Professional Documents
Culture Documents
BT Kinh tế lượng
BT Kinh tế lượng
¿ 2509.5584−6.789001 PG
b. Mức chênh lệch của hệ số chặn trong 2 trường hợp trên: β3.
Ước lượng điểm mức chênh lệch của hệ số chặn: ^β 3=106.0104 .
c. Tháng bán bình gas mới: 2509.5584−6.789001× 110=1762.76829 (bình)
Tháng bán bình gas cũ: 2403.548−7.0673× 110=1626.145 (bình)
^i=2403.548−7.0673 PG
d. TH1: D = 0: Q
^ =2509.5584−6.789001 PG
TH2: D = 1: Q i
e.
{ H 0 : β 2=0
Kiểm định giả thuyết: H : β ≠ 0
1 2
p-value = 0.000 < 0.05 => Bác bỏ H0, chấp nhận H1. Vậy hệ số có ý nghĩa.
{ H 0 : β 3=0
Kiểm định giả thuyết: H : β ≠ 0
1 3
p-value = 0.293 > 0.05 => Chấp nhận H0. Vậy hệ số không có ý nghĩa.
{
Kiểm định giả thuyết: H : β ≠0
1 4
H 0 : β 4 =0
p-value = 0.012 < 0.05 => Bác bỏ H0, chấp nhận H1. Vậy hệ số có ý nghĩa.
{ H 0 : β 3=0
f. Kiểm định giả thuyết: H : β ≠ 0
1 3
p-value = 0.293 > 0.05 => Chấp nhận H0.
Vậy hệ số chặn của mô hình có trong những tháng nhập bình mới và bình cũ không thực
sự khác nhau.
g.
h. Khoảng tin cậy đối xứng của β4:
( ^β 4 −t α /2 (27−4)× se( ^β 4 ) ; ^β 4 +t α /2 (27−4)× se( ^β 4 ))
¿( 0,278299−2,069 ×0,078845 ; 0,278299+2,069 ×0,078845)
¿( 0,1152; 0 , 4414 )
4.3.
Chữa bài:
a. Hàm hồi quy tổng thể: Si=β 1 + β 2 Li + β 3 K i + β 4 DL i+ β 5 D K i
- E ( S|L , K , D=0 )=β 1 + β 2 L+ β 3 K
- E ( S|L , K , D=1 )=β 1+( β ¿ ¿ 2+ β 4) L+(β ¿ ¿ 3+ β 5 )K ¿ ¿
=> Người nghiên cứu xem xét yếu tố thuộc và không thuộc sở hữu nhà nước tác động đến
hệ số của biến L, K và không tác động đến hệ số chặn.
Si= β^1 + ^
b. Hàm hồi quy mẫu: ^ β 2 Li + ^
β 3 K i + β^4 DL i+ β^5 DK i
- D = 0: ^
Si=19.0034 +16.9695 L+ 9.7180 K
- D = 1: ^
Si=19.0034 + ( 16.9695+5.7866 ) L+ ( 9.7180+2.8915 ) K
¿ 19.0034+22.7561 L+12.6095 K
c. Doanh nghiệp thuộc nhà nước:
^
Si=19.0034 +16.9695× 30+9.7180 ×350=3929.3884
Doanh nghiệp không thuộc nhà nước:
^
Si=19.0034 +22.7561× 30+12.6095 ×350=5115.0114
d. D = 0: L và K cùng thay đổi 1 đơn vị thì S thay đổi (β2 + β3) đơn vị.
D = 1: L và K cùng thay đổi 1 đơn vị thì S thay đổi [(β2 + β4) + (β3 + β5)] đơn vị.
=> Mức chênh lệch sản lượng là: β4 + β5 đơn vị.
=> Ước lượng điểm của mức chênh lệch sản lượng là:
^β 4 + β^ 5=5.7866+ 2.8915=8.6781
e. - D = 0: L không đổi, K thay đổi n đơn vị thì S thay đổi β3.n đơn vị.
D = 1: L không đổi, K thay đổi n đơn vị thì S thay đổi (β3 + β5).n đơn vị.
=> Mức sản lượng thay đổi khác nhau.
- D = 0: K không đổi, L thay đổi n đơn vị thì S thay đổi β2.n đơn vị.
D = 1: K không đổi, L thay đổi n đơn vị thì S thay đổi (β2 + β4).n đơn vị.
=> Mức sản lượng thay đổi khác nhau.
Để kiểm tra tính phù hợp của mô hình, ta kiểm định giả thuyết:
H 0 : R 2=0
2
H1: R ≠ 0 {
h. Hàm hồi quy mẫu:
^Si= β^1 + ^
β 2 Li + ^
β 3 K i + β^4 DL i+ β^5 DK i + β^6 CLi + ^
β 7 CK i + ^β 8 DC