You are on page 1of 13

Họ và tên: Lê Thị Khánh Quỳnh BÀI TẬP CÁ NHÂN

Mã số sinh viên: 412154161119 KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU


Lớp: 16CNATM04 GVC – ThS: TRẦN VĂN NGHIỆP

* BỘ HỒ SƠ HẢI QUAN
Tập đoàn Lotte Co., Ltd là tập đoàn đa quốc gia, kinh doanh chủ yếu trên mặt hàng thức ăn nhanh,
dịch vụ và mua sắm, trụ sở tại Hàn Quốc và Nhật Bản.
Bài tập này sẽ nghiên cứu về mảng kinh doanh thức ăn nhanh Lotteria ở Việt Nam, trong đó,sản phẩm
chính rất được ưa chuộng là gà rán, gồm các nguyên liệu: gà ( thành phần chính), bột chiên gà ( phụ
gia), các loại gia vị…
Cơ sở Lotteria ở Việt Nam (Công ty THHH LOTTE Vina International) phải nhập khẩu phụ gia là Bột
chiên gà ( Lotteria Chicken Breader Mix) từ Hàn Quốc ( LOTTE International Co., Ltd). Sau đây là
Hợp đồng ngoại thương giao dịch giữa hai bên.
I. SALE CONTRACT (HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG)
* Bản gốc
*Bản dịch HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI MUA BÁN
Số: 39/LV-LT.14
Ngày: 28 tháng 8 năm 2014
BÊN BÁN
Công ty: LOTTE INTERNATIONAL CO., LTD.
Địa chỉ: Kokmin Jel Bldg., 1009-5 Daechi Dong, Kangnam – Gu, Seoul,Hàn Quốc 135 – 280
Số điện thoại: +82.2.3459 9600 Fax: +82.2.3459. 0613
Đại diện bởi: Phó Giám đốc – Ông JEONG KI HO
BÊN MUA
Công ty: LOTTE VINA INTERNATIONAL CO ., LTD
Địa chỉ: Tầng 3 toà Beautiful Saigon, 02 Nguyễn Khắc Viên, Phường Tân Phú, Quận 7,
Thành phố Hồ Chí Minh.
Số điện thoại: +84.8.5413-6953 Fax: +84.8.5413-6955
Đại diện bởi: Tổng Giám đốc – Ông HAHN CHAHN YOUNG
Cả hai bên đã đồng ý kí vào bản hợp đồng này với những điều kiện và thoả thuận sau đây:
1/. SẢN PHẨM: BỘT CHIÊN GÀ LOTTERIA LVL-11S
2./ SỐ LƯỢNG & TRỊ GIÁ
(Đây là hợp đồng tổng, khi khai báo hải quan có thể khai báo số lượng hàng hoá thấp hơn số
lượng được ghi trên hợp đồng)
MÔ TẢ SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ TỔNG
(Thùng) (FOB) CỘNG
Bột chiên gà Lotteria 41.400 $17,10 $707.940
(1,00 kg/ gói, 10,00 kg/thùng, 18 container
đầy)
TỔNG $707.940

Bằng chữ: Bảy trăm lẻ bảy nghìn chín trăm bốn mươi đô la Mỹ.
3/. BAO BÌ: 1 kg/ gói, 10kg/ thùng
4/. GIAO HÀNG
(Vì đây là hợp đồng tổng nên họ giao hàng thành từng phần -> mỗi lần giao hàng, công ty nhập
khẩu sẽ làm thủ tục hải quan -> số lượng hàng hoá nhỏ hơn số lượng ghi trên hợp đồng ngoại
thương)
- Tháng 10 năm 2014: 4 container ( 9 200 thùng)
- Tháng 11 năm 2014: 4 container ( 9 200 thùng)
- Tháng 12 năm 2014: 5 container ( 11 500 thùng)
- Tháng 1 năm 2015: 5 container ( 11 500 thùng)
Cảng xếp hàng: Cảng Thái Lan Cảng đích: Cảng Hồ Chí Minh
5/. NGƯỜI GIAO HÀNG: Hàng hoá sẽ được giao bởi:
(Người giao hàng sẽ không phải là người trực tiếp xuất khẩu, mà là đối tác thứ 3 – tập đoàn
SUMITOMO)
Công ty SUMITOMO CORPORATION THAILAND LTD.
Tầng 20, 21, 22 Khu số 1, Toà nhà M.Thái, All Seasons Place, số 87 đường Wireless,
Lumpini, Phatumwan, Băng Cốc 10330.
Số điện thoại: 02-654-0002
Fax : 02-654-0060
6/. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN: Bằng điện chuyển tiền – 45 ngày sau khi giao hàng
(Đây là thông tin thụ hưởng của người nhận)
Chi tiết ngân hàng:
NGƯỜI THỤ HƯỞNG: CÔNG TY LOTTE INTERNATIONAL CO., LTD
TÊN NGÂN HÀNG: KOREA EXCHANGE BANK KEPKO BRANCH
SỐ TÀI KHOẢN: 077-JCD-100203-7 (ĐÔ LA MỸ)
MÃ NHẬN DẠNG: KOEXKRSE
7/. BỘ CHỨNG TỪ XUẤT TRÌNH
1. Hoá đơn thương mại (03 bản gốc)
2. Bảng kê/ phiếu chi tiết hàng hoá (03 bản gốc)
3. Vận đơn điện giao hàng.

8/. TRỌNG TÀI: Mọi vấn đề khác biệt hay tranh chấp phát sinh từ hợp đồng này hay các văn bản thỏa
thuận có liên quan đến việc thực thi hợp đồng sẽ được giải quyết bằng sự nỗ lực hòa giải giữa các bên.
Bất kỳ tranh chấp hay khác biệt có liên quan đến hợp đồng mà không thể giải quyết trên cơ sở hòa giải
thì sẽ được giải quyết tại Trung tâm trọng tài Quốc tế ở Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh.

9/. CÁC YÊU CẦU KHÁC: Bất kì thông tin và điều khoản bổ sung phải có sự thoả thuận và chữ kĩ
của cả hai bên.

Hợp đồng này đã được công nhận thông qua fax và được viết bằng tiếng Anh.

Có hiệu lực đến tháng 2 năm 2015.

ĐẠI DIỆN NGƯỜI BÁN ĐẠI DIỆN NGƯỜI MUA


Sau đây là bộ chứng từ đi kèm của hợp đồng trên:
II. COMMERCIAL INVOICE (HOÁ ĐƠN THƯƠNG MẠI)
*Giải thích:

- Từ ô số (1) – (11) : Đều đã được đề cập trong hợp đồng mua bán trên.

- (12): Mô tả hàng hoá

- (14) : Số lượng hàng hoá

-(15) : Đơn giá (17,10 đô/ thùng ) , FOB Băng Cốc, Thái Lan.

-(16): Tổng giá trị đơn hàng 39 330 đô la. Số tiền này sẽ được thể hiện trên tờ khai hải quan ( phần trị giá).

III. PACKING LIST (BẢNG KÊ/ PHIẾU CHI TIẾT HÀNG HOÁ)
*Giải thích:

- Từ ô số (1) – (11) : Đều đã được đề cập trong hợp đồng mua bán trên.

- (12): Mô tả hàng hoá

- (13) : Số lượng hàng hoá

-(14) : Trọng lượng tịnh ( Không bao gồm bao bì)

-(15): Tổng trọng lượng của lô hàng

-(16) Đơn vị tính: CBM ( mét khối) 1CBM = 1000 kg.

Đây là thông tin bao bì của hàng hoá:

-Mỗi thùng carton nặng 10kg

-Trọng lượng tịnh 10kg

-Tổng trọng lượng 10.6 kg

=> Nhân tổng số lượng thùng carton sẽ ra tổng trọng lượng lô hàng

*Chứng từ tiếp theo: Vận đơn đường biển

Vận đơn đường biển là một chứng từ khá quan trọng khi khai báo hải quan.
III. BILL OF LANDING (VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN)

(1): Số vận đơn


(2): Cảng bốc hàng
(3): Cảng dỡ hàng
(4): Tên tàu
(5): Số hiệu container
(6): Trọng lượng hàng ( Trọng lượng tịnh)
(7): Tổng trọng lượng
(8): Cước phí (đã được thoả thuận trước).
Đối với các tàu chạy theo các tuyến cố định, hãng tàu sẽ thông báo trước cước phí của lô hàng.
Khi tàu cập cảng, hãng tàu sẽ thông báo lệnh giao hàng => chúng ta sẽ biết hàng hoá được nhập
kho ở khu vực nào, cảng xếp hàng là cảng nào. Căn cứ theo thông báo của hãng tàu + vận đơn
này -> Khai tờ khai hải quan.

*Chứng từ tiếp theo: Giấy chứng nhận xuất xứ

IV. CERTIFICATION OF ORIGIN (GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ)

Mục đích giấy chứng nhận xuất xứ là để được hưởng các ưu đãi thuế quan. CO này là CO form D nên
được hưởng biểu thuế suất thuế ưu đãi đặc biệt đối với biểu thuế thương mại hàng hoá ASEAN.

4 2

6
a
5
b

*Giải thích:

(1): Số giấy chứng nhận xuất xứ

(2): Nơi phát hành

(3): Người xuất khẩu

(4): Người nhận ( Nhập khẩu)

(5): Phương tiện thanh toán

(6): Dành cho cơ quan có thẩm quyền

(a): Hàng hoá được hưởng ưu đãi thuế quan theo Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN
(b): Hàng hoá được hưởng ưu đãi thuế quan theo Hợp tác công nghiệp ASEAN

(c): Không hưởng ưu đãi thuế quan

8
9
10

12
11

(7): Mô tả hàng hoá.

+Có mã HS (10 chữ số). Ở Việt Nam thường dùng mã HS 8 chữ số.

(8): Tiêu chí xuất xứ.

Tiêu chí xuất xứ chính là tỉ lệ đóng góp của nước đó. 60,96% tức là Thái Lan đóng góp 60,96% vào
phần nguyên liệu xuất xứ của hàng hoá này.

(9): Tổng trọng lượng và trọng lượng tịnh

(10): Số và ngày của hoá đơn thương mại.

(11): Khai báo cam kết của người xuất khẩu

(12): Giấy chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền ở Thái Lan (Bộ Ngoại thương Thái Lan)
V. ARIVAL NOTIC (GIẤY BÁO HÀNG ĐẾN)

HEUNG-A SHIPPING CO., LTD

ARRIVAL NOTICE
To : Import Dept.
From : HPHBO / Nguyen Cong Hung TEL : 84-225-3745013 FAX : 0983101474 Email : imp-hpg@heung-a.com.vn
HEUNG-A SHIPPING VIETNAM CO.,LTD - HAIPHONG BRANCH ADD: 7TH FL, HARBOUR VIEW TOWER, 12 TRAN PHU,
NGO QUYEN, HAIPHONG. TEL: 0225.3745013 / 3821240 ; FAX: 0225.3842061
Arrival Vessel : TRIDENT 1813 S O/BL Required : No
B/L No : HASL025168008C00
CONSIGNEE ADDRESS NOTIFY ADDRESS
CONG TY TNHH SD CHEMICAL VINA CONG TY TNHH SD CHEMICAL VINA

33 LY THAI TO, NINH XA DISTRICT 33 LY THAI TO, NINH XA DISTRICT


BAC NINH CITY, BAC NINH PROVINCE BAC NINH CITY, BAC NINH PROVINCE
VIET NAM 220000 VIETNAM VIET NAM 220000 VIETNAM

Port of Discharging HAIPHONG SHIPPER ADDRESS


ETA 28-JUN-18 15:30 LOTTE ADVANCED MATERIALS CO., LTD.
Place of Delivery HAIPHONG
56, GOSAN-RO, UIWANG-SI 16073
ETA GYEONGGI-DO, SOUTH KOREA
Place of Receipt BUSAN
Available Date
Est. Last Free Date
AVAILABLE CONTAINER YARD
TAN VU Terminal
TEL : 313262608 FAX : 313614359 FIRMS & Code :
CONTAINER# TP SEAL# QTY P.O No TOTAL AMOUNT DUE
GLDU9612501 D2 HAS874056 240 CHG RATED AS RATE PER COLLECT
DTH USD 1.000 120.00 20 120.00
CCF VND 1.000 150000.00 D2 150000.00
DDO VND 1.000 700000.00 BL 700000.00

[AMT by CUR] USD:120.00 VND:850,000.00

Bank In Account No
HEUNG-A VIET NAM TẠ I ACB - CN DUYÊN HẢI, HP
TK: 36218859 (VND) - CHO CÁC PHÍ OFT,DDO,DTH,DCI
TỶ GIÁ VIETCOMBANK BÁ N RA NGÀY THANH TOÁN
TK: 195256229 (VND) - CHO PHÍ CƯỢC CONTAINER
Total Piece Count 240 BG Total Weight : 6,122.400 KGS Measure : 8.640 CBM
Customs Description : POLYCARBONATES
IMPORTANT

* SEE ATTACHED RIDER *


Remark : Số khai báo NSW: 1843495 Deadline: 17H00 27/06/2018. Nếu khách hàng chưa thấy số khai báo, đề nghị gửi lại ID. Gửi thông
tin xuất hóa đơn tới: act-hpg@heung-a.com.vn, 0225.3747602

Qua giấy thông báo trên, ta có thể biết được những thông tin sau:
1. Người gửi hàng: Công ty LOTTE ADVANCED MATERIALS CO., LTD, Địa chỉ: 56, Gosan-
Ro, Uiwang-Si 16073 Gyeonggi-Do,Hàn Quốc.
2. Gửi hàng thông qua trung gian: Công ty vận chuyển HEUNG-A SHIPPING CO., LTD, có trụ
sở tại Hàn Quốc.
3. Người nhận hàng: Công ty TNHH SD CHEMICAL VINA. Địa chỉ: 33 Lý Thái Tổ, Huyện Ninh
Xá, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
4. Bên được thông báo: Công ty TNHH SD CHEMICAL VINA. Địa chỉ: 33 Lý Thái Tổ, Huyện
Ninh Xá, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
5. Hàng được vận chuyển trên tàu TRIDENT 1813 S (tàu chính), chuyến mang số hiệu
HASL025168008C00.
6. Địa điểm nhận hàng để chở: Busan, Hàn Quốc.
7. Địa điểm dỡ hàng : Cảng Hải Phòng.
Thời gian dự định đến: Ngày 28 tháng 6 năm 2018 vào lúc 15:30.
8. Nơi trả hàng cho người nhận: Cảng Hải Phòng.
9.Địa điểm lưu kho hàng hoá: Bãi container Tân Vũ.
10. Thông tin về hàng hoá:
- Tổng số: 240 túi
-Tổng trọng lượng: 6122,400 kg
- Thể tích: 8640 m3
-Mô tả: Nhựa POLYCARBONATES.

HẾT

You might also like