Professional Documents
Culture Documents
Case study Thu nhập khác
Case study Thu nhập khác
NỘI DUNG
1
11/1/2022
Khái niệm 1
Thu nhập khác là các khoản thu nhập không thường phát
sinh hoặc khoản thu nhập nhỏ tại doanh nghiệp. Đây cũng
là khoản thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế của doanh
nghiệp.
Khái niệm 1
2
11/1/2022
Khái niệm 1
Khái niệm 1
Khái niệm 1
3
11/1/2022
Khái niệm 1
Thu nhập khác:
- Khoản thu từ nợ khó đòi đã xóa nay đòi
được;
- Khoản thu từ nợ phải trả không xác định
được chủ;
- Khoản thu nhập từ kinh doanh của những
năm trước bị bỏ sót;
- Các khoản thu nhập khác.
Khái niệm 1
Thu nhập khác:
23-khoan-thu-nhap-khac-chiu-thue-khi-tinh-
thue-tndn-801.html
4
11/1/2022
9/23/2020
5
11/1/2022
2. Thu nhập chịu thuế bằng doanh thu trừ các
khoản chi được trừ của hoạt động sản xuất, kinh
doanh cộng thu nhập khác, kể cả thu nhập nhận
được ở ngoài Việt Nam.
(Các khoản thu nhập nhận được từ hoạt động
sản xuất, kinh doanh ở nước ngoài là tổng các
khoản thu nhập nhận được trước thuế: điểm i
khoản 3 điều 6 Nghị định 218/2013/NĐ-CP)
Deduction for
𝑷𝑨𝒀𝑨𝑳𝑩𝑬 Taxed setting up the
CIT = income − sci. & tech. × CIT rate
fund
6
11/1/2022
Assignment 1
Doanh nghiệp A có số liệu về TNCT năm N như sau:
- Thu nhập chịu thuế TNDN phát sinh trong nước từ
hoạt động kinh doanh chính là 4.200 triệu đồng.
- DN còn có khoản thu nhập 1.000 triệu đồng từ dự án
đầu tư tại nước ngoài. Khoản thu nhập này là thu nhập
nhận được trước khi nộp thuế thu nhập theo luật
thuế của nước mà doanh nghiệp đầu tư. Số thuế thu
nhập sẽ nộp theo Luật thuế TNDN tại nước ngoài là 180
triệu đồng. Hai quốc gia chưa ký hiệp định tránh đánh
thuế hai lần.
Yêu cầu: Tính thuế TNDN phải nộp của doanh nghiệp
A, biết rằng thuế suất thuế TNDN của Việt Nam là 20%.
11/1/2022 B02033 – Chapter 5: Corporate Income Tax 19
Assignment 2
Doanh nghiệp B có số liệu về TNCT năm N như sau:
- Thu nhập chịu thuế TNDN phát sinh trong nước từ
hoạt động kinh doanh chính là 4.200 triệu đồng.
- DN còn có khoản thu nhập 1.660 triệu đồng từ dự án
đầu tư tại nước ngoài. Khoản thu nhập này là thu nhập
nhận được sau khi nộp thuế thu nhập theo luật thuế
của nước mà doanh nghiệp đầu tư. Số thuế thu nhập đã
nộp theo Luật thuế TNDN tại nước ngoài là 340 triệu
đồng. Hai quốc gia chưa ký hiệp định tránh đánh thuế
hai lần.
Yêu cầu: Tính thuế TNDN phải nộp của doanh nghiệp
B, biết rằng thuế suất thuế TNDN của Việt Nam là 20%.
11/1/2022 B02033 – Chapter 5: Corporate Income Tax 20
Assignment 3
Doanh nghiệp C có số liệu về TNCT năm N như sau:
- Thu nhập chịu thuế TNDN phát sinh trong nước từ
hoạt động kinh doanh chính là 4.200 triệu đồng.
- DN còn có khoản thu nhập 2.000 triệu đồng từ dự án
đầu tư tại nước ngoài. Khoản thu nhập này là thu nhập
nhận được trước khi nộp thuế thu nhập theo luật
thuế của nước mà doanh nghiệp đầu tư. Số thuế thu
nhập sẽ nộp theo Luật thuế TNDN tại nước ngoài là 480
triệu đồng. Hai quốc gia chưa ký hiệp định tránh đánh
thuế hai lần.
Yêu cầu: Tính thuế TNDN phải nộp của doanh nghiệp
C, biết rằng thuế suất thuế TNDN của Việt Nam là 20%.
11/1/2022 B02033 – Chapter 5: Corporate Income Tax 21
7
11/1/2022
Assignment 4
Doanh nghiệp D có số liệu về TNCT năm N như sau:
- Thu nhập chịu thuế TNDN phát sinh trong nước từ
hoạt động kinh doanh chính là 4.200 triệu đồng.
- DN còn có khoản thu nhập 2.340 triệu đồng từ dự án
đầu tư tại nước ngoài. Khoản thu nhập này là thu nhập
nhận được sau khi nộp thuế thu nhập theo luật thuế
của nước mà doanh nghiệp đầu tư. Số thuế thu nhập đã
nộp theo Luật thuế TNDN tại nước ngoài là 660 triệu
đồng. Hai quốc gia chưa ký hiệp định tránh đánh thuế
hai lần.
Yêu cầu: Tính thuế TNDN phải nộp của doanh nghiệp
D, biết rằng thuế suất thuế TNDN của Việt Nam là 20%.
11/1/2022 B02033 – Chapter 5: Corporate Income Tax 22