You are on page 1of 4

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


TRƯỜNG TRUNG CẤP
ĐÔNG SÀI GÒN

Mẫu 01 + 03

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG TÁC CỦA CÁ NHÂN
Kỳ đánh giá: Quý 1 /2023

Họ và tên:
Chức vụ:
Đơn vị công tác (phòng, ban…):
Mã số CBCCVC:

ĐIỂM ĐIỂM
ĐIỂM GHI
STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CBCCVC THỰC TẾ
TỐI ĐA CHÚ
TỰ CHẤM ĐẠT ĐƯỢC

Ý thức tổ chức kỷ luật, phẩm chất đạo đức


(Ở từng tiêu chí trừ 01 điểm/lần vi phạm. Trường hợp đã trừ
I 20
hết số điểm của tiêu chí nhưng tiếp tục vi phạm thì trừ bổ
sung vào tổng số điểm đạt được trước khi phân loại)

1 Chấp hành nghiêm về thời gian làm việc 5

Đúng giờ (Đi trể, về sớm: Họp, chào cờ, đi làm, tham gia các
1.1 2
hoạt động khác)

1.2 Làm việc đúng theo lịch công tác được duyệt 1.5

Không làm việc riêng (mở trang thông tin điện tử không liên
1.3 1.5
quan đến công việc)

Tuân thủ tính thứ bậc, kỷ cương và trật tự hành chính.


2 6
Nghiêm túc thực hiện công việc, nhiệm vụ được giao

2.1 Thực hiện chương trình công tác tháng được duyệt 1

Tuân thủ thứ bậc (Cấp dưới không tranh luận lớn tiếng, lên
2.2 giọng đối với cấp trên; cấp trên góp ý cấp dưới phải mời vô 1
phòng làm việc riêng)

2.3 Giải quyết công việc đúng tiến độ 1

Không đùn đầy trách nhiệm trong thực hiện công việc,
2.4 1
nhiệm vụ được giao
Chủ động tham mưu, đề xuất trong thực hiện công việc,
2.5 1
nhiệm vụ được giao.

2.6 Không né tránh thực hiện công việc, nhiệm vụ được giao 1

Thực hiện tốt về giao tiếp và ứng xử đối với nhân dân;
3 5
đối với cấp trên, cấp dưới và đồng nghiệp

3.1 Chào hỏi (Cấp dưới gặp cấp trên phải chào, cấp trên chào lại) 1

1
3.2 Trả lời - Phúc đáp thư điện tử kịp thời và lịch sự 1

3.3 Sử dụng thư điện tử thành phố và thư cá nhân của trường 1

3.4 Đeo thẻ trong giờ làm việc 1

3.5 Phối hợp, hỗ trợ nhau hoàn thành nhiệm vụ 1

Thực hiện các nội dung khác trong Quy tắc ứng xử của
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc
trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
4 trên địa bàn Thành phố được ban hành kèm theo Quyết 4
định số 67/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017
của Ủy ban nhân dân Thành phố và các quy tắc khác của
ngành, lĩnh vực

4.1 Mặc đồng phục đầu tuần 1

Tác phong làm việc (nói tiếng lóng, tự ý cung cấp thông tin
4.2 không đúng thẩm quyền, chuyển công việc của mình lên cấp 1
trên)

4.3 Thái độ lịch sự, tôn trọng người giao tiếp 1

4.4 Tôn trọng và lắng nghe ý kiến đóng góp của người khác 1

II Năng lực và kỹ năng 20

(Đối với cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh
A 20
đạo, quản lý)

Có năng lực tập hợp cán bộ, công chức, viên chức, xây dựng
5 1
đơn vị/bộ phận đoàn kết, thống nhất

Chỉ đạo, điều hành, kiểm soát việc thực hiện nhiệm vụ của
6 2
đơn vị/bộ phận đảm bảo kịp thời, không bỏ sót nhiệm vụ

Báo cáo kịp thời, chính xác với lãnh đạo về tình hình, kết
7 2
quả thực hiện nhiệm vụ được giao

Phối hợp, tạo lập mối quan hệ tốt với cá nhân, tổ chức có liên
8 2
quan trong thực hiện nhiệm vụ

Có trên 20% nhiệm vụ hoàn thành vượt tiến độ, có chất
9 8
lượng và hiệu quả

Sáng tạo, cải tiến phương pháp làm việc, nâng cao hiệu quả
10 5
công việc

(Đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh
B 20
đạo, quản lý)

Chủ động nghiên cứu, cập nhật kịp thời các kiến thức pháp
5 luật và chuyên môn nghiệp vụ để tham mưu, tổ chức thực 1
hiện công việc có chất lượng

6 Chủ động đề xuất tham mưu giải quyết công việc 2

2
Báo cáo kịp thời, chính xác với lãnh đạo về tình hình, kết
7 2
quả thực hiện nhiệm vụ được giao

Phối hợp, tạo lập mối quan hệ tốt với cá nhân, tổ chức có liên
8 2
quan trong thực hiện nhiệm vụ

Có trên 20% nhiệm vụ hoàn thành vượt tiến độ, có chất
9 8
lượng và hiệu quả

Sáng tạo, cải tiến phương pháp làm việc, nâng cao hiệu quả
10 5
công việc

Kết quả thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao


III 60
(chỉ điền vào 01 dòng duy nhất trong số các dòng bên dưới)

Hoàn thành từ 95% đến 100% công việc 60

Hoàn thành từ 90% đến dưới 95% công việc 50

Hoàn thành từ 80% đến dưới 90% công việc 40

Hoàn thành từ 75% đến dưới 80% công việc 30

Hoàn thành từ 70% đến dưới 75% công việc 20

Hoàn thành dưới 70% công việc 0

Tổng số điểm đạt được (I+II+III) 100

Số điểm bị trừ bổ sung (nếu có)

TỔNG SỐ ĐIỂM CHÍNH THỨC (*)


(= Tổng số điểm đạt được - Số điểm bị trừ bổ sung)

KẾT QUẢ PHÂN LOẠI:

Tổng số điểm Kết quả phân loại


chính thức (*) (đánh dấu X)

Phân loại mức độ Khung


Người có
hoàn thành nhiệm vụ điểm Cá nhân tự Người có
Cá nhân tự thẩm
thẩm quyền
chấm xếp loại quyền
chấm
xếp loại

Từ 90
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
đến 100
Từ 75
Hoàn thành tốt nhiệm vụ đến dưới
90

3
Từ 50
Hoàn thành nhiệm vụ (hoặc hoàn thành nhiệm vụ
đến dưới
nhưng còn hạn chế về năng lực)
75
Dưới 50
Không hoàn thành nhiệm vụ
điểm

Thành phố Thủ Đức, ngày tháng năm 20...


NGƯỜI TỰ ĐÁNH GIÁ
(ký tên và ghi rõ họ tên)

Ý KIẾN NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN ĐÁNH GIÁ:

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………

..., ngày…. tháng… năm 20...


NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN ĐÁNH GIÁ
(ký tên và ghi rõ họ tên)

Ghi chú: Mẫu 1 này thay cho Mẫu 1 và Mẫu 3 ban hành kèm theo Quyết định số 4631/QĐ-UBND ngày 19 tháng
11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.

You might also like