You are on page 1of 5

BẢN DỊCH HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG

CONTRACT HỢP ĐỒNG


No: 04/19/VT-CH Số: 04/19/VT-CH
Date: January 18, 2011 Ngày: 18/01/2011
BETWEEN: BINH DIEN CO. GIỮA: CÔNG TY PHÂN BÓN BÌNH ĐIỀN
Address: C12/21 Tan Kien, Binh Chanh District, Hochiminh city, Địa chỉ: C12/21 Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh,
Vietnam Việt Nam
Tel: 84-8-3756011 Fax: 84-8-39560799 Điện thoại: 84-8-3756011 Fax: 84-8-39560799
Email: phanbon@binhdien.com Website: www.binhdien.com Email: phanbon@binhdien.com Website: www.binhdien.com
Presented by: Mr. LE QUOC PHONG, Director Người đại diện: Ông Lê Quốc Phong – Giám đốc
Hereinafter called “THE BUYER”. Dưới đây gọi là “BÊN MUA”
AND: KOLON INTERNATIONAL CORP. VÀ: TẬP ĐOÀN KOLON INTERNATONAL
Address: KOLON TOWER. Annex 1-22, Byeolyang-Dong Địa chỉ: Tòa nhà KOLON, số 1-22, Byeolyang-Dong Thành phố
Kwacheon City Kyonggi-Do 427-040, Korea Kwacheon Kyonggi-Do 427-040, Hàn Quốc.
Tel: 822.3677.8114 Fax: 822.3677.7561 Tel: 822.3677.8114 Fax: 822.3677.7561
Website: www.kolomintl.com Website: www.kolomintl.com
Account: 052.30.000112 at KOREA FIRST BANK, Seoul Số tài khoản: 052.30.000112 tại NGÂN HÀNG ĐỆ NHẤT HÀN
Presented by: Mr. YOUNG HO RIM, President QUỐC, Seoul
Hereinafter called “THE SELLER”. Người đại diện: Ông YOUNG HO RIM – Chủ tịch tập đoàn
Both parties have agreed to sign this contract under the Dưới đây gọi là “BÊN BÁN”
following terms and conditions: Cả hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với các điều khoản sau:

Article 1: Commodity and Specification Điều 1: Tên hàng và đặc tính kỹ thuật của hàng hóa
1. Commodity: Urea Fertilizer 1. Tên hóa: Phân Urê
2. Origin: Indonesia 2. Xuất xứ: Indonesia
3. Specification: - Nitrogen: 46% min. 3. Đặc tính của hàng hóa: - Nitơ: 46% tối thiểu.
- Moisture: 0,5% max. - Độ ẩm: 0,5% tối đa.
- Biuret: 1,0% max. - Hạt mục: 1,0% tối đa.
- Color: White. - Màu sắc: Màu trắng.
- Free Flowing: Treated with anti-caking. - Hạt rời: Đã xử lý bằng chống đóng vón cục.
4. Packing: - 50kg net in polypropylene woven bag with 4. Bao bì: - Hàng đựng trong bao 50kg polypropylene dệt túi với
polyethylene inner liner. polyethylene lót bên trong.
- 2% of total bag as empty spare bags to be supplied - 2% của tổng số bao rỗng dự phòng sẽ được người mua cung
free of charges. cấp miễn phí.
Article 2: Unit price – Quantity and Total Amount Điều 2: Đơn giá - Số lượng và Tổng số tiền
1. Unit price : USD 360/MT C.I.F HCM Port, VN (Incoterms 2010) 1. Đơn giá: 360 USD / MT CIF cảng HCM, VN (Incoterms 2010)
2. Quantity : 10.000 MTS (plus or minus 10% at seller’s option) 2. Số lượng: 10.000 MTS (±10% tùy theo người bán)
3. Total Amount : USD 3,600,000 (±10% at seller’s option) 3. Tổng số tiền: 3.600.000 USD (± 10% tùy theo người bán)
(Say: US Dollars three million six hundred thousand only). (Bằng chữ: Ba triệu sáu trăm ngàn đôla Mỹ).
Article 3: Shipment – Delivery Điều 3: Vận chuyển - Giao hàng
1. Time of shipment : Not later than July 2011. 1. Thời gian giao hàng: Không muộn hơn tháng 7 năm 2011.
2. Port of loading : Indonesia main Port. 2. Cảng xếp hàng: Cảng chính Indonesia.
3. Destination port : New Port, Hochiminh city, Vietnam. 3. Cảng dỡ hàng: Tân Cảng, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
4. Partial shipment : Not Allowed. 4. Giao hàng từng phần: Không được phép.
5. Transhipment : Not Allowed. 5. Chuyển tải: Không được phép.
6. Notice of shipment: Within 2 days after the sailing date of carrying 6. Thông báo giao hàng: Trong vòng 2 ngày kể từ ngày tàu rời khỏi
vessel to S.R. Vietnam, the Seller shall notify by cable to the Buyer Việt Nam, người bán phải thông báo bằng điện tín cho người mua các
the following information: thông tin sau:
- L/C number; - Số L / C;
- Amount of payment; - Số tiền thanh toán;
- Name and nationally of the vessel; - Tên và quốc tịch của tàu;
- Bill of Lading number/date; - Số / ngày vận tải đơn;
- Port of loading; - Cảng xếp hàng;
- Date of shipment; - Ngày giao hàng;
- Expected date of arrival at discharging port. - Dự kiến ngày đến tại cảng dỡ hàng.
7. Shipping mark: UREA 7. Ký hiệu giao hàng: UREA
46% NITROGEN MINIMUM 46% NITROGEN TỐI THIỂU
1% BIURET MAXIMUM 1% HẠT MỤC TỐI ĐA
0,5% MOISTURE MAXIMUM 0,5% ĐỘ ẨM TỐI ĐA
50 KGS NET 50 KGS
USE NO HOOKS KHÔNG SỬ DỤNG MÓC
MADE IN INDONESIA SẢN XUẤT TẠI INDONESIA
One side printed in green color. Một mặt đã in trong màu xanh lá cây.
8. Discharging: 8. Dỡ hàng:
- When Notice of Readiness tendered before noon. Laytime - Khi thông báo sẵn sàng giao hàng được gửi đi trước buổi trưa.
shall be commenced from 13:00 on the same date. Thời gian dỡ hàng sẽ được bắt đầu từ 13:00 cùng ngày.
- When Notice of Readiness tendered before afternoon. - Khi thông báo sẵn sàng giao hàng được gửi đi trong buổi chiều.
Laytime shall be commenced from 08:00 on next date. Thời gian dỡ hàng sẽ được bắt đầu từ 08:00 vào ngày tiếp theo.
9. Discharging term : 1200 MTS/day WWDSHEX EIU 9. Điều khoản dỡ hàng: 1200 MTS / ngày WWDSHEX EIU
: USD 2,000/Half : 2.000 USD / nửa ngày
Article 4: Payment Điều 4: Thanh toán
1. By Irrevocable Letter of Credit at sight from B/L date for the full 1. Bằng Thư tín dụng không huỷ ngang trả ngay từ ngày phát hành
amount of the contract value. vận tải đơn cho tổng giá trị hợp đồng.
2.L/C beneficiary: KOLON INTERNATIONAL CORP. 2. Người thụ hưởng: KOLON INTERNATIONAL CORP.
KOLON TOWER. Annex 1-22, KOLON TOWER. Số 1-22,
Byeolyang-Dong Kwacheon City Byeolyang-Đong Thành phố Kwacheon
Kyonggi-Do 427-040, Korea Kyonggi-Do 427-040, Hàn Quốc
3. L/C Advising Bank: KOREA FISRT BANK, Seoul City, Korea 3. Ngân hàng thông báo L / C: Ngân hàng Đệ, Seoul, Hàn Quốc
4. Bank of Opening L/C: VIETCOMBANK/EXIMBANK 4. Ngân hàng Mở L / C: VIETCOMBANK / EXIMBANK
5. Time of Opening L/C: Within July 5, 2011 5. Thời gian mở L / C: Trong ngày 05 Tháng 7 2011
6. Payment documents: 6. Chứng từ phải xuất trình:
Payment shall be made upon receipt of the following document: Việc thanh toán sẽ được thực hiện khi ngân hàng nhận được các
- 3/3 of clean on board Bill of Lading marked “FREIGHT chứng từ sau:
PREPAID”. - Trọn bộ 3/3 bản Vận đơn sạch có ghi "cước trả trước".
- Commercial invoice in triplicate. - Hoá đơn thương mại trong 03 bản.
- Packing list in triplicate. - Phiếu đóng gói 03 bản.
- Certificate of origin issued by manufacturer. - Giấy chứng nhận xuất xứ do nhà sản xuất lập.
- SUCOFINDO’s Certificate on quality/weight. - Giấy chứng nhận SUCOFINDO về chất lượng / trọng lượng.
- One copy of sailing telex/shipping advice. Remark: third - Một bản sao của thông báo giao hàng/vận chuyển hàng, có ghi
party’s shipping document acceptable. chú: Chứng từ vận chuyển của bên thứ ba được chấp nhận.
- 1/3 B/L and transport documents sent by DHL. - 1/3 B/L và chứng từ vận tải được gửi bằng chuyển phát nhanh DHL.
Article 5: Insurance Điều 5: Bảo hiểm
- Covered by the seller. - Phí bảo hiểm do người bán chịu.
- Covering: ALL RISKS; 110% of Invoice value. - Phạm vi bảo hiểm: MỌI RỦI RO; 110% giá trị hóa đơn.
- Insurance policy/certificate showing claim payable at - Giấy chứng nhận bảo hiểm / yêu cầu trả tiền bồi thường tại
Hochiminh city, Vietnam by the Vietnam Insurance Company, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam do Công ty Bảo hiểm Việt Nam, chi
Hochiminh city branch. nhánh thành phố (BẢO MINH) chỉ trả.
Article 6: Force Majeure Điều 6: Bất khả kháng
1. Should any circumstances arise preventing either party from 1. Bất kỳ trường hợp phát sinh làm cho một trong hai bên
full or partial carrying out its obligations under the contract (namely: không thể thực hiện một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ của mình theo
acts of gods, acts of the elements, fire, war, military operations of any hợp đồng (cụ thể là: thiên tai, hỏa hoạn, chiến tranh, hoạt động quân
nature, blockade or prohibition of export, import), the period stipulated sự, phong tỏa hoặc cấm xuất khẩu, nhập khẩu), thì thời hạn thực hiện
for performance of the contract shall be extended accordingly. hợp đồng sẽ được gia hạn phù hợp.
2. In the event of these circumstances prevailing for more than 2. Khi có các trường hợp bất khả kháng đã nêu ở trên xảy ra
fulfill its obligations under the contract, and in this case, neither party làm cho các bên không thể thực hiện đầy đủ nghĩa vụ hợp đồng thì
shall be entitled to indemnity of any looses it may sustain. các bên sẽ được miễn trừ trách nhiệm mọi tổn thất.
3. The party unable to carry out its obligations under the 3. Các bên không thể thực hiện nghĩa vụ của mình theo hợp
contract shall advise the other party of the commencement and đồng phải thông báo cho bên kia biết về thời điểm xảy ra và thời điểm
termination of the circumstances preventing performance of the kết thúc sự kiện bất khả kháng làm cho không thể thực hiện hợp đồng
contract within 5 days. trong vòng 5 ngày.
4. A certificate issued by the Chamber of Commerce of the 4. Cần phải có Giấy chứng nhận do Phòng Thương mại của
sellers’ or buyers’ country shall be sufficient proof of the operation and người bán hay người mua để chứng minh cho sự kiện bất khả kháng,
the duration of such circumstances. thời gian xảy ra bất khả kháng.
Article 7: Claim Điều 7: Yêu cầu bồi thường
All claim by Buyer shall be made by telex or fax within 7 days Tất cả các khiếu nại của người mua sẽ được thực hiện bằng
after cargo arrived at destination port and shall be confirmed in written fax hoặc telex trong vòng 7 ngày sau khi hàng đến cảng đích và phải
form sent to the Seller within 21 days after receipt of Survey Report of được xác nhận bằng văn bản gửi cho người bán trong vòng 21 ngày
Vinacontrol Hochiminh city. sau khi nhận được báo cáo kiểm tra Vinacontrol Hồ Chí Minh.
Article 8: Arbitration Điều 8: Trọng tài
1. In the execution course of this contract, all dispute not 1. Trong quá trình thực hiện hợp đồng này, các tranh chấp
reaching at amicable agreement shall be settled by the Economic không thể giải quyết trên cơ sở hòa giải thỏa thuận sẽ được giải quyết
Arbitration Board of Hochiminh city under the rules of The bằng Trọng tài kinh tế thành phố Hồ Chí Minh theo Luật của Phòng
International Chamber of Commerce whose awards shall be final and Thương mại Quốc tế và phán quyết của trọng tài là phán quyết cuối
binding both parties. cùng ràng buộc cả hai bên.
2. Arbitration fee and other related charges shall be borne by 2. Lệ phí trọng tài và các chi phí khác có liên quan sẽ do bên
the loosing party, unless otherwise agreed. thua gánh chịu, trừ khi có thoả thuận khác.
Article 9: Penalty Điều 9: Phạt
1. To delay shipment/delay payment: In case delay 1. Chậm giao hàng / chậm thanh toán tiền hàng: Trong trường
shipment/delay payment happens, the penalty for delay interest will be hợp chậm giao hàng / chậm thanh toán tiền hàng, các bên sẽ phải trả
based on annual rate 15 percent. lãi chậm thực hiện với lãi suất 15 phần trăm/năm.
2. To delay opening L/C: In case delay opening L/C happens, 2. Chậm mở L / C: Trong trường hợp chậm mở L / C, bên bán
the Seller has the right to delay shipment. có quyền chậm giao hàng.
3. To cancellation of Contract: If Buyer or Seller wanted to 3. Huỷ bỏ hợp đồng: Nếu bên mua hoặc người bán muốn hủy
cancel the contract, 5% of total contract value would be charged as bỏ hợp đồng, 5% tổng giá trị hợp đồng sẽ được tính là tiền phạt cho
penalty to that party. bên đó.
Article 10: General Condition Điều 10: Điều khoản chung
1. By signing this Contract, previous correspondences and 1. Bằng việc ký kết hợp đồng này, thư từ trước và các cuộc
negotiations connected herewith shall be null and void. đàm phán theo đó sẽ là vô hiệu.
2. This contract comes into effect from signing date, any 2. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký, các sửa đổi và bổ
amendment and additional clause to these conditions shall be valid sung sẽ chỉ có giá trị nếu được thực hiện bằng văn bản và xác nhận
only if made in written form and duty confirmed by both sides. bởi cả hai bên.
3. This contract is made in 6 English originals, each side keeps 3. Hợp đồng này được lập thành 6 bản gốc tiếng Anh, mỗi bên
3. giữ 3.
FOR THE SELLER FOR THE BUYER ĐẠI DIỆN BÊN BÁN ĐẠI DIỆN BÊN MUA

You might also like