You are on page 1of 14

ĐỀ SỐ 8

Câu 1. Tìm phần thực của số phức


A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Trong không gian cho mặt cầu . Tâm của có tọa độ là

A. B. C. D.

Câu 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.

Câu 4. Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng.


A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Họ các nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho hàm số có bảng biến thiên

Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị?

A. . B. . C. . D. .

Trang 1/6
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là ,chiều cao là . Tính thể tích khối lăng trụ
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Biết và Khi đó bằng

A. B. C. D.

Câu 12. Cho hai số phức . Trên mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Trong không gian , đường thẳng nhận vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
phương?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ , cho hai véctơ . Tìm toạ độ của véctơ

A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho số phức được biểu diễn bởi điểm trên mặt phẳng tọa độ. Môđun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hai số thực thỏa mãn và . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Trong không gian , cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
?
A. . B. . C. . D. .

Trang 2/6
Câu 20. Cho số nguyên dương và số tự nhiên thỏa mãn , là số các tổ hợp chập của phần tử.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Hàm số có đạo hàm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Thể tích của hình nón có bán kính đáy và đường cao là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là một nguyên hàm của hàm số trên

và . Tính .

A. . B. . C. . D.
Câu 26. Cho cấp số nhân với , công bội . Số hạng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho , khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho hàm số có bảng biến thiên như trên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Trang 3/6
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên ?
A. . B. .

C. . D. .
Câu 31. Cho là các số thực dương tùy ý thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , , tam giác vuông tại ,
và . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Cho . Khi đó bằng:

A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 34. Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng .Đường thẳng đi
qua điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho số phức thỏa mãn .Tổng phần thực và phần ảo của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho lăng trụ đứng có tất cả các cạnh đều bằng . Gọi là trung điểm của (tham khảo
hình bên). Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Cho hai đường thẳng song song và . Trên có 6 diểm phân biệt được tô màu đỏ, trên có 4 diểm
phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên
một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là:

Trang 4/6
A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Trong không gian , cho hai điểm và . Phương trình mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 40. Cho hàm số biết và . Hàm số có đồ thị như hình
vẽ. Số nghiệm thực âm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Cho là một nguyên hàm của trên thỏa mãn . Giá trị của

thuộc khoảng nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho số phức thỏa mãn và . Tính khi


đạt giá trị nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Cho hình lăng trụ có đáy là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng
trùng với trung điểm của . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính thể tích
của khối lăng trụ biết .
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Gọi là tập
hợp giá trị của để phương trình đó có hai nghiệm , thỏa mãn . Tính tổng các phần tử của tập
.
A. 5. B. 4. C. . D. .

Câu 45. Cho các hàm số , có đạo hàm


và đồ thị của , như hình bên dưới

Trang 5/6
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm duy nhất thuộc khoảng

, biết rằng diện tích phần gạch chéo trong hình bằng và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai đường thẳng và

. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng , đồng thời cắt cả hai đường thẳng và có
phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho hình chóp có đáy là hình thang cân, , , . Mặt bên là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
.

A. B. C. D.
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên sao cho với mỗi không có quá số nguyên thoả mãn bất phương trình sau:
?
A. B. . C. . D. .
Câu 49. Trong không gian , cho mặt cầu và đường thẳng

Tọa độ điểm trên đường thẳng sao cho từ kẻ được 3 tiếp tuyến , ,

đến mặt cầu ( , , là các tiếp điểm) thỏa mãn , , có dạng với
. Tổng bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Cho hàm số . Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của

để hàm số có 7 điểm cực trị. Tính giá trị biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

----------- Hết -----------

Trang 6/6
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Môn thi: TOÁN
ĐỀ SỐ 8 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 6 trang, 50 câu)

BẢNG ĐÁP ÁN

1C 2B 3C 4C 5A 6C 7A 8C 9D 10A
11D 12D 13B 14A 15C 16A 17D 18A 19B 20B
21A 22D 23B 24C 25B 26C 27A 28D 29C 30B
31A 32B 33A 34A 35D 36C 37C 38D 39D 40D
41A 42A 43C 44B 45D 46C 47C 48A 49A 50B

HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO

Câu 40: Cho hàm số biết và . Hàm số có đồ thị như


hình bên. Số nghiệm thực âm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .

Trang 7/6
Lời giải

Từ đồ thị của hàm ta thấy trong đó

Ta có
Bảng biến thiên của hàm

Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của hai đồ thị và đường
thẳng
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị và đường thẳng cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có hoành độ:
và . Do đó phương trình có 1 nghiệm thực âm

Câu 41: Cho là một nguyên hàm của trên thỏa mãn . Giá trị của

thuộc khoảng nào?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có

Đặt .

Mà . Do đó .
Vậy .
Câu 42: Cho số phức thỏa mãn và . Tính khi
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Trang 8/6
Gọi là điểm biểu diễn của số phức . Suy ra thuộc đường tròn tâm
Gọi là điểm biểu diễn của số phức . Suy ra thuộc đường tròn tâm .
Gọi là điểm biểu diễn của số phức .
Theo giả thiết . Suy ra M thuộc đường thẳng .

Gọi có tâm là đường tròn đối xứng với đường tròn tâm qua
đường thẳng d.
Gọi là điểm đối xứng với đối xứng với qua đường thẳng d.
Ta có .

Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi các điểm theo thứ tự thẳng hàng. Khi đó suy ra

và suy ra . Ta có . Vậy .
Câu 43: Cho hình lăng trụ có đáy là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của trên mặt
phẳng trùng với trung điểm của . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng .
Tính thể tích của khối lăng trụ biết .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
B' C'

A'
D'

B C
30o
H M

A D

Gọi là trung điểm của .

Ta có

Mà và
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng và bằng góc giữa hai đường thẳng và và bằng
góc (vì tam giác vuông tại ).

Đặt .

Có .

Trong tam giác vuông có

Trang 9/6
.
.
Vậy thể tích khối lăng trụ là .
Câu 44: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( là tham số thực).Gọi là
tập hợp giá trị của để phương trình đó có hai nghiệm , thỏa mãn . Tính tổng các phần
tử của tập .
A. 5. B. 4. C. . D. .
Lời giải.
Xét phương trình : .Ta có: .
Trường hợp 1: Nếu thì phương trình có hai nghiệm thực , thỏa mãn
.

Theo Vi-ét ta có: thay vào (*) có

(thỏa mãn).

Trường hợp 2: Nếu thì phương trình có hai nghiệm phức là ,

. Ta có (thỏa mãn).

Vậy nên tổng các phần tử của là 4.

Câu 45: Cho các hàm số , có đạo hàm ,


và đồ thị của , như hình bên dưới

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm duy nhất thuộc

khoảng , biết rằng diện tích phần gạch chéo trong hình bằng và .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Xét ; . Ta có:
*
*

Trang 10/6
Mà nên

*
mà nên

Do đó: ; , , .

* Bảng biến thiên:

* YCBT có nghiệm duy nhất trên

mà nên .

Kết luận: Có giá trị nguyên của tham số thỏa YCBT.

Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai đường thẳng và

. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng , đồng thời cắt cả hai đường thẳng và

có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Gọi là đường thẳng cần tìm.
Gọi , lần lượt là giao điểm của và .
Khi đó
.
Vì cùng phương với .

Do đó: .

Khi đó và .

Vậy đi qua có VTCP là nên là phương trình tham số của .

Câu 47: Cho hình chóp có đáy là hình thang cân, , , . Mặt bên là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp khối
chóp .
Trang 11/6
A. B. C. D.
Lời giải

Do và không bằng nhau nên hai đáy của hình thang là và . Gọi là trung điểm của .
Khi đó vuông góc với nên vuông góc với
Gọi là chân đường cao của hình thang từ đỉnh của hình thang .
Ta có

Do nên . Từ đó ta có tam giác vuông tại .


Do đó chính là trục của tam giác .
Mặt khác do tam giác đều nên tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp chính là trọng tâm của tam
giác .

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là


Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên sao cho với mỗi không có quá số nguyên thoả mãn bất phương
trình sau: ?
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện:
Xét hàm số: với

Ta có:
Bảng biến thiên

Từ đó suy ra bất phương trình có nghiệm


Để tập nghiệm của bất phương trình không chứa quá số nguyên thì

Vì nên

Trang 12/6
Câu 49: Trong không gian , cho mặt cầu và đường thẳng

Tọa độ điểm trên đường thẳng sao cho từ kẻ được 3 tiếp tuyến , ,

đến mặt cầu ( , , là các tiếp điểm) thỏa mãn , , có dạng


với . Tổng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

B
A
J
C

Mặt cầu có tâm và có bán kính .


Vì , và là các tiếp tuyến của nên .
Mặt khác nên là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Đặt . Khi đó . và . Như vậy tam giác vuông
tại .
Gọi là trung điểm ta có là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác và

Trong tam giác vuông ta có: và


.

Phương trình tham số của .

Vì nên với .

Ta có .

Vậy . Tổng .

Câu 50: Cho hàm số . Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực

của để hàm số có 7 điểm cực trị. Tính giá trị biểu thức .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Trang 13/6
Nhận xét:
Hàm số có đạo hàm bằng 2 lần đạo hàm của hàm số .
Đồ thị hàm số nhận được từ đồ thi của hàm số bằng cách bỏ phần đồ thị bên trái, lấy
đối xứng phần bên phải qua trục sau đó tịnh tiến sang trái 3 đơn vị.
Do đó hàm số có 7 điểm cực trị khi hàm số có 3 điểm cực trị dương.
( không thoả)

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình có ba nghiệm dương phân biệt khi

----------------------------

Trang 14/6

You might also like