Professional Documents
Culture Documents
Kantar Worldpanel Division FMCG Monitor Q1 2023 VIE Including Gift 1
Kantar Worldpanel Division FMCG Monitor Q1 2023 VIE Including Gift 1
13.7 42.5
Q1'22 Q2'22 Q3'22 Q4'22 Q1'23 Q1'22 Q2'22 Q3'22 Q4'22 Q1'23 Q1'22 Q2'22 Q3'22 Q4'22 Q1'23
Nguồn: GSO
Quan điểm người tiêu dùng
Trước những thách thức về tình hình kinh tế, nhiều người tiêu dùng vẫn đang bi quan vào tình hình tài chính. Dự báo cho thấy năm 2023 tình hình sản xuất, kinh
doanh của doanh nghiệp tiếp tục gặp khó khăn, đơn hàng sẽ bị cắt giảm có thể đến hết quý I, thậm chí quý II-2023, gây sức ép không nhỏ lên đời sống của
người lao động.
Tình hình kinh tế sẽ khá hơn hoặc duy trì như hiện tại trong
12 tháng tới (% Hộ gia đình đồng ý ở thành thị 4 TP chính)
88
84 86
82
76
72 73
65
60
Nguồn: Worldpanel Division | Consumer Confidence Survey | Thành thị 4 thành phố
Quan điểm người tiêu dùng
Thu nhập và ổn định công việc là hai mối quan tâm hàng đầu của người tiêu dùng hiện nay, trực tiếp ảnh hưởng đến dự định chi tiêu của họ, trong đó là chi tiêu
cho các mặt hàng tiêu dùng nhanh, đòi hỏi các nhà sản xuất nhanh chóng đưa ra các kịch bản nhằm hiểu được sự thay đổi và đáp ứng nhu cầu mới của người
tiêu dùng.
Hiện tại, mối quan tâm lớn nhất của bạn và gia đình là gì?
(% Hộ gia đình đồng ý ở thành thị 4 TP chính)
70 66
62
58 57
60
53 51 51
50 45
40 40
40 36 37
31
29 28 29
30 27
24 22 24 24
21
20 19
20 17 16 18 18 19 17 19
15 14 15 15 14 14
9
10
0
Bệnh tật/dịch bệnh An toàn thực phẩm Thu nhập Ổn định công việc Tăng giá thực phẩm Giá dầu Ô nhiễm môi trường Thiên tai
Nguồn: Worldpanel Division | Consumer Confidence Survey | Thành thị 4 thành phố
Bức tranh
% Thay đổi so với cùng kỳ
FMCG
15
Chỉ số giá trung bình vẫn 8 15
7
tiếp tuc tăng tại Thành thị 4 11
Thành thị 1 1
4TP, ảnh hưởng lớn đến 5
4TP 3
tăng trưởng của toàn 1
ngành FMCG. Mặt khác, -3 -4 -4
khu vực Nông thôn cho val vol price Q1'22 Q2'22 Q3'22 Q4'22 Q1'23
thấy một bức tranh khởi
sắc nhờ sự phục hồi của
khối lượng mua lên đến Q1 2021
10%. Q1 2022 Giá trị Khối lượng * Giá trung bình ** Thay đổi giá trị theo quý
Q1 2023
17
14 15 14
10 11
6
4 4 4
2
1
Nông thôn
-1 Q1'22 Q2'22 Q3'22 Q4'22 Q1'23
-2
val vol price
*: Để tính % thay đổi giá trung bình, chúng tôi tính mức đóng góp của giá trị trong thay đổi giá trị của mỗi ngành, cộng tất cả các số này lại và xem nó trong tương quan với đóng góp của mỗi ngành hàng trong tổng giá trị thị trường cùng kỳ năm trước
**: Để tính % thay đổi khối lượng thị trường FMCG, chúng tôi tính mức đóng góp của khối lượng trong thay đổi giá trị của mỗi ngành hàng, cộng các số này lại trong tương quan với đóng góp của mỗi ngành hàng trong tổng giá trị thị trường cùng kỳ năm trước
Nguồn: Worldpanel Division | Households Panel | Thành thị 4 TP chính & Nông thôn Việt Nam | FMCG bao gồm quà tặng
Tăng trưởng % Thay đổi so với cùng kỳ - Thành thị 4 thành phố
Q1 2022
theo ngành hàng Q1 2023 Giá trị Khối lượng* Giá trung bình **
Thức uống -6 -9 3
20 13 6
Thực phẩm 6 -2 8
đóng gói 9 2 7
Sản phẩm -3 -3 -1
chăm sóc cá nhân 18 13 5
Sản phẩm 1 -3 5
chăm sóc gia đình 12 6 6
*: Để tính % thay đổi giá trung bình, chúng tôi tính mức đóng góp của giá trị trong thay đổi giá trị của mỗi ngành, cộng tất cả các số này lại và xem nó trong tương quan với đóng góp của mỗi ngành hàng trong tổng giá trị thị trường cùng kỳ năm trước
**: Để tính % thay đổi khối lượng thị trường FMCG, chúng tôi tính mức đóng góp của khối lượng trong thay đổi giá trị của mỗi ngành hàng, cộng các số này lại trong tương quan với đóng góp của mỗi ngành hàng trong tổng giá trị thị trường cùng kỳ năm trước
Nguồn: Worldpanel Division | Households Panel | Thành thị 4 TP chính | FMCG bao gồm quà tặng
Tăng trưởng % Thay đổi so với cùng kỳ - Nông thôn
Thực phẩm 5 -4 9
đóng gói 9 4 6
Sản phẩm 1 -4 8
chăm sóc cá nhân 19 26 -2
Sản phẩm 5 -2 7
chăm sóc gia đình 15 12 4
*: Để tính % thay đổi giá trung bình, chúng tôi tính mức đóng góp của giá trị trong thay đổi giá trị của mỗi ngành, cộng tất cả các số này lại và xem nó trong tương quan với đóng góp của mỗi ngành hàng trong tổng giá trị thị trường cùng kỳ năm trước
**: Để tính % thay đổi khối lượng thị trường FMCG, chúng tôi tính mức đóng góp của khối lượng trong thay đổi giá trị của mỗi ngành hàng, cộng các số này lại trong tương quan với đóng góp của mỗi ngành hàng trong tổng giá trị thị trường cùng kỳ năm trước
Nguồn: Worldpanel Division | Households Panel | Nông thôn | FMCG bao gồm quà tặng
Tổng giá trị FMCG vào dịp Tết 2023 tăng trưởng mạnh mẽ nhờ sự quay lại của hoạt động tặng quà, thăm viếng sau khi giảm sâu vào
Tiêu năm ngoái do ảnh hưởng dịch Covid. Báo cáo về thói quen mua sắm Tết của Kantar cho thấy, ngoài những ngành hàng được chọn
điểm Q1 - nhiều nhất như bia, bánh kẹo, nước ngọt, top quà tặng tăng trưởng nhanh nhất nhất dịp Tết năm nay còn có Rượu, Sô cô la, cho thấy
chi tiêu cho mặt hàng quà tặng cao cấp dịp Tết vẫn được ưa chuộng.
Tết 2023
Top 3 quà tặng có thay đổi cao nhất về lượt nhận
Thành thị Thành thị % thay đổi về số lượt nhận Tết 2023 vs 2022
4TP 4TP
40% 29%
19% 16%
20%
% thay đổi giá trị Tết
2023 vs 2022 0%
+50% +49% +42%
Rượu vang/vang sủi Nước tăng lực Sô cô la
-20%
40%
22%
20% 15% 12% +43% +35% +28%
% thay đổi giá trị Tết Hạt nêm Bánh qui Bánh bông lan
2023 vs 2022 0%
-20%
-40%
Nguồn: Worldpanel Division |Thành thị 4 thành phố chính và nông thôn
Toàn cảnh Kênh mua sắm tiện lợi như cửa hàng mini và mua sắm trực tuyến dẫn đầu tăng trưởng trong Quý 1 năm nay, cho thấy sự
lựa chọn của người tiêu dùng trong dịp lễ tết đối với các kênh bán lẻ tiện lợi, hiện đại ngày càng phổ biến hơn. Bên cạnh
thị trường bán lẻ đó, cửa hàng tạp hóa vẫn là kênh truyền thống quan trọng, chiếm tỷ trọng cao và tăng trưởng thị phần theo thời gian.
% đóng góp giá trị của các kênh bán lẻ % thay đổi về giá trị so với cùng kỳ
100
58 48
7 7 7 Online
24 22
90 8 7 7 21 16
11 13 12 11 11 11
80 14 7
Siêu thị + Đại siêu thị -8 -9 -2 1
70 11 10 11 11 12 11
6 6 6 6 6
60 6
6 7 7 6 Cửa hàng mini 24 20 21 -20 22 27
7 7
50
30 21 29
40 Cửa hàng chuyên -9 -12 -14
doanh
30
54 54 53 52 51 53 97
-17 -12 29 6
20 Chợ -26
10
Tạp hóa 12 12
0 5 4 3
Q4'21 Q1'22 Q2'22 Q3'22 Q4'22 Q1'22 -3
Nguồn: Worldpanel Division | Households Panel | Thành thị 4 TP chính | FMCG không bao gồm quà tặng
Giải pháp Tại sao phương pháp lấy người mua hàng làm trung tâm đem lại tăng trưởng cao hơn?
Với sự chuyển hóa mạnh mẽ và đa dạng của các kênh mua sắm, NTD không những có nhiều sự lựa chọn hơn mà còn
nghiên cứu có nhiều tiêu chí riêng khi lựa chọn mua sắm ở các kênh bán lẻ khác nhau. Chính vì vậy, thấu hiểu hành trình mua
sắm của NTD là bước tiến quan trọng để giúp NSX và nhà bán lẻ thu hút NTD.
nổi bật
Thấu hiểu hành trình mua sắm của người tiêu dùng nhằm đề ra
phương hướng tiếp cận thích hợp & hiệu quả nhất
Pre-Store
In-Store
GIAI ĐOẠN TRƯỚC
MUA SẮM
• Dự định đã lên kế Post-Store
hoạch trước hay mua TRẢI NGHIỆM
ngẫu hứng? MUA SẮM
• Hành vi này ảnh hưởng
như thế nào đến việc • Tiêu chí lựa chọn cửa
chọn cửa hàng mua? hàng? GIAI ĐOẠN SAU
• Nhà bán lẻ nào đáp ứng • Động lực nào khiến NTD MUA SẮM
được nhu cầu của NTD? chọn Thương hiệu? • Cơ hội được lựa chọn
• Ngành hàng nào được bởi NTD cho Thương
mua cùng với Thương hiệu là bao nhiêu?
hiệu? • Làm thế nào để nắm bát Chuyển đổi chiến lược tập trung vào
tiềm năng của Thương ưu đãi sang tập trung vào người mua
hiệu? sắm với chuyên gia của Kantar
Nguồn: Worldpanel Division | Households Panel & Expert Solution | Ngành hàng tiêu dùng nhanh
Kantar là chuyên gia toàn cầu về dữ liệu, nghiên cứu và tư vấn
cho doanh nghiệp. Chúng tôi hiểu rõ người tiêu dùng nghĩ,
cảm nhận và mua hàng như thế nào, chia sẻ và xem gì hơn
bất kỳ ai khác. Bằng việc kết hợp giữa khả năng thấu hiểu con
người cộng với những công nghệ tân tiến, 30.000 thành viên
của Kantar đang hỗ trợ các tổ chức, doanh nghiệp hàng đầu
thế giới thành công và phát triển.
Liên hệ
Jane Ha – Senior Marketing Manager
E: Jane.Ha@kantar.com