You are on page 1of 63

TRẮC NGHIỆM CK – SVGB&BN

Câu 1: Các tác nhân sau đây có thể ký sinh ở giác mạc
A. Candida spp. và Toxocara spp.
B. Aspergillus spp. và Gnathostoma spp.
C. Acanthamoeba spp. và Taenia solium.
D. Aspergillus spp. và Acanthamoeba spp.
Câu 2: Sau khi ăn cơm trưa có món salad trộn, hai bé < 8 tuổi đều bị tiêu chảy và được chẩn
đoán nhiễm Giardia lamblia. Ba mẹ và ông bà của hai bé không có biểu hiện gì dù ăn cùng món
với hai bé. Có loại trừ được ba, mẹ và ông bà của các bé không bị nhiễm Giardia lamblia này
không? Tại sao?
A. Có, vì người lớn có miễn dịch tự nhiên đối với tác nhân này
B. Có, vì không có biểu hiện đau bụng, tiêu phân sệt hoặc lỏng
C. Không, vì bệnh G. lamblia ở người lớn thường diễn tiến âm thầm
D. Không, vì thời gian ủ bệnh thường kéo dài > 2 tuần ở người lớn
Câu 3: Biến chứng thường gặp trong viêm phổi – màng phổi do amip
A. Tràn khí màng phổi
B. Vỡ cơ hoành
C. Dày dính màng phổi
D. Xơ cứng nhu mô phổi
Câu 4: Kỹ thuật tập trung Kato-Katz được áp dung trong chẩn đoán nhiễm các ký sinh trùng sau
đây, NGOẠI TRỪ:
A. Giun móc.
B. Entamoeba histoglytica.
C. Trichuris trichiura.
D. Ascaris lumbricoides.
Câu 5: Xét nghiệm nào sau đây được xem là tiêu chuẩn vàng để xác định nhiễm ký sinh trùng sốt
rét Plasmodium spp.:
A. Kỹ thuật sinh học phân tử (Polymera chain reaction, PCR)
B. Xét nghiệm QBC (Quantiative Buffy Coat test)
C. Kỹ thuật xét nghiệm lam máu nhuộm Giemsa
D. Kỹ thuật chẩn đoán nhanh phát hiện sốt rét
Câu 6: Tác nhân gây bướu nấm Eumycetoma thuộc nhóm
A. Vi nấm hạt men
B. Vi khuẩn thượng đẳng
C. Vi nấm nhị độ
D. Vi nấm sợi tơ !

Câu 7: Các ký sinh trùng sau đây thuộc nhóm tác nhân gây nhiễm trùng cơ hội, NGOẠI TRỪ:
A. Pneumocytis jirovecei, vì tỉ lệ bệnh và tử vong cao ở cơ địa HIV/ AIDS.
B. Cryptosporidium sp., vì gây tiêu chảy trầm trọng ở người giảm sức đề kháng
C. Malassezia furfur, vì gây nhiễm nấm huyết ở trẻ truyền lipid dài ngày.
D. Trichuris trichiura, vì chỉ gây hội chứng lỵ khi mật độ nhiễm > 500 con.
Câu 8: Đặc điểm lâm sàng của bệnh trứng tóc đen
A. Vi nấm xâm nhập lớp sừng của tóc nên đôi khi làm tóc gãy rụng
B. Vi nấm chỉ xâm nhập lớp cutin nên tóc không rụng hoặc gãy ngang
C. Vi nấm xâm lấn bên ngoài thân tóc là chân tóc bị hư tổn
D. Vi nấm xâm lấn bên trong thân tóc, chân tóc còn nguyên
Câu 9: Bệnh nhân nam, 39 tuổi, bệnh sử 1 ngày, sốt liên tục, kèm rét run, nhức đầu, nhức mỏi
toàn thân, mệt, ho đàm loãng, chán ăn. Dịch tễ: BN công tác tại vườn Quốc Gia Bù Gia Mập tỉnh
Bình Phước 3 tháng. Tiền sử bản thân và gia đình: lần đầu tiên đi công tác xa và bị sốt cao, ngoài
ra không có gì đặc biệt. Khám: sốt 39oC, mạch 102 lần/phút, huyết áp 127/85 mmHg, nhịp thở
26 lần/ phút, tiếp xúc tốt, gan 2cm dưới bờ sườn. Các cơ quan khác chưa phát hiện bất thường.
Bệnh lý được nghĩ đến nhiều nhất………….dựa trên các yếu tố:……….
A. Sốt rét ác tính; sốt cao, gan to, lần đầu vào vùng dịch tễ sốt rét
B. Bệnh sốt rét; biểu hiện lâm sàng, lưu trú trong vùng dịch tễ sốt rét. ?
C. Sốt rét P. malariae; sốt liên tục kèm rét run, lưu trú trong rừng.
D. Chưa thể nghĩ tới sốt rét vì sốt không thành cơn, không điển hình.
Câu 10: . có khả năng gây nhiễm , NGOẠI TRỪ:
A. Ăn ốc nướng mọi, Fasiolopsis buski
B. Đi chân đất; Strongyloides stercoralis
C. Ăn cá sống; Opisthorchis viverrini
D. Ăn thịt heo rừng tái; Trichinela spiralis
Câu 11: Trong chu trình phát triển, ký sinh trùng sau đây bắt buộc phải trải qua giai đoạn phát
triển trên ốc nước ngọt và nếu người ăn loại ốc này tái hoặc sống, người có khả năng nhiễm KST
này.
A. Angiostrongylus cantonensis ?
B. Sán lá lớn Fasciola spp.
C. Giun Gnathostoma spinigerum
D. Sán lá nhỏ Clonorchis sinensis
Câu 12: Giòi ruồi có thể gây các thể bệnh sau đây cho người, NGOẠI TRỪ:
A. Bệnh giòi dưới da
B. Bệnh giòi phổi
C. Bệnh giòi mũi
D. Bệnh giòi tai

Câu 13: Chẩn đoán bệnh do Cryptosporidium đường ruột dựa vào xét nghiệm:….tìm….
A. Dịch tá tràng; trứng nang
B. Phân; thể hoạt động
C. Phân; trứng nang
D. Dịch mật; thể hoạt động
Câu 14: Nhuộm Ziel-Neelsen hay acid-fast được áp dụng trong chẩn đoán nhiễm:
A. Taenia spp.
B. Entamoeba histoglytica
C. Cryptoporidium spp.
D. Toxocara app.
Câu 15: Một trường hợp khám sức khoẻ định kỳ có kết quả công thức máu như sau: hồng cầu
nhỏ 2,8 x 106/mm3, Hb: 9g/L máu, Hct: 30%, MCV: 78 fL, MCH: 17pg, công thức bạch cầu và
tiểu cầu trong giới hạn bình thường. Các tác nhân ký sinh trùng có thể gây ra tình trạng này là:
A. Ascaris lumbrihepatica và Ancylostoma duodenale
B. Toxocara canis và Strongyloides stercoralis
C. Ancyclostoma doudenale và Trichuris trichiura
D. Trichuris trichiura và Gnathostoma spinigerum
Câu 16: Nguyên tắc điều trị một trường hợp sốt rét P. vivax bẩm sinh bị nhiễm từ mẹ qua nhau
thai là, NGOẠI TRỪ:
A. Chống lây lan ra cộng đồng
B. Cắt cơn sốt rét
C. Điều trị nâng đỡ
D. Chống tái phát => sai
Câu 17: Đáp ứng miễn dịch trong bệnh lý ký sinh trùng KHÔNG CÓ đặc điểm sau:
A. Có thể gây phản ứng chéo với các ký sinh trùng tương cận khác
B. Giảm độ nặng của bệnh khi tái nhiễm gần với lần nhiễm trước
C. Hiện tượng dung nạp miễn dịch có thể xảy ra trong một số loài.
D. Có thể tạo miễn dịch vĩnh viễn như vi khuẩn bại liệt, đậu mùa,…
Câu 18: Chẩn đoán cạo vẩy da cho thêm dung dịch KOH 10%. Kết quả xét nghiệm giả mạc thu
thập từ phết lưỡi một bệnh nhi 8 tháng ghi nhận: 3 tế bào hạt men nảy búp/ quang trường x40,
sợi tơ nấm giả (-). Nhận định thích hợp nhất là:
A. Không nghĩ đến tác nhân vi nấm.
B. Chưa thể kết luận, chờ kết quả cấy giả mạc.
C. Rối loạn các chủng vi sinh thường trú.
D. Đẹn miệng (viêm niêm mạc miệng do vi nấm) => sai
Câu 19: Muỗi Toxorhynchites spp. có vai trò gì trong y học?
A. Truyền bệnh giun chỉ bạch huyết

B. Truyền bệnh viêm não Nhật Bản


C. Truyền bệnh ngủ Phi Châu
D. Dùng trong đấu tranh sinh học chống muỗi
Câu 20: Phết ướt bệnh phẩm thường được dùng trong chẩn đoán nhiễm các tác nhân sau đây,
NGOẠI TRỪ:
A. Entemoeba histolytica
B. Trichomonas vaginalis
C. Piedraia hortae
D. Penicillium marneffei
Câu 21: Thể hoạt động Giardia lamblia xâm lấn niêm mạc tá tràng sẽ gây viêm. Bệnh được chẩn
đoán khi phát hiện:
A. Thể hoạt động trong máu
B. Thể bào nang trong phân
C. Thể hoạt động trong dịch nôn ói
D. Thể bào nang trong dịch mật
Câu 22: Bệnh do vi nấm Cryptococcus neoforman là một bệnh
A. Chỉ điểm giai đoạn AIDS ở các đối tượng nhiễm HIV.
B. Viêm não – màng não mủ bán cấp hoặc mạn tính
C. Có thể biểu hiện ở da dưới dạng những u mềm lớn > 2cm
D. Thường khởi đầu với biểu hiện chóng mặt, nôn ói kéo dài
Câu 23: Bệnh Mycetoma còn được gọi là
A. Bệnh của vận động viên
B. Bệnh cơ hội trên người HIV/ AIDS
C. Bệnh của người chăm sóc hoa hồng
D. Bệnh Madura foot
Câu 24: Bệnh trứng tóc đen không có đặc điểm dịch tễ sau đây
A. Lây truyền từ người sang người
B. Thường gặp ở trẻ tuổi mẫu giáo
C. Có thể phát tán thành dịch nhỏ trong gia đình
D. Lây truyền do dùng chung lược, khăn lau
Câu 25: Nguyên tắc điều trị các trường hợp phát hiện Entamoeba histolytica minuta trong phân
là dùng thuốc
A. Diệt amip đường tiêm truyền
B. Diệt amip trong lòng ruột
C. Diệt amip liều cao
D. Diệt amip trong mô

Câu 26: Tam chứng: “U cứng không đau dưới da, có nhiều lỗ dò, hạt cứng chảy theo lỗ dò” là
biểu hiện lâm sàng của:
A. Bướu nấm Mycetoma
B. Bệnh nấm chân vận động viên
C. Bệnh do Sporothrix schenkii
D. Bệnh do Talaromyces (Penicillium) marneffei
Câu 27: Một bệnh nhân nam, 61 tuổi, thường trú tại Thốt Nốt-Hậu Giang, nhập viện vì phù chân,
mệt mỏi, tiêu chảy. Bệnh kéo dài khoảng 4 tháng với những đợt tiêu chảy thất thường, chủ yếu
vào sáng sớm, phân lỏng, chảy nhớt, không có máu, kèm chướng bụng, đau âm ỉ vùng dưới rốn,
ăn uống kém. Khám: da xanh, niêm nhạt, các cơ quan khác chưa phát hiện bất thường. Kết quả
xét nghiệm ghi nhận tình trạng thiếu máu đẳng sắc và trứng sán lá lớn trong phân. Trường hợp
này:
A. Được chẩn đoán nhiễm Fasciolopsis buski
B. Cần được theo dõi thêm
C. Được kết luận nhiễm Fasciola sp.
D. Cần xét nghiệm lại sau 1 tuần
Câu 28: Một trong các nguyên tắc điều trị bệnh Sarcoptes scabiei trên cơ địa suy giảm miễn dịch
là:
A. Uống thuốc đặc trị liều cao và kéo dài > 2 tuần
B. Bạt sừng trước khi bôi thuốc đặc trị lên da
C. Chủ yếu điều trị tại chỗ và vệ sinh cá nhân ?
D. Điều trị toàn thân liều duy nhất và tuần sau lặp lại
Câu 29: Thể là giai đoạn lây nhiễm của Entamoeba histolytica
A. Giao tử đực và cái
B. Họat động
C. Bào nang bốn nhân
D. Trứng nang
Câu 30: Xét nghiệm phân có thể phát hiện ký sinh trùng sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Thể hoạt động Trichimonas vaginalis
B. Ấu trùng giai đoạn 1 Strongiloides stercoralis
C. Bào nang Giardia lamblia
D. Trứng Ascaris lumbricoides
Câu 31: Biểu hiện lâm sàng “nhai khó, nuốt khó, khó thở” xảy ra khi Trichinella
spiralis…….
A. Giun trưởng thành; di chuyển trong cơ
B. Ấu trùng; di chuyển trong máu
C. Ấu trùng; hoá nang trong cơ
D. Ấu trùng; di chuyển trong cơ
Câu 32: Các ký sinh trùng sau đây có thể được phát hiện bằng xét nghiệm dịch hút tá tràng,
NGOẠI TRỪ:
A. Giardia lambila.
B. Strongyloides stercoralis.
C. Fasciola spp.
D. Taenia saginata.
Câu 33: Đáp ứng điều trị trong bệnh Mycetoma:
A. Không có kết quả tốt trong trường hợp actinomycetoma.
B. Thường phải đoạn chi trong trường hợp eumycetoma.
C. Có kết quả điều trị tốt trong trường hợp eumycetoma.
D. Thường phải đoạn chi trong trường hợp actinomycetoma.
Câu 34 có thể gây độc cấp và ngộ độc mãn.
A. Độc tố trong các loại nấm độc.
B. Độc tố trong nấm ăn được.
C. Ngoại độc tố của nấm mốc.
D. Vi nấm xâm lấn các mô. Cơ quan.
Câu 35: Trên cơ thể ký chủ chính, ……… của Gnathostoma spp. sẽ ……:
A. Giun trưởng thành; tạo thành bọc u ở vách dạ dày.
B. Ấu trùng giai đoạn 3; ký sinh ở da hoặc bất kỳ cơ quan nào.
C. Ấu trùng giai đoạn 3; tạo thành bọc u ở vách dạ dày.
D. Giun trưởng thành; xâm nhập da hoặc bất kỳ cơ quan nào.
Câu 36: Nước là môi trường bắt buộc trong chu trình phát triển của các ký sinh trùng sau đây,
NGOẠI TRỪ:
A. Sán lán nhỏ Opisthorchis viverrini.
B. Gnathostoma spp.
C. Sán lá lớn Fasciola spp..
D. Angiostrongylus cantonensis.
Câu 37: Khi muỗi đốt người, của Plasmodium spp. sẽ theo nước bọt xâm
nhập vào cơ thể người.
A. Giao bào
B. Mảnh trùng
C. Thoa trùng
D. Hợp tử
Câu 38: Yếu tố sinh lý tạo thuận lợi cho vi nấm Candida gây bệnh:
A. Phụ nữ đang có thai
B. Phụ nữ vừa mới sanh
C. Phụ nữ đang có kinh
D. Phụ nữ gầy ốm

Câu 39: Phương pháp thích hợp để chẩn đoán xác định áp xe gan do Entamoeba histolytica là:
A. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao trong máu
B. Tìm kháng thể kháng E. histolytica trong máu
C. Phát hiện thể hoạt động histolytica trong phân
D. Xét nghiệm mủ áp xe tìm thể hoạt động histolytica
Câu 40: Ngoài xét nghiệm phân, chẩn đoán nhiễm amip Entamoeba histolytica đường ruột có thể
dựa vào kết quả:
A. Nội soi – sinh thiết – giải phẫu bệnh
B. Tăng sinh bạch cầu đa nhân trung tính
C. Xét nghiệm dịch màng bụng
D. Huyết thanh chẩn đoán
Câu 41: Tàng chủ tự nhiên của vi nấm Penicillium marneffei (Talaromyces marneffei) là:
A. Chuột tre Rattus rattus
B. Mèo nhà và mèo hoang
C. Ốc ma, ốc sên, ốc bươu
D. Dơi và nhiều loại chim
Câu 42: Nguyên tắc điều trị tập thể được áp dụng trong nhiễm các ký sinh trùng sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Trichimonas vaginalis
B. Entamoeba histolytica
C. Sarcoptes scabiei
D. Enterobius vermicularis
Câu 43: Trichimonas vaginalis thuộc lớp ……….., gây bệnh chủ yếu ở…………..:
A. Trùng chân giả, đường tiêu hoá
B. Trùng lông, đường tiêu hoá
C. Trùng roi, đường niệu dục
D. Trùng bào tử, đường hô hấp
Câu 44: Xét nghiệm phân một bệnh nhân bị rối loạn tiêu hoá kéo dài (đau bụng, buồn nôn, nôn
ói, ăn không ngon tiêu chảy,…) có thể tìm thất ký sinh trùng sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Trichuris trichiura
B. Ascaris lumbricoides
C. Toxocara canis
D. Giardia lamblia.

Câu 45: Loại đơn bào nào có thể ký sinh ở nhiều cơ quan:
A. Balatidium coli
B. Toxoplasma gondii
C. Giardia lamblia
D. Entamoeba gingivalis
Câu 46: Ký sinh trùng nào sau đây được xem là tác nhân nhiễm trùng cơ hội trên trẻ suy dinh
dưỡng:
A. Taenia solium
B. Giardia lamblia
C. Toxocara spp.
D. Entamoeba histolytica
Câu 47: Sau khi đi nhà trẻ được 3 tháng, bé 15 tháng tuổi bị nhiễm giun kim Enterobius
vermicularis lượng ít. Hướng xử trí thích hợp đối với bé là:
A. Cho bé uống thuốc tẩy giun và lặp lại sau 1 tuần
B. Rửa sạch hậu môn mỗi buổi sáng khi bé thức dậy ?
C. Tẩy giun và rửa sạch hậu môn mỗi buổi sáng khi bé thức dậy
D. Tẩy giun cho bé và lặp lại định kỳ mỗi 3 tháng
Câu 48: Phương pháp sau đây là sinh học liệu pháp có thể áp dụng trong điều trị bệnh ký sinh
trùng:
A. Giòi ruồi dùng điều trị vết thương sâu, không thể chăm sóc tới
B. Thả cá bảy màu tiêu diệt ấu trùng muỗi để kiểm soát bệnh sốt rét
C. Đoạn chi trong Mycetoma để ngăn chặn tổn thương xâm lấn cao hơn
D. Dùng mật ong rơ lưỡi cho trẻ sơ sinh để phòng ngừa đẹn miệng.
Câu 49: Dung dịch dùng trong quan sát bệnh phẩm da, bột móng để tìm nấm Candida spp. là:
A. Nước muối sinh lý
B. Potassium hydroxide 10%
C. Formalin 2%
D. Acid-Alcool 5%
Câu 50: Các yếu tố nguy cơ dẫn đến viêm giác mạc do vi nấm là, NGOẠI TRỪ:
A. Nhỏ mắt lâu dài bằng kháng sinh và corticoid
B. Mắt thường xuyên tiếp xúc với ánh sáng mặt trời
C. Mang kính sát tròng nhưng không vệ sinh kỹ
D. Dụi mắt khi bụi, đất cát, trấu bay vào mắt.
Câu 51: Bệnh nhân là Việt kiều Mỹ về thăm quê DakLak được 3 tuần, đến khám vì sốt cao liên
tục từ sáng. Xét nghiệm lam máu tìm thấy Ft+++s+g+. Bệnh nhân có tiền sử tiểu huyết sắc tố khi
dùng kháng sinh sulfamide do thiếu men G6PD. Hướng xử trí thích hợp là, NGOẠI TRỪ:
A. Tiêm thuốc đặc trị để cắt cơn sốt rét

B. Cắt cơn sốt rét và diệt giao bào.


C. Theo dõi sinh hiệu và tri giác mỗi giờ
D. Đánh giá đường huyết và lactate máu
Câu 52: Bệnh nhân nữ trung niên bị viêm âm đạo do Candida spp. Nếu người chồng bị viêm niệu
đạo do Candida spp., bác sĩ cần lưu ý…………
A. Tìm hiểu tình trạng vệ sinh cá nhân của người chống
B. Tầm soát tình trạng tiểu đường của người chồng ? C. Tầm soát các bệnh lý lây qua đường
tình dục
D. Giải thích đây là một bệnh lây qua đường tình dục
Câu 53: Kết quả cấy sẽ có giá trị hơn kết quả soi trực tiếp trong các trường hợp sau đây, NGOẠI
TRỪ:
A. Xác định nhiễm Sporothrix schenkii trên bệnh da – mạch bạch huyết
B. Chẩn đoán viêm niệu đạo do Trichomonas vaginalis
C. Theo dõi hiệu qủa điều trị viêm màng não do Cryptococcus neoformans
D. Viêm phổi cấp tính do Aspergillus spp. trên cơ địa nhiễm HIV/ AIDS
Câu 54: Vi nấm ngoài da có thể gây các bệnh ở lông, tóc như sau, NGOẠI TRỪ:
A. Nấm đầu mảng xám
B. Trứng tóc đen
C. Nấm đầu lõm chén
D. Viêm mủ nang râu (kerion)
Câu 55: Các bệnh lý sau đây có kiểu sinh sản hữu tính, NGOẠI TRỪ:
A. Sán lá Fasciola spp.
B. Sán lá Clonorchis sinensis
C. Ký sinh trùng sốt rét Plasmodium spp.
D. Trùng roi Trichomonas vaginalis
Câu 56: Kỹ thuật đặc hiệu dùng để chẩn đoán nhiễm Crytococcus neoformans là:
A. Phết bệnh phẩm nhuộm Giemsa
B. Huyết thanh chẩn đoán
C. Nhuộm mực tàu
D. Cấy trên môi trường Sabouraud
Câu 57: Amip tự do Naegleria fowleri có thể xâm nhập vào người qua… và có khả
năng gây , NGOẠI TRỪ:
A. Da; u cục dưới da, loét da, áp-xe da
B. Giác mạc (mang kính sát tròng); viêm giác mạc
C. Hốc mũi; viêm não – màng não nguyên phát => sai, quên chữ ngoại trừ
D. Da hoặc phổi; viêm não u hạt

Câu 58: Người mắc bệnh nhẹ do Trichinella spiralis, khi khỏi bệnh, các triệu chứng đều giảm
hoặc hết nhưng triệu chứng sau đây sẽ tồn tại kéo dài:
A. Sốt cao
B. Tiêu chảy
C. Phù mặt
D. Đau cơ
Câu 59: Người bị bệnh do Gnathostoma spp. có thể do:
A. Ăn ốc, sên, rau sống có ấu trùng còn sống
B. Ăn thịt cá, ếch, lươn, chim có ấu trùng còn sống
C. Ăn thịt ốc, ếch, lươn, chim có ấu trùng còn sống
D. Ăn thịt cá, cua đá, tôm có ấu trùng còn sống
Câu 60: Xét nghiệm trực tiếp bệnh phẩm là các phương pháp:
A. Cho phép quan sát cấu trúc cơ thể của mầm bệnh
B. Được áp dụng khi ký sinh trùng ký sinh trong mô
C. Đòi hỏi nhiều thời gian để có kết quả chính xác
D. Có độ nhạy cao kể cả khi mật độ ký sinh trùng thấp
Câu 61: Dung dịch nào sau đây dùng để bảo quản phân, NGOẠI TRỪ:
A. PVA (Polivinyl Alcohol)
B. NaCl bão hoà (nước muối bão hoà)
C. MIF (Merthiolate Iode Formol)
D. F2AM (Formol Phenol Alcohol Methylen Blue)
Câu 62: Tác hại trên thai kỳ của Toxoplasma gondii nặng nhất vào:
A. Ba tháng giữa
B. Suốt thai kỳ
C. Ba tháng cuối
D. Ba tháng đầu
Câu 63: Muỗi Anopheles spp. được xem là vector chính truyền bệnh sốt rét Plasmodium spp. khi
hội đủ các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:
A. Cảm thụ ký sinh trùng sốt rét
B. Ưa hút máu người
C. Có ký sinh trùng sốt rét trong tuyến nước bọt
D. Ưa sống gần người, đẻ trứng trong nhà
Câu 64: Bệnh trứng tóc đen KHÔNG CÓ đặc điểm sau đây:
A. Bệnh hay gặp ở trẻ tuổi mẫu giáo
B. Bệnh có thể phát thành dịch nhỏ trong gia đình
C. Lây truyền từ người sang người
D. Lây truyền do dùng chung lược hay khăn lau
Câu 65: Bệnh nhi nữ, 7 tuổi, rụng tóc khu trú từng mảng, đường kính từ 2-5cm, bề mặt vùng
rụng tóc được phủ bởi lớp vảy xám, tóc rụng cách da đầu vài mm, da đầu không có hiện tượng
viêm. Bệnh phẩm dùng để xác định tác nhân gây bệnh là gì
(a) và bạn sẽ hướng dẫn người nhà bệnh nhân điều gì nếu quan sát thấy sợi tóc phát ngoại
nội (b)?
A. (a) Vảy da đầu ở vùng tổn thương; (b) phải uống thuốc, cho bé nghỉ học để tránh lây lan
B. (a) Sợi tóc phát huỳnh quang; (b) bệnh dễ lây lan vì vậy phải cho bé nghỉ học
C. (a) Vảy da và chân tóc vùng tóc rụng; (b) bệnh lành tính nhưng phải điều trị vài tuần
D. (a) Sợi tóc chẻ ngọn; (b) phải uống và gội đầu bằng thuốc đặc trị cho đến khi tóc mọc lại
Câu 66: Mục đích của kiểm soát động vật chân khớp trong phòng chống là?
A. Thanh toán hoàn toàn động vật chân khớp nguy hại để diệt dịch
B. Giảm mật độ động vật chân khớp dưới ngưỡng có thể gây nên dịch
C. Kiểm soát thành phần động vật chân khớp để lập bản đồ phân bố
D. Kiểm soát và nghiên cứu sinh học, sinh thái động vật chân khớp
Câu 67: Điều gì KHÔNG ĐÚNG đối với bệnh lang ben
A. Bệnh nhiễm trùng ở lớp hạ bì (dermis)
B. Chẩn đoán cạo vẩy da cho thêm dung dịch KOH 10%
C. Bệnh gây ra do tổn thương vi nấm thuộc giống Malassezia
D. Tạo những sang thương giảm hoặc tăng sắc tố ở da
Câu 68: Ý nghĩa của biện pháp môi sinh trong kiểm soát động vật chân khớp (ĐVCK):
A. Làm thay đổi môi trường sinh sống của ĐVCK bằng các biện pháp sinh học
B. Làm thay đổi môi trường sinh sống của ĐVCK bằng các biện pháp dân gian
C. Dùng kỹ thuật sinh học áp dụng vào môi trường để kiểm soát ĐVCK
D. Làm mất cân bằng sinh thái của ĐVCK có hại và duy trì sự mất cân bằng đó. ?
Câu 69: Kỹ thuật Baermann dùng để phát hiện:
A. Giun lươn Strongyloides stercoralis
B. Giun đũa Ascaris lumbricoides
C. Giun kim Enterobius vermicularis
D. Giun tóc Trichuris trichiura
Câu 70: Ngoài mẫu phân, bệnh phẩm sau đây có thể dùng trong xét nghiệm chẩn đoán nhiễm
một vài loại ký sinh trùng đường ruột:
A. Dịch não tuỷ
B. Máu
C. Dịch màng phổi
D. Dịch tá tràng

1. Xét nghiệm nào sau đây là tiêu chuẩn vàng để chuẩn đoán Plasmodium spp

a) Kỹ thuật xét nghiệm chuẩn đoán nhanh phát hiện sốt rét

b) Kỹ thuật xét nghiệm lam máu nhuộm Giemsa

c) Xét nghiệm QBC (Quantiative Buffy Coat test)

d) Kỹ thuật sinh học phân tử (Polymera Chain Reaction, PCRP
2. Chuẩn đoán bệnh do Crytospordium đường ruột dựa vào xét nghiệm……
tìm……….

a) Phân, trùng nang

b) Dịch tá tràng, trứng nang

c) Dịch mật, thể hoạt động

d) Phân, thể hoạt động

3. Nguyên tắc điều trị tập thể được áp dụng trong nhiễm các ký sinh trùng sau,
NGOẠI TRỪ

a) Entamoeba Histolytica

b) Enterovirus vermicularis

c) Trichomonas vaginalis

d) Sarcoptes scabiel

4. Bệnh nhân là Việt kiều Mỹ, về quê ở Daklak được 3 tuần, đến khám vì sốt cao
liên tục từ sáng. Xét nghiệm lam máu tìm thấy Ft+++, s+, g+. Bệnh nhân có tiền sử tiểu
huyết sắc tố nghiêm trọng khi dừng kháng sinh sulfamide do thiếu men G6PD. Hướng xử
trí thích hợp là, NGOẠI TRỪ

a) Đánh giá đường huyết và lactate máu

b) Theo dõI sinh hiệu và tri giác mỗI giờ

c) Cắt cơn sốt rét và diệt giao bào

d) Tiêm thuốc đặc trị để cắt cơn sốt rét

5. Một trong các nguyên tắc điều trị bệnh Sarcoptes scabiel trên cơ địa suy giảm
miễn dịch

a) Uống thuốc đặc trị liều cao và kéo dài >2 tuần

b) Bạt sừng trước khi bôi thuốc đặc trị lên da

c) Chủ yếu là điều trị tại chỗ và vệ sinh cá nhân

d) Điều trị toàn thân liều duy nhất và tuần sau lặp lạI

6. Yếu tố sinh lý tạo điều kiện thuận lợi cho nấm Candia gây bệnh

a) Phụ nữ đang có thai


b) Phụ nữ vừa mới sinh

c) Phụ nữ đang có kinh

d) Phụ nữ gầy ốm

7. Chuẩn đoán cạo vẩy da cho thêm dung dịch KOH 10%. Kết quả xét nghiệm
giả mạc thu thập từ phết lưỡI một bệnh nhi 8 tháng ghi nhận 3 tế bào hạt men nảy
búp/quang trường x40, sợi tơ nấm giả (-). Nhận định thích hợp nhất là

a) RốI loạn các chủng vi sinh thường trú

b) Không nghĩ đến tác nhân vi nấm

c) Đẹn miệng (Viêm niêm mạc miệng do vi nấm)

d) Chưa thể kết luận, chờ kết quả giả mạc

8. Vi nấm ngoàI da có thể gây bệnh ở lông, tóc như sau, NGOẠI TRỪ

a) Nấm đầu lõm chén

b) Nấm đầu mảng xám

c) Viewem mủ nang râu (Kerion)

d) Trùng tóc đen

9. Các ký sinh trùng sau đây có thể được phát hiện bằng xét nghiệm dịch hút tá
trạng, NGOẠI TRỪ

a) Stronglycoides stercoralis

b) Taeria saginata

c) Giarda lambia

d) Fasciola spp

10. ….…….. có thể gây ngộc độc cấp và ngộ độc mạn

a) Vi nấm xâm lấn các mô cơ quan

b) NgoạI độc tố của nấm mốc

c) Độc tố trong nấm ăn được

d) Độc tố trong các loạI nấm độc


11. Người bị bệnh do Gnathostoma spp có thể do

a) Ăn thịt cá, cua đá, tôm có ấu trùng còn sống

b) Ăn thịt ốc, ếch, lươn, chim có ấu trùng còn sống

c) Ăn thịt cá, ếch, lươn, chim có ấu trùng còn sống

d) Ăn ốc, sên, rau sống có ấu trùng còn sống

12. Dung dịch nào sau đây dùng để bảo quan phân, NGOẠI TRỪ

a) NaCl bão hòa ( nước muối bão hòa)

b) F2AM (Formol Phenol Alcolhol Methylen Blue)

c) PVA (Polivinyl Alcolhol)

d) MIF (Merthiolate Iode Formol)

13. MuỗI Toxorhynchites spp có vai trò gì trong y học?

a) Truyền bệnh giun chỉ bạch huyết

b) Truyền bệnh viêm não NB

c) Truyền bệnh ngủ Phi châu

d) Dùng trong đấu tranh sinh học chống muỗI

14. Xét nghiệm trực tiếp bệnh phẩm là các phương pháp

a) Có độ nhạy cao kể cả khi mật độ ký sinh trùng thấp

b) ĐÒI hỏI nhiều thờI gian để có kết quả chính xác

c) Được áp dụng khi ký sinh trùng ký sinh trong mô

d) Cho phép quan sát cấu trúc cơ thể của mầm bệnh

15. Nước là môi trường bắt buộc trong chu trình phát triển của ký sinh trùng sau
đây, NGOẠI TRỪ

a) Gnathostoma spp

b) Angiostrongylus cantonesis

c) Sán lá nhỏ Opisthorchis viverrini

d) Sán lá lớn Fasciola spp


16. NgoàI xét nghiệm phân, chẩn đoán nhiễm amip Entamoeba histolytica đường
ruột có thể dựa vào kết quả

a) Huyết thanh chẩn đoán

b) Xét nghiệm dịch màng bụng

c) Tăng bạch cầu đa nhân trung tính

d) Nôi soi-sinh thiết- giải phẫu bệnh

17. Biểu hiện lâm sàng của “nhai khó-nuốt khó-thở khó” xảy ra khi…….
Trichienella spirallis…..

a) Ấu trùng, hóa nang trong cơ

b) Giun trưởng thành, di chuyển trong cơ

c) Ấu trùng, di chuyển trong cơ

d) Ấu trùng, di chuyển trong máu

18. Ý nghĩa của biện pháp môi sinh trong kiểm soát động vật chân khớp:

a) Làm thay đổI môi trường sinh sống của ĐVCK bằng các biện pháp dân
gian

b) Làm mất cân bằng sinh thái của ĐVCK có hại và duy trì sự mất cân bằng
đó

c) Làm thay đổi môi trường sống của ĐVCK bằng các biện pháp sinh học

d) DÙng kỹ thuât sinh học áp dụng vào môi trường để kiểm soát ĐVCK

19. Phương pháp nào sau đây là sinh học liệu pháp có thể áp dụng trong điều trị
bệnh ký sinh trùng

a) Đoạn chi trong Mycetoma để ngăn chặn tổn thương xâm lấn cao hơn

b) Giòi ruồi dùng để điều trị vết thương sâu, không thể chăm sóc tới

c) Dùng mật ong rơ lưỡi cho trẻ sơ sinh để phòng ngừa bệnh dẹn miệng

d) Thả cá bảy màu tiêu diệt ấu trùng muỗi để kiểm soát bệnh sốt rét

20. Một bệnh nhân nam 61 tuổI thường trú tạI Thốt Nốt-Hậu Giang, nhập viện vì
phù chân, mệt mỏi, tiêu chảy. Bệnh kéo dài khoảng 4 tháng vớI những đợt tiêu chảy thất
thường, chủ yếu vào sáng sớm, phân lỏng, nhầy nhớt, không có máu, kèm chướng bụng,
đau âm ỉ vùng dưới rốn, ăn uống kém. Khám: da xanh, niêm nhạt, các cơ quan khác chưa
phát hiện bất thường. Kết quả xét nghiệm ghi nhận tình trạng thiếu máu đẳng sắc và ấu
trùng sán lá lớn trong phân. Trường hợp này:

a) Được chẩn đoán nhiễm Fasciola buski\

b) Cần được theo dõi thêm

c) Được kết luận nhiễm Fasciola spp

d) Cần xét nghiệm lại sau một tuần

21. Ký sinh trùng nào sau đây được xem là tác nhân gây nhiễm trùng cơ hội trên trẻ
suy dinh dưỡng:

a) Entamoeba histolytica

b) Toxocara spp

c) Giarda lambia

d) Taenia solium

22. Đặc điểm lâm sàng của bệnh trứng tóc đen

a) Vi nấm xâm nhập lớp sừng của tóc nên đôi khi làm tóc gãy rụng

b) Vi nấm chỉ xâm nhập lớp cutin nên tóc không rụng hoặc gãy ngang

c) Vi nấm xâm lấn bên ngoài thân tóc làm chân tóc bị hư tổn

d) Vi nấm xâm lấn bên trong thân tóc, chân tóc còn nguyên

23. Các ký sinh trùng sau đây thuộc nhóm tác nhân gây nhiễm trùng cơ hội,
NGOẠI TRỪ

a) Pneumocysis jirovecel vì tỉ lệ tử vong cao ở cơ địa HIV/AIDS

b) Cryptosporidium sp, vì gây tiêu chảy trầm trọng ở người giảm sức đề
kháng

c) Malasssezia furfur, vì gây nhiễm nấm huyết ở trẻ truyền lipid dài ngày

d) Trichuris trichura, vì gây hội chứng lỵ khi mật độ nhiễm >500 con

24. Kết quả cấy sẽ có giá trị hơn kết quả soi trực tiếp trong các trường hợp sau đây,
NGOẠI TRỪ

a) Viêm phổi cấp tính do Aspergillus spp, trên cơ địa nhiễm HIV/AIDS
b) Theo dõi hiệu quả điều trị viêm màng não do nhiễm Cryptococcus
neoformans

c) Chẩn đoán viêm niệu đạo do Trichuris Trichura ở nam giớI

d) Xác định nhiễm Sporothrix schenckii trên thể bệnh da-mạch bạch huyết

25. Sau khi đi nhà trẻ được 3 tháng, bé 15 tháng tuổi bị nhiễm giun kim Enterobius
vermicularis lượng ít. Hướng xử trí thích hợp đối với bé là:

a) Tẩy giun cho bé và lặp lại định kỳ mỗi 3 tháng

b) Tẩy giun và rửa sạch hậu môn mỗi buổi sáng thức dậy

c) Rửa sạch hậu môn mỗi buổi sáng thức dậy

d) Cho bé uống thuốc tẩy giun và lặp lại sau 1 tuần4

26. Phương pháp thích hợp để chẩn đoán xác định áp xe gan do Entamoeba
histolytica là:

a) Bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao trong máu

b) Tìm kháng thể E.histolytica trong máu

c) Phát hiện thể hoạt động histolytica trong phân

d) Xét nghiệm mủ áp xe tìm thể hoạt động histolytica

27. Tác hại trên thai kỳ của Toxoplasma gondii nặng nhất vào

a) Ba tháng cuối

b) Ba tháng giữa

c) Ba tháng đầu

d) Suốt thai kỳ

28. Khi muỗi đốt người,……… của Plasmodium spp sẽ theo nước bọt xâm nhập
vào cơ thể ngườI

a) Hợp tử

b) Thoa trùng

c) Mảnh trùng

d) Giao bào
29. Giòi ruồI có thể gây các thể bệnh sau đây cho người, NGOẠI TRỪ

a) Bệnh giòi phổI

b) Bệnh giòi tai

c) Bệnh giòi dưới da

d) Bệnh giòi mũI

30. Bệnh trứng tóc đen KHÔNG CÓ đặc điểm nào sau đây:

a) Lây truyền do dùng chung lược hay khăn lau

b) Lây truyền từ người sang người

c) Bệnh có thể phát thành dịch nhỏ trong gia đình

d) Bệnh hay gặp ở trẻ tuổi mẫu giáo

31. Nhuộm Ziehl-Neelsen hay acid-fast được áp dụng trong chẩn đoán nhiễm

a) Cryptospordium spp

b) Taenia spp

c) Toxocara spp

d) Entamoeba histolytica

32. Ngoài mẫu phân, bệnh phẩm sau đây có thể dùng trong xét nghiệm chẩn đoán
nhiễm một vài lọai ký sinh trùng đường ruột

a) Dịch tá tràng

b) Dịch màng phổI

c) Máu

d) Dịch não tủy

33. Xét nghiệm phân một bệnh nhân bị rối loạn tiêu hóa kéo dài (đau bụng, buồn
nôn, nôn ói, ăn không ngon, tiêu chảy,…)có thể tìm thấy ký sinh trùng sau đây, NGOẠI
TRỪ:

a) Giarda lambia

b) Toxocara canis
c) Ascaris lumbricoides

d) Trichuris Trichura

34. Amip tự do Naegleria fowleri có thể xâm nhập vào người qua ……… và có
khả năng gây…….. NGOẠI TRỪ:

a) Giác mạc (mang kính sát tròng), viêm giác mạc

b) Da hoặc phổi, viêm não u hạt

c) Da, u cục dưới da, loét da, áp-xe da

d) Hốc mũi, viêm não-màng não nguyên phát

35. Sau khi ăn cơm trưa có món salad trộn, hai bé <8 tuổi đều bị tiêu chảy và được
chẩn đoán nhiễm Giarda lambia. Ba mẹ và ông bà của hai bé không có biểu hiện gì dù ăn
cùng với hai bé. Có loạI trừ được ba, mẹ và bà của các bé không bị nhiễm Giarda lambia
này không?Tại sao?

a) Có, vì không có biểu hiện đau bụng, tiêu phân sệt hoặc lỏng

b) Không, vì thời gian ủ bệnh thường kéo dài >2 tuần ở người lớn

c) Có, vì người lớn có miễn dịch tự nhiên đối với tác nhân này

d) Không, vì bệnh G.lambia ở người lớn thường diễn tiến âm thầm

36. Thể…………. là giai đoạn lây nhiễm của Entamoeba histolytica

a) Trùng nang

b) Bào nang bốn nhân

c) Hoạt động

d) Giao tử đực và cáI

37. ….……………có khả năng gây nhiễm………. NGOẠI TRỪ

a) Ăn thịt heo rừng tái, Trichinella spiralis

b) Ăn cá sống, Opisthrochis viverrini

c) Đi chân đất, Strongyloides stercoralis

d) Ăn ốc nướng mọi, Fasiolopsis buski

38. Trên cơ thể ký chủ c hính………..của Gnathostoma spp sẽ………


a) Giun trường thành, tạo thành bọc u ở vách dạ dày

b) Ấu trùng giai đoạn 3, ký sinh ở da hoặc bất kỳ cơ quan nào

c) Ấu trùng giai đoạn 3, tạo thành bọc u ở vách dạ dày

d) Giun trưởng thành, xâm nhập ở da hoặc bất kỳ cơ quan nào

39. Các tác nhân sau đây có thể ký sinh ở giác mạc

a) Aspergillus spp và Gnathostoma spp

b) Aspergillus spp và Acanthamoeba spp

c) Candida spp và Toxocara spp

d) Acanthamoeba spp và Taenia solium

40. Các yếu tố nguy cơ dẫn đến viêm giác mạc do vi nấm, NGOẠI TRỪ

a) Nhỏ mắt lâu dài bằng kháng sinh và corticoid

b) Mắt thường xuyên tiếp xúc với ánh sáng mặt trời

c) Mang kính sát tròng nhưng không vệ sinh kỹ

d) Dụi mắt khi bụi, đất cát, trấu bay vào mắt

41. Kỹ thuật đặc hiệu dùng chẩn đoán nhiễm Cryptococcus neoformans là

a) Nhuộm mực tàu

b) Phết bệnh phẩm nhuộm Giemsa

c) Cấy trên môi trường Sarboraud

d) Huyết thanh chẩn đoán

42. Bệnh trứng tóc đen KHÔNG CÓ đặc điểm dịch tễ nào sau đây

a) Có thể phát thành dịch nhỏ trong gia đình

b) Lây truyền từ người sang ngườI

c) Lây truyền do dùng chung lược, khăn lau

d) Thường gặp ở trẻ tuổi mẫu giáo

43. Mục đích của kiểm soát động vật chân khớp trong phòng chống là
a) Kiểm soát thành phần động vật chân khớp để lập bản đồ phân bố

b) Thanh toán hoàn toàn động vật chân khớp nguy hại để diệt dịch

c) Kiểm soát và nghiên cứu sinh học, sinh thái động vật chân khớp

d) Giảm mật độ động vật chân khớp dưới ngưỡng có thể gây nên dịch

44. Đáp ứng miễn dịch trong bệnh lý ký sinh trùng KHÔNG CÓ đặc điểm sau

a) Có thể gây phản ứng chéo với các ký sinh trùng tương cận khác

b) Giảm độ nặng của bệnh khi tái nhiễm gần vớI lần nhiễm trước

c) Hiện tượng dung nạp miễn dịch có thể xảy ra trong một số loài

d) COó thể tạo miễn dịch vĩnh viễn như vi khuẩn bại liệt, đậu mùa,…

45. Điều gì KHÔNG ĐÚNG đối với bệnh lang ben

a) Tạo những sang thương giảm hay tăng sắc tố ở da

b) Bệnh gây ra do vi nấm thuộc giống Malasssezia

c) Chẩn đoán cạo vẩy da cho thêm dung dịch KOH 10%

d) Bệnh nhiễm trùng ở lớp hạ bị (dermis)

46. Người mắc bệnh nhẹ do Trichella spirallis, khi khỏi bệnh, các triệu chứng đều
giảm hoặc hết nhưng triệu chứng sau đây sẽ tồn tại kéo dài

a) Đau cơ

b) Phù mật

c) Tiêu chảy

d) Sốt cao

47. Nguyên tắc điều trị một trường hớp sốt rét P.vivax bẩm sinh bị nhiễm từ mẹ
qua nhau thai, NGOẠI TRỪ

a) Điều trị nâng đỡ

b) Chống lây lan ra cộng đồng

c) Chống tái phát

d) Cắt cơn sốt rét


48. Bệnh nhân nữ trung niên bị viêm âm đạo do Candida spp. Nếu người chồng bị
viêm âm đạo do Candida spp, bác sĩ cần lưu ý

a) Tầm soát các bệnh lây lan qua đường tình dục

b) Tìm hiểu tình tràng vệ sinh cá nhân của người chồng

c) Giải thích đây là bệnh lây lan qua đường tình dục

d) Tầm soát tình trạng tiểu đường của người chồng

49. Bệnh Mycetoma còn được gọi là

a) Bệnh Madura foot

b) Bệnh của ngườI chăm sóc hoa hồng

c) Bệnh cơ hội trên người HIV/AIDS

d) Bệnh của chân vận động viên

50. Trichomonas vaginalis thuộc lớp……… gây bệnh chủ yếu ở……..

a) Trùng lông, đường tiêu hóa

b) Trùng bào tử, đường hô hấp

c) Trùng chân giả, đường tiêu hóa

d) Trùng roi, hệ niệu dục

51. Muỗi Anopheles spp được xem là véc tơ chính truyền bệnh sốt rét trong
Plasmodium spp, khi hội đủ các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ

a) Cảm thụ ký sinh trùng sốt rét

b) Ưa hút máu ngươì

c) Có ký sinh trùng sốt rét trong tuyến nước bọt

d) Ưa sống gần người, đẻ trứng trong nhà

52. Nguyên tắc điêu trị các trường hợp Entamoeba histolytica minuta trong phân là
dùng thuốc

a) Diệt amip liều cao

b) Diệt amip đường tiêm truyền


c) Diệt amip trong mô

d) Diệt amip trong lòng ruột

53. Thể hoạt động Giarda lambia xâm lấn niêm mạc tá tràng sẽ gây viêm. Bệnh
được chẩn đoán khi phát hiện

a) Thể bào nang trong phân

b) Thể bào nang trong dịch mật

c) Thể hoạt động trong máu

d) Thể hoạt động trong dịch nôn ói

54. Loại đơn bào có thể ký sinh ở nhiều cơ quan

a) Toxoplasma gondii

b) Entamoeba gingvalis

c) Balantidum coli

d) Giarda lambia

55. Các ký sinh trùng sau đây có kiểu sinh sản hữu tính, NGOẠI TRỪ

a) Trùng roi Trichomonas vaginalis

b) Ký sinh trùng sốt rét Plasmodium spp

c) Sán lá Clonorchis sinesis

d) Sán lá Fasciola spp

56. Bệnh do vi nấm Cryptococcus neoformans là một bệnh

a) Thường khởi đầu vớI biệu hiện chóng mặt, nôn ói kéo dàI

b) Có thể biểu hiện ở da dưới dạng những u mềm lớn >2cm

c) Viêm não-màng não mủ bán cấp hoặc mãn tính

d) Chỉ điểm giai đoạn AIDS ở các đối tượng nhiễm HIV

57. Kỹ thuật Baermann dùng để phát hiện

a) Giun kim Enterobius vermicularis

b) Giun lươn Strongyloides stercoalis


c) Giun tóc Trichuris trichura

d) Giun đũa Ascaris lumbricoides

58. Trong chu trình phát triển, ký sinh trùng sau đây buộc phải trải qua giai đoạn
phát triển ốc nước ngọt và nếu ngườI ăn loại ốc này tái hoặc sống, ngườI có khả năng
nhiễm KST này

a) Giun Gnathostomas spinigerum

b) Angiostrongylus cantonesis

c) Sán lá nhỏ Cionorchis sinesis

d) Sán lá lớn Fasciola spp

59. Phết ướt bệnh phẩm thường được dùng trong chẩn đoán nhiễm các tác nhân sau
đây, NGOẠI TRỪ

a) Trichomonas vaginalis

b) Penicillum maneffei

c) Entamoeba histolytica

d) Piedraia hortae

60. Tàng chủ tự nhiên của vi nấm Penicillum marneffei (Talaromyces marneffei) là

a) Mèo nhà và mèo hoang

b) Dơi và nhiều loạI chim

c) Chuột tre Rattius rattus

d) Ốc ma, ốc sên, ốc bươu

61. Xét nghiệm phân có thể phát thiện ký sinh trùng sau đây, NGOẠI TRỪ

a) Bào nang Giarda lambia

b) Thể hoạt động Trichomonas vaginalis

c) Trùng Ascaris lumbricoides

d) Ấu trùng giai đoạn 1 Strongyloides strercoalis

62. Tác nhân gây bướu nấm Eumycetoma thuộc nhóm


a) Vi nấm hạt men

b) Vi khuẩn thượng đẳng

c) Vi nấm nhị độ

d) Vi nấm sợi tơ

63. Bệnh nhi nữ, 7 tuôỉ, rụng tóc khu trú từng mảng, đường kính 2-5cm, bề mặt
được bào phủ bởi lớp vảy xám, tóc rụng cách da đầu vài mm, da đầu không có hiện tượng
viêm. Bệnh phẩm dùng để xác định tác nhân gây bệnh là(a) và bạn sẽ hướng dẫn người
nhà bệnh nhân điều (b) nếu quan sát thấy sợi tóc phát ngọai-nộI

a) (a) sợI tóc phát huỳnh quang, (b) bệnh dễ lây lan vì vậy phải cho bé nghỉ
học

b) (a)Sợi tóc chẻ ngọn, (b) phải uống và gội đầu bằng thuốc đặc trị cho đến
khi tóc mọc lạI

c) (a)Vẩy da ở vùng tổn thương, (b)phải uống thuốc, cho bé nghỉ học để tránh
lây lan

d) (a) Vảy da và chân tóc ở vùng tóc rụng,(b)bệnh lành tính nhưng phải điều
trị vài tuần

64. Một trường hợp khám sức khỏe định kỳ có kết quả công thức máu như sau:
hồng cầu: nhỏ 2.8*106/mm3; Hb: 9g/L máu; Hct 30%; MCV 78fL; MCH 17pg; công
thức bạch cầu và tiểu cầu trong giới hạn bình thường. Các tác nhân ký sinh trùng có thể
gây ra tình trạng này là:

a) Toxacara canis và Strongyloides stercoralis

b) Trichuris trichura và Gnathostoma spinigerum

c) Ascaris lumbrihepatica và Ancylostoma duodenale

d) Ancylostoma duodenale và Trichuris trichura

65. Chọn đáp án phù hợp với chỗ trống

Bệnh nhân nam, 39 tuổI, bệnh sử 1 ngày, sốt liên tục kèm rét run, nhức đầu, nhức mỏI
toàn thân, mệt, ho đàm loãng, chán ắn. Dịch tễ: BN công tác tại vườn quốc gia Bù Gia
Mập tỉnh Bình Phước 3 tháng. Tiền sử bản thân và gia đình: lần đầu đi công tác xa và sốt
cao, ngoàI ra không có gì đặc biệt, khám: Sốt 39,8 độ C, mạch: 102 lần/phút, huyết áp:
127/85 mmHg, nhịp thở 26 lần/phút, tiếp xúc tốt, gan 2cm dưới bờ sườn. Các cơ quan
khác chưa phát hiện bất thường. Bệnh lý được nghĩ đến nhiều nhất là …………….. dựa
trên các yếu tố…………

a) Chưa thể nghỉ tới sốt rét vì sốt không thành cơn, không điển hình
b) Sốt rét P.malariae, sốt liên tục kèm rét run, lưu trú trong rừng

c) Bệnh sốt rét, biểu hiện lâm sàng, lưu trú trong vùng dịch tễ sốt rét

d) Sốt rét ác tính; sốt cao, gan to, lần đầu tiên vào vùng dịch tễ sốt rét

66. Tam chứng “U cứng, không đau dưới da, có nhiều lỗ dò, hạt cứng chảy theo lỗ
dò” là biểu hiện lâm sàng của:

a) Bướu nấm Mycetoma

b) Bệnh nấm chân vận động viên

c) Bệnh do Sporothrix schenckii

d) Bệnh do Talaromyces (Penicillium) marneffei

67. Dung dịch dùng trong quan sát bệnh phẩm da, bột mỏng để tìm nấm Candida
spp là

a) Forrmaiin 2%

b) Nước muối sinh lý

c) Acid-Alcolhol 5%

d) Potassium hydroxide 10%

68. Biến chứng thường gặp trong viêm phổi-màng phổi do amip

a) Vỡ cơ hoành

b) Xơ cứng nhu mô phổi

c) Tràn khí màng phổI

d) Dày dính màng phổI

69. Đáp ứng điều trị trong bệnh Mycetoma

a) Không có kết quả tốt trong điều trị actinomycetoma

b) Thường phải đoạn chi trong trường hợp eumycetoma

c) Có kết quả điều trị tốt trong trường hợp eumycetoma

d) Thường phải đoạn chi trong trường hợp actinomycetoma


70. Kỹ thuật tập trung Kato-Katz được áp dụng trong chẩn đoán nhiễm các kst sau
đây, NGOẠI TRỪ

a) Ascaris lumbricoides

b) Trichuris trichura

c) Emtamoeba histolytica

d) Giun móc

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI CUỐI KỲ MODULE SINH VẬT GÂY BỆNH VÀ BỆNH
NHIỄM 2019

Câu 1. Myxovirus có kháng nguyên nào sau đây:


A. Gp.41
B. P.24.

C. Hemolysin

D. Hemagglutinin và neuraminidase.

Câu 2. Thử nghiệm huyết thanh phát hiện kháng thể chống virus cúm:

A. Miễn dịch huỳnh quang PCR

B. Ngưng kết hồng cầu PCR

C. Ngăn ngưng kết hồng cầu và ELISA


D. Ngưng kết hồng cầu
Câu 3. Cấu trúc gen Myxovirus
A. DNA
B. Protein
C. DNA
D. RNA
Câu 4. Đặc điểm sao chép của virus Corona

A. Không tái tổ hợp khi sao chép tạo biến chủng

B. Chỉ sao chép trong tế bào máu

C. Tái tổ hợp khi sao chép tạo biến chủng

D. Không tái tổ hợp khi sao chép

Câu 5. Cấu trúc gen của virus Corona


A. RNA phân đoạn

B. DNA phân đoạn


C. RNA không phân đoạn
D. DNA không phân đoạn
Câu 6. Thử nghiệm nào sau đây có thể thử nghiệm Immunoglobulin

A. Quan sát với kinh hiển vi điện tử

B. Miễn dịch điện di roket

C. Ngưng kết trực tiếp

D. Nuôi cấy virus trên phôi gà

Câu 7. Nguyên tắc của thử nghiệm trung hòa

A. Sự hủy hoại tế bào trong nuôi cấy bị ức chế khi tác nhân gây bệnh đã tiếp
xúc trực tiếp…thể tương ứng
B. Dùng kháng globulin đánh dấu để phân biệt kháng nguyên kháng thể

C. Kháng nguyên hữu hình kết cụm với kháng thể tương ứng

D. Kháng thể trong thạch tạo vòng kết tủa với kháng nguyên tương ứng

Câu 8. Trong hệ thống giám sát bệnh viêm não Nhật Bản quốc gia kĩ thuật chẩn đoán:
A. Nuôi cấy tế bào

B. Kết hợp bổ thể phát hiện kháng thể

C. MAC-ELISA phát hiện IgM chống virus Nhật Bản trong dịch não úng thủy
D. Ngưng kết hồng cầu phát hiện Igg chống virus viêm não Nhật Bản

Câu 9. Thành phần protein nào của virus Rota được chọn để sản xuất vacxin

A. VP2 và VP4

B. VP4 và VP6

C. VP2 và VP7

D. VP4 và VP7

Câu 10. Đặc điểm của thử nghiệm Western Blot


A. Phân tích protein theo kích thước

B. Thực hiện trên động vật

C. Sử dụng chất phóng xạ

D. Dịch dầu huỳnh quang kháng globulin để phát hiện phản ứng

Sử dụng phóng xạ: Dùng trong miễn dịch phóng xạ (Radioimmunoassays – RIA)

Câu 11. Cơ chế gây bệnh của virus Rota là

A. Tiêu chảy do kích thích hệ thần kinh thành ruột gây tiết dịch

B. Tiêu chảy thẩm thấu do kém hấp thu cacbohydrat

C. Tiêu chảy kích thích do NSP4 của virus tác dụng như enterotoxin gây tăng
nồng độ canxi

D. Cả 3 câu trên

Câu 12. Những bệnh phẩm cần cho xét nghiệm chẩn đoán phân biệt bệnh Tay chân miệng

A. Phân, dịch não tủy, ngoáy họng, dịch bóng nước


B. Phân, nước tiếu máu, dịch bóng nước

C. Máu, dịch não tủy, dịch bóng nước, ngoáy họng

D. Nước tiểu, dịch não tủy, ngoáy họng, phân

Câu 13. Tính chất sinh hóa nào sau đây thuộc về Salmonella
A. Oxydase dương tính và lên men glucose

B. Oxydase dương tính và không sinh H2S

C. Lên men glucose, không lên men lactose

D. Lên men glucose và lactose

Câu 14. Triệu chứng điển hình của bệnh dại trong thể toàn phát là

A. Sốt nhẹ da có dấu hiệu phát ban

B. Sợ gió, sợ nước, sợ ánh sáng, tăng tiết nước bọt


C. Mệt mỏi, chán ăn, nhức đầu

D. Sốt cao, xuất huyết, ói

Câu 15. Để phân lâp virus viêm não nhật bản cần loại bệnh phẩm nào

A. Phân

B. Nước tiểu

C. Máu

D. Dịch não tủy


Câu 16. Hiện nay phòng xét nghiệm sử dụng gì để phát hiện virus Adeno gây bệnh
A. Mutiplex PCR
B. PCR

C. Mutiples RT-PCR

D. RT-PCR

Câu 17. Một bệnh nhân đã tiêm vacxin viêm não Nhật Bản cách đây 3 năm, hiện có kết
quả IgM kháng viêm não nhật bản trong dịch não tủy. Có thể kết luận kết quả như sau:
A. IgM tồn lưu do tiêm vacxin tạo ra, bệnh nhân không mắc bệnh

B. Do nhiễm virus sởi nên cơ thể sinh IgM cho phản ứng chéo với virus viêm não nhật bản

C. Bệnh nhân mắc viêm não nhật bản

D. Có thể chưa tiêm đủ vacxin kháng thể sinh ra không đủ để bảo vệ, bệnh
nhân mắc bệnh
Câu 18. Virus Rubella có khả năng gây dị dạng nhiều nhất cho thai nhi khi mẹ bị nhiễm
lúc nào

A. Tháng đầu tiên của thai kì


B. Ba tháng giữ thai kì

C. Ba tháng cuối thai kì

D. Suốt thai kì

Câu 19. Bệnh ở giai đoạn hai do nhiễm Leptospira có biểu hiện
A. Viêm màng não nước trong
B. Viêm màng não mủ

C. Nhức đầu, đau cơ dữ dội


D. Nhiễm khuẩn huyết

Câu 20. Thạch TCBS (Thiosulfate-Citrate Bile--Sucrose Agar) là một môi truòng chuyên
biệt để nuôi cấy khuẩn nào sau đây

A. Vibrio
B. Haemophilus

C. Yersinia pestis

D. Samonella

Câu 21. Tiêu chảy do Campylobacter jejuni typ O19 có thể gây biến chứng

A. Viêm khớp dạng thấp

B. Viêm màng não

C. Viêm hạch mạc treo ruột

D. Hội chứng guillain-barre


Câu 22. Một khuẩn gram âm thuộc nhóm không lên men đường thường gặp gây nhiễm
khuẩn vết phỏng khi phân lập trên thạch thì khúm sinh sắc tốt xanh có mùi nho. Tên vi
khuẩn là
A. Stenotrophomonas maltophilia
B. Burkholderia pseudomallei

C. Acinetobacter baumannii

D. Pseudomonas aeruginosa
Câu 23. Ngoại độc tố shigella
A. ít tổn thương biểu mô ruột và chảy máu

B. Không gây ngộ độc thần kinh nên bệnh nhân không có triệu chứng sốt và đau bụng

C. Có cấu tạo là lipopolisacharide, gây hủy mô và viêm ở vách đại tràng

D. Còn gọi là shigella toxin, tiêu đơn vị a có hoạt tính enzyme và tiểu đơn vị b
có hoạt tính gắn kết
Câu 24. Các vi khuẩn nào sau đây tiết độc tố shiga
A. Shigella và Vibrio cholerae

B. Shigella và Shigella
C. Shigella và Salmonella

D. Shigella và stec
Câu 25. Mô tả đúng về cholera toxin
A. Tiểu đơn vị A gắn kết vi khuẩn vào tế bào ruột

B. Tiểu đơn vị B hoạt hóa adenyl cyclase

C. Gen mã hóa độc tố nằm trên nhiễm sắc thể

D. Phân tử độc tố cấu tạo bởi 5 tiêu đơn vị A và 1 tiểu đơn vị B

Câu 26. Bệnh nhiễm leptospira

A. Trung gian truyền bệnh là muỗi

B. Trung gian truyền bệnh là ve rận

C. Chỉ xảy ra ở người

D. Là bệnh của gia súc lây cho


người Câu 27. Thí nghiệm Widal
A. Thường dùng chẩn đoán nhiễm khuẩn tiêu hóa do salmonella typhi

B. Có giá trị chẩn đoán bệnh nếu hiệu giá kháng thể mẫu máu lần 2 tăng hơn
lần đầu lấy trước đó 1 tuần
C. Chỉ tìm kháng thể chống O trong huyết thanh bệnh nhân

D. Tìm kháng thể chống vi trong huyết thanh bênh nhân

Câu 28. Nhiễm vào động vật có xương sống virut Arbo nhân lên trong tế bào tủy-lympho
hoặc
A. Hệ hô hấp

B. Hệ tiêu hóa

C. Hệ võng nội mô
D. Hệ nội tiết

Câu 29. Hãy kể xét nghiệm nào để chẩn đoán huyết thanh học bệnh dengue
A. Ngưng kết hồng cầu, kết hợp bổ thể, phản ứng trung hòa

B. Miễn dịch huỳnh quang kết hợp bổ thể

C. Ngăn ngung kết hồng cầu, kết hợp bổ thể, phản ứng trung hòa, PCR

D. Lai axitnucleic ngăn ngung kêt shồng cầu kết hợp bổ thể phản ứng trung hòa
Câu 30. Protein không cấu trúc của virus dengue có đặc điểm

A. Trọng lương phân tử 7.3 kDel, tạo cấu trúc khối

B. Trong lương phân tử 7-8kDel, gắn với lpứ lipit màng kí chủ

C. Trong lượng phân tử 55-60kDel, kích thích tạo kháng thể trung hòa

D. Chưa rõ chức năng


Câu 31. Nuôi cấy Myxovirus trên tế bào
A. Phôi gà, Vero
B. Lypho B và muỗi C6/36

C. Muỗi C6/36

D. Lympho T

Câu 32. Những phản ứng huyết thanh nhóm miễn dịch đánh dấu
A. EIA, ngưng kết

B. EIA, IFA,RIA

C. IFA, kết tủa

D. ELISA, kết tủa

Câu 33. Phản ứng nào sau đây cần có quang phổ kế định lượng
A. ELISA
B. Ngưng kết

C. Kết tủa

D. Trung hòa

Câu 34. Sử dụng protein A của S. aureus như một chất trơ để gắn kháng thể là nguyên lý
của phản ứng

A. Đồng tụ
B. Coombs

C. Ngưng kết

D. Kết tủa
Câu 35. Phân tử virion của virus Rota là:
A. RNA chuỗi xoắn kép gồm 11 đoạn gen
B. RNA sợi đơn gồm 7 đoạn gen

C. RNA chuỗi kép gồm 7 đoạn gen

D. RNA chuỗi đơn gồm 11 đoạn gen

Câu 36. Vacxin ngừa tiêu chảy do virus Rota là;

A. Virus sống giảm độc lực dùng đường tiêm

B. Tái tổ hợp gen dùng đường tiêm

C. Virus sống giảm độc lực dùng đường uống


D. Virus bất hoạt dùng đường tiêm

Câu 37. Điều nào sau đây không phù hợp với tính chất gây bệnh của Enterovirus
A. Chỉ gây bệnh tại ruột
B. Tùy vào cơ quan mà biểu hiện bệnh

C. Nhiễm virus qua miệng mũi

D. Vùng nhân lên ở biểu mô ruột và hạch bạch huyết

Câu 38. Khi thực hiện nuôi cấy tế bào để phân lập virus dại trong mẫu bệnh phẩm nhân
viên xét nghiệm phải
A. Mặc quần áo bảo hộ có phủ lớp nhựa chống thấm

B. Tiêm ngừa vacxin dại, kiểm tra kháng thể dại trên 0,5IU/mL, Xét nghiệm
trong phòng an toàn sinh học cấp III
C. Tiêm ngừa vacxin dại làm xet nghiêm trong phòng an toàn sinh học cấp III

D. Tiêm ngừa vacxin dại kiểm tra có kháng thể chống dại gần bằng 0,5IU/mL

Câu 39. Virus Adeno gây dịch viêm kết mạc thuộc nhóm nào

A. Nhóm A

B. Nhóm B

C. Nhóm C

D. Nhóm D
Câu 40. Một bệnh nhâm bị chó dại cắn ở vai. Vết thương đó cần được rửa vết cắn bằng
dung dịch sát khuẩn và được xử trí như thế nào
A. Khâu kín vết thương
B. Tiêm vacxin

C. Khâu kín vết thương rồi tiêm vacxin

D. Tiêm kháng huyết thanh rồi tiêm vacxin

Câu 41. Khi quan sát trực tiếp dịch não tủy, chỉ thấy tế bào hạt men và tế bào hạt men
nẩy búp
A. Cần làm phản ứng huyết thanh miễn dịch

B. Cần làm phản ứng sinh hóa như lên men đường

C. Cần phải cấy mới chẩn đoán xác định nấm Candida spp

D. Đủ để kết luận bệnh nhân nhiễm Candida spp

Câu 42. Ngoài trứng Enterobius vermicularis kĩ thuật Graham còn cho phép thực hiện

A. Entamoeba hislotyca

B. Bào nang Entamoeba coli

C. Trứng Teania spp

D. Bào nang Giardia lamblia

Câu 43. Triệu chứng sau đây không phải “tam chứng” trong biểu hiện lâm sàng
của Mycetoma
A. Xuất hiện nhiều sang thương đỏ trong vùng sang thương

B. Có hạt cứng chảy ra trong lỗ dò trong vùng sang thương

C. U cứng hoặc sưng mô mềm dưới da, không đau

D. Có tiềm sử bị gai đâm, gỗ đâm vào da nơi xuất hiện u

Câu 44. Sang thương do Sarcoptes scabiei có đặc điểm nào sau đây
A. Mụn mủ di chuyển ngoằn ngèo trên da
B. Mụn nước và đường viêm đỏ ngoằn ngoèo trên da
C. Mụn nước di chuyển ngoằn ngèo trên da
D. Đường viêm đỏ chạy dọc theo kẽ ngón tay
Câu 45. Nếu như chính quyền địa phương huyện Thốt Nốt,tỉnh Hậu Giang dự định xây
dựng một trang trại chăn nuôi bò sữa, những kí sinh trùng gây bệnh trên người sau đây
cần được kiểm soát khi các giống bò ngoại nhập vào khu vực
A. Cryptosporidium spp, Teania saginata và Toxoplasma godii
B. Cryptosporidium spp, Teania saginata và Fasciola spp

C. Cryptosporidium spp, Entamoeba histotytica và Toxocara spp

D. Teania saginata , Gnathostoma spp. và Entamoeba histolytica


Câu 46. khó giải quyết triệt để viêm não Nhật Bản do Cryptococus neoformans trên
bệnh nhân HIV/AIDS
A. Bệnh chủ yếu phụ thuộc vào tình trạng nhiễm HIV/AIDS của bệnh nhân

B. Chưa kiểm soát được khả năng kháng thuốc Cryptococus neoformans

C. Bào nang dày Cryptococus neoformans hạn chế tác dụng của thuốc đặc hiệu

D. Liều tiêu diệt Cryptococus neoformans cũng chính là độc tố đối với con người

Câu 47. Angiostrongylus cantonensis là loại giun của X và lây nhiễm cho người các món
ăn tái sống được chế biến từ loài Y chứa ấu trùng giai đoạn 3:
A. X=chó, mèo, Y=heo, chuột.

B. X=chuột, Y= ốc sên, achatina spp


C. X=bèo, Y=ốc sên, sên

D. X= chuột, heo,Y=heo, chuột

Câu 48. Tính đặc hiệu kí sinh của Toxoplasma gondii thuộc nhóm nào trong các sơ đồ sau
A. 2 và 4
B. 1 và 2

C. 2 và 3

D. 3 và 4

Hẹp kí sinh 1 kí
chủ(1) Kí chủ
Rộng kí sinh nhiều kí
chủ(2) Tính đặc hiệu kí
chủ
Hẹp kí sinh 1 cơ
quan(3) Nơi kí sinh
Rộng kí sinh nhiều cơ quan(4)

Câu 49. Lớp vỏ của côn trùng bằng chất chitin sau khi ăn cơ thể côn trùng to ra lo do
A. Lớp màng chitin mỏng giữa hai lớp chitin kéo dài ra
B. Hiên tượng lột xác của con trung làm cơ thể to ra

C. Lớp vỏ có tính đàn hồi co giãn nên có thể to ra được

D. Giữa hai lớp chitin có một lớp mỏng đàn hồi có thể co giãn
được Câu 50. Bệnh trứng tóc đen không có đặc điểm nào sau đây

A. Bệnh hay gặp ở trẻ, tuổi mẫu giáo


B. Bệnh có thể phát thành dịch nhỏ trong gia đình

C. Lây truyền từ người sang người

D. Lây truyền do xài chung lược khăn lau

Câu 51. Thuốc diệt Amip Entamoeba histolytica được sử dụng trong trường hợp nào sau đây
trừ
A. Đối với các trường hợp người lành mang trùng

B. Xét nghiệm phân chỉ thấy thể hoạt động minuta


C. Trong trường hợp nhiễm các chủng kháng thuốc

D. Khi trong phân chỉ có bào nang E.histolytica

Câu 52. Aspergillus spp không có đặc điểm nào sau đây
A. Phần lớn sống hoại sinh

B. Gặp khắp nơi trên thế giới

C. Là một vi nấm nhị độ

D. Gây bệnh mang tính cơ hội

Câu 53. Bệnh nhân nam 67 tuổi ở Bình Chánh làm ruộng, nhập BVNTP ngày 10/4/2013 vì
đau bụng,tiêu chảy. Bệnh sử hơn 10 năm nay bệnh nhân có những cơn đau quặn bụng tiêu
lỏng và xen kẽ táo bón. Ba ngày nay bệnh nhân đau bụng tiêu lỏng liên tục, không sốt,
phân sệt không nhầy máu, tự mua thuốc uống nhưng không hết nên đi khám tại BVNTP.
Bệnh nhân than mệt mỏi chán ăn. Không phát hiện gì lạ. Chẩn đoán rối loạn tiêu hóa. Các
xét nghiệm cận lâm sàng được chỉ định trong đó xét nghiệm phân trực tiếp tìm thấy ấu
trùng giai đoạn 1 Strongyloides stercoralis. Có cần làm thêm xét nghiệm để củng cố chẩn
đoán bệnh không, nếu có nêu rõ:
A. Có, sắt huyết thanh HIV/AIDS

B. Không cần đề nghị xét nghiệm

C. Có huyết thanh chẩn đoán S. stercoralis


D. Có, cấy phân Sasa hoặc Hadara-Mori
Câu 54. Giòi ruồi sau đây được dùng trong điều trị viêm xương tủy

A. Musca domestica

B. Sarcophaga spp

C. Auchmeromyia luteola
D. Lucilia sericata
Câu sau liên quan 54,55,56,57

Sơ đồ mô tả chu trình phát triển nào

A. Trực tiếp ngắn


B. Gián tiếp qua 2 kí chủ trung gian
C. Trực tiếp dài

D. Gián tiếp qua một kí chủ trung gian

Câu 55. Các kí sinh trùng nào sau đây có chu trình phát triển theo sơ đồ trên
A. 1Opisthorchis viverrini, 2Fasciola spp, 3Fasciolopsis buski
B. 1Fasciolopsis buski, 2Clonorchis sinensis, 3Gnathostoma spp
C. 1Fasciola spp, 2Taenia solium, 3Opisthorchis viverrini
D. 1Angiostronglus cantonensis, 2Gnathostoma spp, 3Taenia solium
Câu 56. Món ăn nào có nguy cơ gây nhiễm tương ứng với các kí sinh trùng vừa nêu
A. 1 rau muống nước ăn với bún riêu, 2 giỏi cá mai tươi, 3 cá lóc nướng

B. 1 rau ngổ sống ăn với lươn chiên giòn, 2 rau sống, 3 gỏi cá sống

C. 1 giỏi cá diếc sống, 2 xà lách xong trôn dầu dấm, 3 gỏi ngó sen

D. 1 ốc ma nướng, 2 lẩu cá diêu hồng, 3 cá hấp hành cuốn rau sống

Câu 57. Vùng sinh thái như thế nào sẽ thích hợp cho kiểu chu trình phát triển này

A. Trồng hoa màu

B. Ẩm ướt nhiều ốc
C. Sông nước
D. Triền núi
Câu 58. Biểu hiện ngoài da ở tre nhiễm giun đũa chó mèo Toxocara spp là
A. Bầm da
B. Mề đay cấp
C. Mề đay mạn

D. Nổi cục u dưới da


Câu 59. Bệnh cảnh nhiễm Paragonimus spp, có thể được chẩn đoán lầm với

A. Lao phổi

B. Bướu Aspergillus

C. Ung thư phổi

D. Áp xe phổi do amip

Câu 60. Điều cần làm trước tiên khi dịch hạch xảy ra là

A. Chích ngừa toàn thân


B. Điều trị người bệnh
C. Diệt chuột bằng bả độc
D. Phun thuốc diệt bọ chét
Tình huống sau sử dung cho 61,62,63,64
Câu 61. Theo đánh giá của trung tâm phòng chống dịch tại huyện X, số mơi mắc sốt rét
trong những năm gần đây ổn định khoảng 2-3 bệnh nhân/tháng nhưng đột biến tăng lên
24 ca và tuần đầu của tháng 11/2014, nhận định chính xác dựa trên thông tin này là

A. Dự báo dịch

B. Nguy cơ đại dịch

C. Muỗi kháng thuốc

D. Dịch xảy ra

Câu 62. Muỗi trung gian truyền bệnh là

A. Muỗi cái Anopheles spp

B. Muỗi cái culex spp

C. Muỗi vằn Aedes spp cái

D. Muỗi đòn xóc Anopheles spp


Câu 63. Biên pháp kiểm soát muỗi trung gian truyền bệnh thích hợp nhất trong tình huống
này là
A. Phát quang bụi rậm
B. Các biện pháp sinh học
C. Phun hóa chất

D. Dọn dẹp nhà cửa

Câu 64. Yêu cầu quan trọng nhất để kiểm soát TGTB khi áp dụng biên pháp này

A. Hiểu rõ sinh thái của TGTB

B. Sự hợp tác của cộng đồng


C. Nguồn kinh phí thích hợp

D. Không tác hại đến con người

Câu 65. nguyên tắc điều trị bênh nhiễm trùng cơ hội là
A. Điều trị phòng ngừa sau khi hồi phục
B. Phác đồ tấn công cho đến khi sạch mầm bệnh
C. Dùng liều cao phối hợp trên 2 nhóm thuốc
D. Tầm soát và giải quyết các yếu tố dẫn độ
Câu 66. Vai trò của bọ xít họ Triatominae ở Việt Nam như sau

A. Truyền Trypanosoma gambiense gây bệnh ngủ Phi châu

B. Tiết độc tố gây viêm da dạng son môi

C. Truyền Trypanosoma cruzi bệnh Chagas

D. Chích hút máu gây bệnh viêm da dị ứng


Câu 67. Muỗi Toxorhynchites spp có vai trò gì trong y học
A. Truyền bệnh giun chỉ bạch huyết
B. Dùng trong đấu tranh sinh học chống muỗi
C. Truyền bệnh viêm não Nhật Bản

D. Truyền bệnh ngủ Châu phi

Câu 68. Một bệnh nhân Tây Ninh làm nghề nông, đến khám vì ho khan và không sốt 6
ngày nay Xquang phổi có tràn dịch màng phổi bên trái rất ít. Khảo sát dịch màng phổi
BC ái toan chiếm đa số ngoài ra, không có triệu chứng gì khác. Tiền sủ gia đình và bản
thân không ghi nhận bất thường. Về mặt bêngj lý kí sinh trùng, chẩn đoán định hướng và
đề nghị thích hợp nhất là
A. Nhiễm sán là phổi và cần xét nghiệm đàm

B. Nhiễm Pneumocysis jiroveci chụp x quang phổi

C. Nhiễm giun móc và yêu cầu xét nghiệm phân


D. Hội chứng Loefler và xét nghiệm công thức máu

Câu 69. Chẩn đoán xác định vi nấm nào sau đây dựa vào kết quả cấy bệnh phẩm

A. Nhiễm penicillium marneffei

B. Viêm giác mạc do nấm

C. Viêm âm đạo do Candida spp

D. Bệnh do vi nấm ngoài da

Câu 70. Khi người bị ong vò vẽ (Vespidae) chích trên 10 mũi, điều nên làm là

A. Tìm tổ ong, bắt ong chúa, lấy sữa chúa uống và bôi lên vết chích

B. Tìm tổ ong bắt các nhộng ong ăn, lấy sáp ong đắp lên vết chích

C. Đưa ngay đến bênh viện theo dõi huyết áp chức năng gan thận

D. Tìm người ăn trầu, xin vôi đã nghiền với trầu, bôi lên vết chích

Câu 71. Ba thể lâm sàng ngoài da của bệnh do Malassezia furfur là
A. Lang ben, viêm nang lông, gầu
B. Lang ben, viêm nang lông, viêm vành tai
C. Lang ben, viêm nang lông, viêm da tăng tiết nhờn và gàu
D. Lang ben, viêm nang lông, viêm da quanh nếp xếp
Câu 72. Hình ảnh nội soi đặc trưng ở ruột già do nhiễm Entamoeba histolytica là
A. Vết loét hình cổ lọ

B. ổ áp xe cực nhỏ rải rác

C. lỗ dò ra hậu môn

D. hoại tử lớp dưới nhày

Câu 73. Kĩ thuật trực tiếp không xâm lấn để chẩn đoán xác định nhiễm
cryptococcus neoformans??
A. Soi trực tiếp phân bằng dung dịch lugol 4%
B. Soi phân bằng kĩ thuật tập trung Formalin ether
C. Nhuộm phân bằng kĩ thuật acid Fast phát hiện trùng nang
D. Sinh thiết dạ dày tá tràng nhuộm Ziehl neelsen
Câu 74. mục đích kiểm soát động vật chân khớp trong phòng chống dịch bệnh do chúng
gây ra là
A. Kiểm soát thành phần động vật chân khớp để lập bản đồ phân bố
B. Kiểm soát nghiên cứu sinh học sinh thái động vật chân khớp

C. Thanh toán hoàn toàn động vật chân khớp nguy hại để diệt dịch

D. Giảm mật độ động vật chân khớp dưới ngưỡng có thể gây nên bệnh

Các câu 75->78 dựa trên thông tin chung sau đây

Câu 75. Bệnh nhân nam 4 tuổi cân nặng 13kg, nhập viện điều trị vì đi tiêu phân sệt 3 ngày
nay, bệnh khởi phát cách đay 5 ngày với biểu hiện đau âm ỉ vùng trên rốn kèm chán ăn
N2-5, tiêu phân sệt, mùi tanh váng mỡ, đôi khi có nhầy nhớt, khoảng 2-3 lần/ngày khám
các cơ quan khác chưa thể hiện bất thường. Trong gia đình không ai có triệu chứng giống
bé. Xét nghiệm phân chỉ phát hiện bào nang Giardia lamblia và bào nang Entamoeba
histolytica
Câu 76. kết quả xét nghiệm như trên cho phép kết luận là trường hợp

A. Tiêu chảy do G. lambia và nang trùng với E. histolytica

B. Người lành mang mầm bệnh với hai loại đơn bào trên

C. Tiêu chảy do E. histolytica và G. lambia

D. Chưa đủ thông tin chẩn đoán bệnh KST, cần theo dõi thêm

Câu 77. Mục đích chủ yếu điều trị đặc hiệu đối với nhiễm E. histolytica trong trường hợp
này là

A. Ngăn ngừa bệnh xuất hiện

B. Đánh bao vây cho 2 đơn bào

C. Xử trí tiêu chảy cho bé

D. Phòng ngừa cho cộng đồng

Câu 78. Bé là con một học bán trú tại trường Bông Hồng 8. Trong thời gian này, có
47/200 trường hợp ở 10 lớp xin nghỉ học với lý do tiêu chảy giống bé. Nước uống cho
các bé được phân phối từ hệ thống xử lý chung cho toàn trường. Nhiều khả năng nguồn
lây nhiễm cho các bé xuất phát từ ngoại trừ
A. Nguồn nước uống chung của trường

B. Gia đình của bé nào đó


C. Nhân viên bếp ăn tập thể của trường

D. Các cô bảo mẫu chăm sóc bữa ăn


Câu 79. Các biện pháp phòng ngừa thích hợp trong trường hợp này là ngoại trừ
A. Xét nghiệm phân cho tất cả cá nhân viên bếp ăn và bảo mẫu

B. Điều trị đại trà cho tất cả các bé, giáo viên nhân viên nhà trường
C. Điều trị cho các trường hợp có xét nghiệm (+) với KSTĐR

D. GDSK cho tất cả các giáo viên nhân viên nhà trường và phụ huynh

Câu 80. Muỗi Anopheles spp được xem là vectơ chính truyền bệnh sốt rét khi hội đủ các
yếu tố ngoại trừ
A. Ưa hút máu người
B. Cảm thụ ký sinh trùng sốt rét
C. Ưa sống gần người đẻ trứng trong nhà
D. Có kí sinh trùng sốt rét trong tuyến nước bọt
Câu 81. Biểu hiện sang thương do Paederus spp như sau

A. Viêm da dạng sần gồ cứng

B. Viêm da dạng nốt hông bang rải rác


C. Viêm da có dạng như son môi
D. Các nốt hồng bang xếp thành hàng
Câu 82. Trichinella spiralis kí sinh và gây ra bệnh cho người ở dạng
A. Ấu trùng kí sinh ở ruột non, trưởng thành hóa nang ở cơ vân
B. Con trưởng thành kí sinh ở ruột non, ấu trùng hóa nang ở cơ vân
C. Con trưởng thành và ấu trùng đều kí sinh trung niêm mạc ruột non

D. Con trưởng thành kí sinh ở cơ vân, ấu trùng gây bệnh ở đường ruột

ghép
cặp
Câu
83.

kí sinh trùng

1) Hội chứng lỵ D

2) Thiếu máu nhược sắc A

3) Viêm phổi tự giới hạn B

4) Viêm dạ dày tá tràng E


5) Áp xe gan C

1D – 2A – 3B – 4E –

5C

biểu hiện lâm sàng

A. Trichuris trichiura

B. Necator americanus

C. Fasciola hepatica

D. Entamoeba histolytica

E. Strongyloides stercoralis

Câu 84.

Phương pháp xét nghiệm

1) Tìm tất cả các dạng kí sinh trùng trong phân

2) Định lượng kí sinh trùng trong phân

3) Chẩn đoán nhiễm giun lươn cộng đồng

4) Phát hiện kí sinh trung nhỏ hơn 5??

5) Tập trung mật độ kí sinh trùng trên tiêu bản

Giá trị

A. Quan sát trực tiếp sau khi nhuộm


B. Willis
C. Soi phân trực tiếp
D. Cấy sasa

E. Kato-katz
1C - 2E - 3D - 4A - 5B

Câu 85.

Kí sinh trùng
1) Nhiễm suốt đời kí chủ nếu không điều trị

2) Tính thích nghi kém trên cơ thể người

3) Có thể kí sinh lạc chỗ

4) Ngõ cụt kí sinh cảnh ngộ

5) Ngõ cụt kí sinh thật sự

1E - 2D - 3A - 4C - 5B
Đặc điểm kí sinh
A. Ascaris lumbricoides

B. Ancylostoma caninum

C. Toxoplasma gondii

D. Fasciola hepatica

E. Strongyloides stercoralis

ngõ cụt kí sinh thật sự: ở người, sự phát triển sẽ bị ngưng trệ, ấu trùng sẽ bị hủy diệt.

Ví dụ: hội chứng ấu trùng di chuyển dưới da: lươn, đũa – móc chó mèo
Ngõ cụt kí sinh cảnh ngộ: ở người, ấu trùng không phát triển nhưng tồn tại lâu dài và
trong một cảnh ngộ nào đó bị thú ăn thịt thì chu trình đó mới hoàn tất được.
Ví dụ: Trichinella spiralis

Điền khuyết
Câu 86. Bệnh do Trichomonas vaginalis và Sarcoptes scabiei đều có chung nguyên tắc
điều trị: điều trị phối hợp
Câu 87. Tác hại toàn thân gặp trong nhiễm Trichuris trichiura và Ancylostoma
duodenale/ Necator americanus là thiếu máu nhược sắc
Câu 88. Chẩn đoán xác định nhiễm nấm máu do Malassezia furfur (pityriasis versicolor)
dựa vào xét nghiệm: quan sát trực tiếp
ꞏ Cạo vẩy da giữa
vùng sang thương ꞏ Làm phết
ướt KOH 20%
ꞏ Thấy những sợi tơ nấm ngắn, cong
hình chữ S, Y, V ꞏ Hình ảnh giống thịt và nui

1. Xét nghiệm nào sau đây là tiêu chuẩn vàng để chuẩn đoán Plasmodium spp
a) Kỹ thuật xét nghiệm chuẩn đoán nhanh phát hiện sốt rét
b) Kỹ thuật xét nghiệm lam máu nhuộm Giemsa
c) Xét nghiệm QBC (Quantiative Buffy Coat test)
d) Kỹ thuật sinh học phân tử (Polymera Chain Reaction, PCRP
2. Chuẩn đoán bệnh do Crytospordium đường ruột dựa vào xét nghiệm……
tìm……….
a) Phân, trùng nang
b) Dịch tá tràng, trứng nang
c) Dịch mật, thể hoạt động
d) Phân, thể hoạt động
3. Nguyên tắc điều trị tập thể được áp dụng trong nhiễm các ký sinh trùng sau,
NGOẠI TRỪ
a) Entamoeba Histolytica
b) Enterovirus vermicularis
c) Trichomonas vaginalis
d) Sarcoptes scabiel
4. Bệnh nhân là Việt kiều Mỹ, về quê ở Daklak được 3 tuần, đến khám vì sốt cao
liên tục từ sáng. Xét nghiệm lam máu tìm thấy Ft+++, s+, g+. Bệnh nhân có tiền sử tiểu
huyết sắc tố nghiêm trọng khi dừng kháng sinh sulfamide do thiếu men G6PD. Hướng xử
trí thích hợp là, NGOẠI TRỪ
a) Đánh giá đường huyết và lactate máu
b) Theo dõI sinh hiệu và tri giác mỗI giờ
c) Cắt cơn sốt rét và diệt giao bào
d) Tiêm thuốc đặc trị để cắt cơn sốt rét
5. Một trong các nguyên tắc điều trị bệnh Sarcoptes scabiel trên cơ địa suy giảm
miễn dịch
a) Uống thuốc đặc trị liều cao và kéo dài >2 tuần
b) Bạt sừng trước khi bôi thuốc đặc trị lên da
c) Chủ yếu là điều trị tại chỗ và vệ sinh cá nhân
d) Điều trị toàn thân liều duy nhất và tuần sau lặp lạI
6. Yếu tố sinh lý tạo điều kiện thuận lợi cho nấm Candia gây bệnh
a) Phụ nữ đang có thai
b) Phụ nữ vừa mới sinh
c) Phụ nữ đang có kinh
d) Phụ nữ gầy ốm
7. Chuẩn đoán cạo vẩy da cho thêm dung dịch KOH 10%. Kết quả xét nghiệm giả
mạc thu thập từ phết lưỡI một bệnh nhi 8 tháng ghi nhận 3 tế bào hạt men nảy búp/quang
trường x40, sợi tơ nấm giả (-). Nhận định thích hợp nhất là
a) RốI loạn các chủng vi sinh thường trú
b) Không nghĩ đến tác nhân vi nấm
c) Đẹn miệng (Viêm niêm mạc miệng do vi nấm)
d) Chưa thể kết luận, chờ kết quả giả mạc
8. Vi nấm ngoàI da có thể gây bệnh ở lông, tóc như sau, NGOẠI TRỪ
a) Nấm đầu lõm chén
b) Nấm đầu mảng xám
c) Viewem mủ nang râu (Kerion)
d) Trùng tóc đen
9. Các ký sinh trùng sau đây có thể được phát hiện bằng xét nghiệm dịch hút tá
trạng, NGOẠI TRỪ
a) Stronglycoides stercoralis
b) Taeria saginata
c) Giarda lambia
d) Fasciola spp
10. ….…….. có thể gây ngộc độc cấp và ngộ độc mạn
a) Vi nấm xâm lấn các mô cơ quan
b) NgoạI độc tố của nấm mốc
c) Độc tố trong nấm ăn được
d) Độc tố trong các loạI nấm độc
11. Người bị bệnh do Gnathostoma spp có thể do
a) Ăn thịt cá, cua đá, tôm có ấu trùng còn sống
b) Ăn thịt ốc, ếch, lươn, chim có ấu trùng còn sống
c) Ăn thịt cá, ếch, lươn, chim có ấu trùng còn sống
d) Ăn ốc, sên, rau sống có ấu trùng còn sống
12. Dung dịch nào sau đây dùng để bảo quan phân, NGOẠI TRỪ
a) NaCl bão hòa ( nước muối bão hòa)
b) F2AM (Formol Phenol Alcolhol Methylen Blue)
c) PVA (Polivinyl Alcolhol)
d) MIF (Merthiolate Iode Formol)
13. MuỗI Toxorhynchites spp có vai trò gì trong y học?
a) Truyền bệnh giun chỉ bạch huyết
b) Truyền bệnh viêm não NB
c) Truyền bệnh ngủ Phi châu
d) Dùng trong đấu tranh sinh học chống muỗI
14. Xét nghiệm trực tiếp bệnh phẩm là các phương pháp
a) Có độ nhạy cao kể cả khi mật độ ký sinh trùng thấp
b) ĐÒI hỏI nhiều thờI gian để có kết quả chính xác
c) Được áp dụng khi ký sinh trùng ký sinh trong mô
d) Cho phép quan sát cấu trúc cơ thể của mầm bệnh
15. Nước là môi trường bắt buộc trong chu trình phát triển của ký sinh trùng sau đây,
NGOẠI TRỪ
a) Gnathostoma spp
b) Angiostrongylus cantonesis
c) Sán lá nhỏ Opisthorchis viverrini
d) Sán lá lớn Fasciola spp
16. NgoàI xét nghiệm phân, chẩn đoán nhiễm amip Entamoeba histolytica đường ruột
có thể dựa vào kết quả
a) Huyết thanh chẩn đoán
b) Xét nghiệm dịch màng bụng
c) Tăng bạch cầu đa nhân trung tính
d) Nôi soi-sinh thiết- giải phẫu bệnh
17. Biểu hiện lâm sàng của “nhai khó-nuốt khó-thở khó” xảy ra khi……. Trichienella
spirallis…..
a) Ấu trùng, hóa nang trong cơ
b) Giun trưởng thành, di chuyển trong cơ
c) Ấu trùng, di chuyển trong cơ
d) Ấu trùng, di chuyển trong máu
18. Ý nghĩa của biện pháp môi sinh trong kiểm soát động vật chân khớp:
a) Làm thay đổI môi trường sinh sống của ĐVCK bằng các biện pháp dân gian
b) Làm mất cân bằng sinh thái của ĐVCK có hại và duy trì sự mất cân bằng đó
c) Làm thay đổi môi trường sống của ĐVCK bằng các biện pháp sinh học
d) DÙng kỹ thuât sinh học áp dụng vào môi trường để kiểm soát ĐVCK
19. Phương pháp nào sau đây là sinh học liệu pháp có thể áp dụng trong điều trị bệnh
ký sinh trùng
a) Đoạn chi trong Mycetoma để ngăn chặn tổn thương xâm lấn cao hơn
b) Giòi ruồi dùng để điều trị vết thương sâu, không thể chăm sóc tới
c) Dùng mật ong rơ lưỡi cho trẻ sơ sinh để phòng ngừa bệnh dẹn miệng
d) Thả cá bảy màu tiêu diệt ấu trùng muỗi để kiểm soát bệnh sốt rét
20. Một bệnh nhân nam 61 tuổI thường trú tạI Thốt Nốt-Hậu Giang, nhập viện vì phù
chân, mệt mỏi, tiêu chảy. Bệnh kéo dài khoảng 4 tháng vớI những đợt tiêu chảy thất
thường, chủ yếu vào sáng sớm, phân lỏng, nhầy nhớt, không có máu, kèm chướng bụng,
đau âm ỉ vùng dưới rốn, ăn uống kém. Khám: da xanh, niêm nhạt, các cơ quan khác chưa
phát hiện bất thường. Kết quả xét nghiệm ghi nhận tình trạng thiếu máu đẳng sắc và ấu
trùng sán lá lớn trong phân. Trường hợp này:
a) Được chẩn đoán nhiễm Fasciola buski\
b) Cần được theo dõi thêm
c) Được kết luận nhiễm Fasciola spp
d) Cần xét nghiệm lại sau một tuần
21. Ký sinh trùng nào sau đây được xem là tác nhân gây nhiễm trùng cơ hội trên trẻ
suy dinh dưỡng:
a) Entamoeba histolytica
b) Toxocara spp
c) Giarda lambia
d) Taenia solium
22. Đặc điểm lâm sàng của bệnh trứng tóc đen
a) Vi nấm xâm nhập lớp sừng của tóc nên đôi khi làm tóc gãy rụng
b) Vi nấm chỉ xâm nhập lớp cutin nên tóc không rụng hoặc gãy ngang
c) Vi nấm xâm lấn bên ngoài thân tóc làm chân tóc bị hư tổn
d) Vi nấm xâm lấn bên trong thân tóc, chân tóc còn nguyên
23. Các ký sinh trùng sau đây thuộc nhóm tác nhân gây nhiễm trùng cơ hội, NGOẠI
TRỪ
a) Pneumocysis jirovecel vì tỉ lệ tử vong cao ở cơ địa HIV/AIDS
b) Cryptosporidium sp, vì gây tiêu chảy trầm trọng ở người giảm sức đề kháng
c) Malasssezia furfur, vì gây nhiễm nấm huyết ở trẻ truyền lipid dài ngày
d) Trichuris trichura, vì gây hội chứng lỵ khi mật độ nhiễm >500 con
24. Kết quả cấy sẽ có giá trị hơn kết quả soi trực tiếp trong các trường hợp sau đây,
NGOẠI TRỪ
a) Viêm phổi cấp tính do Aspergillus spp, trên cơ địa nhiễm HIV/AIDS
b) Theo dõi hiệu quả điều trị viêm màng não do nhiễm Cryptococcus neoformans
c) Chẩn đoán viêm niệu đạo do Trichuris Trichura ở nam giớI
d) Xác định nhiễm Sporothrix schenckii trên thể bệnh da-mạch bạch huyết
25. Sau khi đi nhà trẻ được 3 tháng, bé 15 tháng tuổi bị nhiễm giun kim Enterobius
vermicularis lượng ít. Hướng xử trí thích hợp đối với bé là:
a) Tẩy giun cho bé và lặp lại định kỳ mỗi 3 tháng
b) Tẩy giun và rửa sạch hậu môn mỗi buổi sáng thức dậy
c) Rửa sạch hậu môn mỗi buổi sáng thức dậy
d) Cho bé uống thuốc tẩy giun và lặp lại sau 1 tuần4
26. Phương pháp thích hợp để chẩn đoán xác định áp xe gan do Entamoeba
histolytica là:
a) Bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao trong máu
b) Tìm kháng thể E.histolytica trong máu
c) Phát hiện thể hoạt động histolytica trong phân
d) Xét nghiệm mủ áp xe tìm thể hoạt động histolytica
27. Tác hại trên thai kỳ của Toxoplasma gondii nặng nhất vào
a) Ba tháng cuối
b) Ba tháng giữa
c) Ba tháng đầu
d) Suốt thai kỳ
28. Khi muỗi đốt người,……… của Plasmodium spp sẽ theo nước bọt xâm nhập vào
cơ thể ngườI
a) Hợp tử
b) Thoa trùng
c) Mảnh trùng
d) Giao bào
29. Giòi ruồI có thể gây các thể bệnh sau đây cho người, NGOẠI TRỪ
a) Bệnh giòi phổI
b) Bệnh giòi tai
c) Bệnh giòi dưới da
d) Bệnh giòi mũI
30. Bệnh trứng tóc đen KHÔNG CÓ đặc điểm nào sau đây:
a) Lây truyền do dùng chung lược hay khăn lau
b) Lây truyền từ người sang người
c) Bệnh có thể phát thành dịch nhỏ trong gia đình
d) Bệnh hay gặp ở trẻ tuổi mẫu giáo
31. Nhuộm Ziehl-Neelsen hay acid-fast được áp dụng trong chẩn đoán nhiễm
a) Cryptospordium spp
b) Taenia spp
c) Toxocara spp
d) Entamoeba histolytica
32. Ngoài mẫu phân, bệnh phẩm sau đây có thể dùng trong xét nghiệm chẩn đoán
nhiễm một vài lọai ký sinh trùng đường ruột
a) Dịch tá tràng
b) Dịch màng phổI
c) Máu
d) Dịch não tủy
33. Xét nghiệm phân một bệnh nhân bị rối loạn tiêu hóa kéo dài (đau bụng, buồn nôn,
nôn ói, ăn không ngon, tiêu chảy,…)có thể tìm thấy ký sinh trùng sau đây, NGOẠI TRỪ:
a) Giarda lambia
b) Toxocara canis
c) Ascaris lumbricoides
d) Trichuris Trichura
34. Amip tự do Naegleria fowleri có thể xâm nhập vào người qua ……… và có khả
năng gây…….. NGOẠI TRỪ:
a) Giác mạc (mang kính sát tròng), viêm giác mạc
b) Da hoặc phổi, viêm não u hạt
c) Da, u cục dưới da, loét da, áp-xe da
d) Hốc mũi, viêm não-màng não nguyên phát
35. Sau khi ăn cơm trưa có món salad trộn, hai bé <8 tuổi đều bị tiêu chảy và được
chẩn đoán nhiễm Giarda lambia. Ba mẹ và ông bà của hai bé không có biểu hiện gì dù ăn
cùng với hai bé. Có loạI trừ được ba, mẹ và bà của các bé không bị nhiễm Giarda lambia
này không?Tại sao?
a) Có, vì không có biểu hiện đau bụng, tiêu phân sệt hoặc lỏng
b) Không, vì thời gian ủ bệnh thường kéo dài >2 tuần ở người lớn
c) Có, vì người lớn có miễn dịch tự nhiên đối với tác nhân này
d) Không, vì bệnh G.lambia ở người lớn thường diễn tiến âm thầm
36. Thể…………. là giai đoạn lây nhiễm của Entamoeba histolytica
a) Trùng nang
b) Bào nang bốn nhân
c) Hoạt động
d) Giao tử đực và cáI
37. ….……………có khả năng gây nhiễm………. NGOẠI TRỪ
a) Ăn thịt heo rừng tái, Trichinella spiralis
b) Ăn cá sống, Opisthrochis viverrini
c) Đi chân đất, Strongyloides stercoralis
d) Ăn ốc nướng mọi, Fasiolopsis buski
38. Trên cơ thể ký chủ c hính………..của Gnathostoma spp sẽ………
a) Giun trường thành, tạo thành bọc u ở vách dạ dày
b) Ấu trùng giai đoạn 3, ký sinh ở da hoặc bất kỳ cơ quan nào
c) Ấu trùng giai đoạn 3, tạo thành bọc u ở vách dạ dày
d) Giun trưởng thành, xâm nhập ở da hoặc bất kỳ cơ quan nào
39. Các tác nhân sau đây có thể ký sinh ở giác mạc
a) Aspergillus spp và Gnathostoma spp
b) Aspergillus spp và Acanthamoeba spp
c) Candida spp và Toxocara spp
d) Acanthamoeba spp và Taenia solium
40. Các yếu tố nguy cơ dẫn đến viêm giác mạc do vi nấm, NGOẠI TRỪ
a) Nhỏ mắt lâu dài bằng kháng sinh và corticoid
b) Mắt thường xuyên tiếp xúc với ánh sáng mặt trời
c) Mang kính sát tròng nhưng không vệ sinh kỹ
d) Dụi mắt khi bụi, đất cát, trấu bay vào mắt
41. Kỹ thuật đặc hiệu dùng chẩn đoán nhiễm Cryptococcus neoformans là
a) Nhuộm mực tàu
b) Phết bệnh phẩm nhuộm Giemsa
c) Cấy trên môi trường Sarboraud
d) Huyết thanh chẩn đoán
42. Bệnh trứng tóc đen KHÔNG CÓ đặc điểm dịch tễ nào sau đây
a) Có thể phát thành dịch nhỏ trong gia đình
b) Lây truyền từ người sang ngườI
c) Lây truyền do dùng chung lược, khăn lau
d) Thường gặp ở trẻ tuổi mẫu giáo
43. Mục đích của kiểm soát động vật chân khớp trong phòng chống là
a) Kiểm soát thành phần động vật chân khớp để lập bản đồ phân bố
b) Thanh toán hoàn toàn động vật chân khớp nguy hại để diệt dịch
c) Kiểm soát và nghiên cứu sinh học, sinh thái động vật chân khớp
d) Giảm mật độ động vật chân khớp dưới ngưỡng có thể gây nên dịch
44. Đáp ứng miễn dịch trong bệnh lý ký sinh trùng KHÔNG CÓ đặc điểm sau
a) Có thể gây phản ứng chéo với các ký sinh trùng tương cận khác
b) Giảm độ nặng của bệnh khi tái nhiễm gần vớI lần nhiễm trước
c) Hiện tượng dung nạp miễn dịch có thể xảy ra trong một số loài
d) COó thể tạo miễn dịch vĩnh viễn như vi khuẩn bại liệt, đậu mùa,…
45. Điều gì KHÔNG ĐÚNG đối với bệnh lang ben
a) Tạo những sang thương giảm hay tăng sắc tố ở da
b) Bệnh gây ra do vi nấm thuộc giống Malasssezia
c) Chẩn đoán cạo vẩy da cho thêm dung dịch KOH 10%
d) Bệnh nhiễm trùng ở lớp hạ bị (dermis)
46. Người mắc bệnh nhẹ do Trichella spirallis, khi khỏi bệnh, các triệu chứng đều
giảm hoặc hết nhưng triệu chứng sau đây sẽ tồn tại kéo dài
a) Đau cơ
b) Phù mật
c) Tiêu chảy
d) Sốt cao
47. Nguyên tắc điều trị một trường hớp sốt rét P.vivax bẩm sinh bị nhiễm từ mẹ qua
nhau thai, NGOẠI TRỪ
a) Điều trị nâng đỡ
b) Chống lây lan ra cộng đồng
c) Chống tái phát
d) Cắt cơn sốt rét
48. Bệnh nhân nữ trung niên bị viêm âm đạo do Candida spp. Nếu người chồng bị
viêm âm đạo do Candida spp, bác sĩ cần lưu ý
a) Tầm soát các bệnh lây lan qua đường tình dục
b) Tìm hiểu tình tràng vệ sinh cá nhân của người chồng
c) Giải thích đây là bệnh lây lan qua đường tình dục
d) Tầm soát tình trạng tiểu đường của người chồng
49. Bệnh Mycetoma còn được gọi là
a) Bệnh Madura foot
b) Bệnh của ngườI chăm sóc hoa hồng
c) Bệnh cơ hội trên người HIV/AIDS
d) Bệnh của chân vận động viên
50. Trichomonas vaginalis thuộc lớp……… gây bệnh chủ yếu ở……..
a) Trùng lông, đường tiêu hóa
b) Trùng bào tử, đường hô hấp
c) Trùng chân giả, đường tiêu hóa
d) Trùng roi, hệ niệu dục
51. Muỗi Anopheles spp được xem là véc tơ chính truyền bệnh sốt rét trong
Plasmodium spp, khi hội đủ các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ
a) Cảm thụ ký sinh trùng sốt rét
b) Ưa hút máu ngươì
c) Có ký sinh trùng sốt rét trong tuyến nước bọt
d) Ưa sống gần người, đẻ trứng trong nhà
52. Nguyên tắc điêu trị các trường hợp Entamoeba histolytica minuta trong phân là
dùng thuốc
a) Diệt amip liều cao
b) Diệt amip đường tiêm truyền
c) Diệt amip trong mô
d) Diệt amip trong lòng ruột
53. Thể hoạt động Giarda lambia xâm lấn niêm mạc tá tràng sẽ gây viêm. Bệnh được
chẩn đoán khi phát hiện
a) Thể bào nang trong phân
b) Thể bào nang trong dịch mật
c) Thể hoạt động trong máu
d) Thể hoạt động trong dịch nôn ói
54. Loại đơn bào có thể ký sinh ở nhiều cơ quan
a) Toxoplasma gondii
b) Entamoeba gingvalis
c) Balantidum coli
d) Giarda lambia
55. Các ký sinh trùng sau đây có kiểu sinh sản hữu tính, NGOẠI TRỪ
a) Trùng roi Trichomonas vaginalis
b) Ký sinh trùng sốt rét Plasmodium spp
c) Sán lá Clonorchis sinesis
d) Sán lá Fasciola spp
56. Bệnh do vi nấm Cryptococcus neoformans là một bệnh
a) Thường khởi đầu vớI biệu hiện chóng mặt, nôn ói kéo dàI
b) Có thể biểu hiện ở da dưới dạng những u mềm lớn >2cm
c) Viêm não-màng não mủ bán cấp hoặc mãn tính
d) Chỉ điểm giai đoạn AIDS ở các đối tượng nhiễm HIV
57. Kỹ thuật Baermann dùng để phát hiện
a) Giun kim Enterobius vermicularis
b) Giun lươn Strongyloides stercoalis
c) Giun tóc Trichuris trichura
d) Giun đũa Ascaris lumbricoides
58. Trong chu trình phát triển, ký sinh trùng sau đây buộc phải trải qua giai đoạn phát
triển ốc nước ngọt và nếu ngườI ăn loại ốc này tái hoặc sống, ngườI có khả năng nhiễm
KST này
a) Giun Gnathostomas spinigerum
b) Angiostrongylus cantonesis
c) Sán lá nhỏ Cionorchis sinesis
d) Sán lá lớn Fasciola spp
59. Phết ướt bệnh phẩm thường được dùng trong chẩn đoán nhiễm các tác nhân sau
đây, NGOẠI TRỪ
a) Trichomonas vaginalis
b) Penicillum maneffei
c) Entamoeba histolytica
d) Piedraia hortae
60. Tàng chủ tự nhiên của vi nấm Penicillum marneffei (Talaromyces marneffei) là
a) Mèo nhà và mèo hoang
b) Dơi và nhiều loạI chim
c) Chuột tre Rattius rattus
d) Ốc ma, ốc sên, ốc bươu
61. Xét nghiệm phân có thể phát thiện ký sinh trùng sau đây, NGOẠI TRỪ
a) Bào nang Giarda lambia
b) Thể hoạt động Trichomonas vaginalis
c) Trùng Ascaris lumbricoides
d) Ấu trùng giai đoạn 1 Strongyloides strercoalis
62. Tác nhân gây bướu nấm Eumycetoma thuộc nhóm
a) Vi nấm hạt men
b) Vi khuẩn thượng đẳng
c) Vi nấm nhị độ
d) Vi nấm sợi tơ
63. Bệnh nhi nữ, 7 tuôỉ, rụng tóc khu trú từng mảng, đường kính 2-5cm, bề mặt được
bào phủ bởi lớp vảy xám, tóc rụng cách da đầu vài mm, da đầu không có hiện tượng
viêm. Bệnh phẩm dùng để xác định tác nhân gây bệnh là(a) và bạn sẽ hướng dẫn người
nhà bệnh nhân điều (b) nếu quan sát thấy sợi tóc phát ngọai-nộI
a) (a) sợI tóc phát huỳnh quang, (b) bệnh dễ lây lan vì vậy phải cho bé nghỉ học
b) (a)Sợi tóc chẻ ngọn, (b) phải uống và gội đầu bằng thuốc đặc trị cho đến khi tóc
mọc lạI
c) (a)Vẩy da ở vùng tổn thương, (b)phải uống thuốc, cho bé nghỉ học để tránh lây
lan
d) (a) Vảy da và chân tóc ở vùng tóc rụng,(b)bệnh lành tính nhưng phải điều trị vài
tuần
64. Một trường hợp khám sức khỏe định kỳ có kết quả công thức máu như sau: hồng
cầu: nhỏ 2.8*106/mm3; Hb: 9g/L máu; Hct 30%; MCV 78fL; MCH 17pg; công thức
bạch cầu và tiểu cầu trong giới hạn bình thường. Các tác nhân ký sinh trùng có thể gây ra
tình trạng này là:
a) Toxacara canis và Strongyloides stercoralis
b) Trichuris trichura và Gnathostoma spinigerum
c) Ascaris lumbrihepatica và Ancylostoma duodenale
d) Ancylostoma duodenale và Trichuris trichura
65. Chọn đáp án phù hợp với chỗ trống
Bệnh nhân nam, 39 tuổI, bệnh sử 1 ngày, sốt liên tục kèm rét run, nhức đầu, nhức mỏI
toàn thân, mệt, ho đàm loãng, chán ắn. Dịch tễ: BN công tác tại vườn quốc gia Bù Gia
Mập tỉnh Bình Phước 3 tháng. Tiền sử bản thân và gia đình: lần đầu đi công tác xa và sốt
cao, ngoàI ra không có gì đặc biệt, khám: Sốt 39,8 độ C, mạch: 102 lần/phút, huyết áp:
127/85 mmHg, nhịp thở 26 lần/phút, tiếp xúc tốt, gan 2cm dưới bờ sườn. Các cơ quan
khác chưa phát hiện bất thường. Bệnh lý được nghĩ đến nhiều nhất là …………….. dựa
trên các yếu tố…………
a) Chưa thể nghỉ tới sốt rét vì sốt không thành cơn, không điển hình
b) Sốt rét P.malariae, sốt liên tục kèm rét run, lưu trú trong rừng
c) Bệnh sốt rét, biểu hiện lâm sàng, lưu trú trong vùng dịch tễ sốt rét
d) Sốt rét ác tính; sốt cao, gan to, lần đầu tiên vào vùng dịch tễ sốt rét
66. Tam chứng “U cứng, không đau dưới da, có nhiều lỗ dò, hạt cứng chảy theo lỗ
dò” là biểu hiện lâm sàng của:
a) Bướu nấm Mycetoma
b) Bệnh nấm chân vận động viên
c) Bệnh do Sporothrix schenckii
d) Bệnh do Talaromyces (Penicillium) marneffei
67. Dung dịch dùng trong quan sát bệnh phẩm da, bột mỏng để tìm nấm Candida spp
là
a) Forrmaiin 2%
b) Nước muối sinh lý
c) Acid-Alcolhol 5%
d) Potassium hydroxide 10%
68. Biến chứng thường gặp trong viêm phổi-màng phổi do amip
a) Vỡ cơ hoành
b) Xơ cứng nhu mô phổi
c) Tràn khí màng phổI
d) Dày dính màng phổI
69. Đáp ứng điều trị trong bệnh Mycetoma
a) Không có kết quả tốt trong điều trị actinomycetoma
b) Thường phải đoạn chi trong trường hợp eumycetoma
c) Có kết quả điều trị tốt trong trường hợp eumycetoma
d) Thường phải đoạn chi trong trường hợp actinomycetoma
70. Kỹ thuật tập trung Kato-Katz được áp dụng trong chẩn đoán nhiễm các kst sau
đây, NGOẠI TRỪ
a) Ascaris lumbricoides
b) Trichuris trichura
c) Emtamoeba histolytica
d) Giun móc

B. PHẦN KÍ SINH: (đề 2 từ giữa kỳ)


Phần I: TN: Chọn đáp án đúng nhất:
Vấn đề sau đây liên quan đén các câu 51, 52, 53, 54 và 55
BN nam 43 tuổi nhập khoa Cấp cứu BV X lúc 22h vì sốt cao liên tục từ trưa cùng ngày . Trong
lúc chờ BS khám, BN than nhức đầu dữ dội và đi vào trạng thái lơ mơ và do BN đến khám 1
mình nên chưa khai thác được các thông tin về sức khỏe, dịch tễ. Giấy tờ tùy thân ghi nhận BN
thường trú tại ĐăkLăk. XN CT máu cho thấy HC 3 200 000/mm3, Hb 8,9 mmol/L, Hct 31%, tiểu
cầu 57 000/mm3. Ở VN, với các
Câu 51:
Câu 58:
A.
B. Giun móc; tiết chất phá hủy thành mạch máu , gây chảy máu kéo dài
C. T. trichiura; đưa đầu thuôn vào mạch máu và tiết chất phá hủy HC
D. Diphyllobothrium latum; hấp thụ vit B12 từ thức ăn của ký chủ
Câu 59: Lớp ĐVCK giữ vai trò quan trọng nhất trong y học là lớp:
A. Nhện
B. Côn trùng
C. Giáp xác
D. Đa túc
Câu 60: Tàng chủ của Cryptosporidium spp., ngoại trừ:
A. Ngựa, cừu
B. Gà con
C. Thằn lằn
D. Cây bạch đàn
Câu 61: Hành vi nào sau đây có thể gây nhiễm Angiostrongylus cantonensis?
A. Tắm song, ao, hồ
B. Ăn ốc sên sống, tái
C. Đi chân đất
D. Ăn thị bò tái
Câu 62: Bệnh NT cơ hội ………………………… có thể xảy ra khi có yếu tố dẫn độ là
…………………… ngoại trừ:
A. Viêm ống, túi mật do Giardia lamblia; suy dinh dưỡng
B. Đẹn miệng do Candida spp.; sd KS kéo dài
C. Bướu phổi do Aspergillus spp.; cơ địa nhiễm HIV/AIDS
D. Nhiễm nấm huyết do Malassezia furfur; truyền lipid dài ngày
Câu 63: Bênh lang ben là:
A. Bệnh nấm nông do Aspergillus versicolor
B. Bệnh nấm nông do vi nấm thuộc giống Malassezia
C. Bệnh nấm mô dưới da do Sporothrix schenckii
D. Bệnh nấm do vi nấm ngoài da Dermatophytes
Câu 64: Loại đơn bào chỉ có thể hoạt động, không có thể bào nang là:
A. Giardia lamblia
B. Balantidium coli
C. Cryptosporidium spp.
D. Trichomonas vaginalis
Câu 65: Ngoài phân, bệnh phẩm sau đây có thể dùng để xét nghiệm tìm KST đường ruột:
A. Dịch màng bụng
B. Dịch não tủy
C. Dịch tá tràng
D. Dịch màng phổi
Câu 66: Khi vi nấm Candida ở trạng thái hoại sinh trong các tạng rỗng của cơ thể người, soi tươi
mẫu được thu thập từ các cơ quan này (phết họng, phân, phết âm đạo, …) có thể thấy :
A. Sợi tơ nấm già
B. Tb hạt men và sợi tơ nấm già
C. Tb hạt men nẩy búp số lượng ít
D. Tb hạt men kết thành chùm
Câu 67: ……………………… giữ vai trò trung gian truyền bệnh …………………….
A. Ruồi nhà; cơ học đối với giun chỉ ký sinh hệ bạch huyết
B. Gián; sinh học đối với trứng Ascaris lumbricoides
C. Muỗi Aedes; cơ học đối với virus Dengue
D. Bọ chét; sinh học đối với vk Yersinia pestis
Câu 68: Người lớn dùng chung lược, khăn lau tóc có khả năng bị nhiễm, ngoại trừ:
A. Chí đầu Pediculus capitis
B. Cái ghẻ Sarcoptes scabiei
C. Dermatophyte gây nấm tóc
D. Vi nấm Piedraia hortae
Câu 69: Bệnh phẩm dùng trong xét nghiệm CĐ áp xe gan do Entamoeba histolytica là:
A. Mủ rút từ ổ áp xe
B. Phân có đàm máu
C. Huyết tương (máu)
D. Huyết thanh (máu)
Câu 70: Nhiễm độc mãn tính từ vi nấm là do:
A. Thường xuyên ăn phải nấm độc
B. Ăn nấm không được chế biến kĩ
C. NT vi nấm kéo dài
D. Thường ăn thực phẩm bị mốc
Câu 71: Quan sát bệnh phẩm cho phép định danh ngay các vi nấm gây bệnh sau đây:
A. Piedraia hortae, Cryptococcus neoformans, Candida sp.
B. Dermatophytes, Aspergillus sp., Penicillium marneffei
C. Histoplasma capsulatum, Candida sp., Piedraia hortae
D. Malassezia furfur, Aspergillus sp., Dermatophytes
Câu 72: Đảm bảo thời gian thu thập bệnh phẩm trong xét nghiệm CĐ nhiễm KST là 1 nguyên
tắc ……………… đối với 1 vài loại giun sán, đơn bào nhưng ………………. đối với vi nấm
A. Không quan trong; cũng không cần
B. Quan trọng; không cần thiết
C. Quan trọng; cũng rất cần thiết
D. Không quan trọng; rất cần thiết
Câu 73: Xét nghiệm phết tổn thương da nhuộm Giêm-sa phát hiện hình các tb nằm trong ĐTB.
Các tác nhân sau đây được nghĩ đến:
A. Penicillium marneffei, Histoplasma capsulatum, Pneumocystis jiroveici
B. Sporothrix schenckii, Toxoplasma gondii, Histoplasma capsulatum
C. Pneumocystis jiruveici, Toxoplasma gondii, Penicillium marneffei
D. Histoplasma capsulatum, Sporothrix schenckii, Penicillium marneffei
Câu 74: Thể hoạt động của amip Entamoeba histolytica có đặc điểm sau đây:
A. Được hình thành từ bào nang 4 nhân trong ruột già
B. Chết nhanh sau vài giờ nếu rời khỏi cơ thể kí chủ
C. Là thể lan truyền trực tiếp từ người sang người
D. Là KST duy nhất gây HC lỵ ở người
Câu 75: Số lượng HC trong máu ngoại vi có thể giảm khi nhiễm các tác nhân sau đây:
A. Diphyllobothrium latum, Trichuris trichiura, Taenia spp, H. capsulatum
B. Histoplasma capsulatum, giun móc, Giardia lamblia, Plasmodium spp.
C. Penicillium marneffei, giun tóc, Entamoeba histolytica, Taenia spp.
D. Plasmodium spp., Histoplasma capsulatum, Penicillium marneffei, G. lamblia
Câu 76: Đối tượng sau đây có nguy cơ cao bị viêm giác mạc do vi nấm:
A. Người bơi lội
B. Nông dân
C. Thợ hồ
D. Ngư dân
Câu 77: Trên cơ địa SGMD, NT ngoài đường ruột do Cryptosporidium xảy ra ở, ngoại trừ:
A. Hệ niệu
B. Đường mật
C. Phổi
D. Tụy
Câu 78: Biện pháp nào sau đây là biện pháp môi trường trong đấu tranh kiểm soát tr
A. Tăng tốc độ dòng chảy của các con suối để diệt ấu trùng Anopheles
B. Thả vi nấm gây bệnh vào nôi sinh thái của ấu trùng muỗi để diệt muỗi
C. Bôi thuốc diệt côn trùng lên da để xua đuổi côn trùng bám lên da
D. Vô sinh con đực sau đó thả vào QT của chúng trong tự nhiên
Câu 79: Các thuốc diệt vi nấm cũng có thể tác động lên tb người vì:
A. Liều diệt vi nấm thường cao, gần chạm liều độc
B. Hoạt chất kháng nấm được chiết xuất từ nấm độc
C. Tb vi nấm có cấu trúc gần giống tb người
D. Thuốc kháng nấm được chuyển hóa thành độc tố
Câu 80: Dd sau đây dùng để bảo quản mẫu phân xét nghiệm, ngoại trừ:
A. F2AM (Formol Phenol Alcohol Methylen Blue)
B. MIF (Merthiolate Iode Formol)
C. NaCl bão hòa (nước muối bão hòa)
D. PVA (Polivinyl Alcohol)
Câu 81: Chu trình tự nhiễm của giun lươn Strongyloides stercoralis là NN dẫn đến, ngoại trừ:
A. Khả năng thất bại trong điều trị nhiễm Strongyloides stercoralis
B. Hiện tượng nhiễm S. stercoralis suốt đời nếu không điều trị
C. Bệnh giun lươn ác tính trên cơ địa dùng corticoides dài ngày
D. Xét nghiệm phân âm tính trong thể ác tính của nhiễm giun lươn
Câu 82: Bệnh phẩm dùng trong CĐ viêm giác mạc do vi nấm là:
A. Mủ tiền phòng
B. Máu (huyết thanh)
C. Chất nạo từ đáy vết loét
D. Dịch rỉ quanh mắt
Câu 83: Trên cơ thể kí chủ chính, ……………….. của Gnathostoma spp., sẽ …………………
A. Giun trưởng thành; xâm nhập da hoặc bất kì cơ quan nào
B. ÂT giai đoạn 3; tạo thành bọc u ở vách dạ dày
C. ÂT giai đoạn 3; ký sinh ở da hoặc bất kì cơ quan nào
D. Giun trưởng thành; tạo thành bọc u ở vách dạ dày
Câu 84: Xét nghiệm phân 1 BN bị RLTH kéo dài (đau bụng, buồn nôn, nôn ói, ăn không ngon,
tiêu chảy, …) có thể tìm thấy KST sau đây, ngoại trừ:
A. Trichuris trichiura
B. Toxocara canis
C. Giardia lamblia
D. Ascaris lumbricoides
Câu 85: Yếu tố bệnh lí tạo thuận lợi cho vi nấm Candida gây bệnh, ngoại trừ:
A. Nhược cận giáp
B. Tiểu đường
C. RL mỡ máu
D. Bệnh Addison
Câu 86: Amip tự do Acanthamoeba spp. xâm nhập vào người qua ……………………., có khả
năng gây ………………….., ngoại trừ:
A. Da hoặc phổi; viêm não u hạt
B. Hốc mũi; viêm não-màng não nguyên phát
C. Giác mạc (mang kính sát tròng); viêm giác mạc
D. Da; u cục dưới da, loét da, áp-xe da
Câu 87: Bệnh nhi nữ, 7 tuổi, rụng tóc khu trú từng mảng, đường kính từ 2-5cm, bề mặt vùng
rụng tóc được phủ bởi lớp vảy xám, tóc rụng cách da đầu vài mm, da đầu không có hiện tượng
viêm. Bệnh phẩm dùng để xđ tác nhân gây bệnh là gì (a) và bạn sẽ hướng dẫn người nhà BN
điều gì nếu quan sát thấy sợi tóc phát ngoại-nội (b)?
A. (a) Vảy da đầu ở vùng tổn thương; (b) phải uống thuốc, cho bé nghỉ học để tránh lây lan
B. (a) Vảy da và chân tóc ở vùng tóc rụng; (b) bệnh lành tính nhưng phải điều trị vài tuần
C. (a) Sợi tóc chẻ ngọn; (b) phải uống và gội đầu bằng thuốc đặc trị cho đến khi tóc mọc lại
D. (a) Sợi tóc phát huỳnh quang; (b) bệnh dễ lây lan vì vậy phải cho bé nghỉ học
Câu 88: Nguyên tắc điều trị bệnh do Trichomonas vaginalis:
A. Điều trị nội khoa là chủ yếu
B. Điều trị tại chỗ là chủ yếu
C. Điều trị cả 2 người có QHTD
D. Điều trị nội khoa kết hợp với điều trị tại chỗ
Câu 89: Tác hại thai kì của Toxoplasma gondii nặng nhất vào:
A. Suốt thai kì
B. 3 tháng đầu
C. 3 tháng giữa
D. 3 tháng cuối
Câu 90: Vào ngày 8/10/2018, WHO công nhận VN đã loại trừ được …………………………:
A. Giun chỉ kí sinh hệ bạch huyết
B. Giun đũa Ascaris lumbricoides
C. Bệnh sốt rét do P. malariae
D. Trứng tóc trắng do Trichosporon beigelii
Câu 91: NN giảm thính lực trong viêm ống tai ngoài do vi nấm là:
A. Thủng màng nhĩ do vi nấm xâm nhập
B. Hình thành nút ráy tai trong lòng ống
C. Vi nấm xâm lấn tai giữa và tai trong
D. Viêm màng nhĩ do tác nhân gây bệnh
Câu 92: Ngoài xét nghiệm phân, CĐ nhiễm amip Entamoeba histolytica đường , dựa vào
kết quả:
A. Nội soi-sinh thiết-GPB
B. Tăng BCĐNTT
C. Xét nghiệm dịch màng bụng
D. Huyết thanh CĐ
Câu 93: Xét nghiệm có giá trị trong đánh giá hiệu quả điều trị viêm não-màng não do
Cryptococcus neoformans là:
A. Cấy bệnh phẩm
B. Soi mực tàu
C. Tìm KN
D. Tìm KT
Phần II: Ghép 1 yếu tố ở cột bên trái (A, B, C, D, E) với 1 và chỉ 1 yếu tố ở côt bên phải (a, b, c,
d, e)
Câu 94:
KST Đặc điểm nhận biết
A. Sporothrix schenckii a. sinh sắc tố
B. Histoplasma capsulatum b. KST
C. Penicillium marneffei c. nằm trong
D. Toxoplasma gondii d. tb hạt
E. Plasmodium spp. e. bào tử lớn

B. PHẦN KÍ SINH (y18)

Câu 46. Ngộ độc cấp do vi nấm có đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Bệnh có thể tự giới hạn.
B. Có thể gây tử vong.
C. Có thể gây ung thư gan.
D. Do ăn phải nấm độc.
Câu 47. Phết ướt bệnh phẩm được dùng trong chẩn đoán nhiễm các tác nhân sau đây, NGOẠI
TRỪ:
A. Penicillium marneffei.
B. Giardia lamblia.
C. Trichomonas vaginalis.
D. Entamoeba histolytica.

Câu 48. Ký sinh trùng sau đây được xem là tác nhân gây nhiễm trùng cơ hội trên cơ địa
HIV/AIDS:
A. Taenia solium
B. Sarcoptes scabiei.
C. Toxocara spp.
D. Entamoeba histolytica.

Câu 49. Yếu tố bệnh lý tạo thuận lợi cho vi nấm Candida gây bệnh là:
A. Rối loạn tiêu hóa.
B. Viêm đường tiết niệu.
C. Cao huyết áp.
D. Tiểu đường.

Câu 50. Các ký sinh trùng gây bệnh cho người sau đây có nguồn chứa là chuột, NGOẠI TRỪ:
A. Bọ chét.
B. Penicillium marneffei.
C. Trichinella spiralis.
D. Angiostrongyllus cantonensis.

Câu 51. Trên cơ thể ký chủ chính, ………………… của Gnathostoma spp. sẽ …………….:
A. Giun trưởng thành; xâm nhập da hoặc bất ký cơ quan nào.
B. Ấu trùng giai đoạn 3; tạo thành bọc u ở vách dạ dày.
C. Ấu trùng giai đoạn 3; ký sinh ở da hoặc bất kỳ cơ quan nào.
D. Giun trưởng thành; tạo thành bọc u ở vách dạ dày.

Câu 52. Vai trò y học của Paederus spp. là:


A. Truyền vi trùng Yersinia pestis.
B. Chích hút máu gây viêm da, dị ứng.
C. Tiết độc tố gây viêm da dạng son môi.
D. Truyền Trypanosoma cruzi gây bệnh Chagas.

Câu 53. Ngoài xét nghiệm phân, chẩn đoán nhiễm amip Entamoeba histolytica đường ruột có thể
dựa vào kết quả:
A. Tăng bạch cầu đa nhân trung tính.
B. Huyết thanh chẩn đoán.
C. Nội soi - sinh thiết - giải phẫu bệnh.
D. Xét nghiệm dịch màng bụng.
Câu 54. Một bệnh nhân nam, 61 tuổi, thường trú tại Thốt Nốt – Hậu Giang, nhập viện vì phù
chân, mệt mỏi, tiêu chảy. Bếnh kéo dài khoảng 4 tháng với những đợt tiêu chảy thất thường, chủ
yếu vào sang sớm, phân lỏng, nhày nhớt, không có máu, kèm chướng bụng, đau âm ỉ vùng dưới
rốn, ăn uống kém. Khám: da xanh, niêm nhạt, các cơ qyân khác chưa phát hiện bất thường. Kết
quả xét nghiệm ghi nhận tình trạng thiếu máu đẳng sắc và trứng sán lá lớn trong phân. Trường
hợp này:
A. Bị nhiễm Fasciola spp.
B. Bị nhiễm Fasciolopsis buski.
C. Cần xét nghiệm lại sau một tuần.
D. Cần được theo dõi them.

Câu 55. Các tác nhân sau đây có thể ký sinh ở giác mạc:
A. Acanthamoeba spp. và Taenia solium.
B. Aspergillus spp. và Acanthamoeba spp.
C. Aspergillus spp. và Gnathostoma spp.
D. Candida spp. và Toxocara spp.

Câu 56. Bệnh trứng tóc đen KHÔNG CÓ đặc điểm dịch tễ sau đây:
A. Có thể phát thành dịch nhỏ trong gia đình.
B. Lây truyền từ người sang người.
C. Có thể lây truyền do dùng chung lược.
D. Thường gặp ở trẻ tuổi mẫu giáo.

Câu 57. Trong viêm giác mạc do vi nấm, sử dụng ……………… để nhỏ mắt là chống chỉ định
tuyệt đối.
A. Kháng sinh.
B. Kháng nấm.
C. Corticoides.
D. Betadine 5%.

Câu 58. Bệnh nhân là Việt kiều Mỹ về thăm quê ở Daklak được 3 tuần, đến khám vì sốt cao liên
tục từ sang. Xét nghiệm lam máu tìm thấy Ft+++s+g+. Bệnh nhân có tiền sử tiểu huyết sắc tố khi
dùng kháng sinh sulfamide do thiếu men G6PD. Hướng xử trí thích hợp là, NGOẠI TRỪ:
A. Tiêm thuốc đặc trị để cắt cơn sốt rét.
B. Dùng primaquine để diệt giao bào.
C. Theo dõi sinh hiệu và tri giác mỗi giờ.
D. Đánh giá đường huyết và lactate máu.

Câu 59. Các tác nhân sau đây có thể gây viêm não – màng não:
A. Gnathostoma spp., Cryptococcus neoformans, Toxoplasma gondii và Trichinella spiralis.
B. Angiostrongyllus cantonensis, Toxocara spp., Naegleria fowleri và Cryptosporidium spp.
C. Acanthamoeba spp., Strongyloides stercoralis, Gnathostoma spp. và Cryptococcus
neoformans.
D. Toxoplasma gondii, Taenia solium, Toxocara spp. và Angiostrongyllus cantonensis.

Câu 60. Trichomonas vaginalis thuộc lớp ………………, gây bệnh chủ yếu ở ……………:
A. Trùng chân giả, đường tiêu hóa.
B. Trùng long, đường tiêu hóa.
C. Trùng roi, đường niệu dục.
D. Trùng bao tử, đường hô hấp.

Câu 61. Khi muỗi đốt người, ……….... của Plasmodium spp. sẽ theo nước bọt xâm nhập vào cơ
thể người.
A. Mảnh trùng.
B. Hợp tử.
C. Giao bào.
D. Thoa trùng.

Câu 62. Bệnh nhi nữ, 7 tuổi, rụng tóc khu trú từng mảng, đường kính từ 2 – 5cm, bề mặt vùng
rụng tóc được phủ bởi lớp vảy xám, tóc rụng cách da đầu vài mm, da đầu không có hiện tượng
viêm. Bệnh phẩm phẩm dùng để xác định tác nhân gây bệnh là gì (a) và bạn sẽ hướng dẫn người
nhà bệnh nhân điều gì nếu quan sát thấy sợi tóc phát ngoại – nội (b)?
A. (a) Sợi tóc chẻ ngọn; (b) phải uống và gội đầu bằng thuốc đặc trị cho đến khi tóc mọc lại.
B. (a) Vảy da và chân tóc ở vùng tóc rụng; (b) bệnh lành tính nhưng phải điều trị vài tuần.
C. (a) Sợi tóc phát huỳnh quang; (b) bệnh dễ lây lan vì vậy phải cho bé nghỉ học.
D. (a) Vảy da đầu ở vùng tổn thương; (b) phải uống thuốc, cho bé nghỉ học để tránh lây lan.

Câu 63. Xét nghiệm phân một bệnh nhân bị rối loạn tiêu hóa kéo dài (đau bụng, buồn nôn, nôn
ói, ăn không ngon, tiêu chảy, …) có thể tìm thấy ký sinh trùng sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Giardia lamblia.
B. Toxocara canis.
C. Ascaris lumbricoides.
D. Trichuris trichiura.

Câu 64. Kỹ thuật Baermann dùng để phát hiện:


A. Giun lươn Strongyloides stercoralis.
B. Giun đũa Ascaris lumbricoides.
C. Giun kim Enterobius vermicularis.
D. Giun tóc Trichuris trichiura.

Câu 65. Ở Việt Nam, xác định nhiễm ký sinh trùng sốt rét Plasmodium spp. chủ yếu dựa vào XN
sau đây:
A. Xét nghiệm chẩn đoán nhanh Plasmodium spp.
B. Kỹ thuật xét nghiệm lam máu nhuộm Giemsa.
C. Xét nghiệm QBC (Quantitative Buffy Coat test).
D. Kỹ thuật sinh học phân tử (Polymera Chain Reaction, PCR).

Câu 66. Ngoài mẫu phân, bệnh phẩm sau đây có thể dùng trong xét nghiệm chẩn đoán nhiễm
một vài loại lý sinh trùng đường ruột:
A. Dịch não tủy.
B. Máu.
C. Dịch màng phổi.
D. Dịch tá tràng.

Câu 67. Kỹ thuật tập trung Kato-Katz được áp dụng trong chẩn đoán nhiễm cát ký sinh trùng sau
đây, NGOẠI TRỪ:
A. Trichuris trichiura.
B. Giun móc.
C. Ascaris lumbricoides.
D. Entamoeba histolytica.

Câu 68. Kỹ thuật đặc hiệu dùng chẩn đoán nhiễm Cryptococcus neoformans là:
A. Phết bệnh phẩm nhuộm Giemsa.
B. Huyết thanh chẩn đoán.
C. Nhuộm mực tàu.
D. Cấy trên môi trường Sabouraud.

Câu 69. Biểu hiện lâm sang “nhai khó, nuốt khô, thở khó” xảy ra khi …………. Trichinella
spiralis ………….
A. Giun trưởng thành; di chuyển trong cơ.
B. Ấu trùng; di chuyển trong máu.
C. Ấu trùng; hóa nang trong cơ.
D. Ấu trùng; di chuyển trong cơ.

Câu 70. Dung dịch quan sát bệnh phẩm da, bột móng để tìm nấm Candida spp. là:
A. Nước muối sinh lý.
B. Potassium hydroxide 10% hoặc 20%.
C. Formalin 2%.
D. Acid-Alcohol 5%.

PHẦN II.
Câu 71.
Yếu tố thuận lợi Bệnh do ký sinh trùng
A. Không mang gang, đi ủng khi làm ruộng a. Malassezia furfur.
rẫy.
B. Dùng chung khăn gội đầu. b. Ghẻ Nauy Sarcoptes scabiei.
C. Dùng chung bao tay tránh nắng. c. Piedraia hortae.
D. Truyền lipid dài ngày ở người suy kiệt. d. Strongyloides stercoralis.
E. Suy giảm miễn dịch. e. Dermatophytes.

Câu 72.
Bệnh ký sinh trùng Đặc điểm bệnh học
A. Entamoeba histolytica. a. Tắc mật
B. Giardia lamblia. b. Hội chứng lỵ.
C. Trichuris trichiura. c. Hội chứng thiếu máu.
D. Fasciola spp. d. Áp xe gan.
E. Necator americanus. e. Viêm ống túi mật.
PHẦN III.
Câu 73. Vùng nước trong, sạch, chảy chậm là nôi sinh thái của ấu trùng muỗi ……………….
Câu 74. Tàng chủ tự nhiên của Chlonorchis sinensis là …………………
Câu 75. Người bị gai hoa hồng đâm vào ngón tay có nguy cơ bị ………………. do nhiễm
………. từ gai hoa hồng.

You might also like