô nâng đỡ 

C. Mô che chở .

D. Mô mềm

24.

.Kích thước trung bình của nhân tế bào

A. 150 – 200 micromet

B. 100 – 150 micromet

C. 5 – 50 micromet .

D. 50 – 100 micromet

25.
Lớp cellulose của màng tế bào thực vật có tác dụng

A. Tạo thành vỏ cứng xung quanh tế bào .

B. Gắn các tế bào lân cận với nhau

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai

26.

Mô cơ giới là tên gọi khác của mô nào?

A. Mô mềm

B. Mô che chở 

C. Mô nâng đỡ

D. Mô phân sinh

27.

Màng tế bào thực vật có gồm các lớp

A. Lớp pectin, lớp tinh bột

B. Lớp cellulose, lớp pectin, lớp tinh bột

C. Lớp cellulose, lớp pectin .

D. Lớp cellulose, lớp tinh bột

28.

Một lớp tế bào sống, bao bọc phần non của cây, thườngmang lông và lỗ khí. Đó là

A. Tần tẩm suberin

B. Tầng lông hút

C. Biểu bì .

D. Hạ bì

29.

Mô dày nào có vách tế bào chỉ dày lên ở góc tế bào

A. Mô dày góc .

B. Mô dày đạo

C. Mô dày tròn

D. Mô dày phiến
30.

Loại mô tiết nào nằm trên lớp ngoài cùng của biểu bì, do tế bào ngoài cùng của biểu bì mọc dài ra

A. Lông tiết .

B. Túi tiết và ống tiết

C. Ống nhựa mủ

D. Tế bào tiết

31.

 Nước và các muối vô cơ hòa tan trong nước do rễ hút từ đấtlên, được vận chuyển trong các yếu tố từ
rễlên lá. Đó là nhựa gì?

A. Nhựa luyện

B. Nhựa nguyên .

32.

Chọn câu sai

A. Lục lạp làm nhiệm vụ đồng hóa ở cây xanh và tảo

B. Lạp màu làm nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn

C. Lục lạp làm nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn

D. Vô sắc lạp làm nhiệm vụ tạo tinh bột

33.

Vách tế bào có thể biến đổi

A. Tất cả đều đúng .

B. Hóa gỗ, hóa khoáng

C. Hóa sáp, hóa nhầy

D. Hóa bần, hóa cutin

34.

Trong thành phần của nhân tế bào, thành phần nào quyếtđịnh vai trò sinh lý của nhân

A. Phospho – lipid

B. ADN, ARN .

C. Ion kim loại

D. Protein
35.

Chức năng thể Golgi, ngoại trừ

A. Tham gia bài tiết, tích lũy, biến đổi một số chất

B. Là trung tâm hô hấp và năng lượng của tế bào .

C. Tạo màng khung của tế bào thực vật

D. Tham gia hình thành không bào

36.

Libe II được tạo ra từ mô nào?

A. Mô mềm đạo

B. Mô phân sinh sơ cấp

C. Mô phân sinh thứ cấp .

D. Mô mềm đặc

37.

Theo vị trí, mô mềm được phân loại thành

A. Mô mềm đồng hóa, mô mềm dị hóa

B. Mô mềm đặc, mô mềm đạo

C. Mô mềm vỏ, mô mềm tủy .

D. Mô mềm khuyết, mô mềm giậu

38.

Chức phận sinh lý của ty thể, ngoại trừ

A. Là nơi tổng hợp 1 số chất như: enzym, acid béo, protein

B. Là nơi tích tụ một số chất độc, thuốc, chất màu

C. Thực hiện quá trình đồng hóa cây xanh và tảo .

D. Là trung tâm hô hấp, kho chứa năng lượng của tế bào

39.

Mô nào sau đây cấu tạo bởi những tế bào non chưa phânhóa, màng mỏng bằng cellulose, các tế
bào phân chia rất nhanh tạo thành các thứ mô khác

A. Mê che chở 

B. Mô nâng đỡ 
C. Mô mềm

D. Mô phân sinh .

40.

Chọn câu sai về sắc lạp

A. Hình dạng: cầu, thoi, kim, dấu phẩy, …

B. Thường có màu xanh lục .

C. Có nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn

D. Lôi cuốn các loại chim thực hiện phát tán quả

41.

Trên vi phẫu thực vật, gỗ và mô cứng bắt màu gì?

A. Màu hồng

B. Màu xanh .

C. Màu tím

D. Màu vàng

92.

Rễ nào là rễ đặc trưng cho cây 1 lá mầm

A. Rễ củ

B. Rễ trụ

C. Rễ phụ

D. Rễ chùm .

93.

Ở rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1, mô mềm nằm ở giữa bó libe – gỗ gọi là?

A. Nội bì

B. Mô mềm tủy

C. Trụ bì

D. Tia tủy .

94.

Rễ dừa, rễ lúa là loại rễ nào

A. Rễ củ
B. Rễ chùm .

C. Rễ phụ

D. Rễ trụ

95.

Rễ đước là loại rễ nào

A. Rễ khí sinh

B. Rễ cà kheo

C. Rễ mút

D. Rễ hô hấp

96.

Rễ khoai lang, khoai mì, cà rốt là loại rễ nào

A. Rễ bám

B. Rễ củ .

C. Rễ phụ

D. Rễ mút

97.

Rễ gồm mấy phần

A. 4

B. 7

C. 6 thân

D. 5 .

98.

Rễ nào là rễ đặc trưng của cây 2 lá mầm

A. Rễ phụ

B. Rễ củ

C. Rễ chùm

D. Rễ trụ .

100.

Rễ nào là rễ từ cành mọc ra và đâm xuống đất


A. Rễ bám

B. Rễ mút

C. Rễ chùm

D. Rễ phụ .

101.

Kiểu bó gỗ - bó libe của vi phẫu rễ cây lớp ngọc lan, cấu tạocấp 1

A. Bó xen kẽ .

B. Bó vòng cung

C. Bó chồng

D. Bó chữ V, mạch kín hành

102.

Số lượng bó gỗ - bó libe của rễ cây lớp ngọc lan, cấu tạo cấp 1

A. Nhiều hơn 10 bó xếp thành 1 vòng

B. Ít hơn 10 bó (<=8 bó)

C. Nhiều hơn 10 bó

D. Nhiều hơn 10 bó xếp thành nhiều vòng

103.

Vùng trung trụ của rễ cây lớp ngọc lan, cấu tạo cấp 1 chiếm bao nhiêu phần vi phẫu

A. ½

B. 2/3

C. ¾

D. 1/3 .

104.

Điều không đúng về rễ cây

A. Giữ chặt cây xuống đất, giữ chất dinh dưỡng

B. Nhiệm vụ hấp thu nước và các muối vô cơ hòa tan để nuôicây

C. Là cơ quan sinh trưởng của cây

D. Rễ đôi khi mang lá .

105.
Miền nào của rễ cây hấp thu nước và muối khoáng

A. Miền hóa bần

B. Miền lông hút .

C. Miền tăng trưởng

D. Cổ rễ

106.

Miền nào của rễ cây làm cho rễ cây mọc dài ra

A. Miền tăng trưởng .

B. Miền lông hút

C. Cổ rễ

D. Miền hóa bần

107.

Rễ cây lớp ngọc lan, cấu tạo cấp 1, bó gỗ và bó libe phân hóa?

A. Cả 2 đều sai

B. Hướng tâm .

C. Li tâm

D. Cả 2 đều đúng

108.

Tế bào có màng mỏng, hình chữ nhật, sắp xếp thành dãyxuyên tâm và những vòng đồng tâm, ở vùngvỏ
rễ cây lớp ngọc lan, cấu tạo cấp 1. Đó là

A. Tầng tẩm suberin

B. Mô mềm vỏ trong .

C. Mô mềm vỏ ngoài ( tròn hay đa giác, lộn xộn)

D. Nội bì

109.

Rễ bó là tên gọi khác của rễ nào sau đây

A. Rễ phụ

B. Rễ củ

C. Rễ chùm .
D. Rễ trụ

110.

Là 1 trục đứng, tận cùng bằng 1 chồi ngọn, nối tiếp rễ tại cổrễ. Đó là

A. Cành

B. Thân chính .

C. Chồi bên

D. Lóng

111.

Rễ cây si, rễ cây đa là loại rễ nào

A. Rễ chùm

B. Rễ phụ .

C. Rễ mút

D. Rễ bám

112.

Vùng vỏ của rễ cây ngọc lan, cấu tạo cấp 1 chiếm baonhiêu phần vi phẫu

A. ½

B. ¾

C. 1/3

D. 2/3 .

113.

Rễ nào là rễ phụ mọc lưng chừng thân cây tỏa ra và cắmsâu vào bùn, giúp cho cây đứng vững

A. Rễ khí sinh

B. Rễ mút

C. Rễ hô hấp

D. Rễ cà kheo .

114.

Các phần ở vùng vỏ của rễ cây lớp ngọc lan, cấu tạo cấp 1,ngoại trừ

A. Tầng tẩm suberin

B. Nội bì
C. Trụ bì .

D. Mô mềm vỏ

115.

Lớp trong cùng vùng vỏ rễ cây lớp ngọc lan, cấu tạo cấp 1. Đólà

A. Trụ bì

B. Nội bì .

C. Mô mềm vỏ

D. Tầng tẩm suberin

116.

Ở rễ cây lớp ngọc lan, cấu tạo cấp 1, mô mềm nằm ở trong cùng gọi là?

A. Mô mềm tủy .

B. Nội bì

C. Trụ bì

D. Tia tủy

117.

Rễ nào là rễ chính của cây, rễ cái phát triển nhiều hơn rễcon cho nên mọc sâu xuống đất

A. Rễ phụ

B. Rễ trụ .

C. Rễ củ

D. Rễ chùm

118.

Phân biệt rễ và thân, dựa vào

A. Số vòng các bó libe gỗ 

C. Mô mềm khuyết

D. Libe I

189.

Vi phẫu lá lớp ngọc lan, dưới lớp biểu bì của gân giữa là

A. Mô dày .

B. Mô cứng lớp hành


C. Libe

D. Mô mềm

190.

Phần phụ của lá

A. Lưỡi nhỏ .

B. Cuống lá

C. Phiến lá

D. Bẹ lá

191.

Phần chính của lá, ngoại trừ

A. Bẹ lá

B. Lá kèm .

C. Phiến lá

D. Cuống lá

192.

Lá biến đổi thành vảy nhằm

A. Cả 2 đều sai
B. B. Bảo vệ
C. C. Dự trữ
D. D. Cả 2 đều đúng .

194.

Mỗi mấu có hơn 2 lá

A. Mọc cách 1

B. Tất cả đều đúng

C. Mọc đối 2

D. Mọc vòng .>2

195.

Vi phẫu lá lớp hành, mô đảm nhận nhiệm vụ nâng đỡ 

A. Cả 2 đều sai

B. Cả 2 đều đúng
C. Mô cứng .

D. Mô dày ngọc lan

196.

Vi phẫu lá lớp ngọc lan, kiểu bó libe gỗ

A. Bó chữ V

B. Bó xen kẽ

C. Bó vòng cung, vòng tròn .

D. Bó chồng

197.

Vi phẫu lá lớp ngọc lan, mô đảm nhận nhiệm vụ nâng đỡ 

A. Cả 2 đều đúng

B. Mô dày .

C. Mô cứng

D. Cả 2 đều sai

198.

Phần phụ của lá, ngoại trừ

A. Bẹ lá .

B. Lưỡi nhỏ

C. Lá kèm

D. Bẹ chìa

199.

Trên lá mọc đứng, sự phân bố lỗ khí như thế nào?

A. Lỗ khí ở mặt trên

B. Lỗ khí có nhiều mặt dưới

C. Lỗ khí có cả trên 2 mặt lá .

D. Không có lỗ khí

200.

Ở lá nổi trên mặt nước, sự phân bố lỗ khí như thế nào

A. Không có lỗ khí
B. Lỗ khí có cả 2 mặt

C. Lỗ khí có nhiều mặt dưới

D. Lỗ khí ở mặt trên .

202.

Phiến mỏng nơi gắn giữa bẹ lá và phiến lá. Đó là

A. Lá kèm

B. Bẹ lá

C. Lưỡi nhỏ .

D. Bẹ chìa

203.

Cơ quan dinh dưỡng của cây, cấu tạo đối xứng qua mặt phẳng, thực hiện quang hợp, hô hấp, thoát
hơinước. Đó là

A. Hoa

B. Thân cây

C. Rễ cây

D. Lá cây .

205.

Mỗi mấu mang 2 lá. Đó là

A. Mọc đối .

B. Mọc vòng

C. Tất cả đều đúng

D. Mọc cách

206.

Phần đáy cuống lá nở rộng ôm lấy thân. Đó là

A. Lưỡi nhỏ

B. Bẹ lá .

C. Bẹ chìa

D. Phiến lá

207.
Vi phẫu có cấu tạo đối xứng qua mặt phẳng

A. Tất cả đều đúng

B. Vi phẫu rễ cây

C. Vi phẫu thân cây

D. Vi phẫu lá cây .

208.

Phần phụ của lá

A. Phiến lá

B. Cuống lá

C. Bẹ lá

D. Lá kèm .

HOA 209.

Các cuống hoa ở dưới gốc mọc dài lên đưa các hoa lên 1mặt phẳng. Đó là kiểu hoa tự gì

A. Đầu

B. Tán

C. Gié (bông)

D. Ngù .

E. Chùm

210.

Có mấy kiểu đính noãn

A. 5

B. 4

C. 2 .

D. 3

211.

Có mấy kiểu hoa tự:

A. 3

B. 2 . có hạn và vô hạn

C. 5
D. 4

212.

Hoa cúc, sài đất, ngải cứu có kiểu hoa tự gì?

A. Ngù

B. Chùm

C. Đầu .

D. Gié (bông)

E. Tán

213.

Viết hoa thức, hoa đều được ký hiệu

A. Dấu mũi tên

B. Cả 2 đều đúng

C. Dấu sao .

D. Cả 2 đều sai

214.

Hoa chỉ có 1 vòng bao hoa, có màu sắc sặc sỡ, gọi là

A. Hoa không có đài hoa

B. Hoa hợp

C. Hoa vô cánh .

D. Hoa trần

215.

Hoa không có bao hoa gọi là

A. Tất cả đều đúng

B. Hoa trần .

C. Hoa vô cánh

D. Hoa hợp

216.

Cơ quan sinh sản cái của hoa


A. Cánh hoa

B. Lá đài

C. Bộ nhụy .

D. Bộ nhị

217.

Phần phù của đầu cuống hoa

A. Đế hoa .

B. Bao hoa

C. Bộ phận sinh sản

D. Cuống hoa

218.

Qui ước khi vẽ hoa đồ, đối với cây 1 lá mầm, điều nào làđúng

A. Cánh hoa giữa nằm về phía trục .

B. Tất cả đều đúng

C. Cánh hoa giữa nằm về phía lá bắc

D. Lá đài giữa nằm về phía trục

219.

Các bộ phận của hoa vừa chồng vừa bị chồng. Đó là tiềnkhai gì

A. Tiền khai kết lợp

B. Tiền khai xoắn ốc

C. Tiền khai van

D. Tiền khai ngũ điểm

E. Tiền khai vặn .

221.

Cụm hoa tự đơn có hạn, cành mang hoa chỉ mọc thêm 1nhánh ở phía dưới của hoa trên cùng. Sự phân

nhánh luôn đổi hướng, khi thì bên trái, khi thì bên phải, mỗi lầnđổi hướng thì nâng lên 1 nấc. Đó làkiểu
hoa tự gì?

A. Xim hình đinh ốc .

B. Xim 2 ngả
C. Xim hình bọ cạp

D. Xim co

222.

Chỉ nhị, chung đới, bao phần là các phần của

A. Vòi

B. Nhụy

C. Nhị .

D. Bầu

224.

Viết hoa thức, chữ “K” là ký hiệu của

A. Nhụy cái

B. Đài hoa .

C. Nhị đực

D. Cánh hoa

225.

Cụm hoa tự đơn có hạn, các nhánh của xim rất ngắn làmcho các xim mọc sát vào nhau. Đó là kiểu hoatự
gì?

A. Xim nhiều ngả

B. Xim 1 ngả

C. Xim 2 ngả

D. Xim co .

226.

Tiền khai liên mãnh là tên gọi khác của tiền khai gì?

A. Tiền khai van .

B. Tiền khai vặn

C. Tiền khai ngũ điểm

D. Tiền khai kết lợp

E. Tiền khai xoắn ốc

227.
Cụm hoa tự đơn có hạn, cành mang hoa chỉ mọc thêm 1nhánh ở phía dưới của hoa trên cùng. Sự
phânnhánh chỉ xảy ra về 1 phía làm cho cụm hoa cong. Đó là kiểuhoa tự gì?

A. Xim co

B. Xim 2 ngả

C. Xim hình bọ cạp .

D. Xim hình đinh ốc

228.

Các bộ phận của bao hoa nhiều, chưa phân hóa thành đài vàtràng đính theo 1 đường xoắn ốc. Đó làtiền
khai gì?

A. Tiền khai van

B. Tiền khai vặn

C. Tiền khai xoắn ốc .

D. Tiền khai ngũ điểm

E. Tiền khai kết lợp

230.

Qui ước khi vẽ hoa đồ, bao phấn 2 ô ký hiệu

A. Chữ B .
B. Chữ D

381.

Họ nào sau đây có đặc điểm: thân cỏ, lá có phiến thuôn dài,đầu bẹ lá có lưỡi nhỏ, bẹ nguyên hoặc
xếpkhít, hoa gié hay chùm, không đều, lưỡng phái, mẫu 3, ba lá noãn tạo bầu hạ 3 ô, quả nang

A. Asteraceae

B. Zingiberaceae .

C. Poaceae

D. Liliaceae

382.

Các cây trong họ Moraceae

A. Dâu tằm, hà thủ ô đỏ

B. Dâu tằm, rau răm

C. Tất cả đều đúng


D. Dầu tằm, sung .

385.

Họ nào sau đây có đặc điểm: thân cây có mùi thơm, gân lá lông chim 2 bên gân nổi rõ, hoa lưỡng phái
mẫu 3, bộ nhị 4 vòng, mỗi vòng có 3 nhị, bao phấn 4 ô phấn nhỏ chồng lên nhau 2 cái một, mỗi ô phấn
mở bằng 1 nắp bật lên

A. Ranunculaceae

B. Lauraceae .

C. Polygonaceae

D. Moraceae

386.

Họ nào sau đây có đặc điểm: thân cây to, dây leo, cỏ, nhiềuloại có gai, lá kép lông chim, đôi khi 2-3lần
kép, lá kèm mỏng hoặc biến thành gai, hoa gié hay đầu, đều,lưỡng phái, mẫu 5, đôi khi vô cánh, 1lá
noãn tạo bầu thượng 1 ô, quả loại đậu, có thể thẳng hoặc cong

A. Fabaceae

B. Rutaceae

C. Myrtaceae

D. Mimosaceae .

388.

Họ nào sau đây có đặc điểm: thân khí sinh là thân rạ đặc ởmắt, rỗng ở lóng, không phân nhánh tạothành
bụi, lá mọc ở mắt, không cuống, bẹ lá rất phát triển tạothành ống ôm gần trọn thân, phiến láhình dải,
gân lá song song, có lưỡi nhỏ, bìa lá bén, hoa dạng gié,hoa trần, lưỡng phái mọc ở nách trấu dưới, 2 lá
noãn hợp thành bầu thượng 1 ô, quả dĩnh

A. Poaceae .

B. Liliaceae

C. Zingiberaceae

D. Asteraceae

389.

Các cây thuộc họ Mimosaceae:

A. Trinh nữ, vông nem, hòe


B. Trinh nữ, còng, keo bông vàng .

C. Vông nem, hòe, còng

D. Vông nem, hòe, keo bông vàng

390.

Họ nào sau đây có đặc điểm: Thân cỏ, đôi khi dây leo, rễ phồng lên thành củ, có bẹ chìa, hoa vô
cánh,đều, lưỡng phái, quả bế, có 3 cạnh

A. Polygonaceae .

B. Lauraceae

C. Ranunculaceae

D. Moraceae

391.

Các cây trong họ Lauraceae

A. Long não, quế .

B. Long não, sung

C. Quế, ô đầu – phụ tử

D. Quế, dâu tằm

392.

Các cây trong họ Rutaceae

A. Cam, bưởi, quýt, keo bông vàng

B. Bưởi, quýt, keo bôngvàng

C. Cam, bưởi, quýt, nguyệt quới .

D. Nguyệt quới, keo bôngvàng, tràm

393.

Họ nào sau đây có đặc điểm: lá mọc cách, gân lá lôngchim, phiến lá có thùy lông chim hay chân vịt,có
hiện tượng lôi cuốn lá, hoa mọc riêng lẻ hay tụ thành xim, 2lá noãn đặt xéo so với mặt phẳng trướcsau
của hoa, bầu thượng 2 ô, quả mọng hoặc nang, hạt có nộinhũ:

A. Apiaceae

B. Apocynaceae

C. Araliaceae

D. Solanaceae .
396.

Các cây trong họ Papaveraceae:

A. Thuốc phiện, thầu dầu

B. Thuốc phiện, măng cụt

C. Thuốc phiện, mùi cua .

397.

Họ nào sau đây có đặc điểm: Rễ phù thành củ, bẹ lá pháttriển, hoa lưỡng phái, đế hoa lồi, kiểu
vòngxoắn, nhiều nhị xếp xoắn ốc, nhiều lá noãn đính xoắn ốc rời, quảđại hay bế hợp thành quả tụ:

A. Ranunculaceae .

B. Polygonaceae

C. Moraceae

D. Lauraceae

398.

Các cây trong họ Araliaceae:

A. Dừa cạn, thông thiên

B. Rau má, bạch chỉ

C. Nhân sâm, rau má

D. Nhân sâm, tam thất .

399.

Họ nào sau đây có đặc điểm: thân mộc, nhiều loài có gai, lákép lông chim, không có lá kèm, phiến lácó
túi tiết tinh dầu, hoa đều, lưỡng phái, mãu 5, đĩa mật ở dưới bầu, giữa nhị và nhụy, quả là sự kết hợpcủa
nhiều quả đại, là quả mọng đặc biệt, vỏ ngoài có túi tiết tinhdầu:

A. Rutaceae .

B. Mimosaceae

C. Fabaceae

D. Myrtaceae

400.

Các cây trong họ Apocynaceae:

A. Trúc đào, thông thiên .

B. Nhân sâm, trúc đào


C. Trúc đào, cà độc dược

D. Cà độc dược, cà chua

You might also like