Professional Documents
Culture Documents
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KG CHUAN
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KG CHUAN
a) Định nghĩa: u x; y; z u xi y j zk
a b (a1 b1 ; a2 b2 ; a3 b3 )
a1 b1
a b a2 b2
a b
3 3
a cùng phương b (b 0) a kb (k )
a1 kb1
a1 a2 a3
a2 kb2 , (b1 , b2 , b3 0)
a kb b1 b2 b3
3 3
a) Định nghĩa: M ( x; y; z ) OM x.i y. j z.k (x : hoành độ, y : tung độ, z : cao độ)
Chú ý: M Oxy z 0; M Oyz x 0; M Oxz y 0
M Ox y z 0; M Oy x z 0; M Oz x y 0 .
b) Tính chất: Cho A( xA ; yA ; z A ), B( xB ; yB ; zB )
AB ( xB xA ; yB y A ; zB z A )
AB ( xB xA )2 ( yB y A )2 ( zB z A )2
x x y yB z A z B
Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB : M A B ; A ;
2 2 2
1
Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC :
x x x y yB yC z A zB zC
G A B C ; A ;
3 3 3
Toạ độ trọng tâm G của tứ diện ABCD :
x x x xD y A yB yC yD z A zB zC zC
G A B C ; ;
4 4 4
4. Tích có hướng của hai vectơ
a) Định nghĩa: Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a (a1; a2 ; a3 ) , b (b1; b2 ; b3 ) . Tích có hướng của
hai vectơ a và b, kí hiệu là a, b , được xác định bởi
a a3 a3 a1 a1 a2
a , b 2 ; ; a2b3 a3b2 ; a3b1 a1b3 ; a1b2 a2b1
b2 b3 b3 b1 b1 b2
Chú ý: Tích có hướng của hai vectơ là một vectơ, tích vô hướng của hai vectơ là một số.
b) Tính chất:
[a, b] a; [a, b] b
a, b b, a
i , j k ; j , k i ; k , i j
[a, b] a . b .sin a, b (Chương trình nâng cao)
a, b cùng phương [a, b] 0 (chứng minh 3 điểm thẳng hàng)
c) Ứng dụng của tích có hướng: (Chương trình nâng cao)
Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ: a, b và c đồng phẳng [a, b].c 0
Diện tích hình bình hành ABCD : S ABCD AB, AD
1
Diện tích tam giác ABC : SABC AB, AC
2
Thể tích khối hộp ABCDABCD : VABCD. A ' B 'C ' D ' [ AB, AD]. AA
1
Thể tích tứ diện ABCD : VABCD [ AB, AC ]. AD
6
Chú ý:
– Tích vô hướng của hai vectơ thường sử dụng để chứng minh hai đường thẳng vuông góc, tính góc
giữa hai đường thẳng.
– Tích có hướng của hai vectơ thường sử dụng để tính diện tích tam giác; tính thể tích khối tứ diện,
thể tích hình hộp; chứng minh các vectơ đồng phẳng – không đồng phẳng, chứng minh các vectơ cùng
phương.
a b a.b 0
a vaø b cuøng phöông a , b 0
a , b , c ñoàng phaúng a , b .c 0
B. BÀI TẬP
DẠNG 1: TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM, TỌA ĐỘ VEC TƠ THỎA ĐK CHO TRƯỚC
Câu 1: Cho các vectơ a 1;2;3 ; b 2;4;1 ; c 1;3;4 . Vectơ v 2a 3b 5c có tọa độ là
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 2; 1; 3 , C 3; 5;1 . Tìm
tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 4:
Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ O; i ; j ; k cho OA 2i 5k . Tìm tọa độ điểm A .
Câu 5: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;1;1 , B 5; 1; 2 , C 3; 2; 4 Tìm tọa độ điểm M thỏa
mãn MA 2MB MC 0 .
3 9 3 9 3 9 3 9
A. M 4; ; . B. M 4; ; . C. M 4; ; . D. M 4; ; .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 4;1; 2 . Tọa độ điểm đối xứng với A
qua mặt phẳng Oxz là
A. A 4; 1; 2 . B. A 4; 1; 2 . C. A 4; 1; 2 . D. A 4;1; 2 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a 2; 5; 3 , b 0;2; 1 . Tọa độ vectơ
x thỏa mãn 2a x b là
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B 5; 2;0 . Khi đó:
A. AB 61 . B. AB 3 . C. AB 5 . D. AB 2 3 .
Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho vectơ u 2i 3 j 6k . Tìm độ dài của vectơ u .
A. u 5 . B. u 49 . C. u 7 . D. u 5 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2; 1;1 ; B 3; 2; 1 . Tìm điểm N trên
Ox cách đều A và B .
A. 4;0;0 . B. 4;0;0 . C. 1;0;0 . D. 2;0;0 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz cho điểm A 3; 4;3 . Tổng khoảng cách từ A đến ba trục tọa độ bằng
34
A. 10 . B. . C. 10 3 2 . D. 34 .
2
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;1;1 , B 1;1; 0 , C 3;1; 2 .
Chu vi của tam giác ABC bằng:
A. 4 5 . B. 4 5 . C. 3 5 . D. 2 2 5 .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2;1;3 , B 2;1;1 . Tìm tọa độ tất cả các
điểm M , biết rằng M thuộc trục Ox và MA MB 6. .
3
A. M 3;0;0 và M 3;0;0 .
B. M 31;0;0 và M 31;0;0 .
C. M
6;0;0 và M 6;0;0 . D. M 2;0;0 và M 2;0;0 .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0; 2; 2 , B 2; 2; 4 . Giả sử I a; b; c là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Tính T a 2 b 2 c 2 .
A. T 6 B. T 14 C. T 8 D. T 2
Câu 15: Cho ba điểm A 1; 3 , B 2;6 và C 4; 9 . Tìm điểm M trên trục Ox sao cho vectơ
u MA MB MC có độ dài nhỏ nhất.
A. M 1;0 . B. M 4;0 . C. M 3;0 . D. M 2;0 .
Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 4 điểm A(2; 4; 1) , B(1; 4; 1) , C (2; 4;3) D(2; 2; 1) .
Biết M x; y; z , để MA2 MB 2 MC 2 MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất thì x y z bằng
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 2; 3;7 , B 0; 4;1 , C 3;0;5 và
D 3;3;3 . Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng Oyz sao cho biểu thức MA MB MC MD
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của M là:
Câu 18: Trong không gian cho các vectơ a , b , c không đồng phẳng thỏa mãn
x y a y z b x z 2 c . Tính T x y z .
3
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. .
2
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a 2;m 1;3 , b 1;3; 2n . Tìm m , n
để các vectơ a , b cùng hướng.
3 4
A. m 4 ; n 3 . B. m 1 ; n 0 . C. m 7 ; n . D. m 7 ; n .
4 3
Câu 20: [2H3-0.0-2] Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 1;1; 4 , B 5; 1;3 , C 2; 2; m , D 3;1;5
. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để A , B , C , D là bốn đỉnh của một hình tứ diện.
A. m 6 . B. m 6 . C. m 6 . D. m 6 .
Câu 21: Cho bốn điểm O 0;0;0 , A 0;1; 2 , B 1; 2;1 , C 4;3; m . Tìm m để 4 điểm O , A , B , C đồng
phẳng.
A. m 14 . B. m 7 . C. m 14 . D. m 7 .
Câu 22: Cho bốn điểm A 1; 1; 1 , B 5; 1; 1 , C 2; 5; 2 , D 0; 3; 1 . Nhận xét nào sau đây là đúng?
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , thể tích khối tứ diện ABCD được cho bởi công thức:
4
1 1
A. VABCD CA, CB . AB . B. VABCD AB, AC .BC .
6 6
1 1
C. VABCD BA, BC . AC . D. VABCD DA, DB .DC .
6 6
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ O; i ; j ; k , cho hai vectơ a 2; 1; 4 và b i 3k . Tính a.b .
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u 1;1; 2 , v 1;0;m . Tìm m để góc giữa
hai vectơ u , v bằng 45 .
A. m 2 . B. m 2 6 . C. m 2 6 . D. m 2 6 .
Câu 26: Trong không gian Oxyz cho hai véctơ u 1; 2;1 và v 2;1;1 , góc giữa hai vectơ đã cho
bằng
2 5
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 3;2;1 , B 1;3;2 ; C 2;4; 3 . Tích vô
hướng AB. AC là
A. 10 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , véctơ nào dưới đây vuông góc với cả hai véctơ u 1;0; 2 ,
v 4;0; 1 ?
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho a, b có độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết a b 3 khi đó góc giữa 2
vectơ a, b là
4
A. . B. . C. 0 . D. .
3 3 3
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v tạo với nhau một góc 120 và u 2 , v 5 . Tính
uv
A. 7 . B. 39 . C. 19 . D. 5 .
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho S 1; 2;3 và các điểm A , B , C thuộc các trục Ox ,
Oy , Oz sao cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau. Tính
thể tích khối chóp S. ABC .
343 343 343 343
A. . B. . C. . D. .
12 36 6 18
5
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho A 1; 2; 4 , B 1;1; 4 , C 0;0; 4 . Tìm số đo của góc
ABC .
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ: a 2; 0; 3 , b 0; 4; 1 ,
c m 2; m 2 ; 5 . Tính m để a, b, c đồng phẳng?
A. m 2 m 4 . B. m 2 m 4 . C. m 2 m 4 . D. m 2 m 4 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 0;1;1 ; B 1;1;0 ; C 1;0;1 và mặt phẳng
P : x y z 1 0 . Điểm M thuộc P sao cho MA MB MC . Thể tích khối chóp M . ABC là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 3 6 2
19 86 19
A. . B. . C. 11. D. .
86 19 2
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 1; 0; 1 , B 0; 2; 1 ,
C 1; 2; 0 . Diện tích tam giác ABC bằng
3 5
A. . B. 3 . C. . D. 2 .
2 2
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho A 2;1; 1 , B 3; 0;1 , C 2; 1; 3 và D nằm trên trục Oy và thể
tích tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ của D là.
D 0; 7; 0 D 0; 7; 0
A. . B. D 0; 8; 0 . C. . D. D 0; 7; 0 .
D 0; 8; 0 D 0; 8; 0
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 1;0 , B 3;3; 2 , C 5;1; 2 .
Tìm tọa độ của tất cả các điểm S sao cho S. ABC là hình chóp tam giác đều có thể tích bằng 6 .
6
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;0; 2 , B 3; 1; 4 , C 2; 2;0 . Điểm D trong mặt
phẳng Oyz có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D
đến mặt phẳng Oxy bằng 1 có thể là: