Professional Documents
Culture Documents
bài 13 要换车
bài 13 要换车
ND: 02/04/2021
1. MỤC TIÊU:
1.1.Năng lực
- HS biết:
+ Nắm vững cách phát âm, ý nghĩa và cách dùng của những từ mới.
+ Tên gọi của một số quốc gia.
+ Nắm vững cách viết nét bút thuận của những từ mới.
+ Câu có 2 tân ngữ, cách dung động từ năng nguyện 会, một số từ chỉ số lượng làm
định ngữ.
+ Thông qua những gì đã học để hoàn thành bài tập.
+ Đọc các từ và cụm từ có thanh 2 + thanh nhẹ.
+Thay thế các câu theo mẫu câu cho sẵn.
- HS hiểu:
+ Ý nghĩa và cách dùng của các từ mới.
+ Nội dung của 2 đoạn hội thoại và các câu dùng hằng ngày.
+ Cách dùng câu có 2 tân ngữ, cách dung động từ năng nguyện 会, một số từ chỉ số
lượng làm định ngữ.
- HS thực hiện được:
+ Rèn kỹ năng nói thông qua các đoạn hội thoại và các câu dùng hằng ngày.
+ Phát âm đúng, viết đúng nét bút thuận của các từ vựng mới.
怎 录 高 水 毛 衣
音 么 瓶 橘 电 服
斤 宜 样 子 可 以
小 号 邮 乐 苹 售
姐 件 短 果 点 货
生 词 去 信 块 员
(5) 给 cho
+Cho HS xem hình 1
chàng trai tặng cho cô gái 1
trái táo và đặt câu hỏi : Trên
ảnh là hành động gì?
→ Biểu thị hành động
“đưa/cho” (给 làm động từ)
VD: 大 卫 给 玛 丽 一 个 蛋
糕。
+ Cho HS xem hình có 1
(8)说 :nói
Dẫn ra VD : học các ngoại
(10) 哪:nào
VD:
(1)A:你是哪国人?
B:我是中国人。
(2)售货员:你要哪种
水果?
大卫:我要苹果。
Cho HS thay phiên hỏi nhau
“ 你 是 哪 国 人 ?”và trả lời
“我是......人” hoặc “你要
哪 种 水 果 ? ” và trả lời
“我要……”
服。
6. 下(车) (1) 售 票员 : nhân viên bán Phối hợp đặt câu. cách
vé chơi
7. 杯
Mở rộng: trò
8. 地图
chơi
(2)上(车) – 下(车)
VD: 上飞机 – 下飞机
上楼 – 下楼
(6) 地图:bản đồ
Cho HS xem các bức ảnh
bản đồ.
Lượng từ: 张
VD: 我有一张世界地图。
你有北京地图吗?
Bút thuận
HS luyện viết từ
vựng vào tập.
V – Câu (20’)
81. 我会说一点儿汉 GV đọc 1 lần.
Lắng nghe và đọc
了,请下车。
2.
大卫:我买一张票。
售票员:去哪儿?
大卫:去语言大学。
要换车吗?
售票员:要换车。
大卫:在哪儿换车?
售票员:北京师范大
学。
大卫:换几路车?
售票员:换 331 路。
大卫:一张票多少
钱?
售票员:两块。
大卫:谢谢!
售票员:不谢。
5 VII – Thay thế và
mở rộng (30’)
A.Thay thế Hướng dẫn HS thay thế các Làm BT thay thế
(1) 买两 张 票 。 từ đã cho vào các từ gạch theo yêu cầu của
杯 – 可乐 张 – chân. giáo viên. Sau
地图 Sau đó cho các em lên bảng đóọc thuộc VD đê
斤 – 橘子 个 – làm và sửa bài. trả bài tại lớp.
苹果
(2) 给 你 五 块 Trong mỗi phần yêu cầu HS
钱。 chọn ra một câu để học
他 本 书 thuộc. Cho HS 5p để học và
lên trả bài cho GV.
我 个 本子
你 杯 饮料
你 个 橘子
(3)
A:你是 哪国 人?
B:我是 法国 人。
中国、美国、韩国、
英国、日本、印度尼
西亚
B.Mở rộng
A: 你 们 会 说 英 语
吗?
B: 他 会 说 一 点 儿 ,
我不会。
他会说汉语。
我不会做中国饭。
(2) Diễn tả khả năng:
A:你会来吗?
B:现在九点半了,
他不会来了。
3. Từ chỉ số lượng
làm định ngữ:
两张票
三个本子
五个学生
IX – Bài tập: (30’) 30’
Cho HS thực hành Cho HS thực hành theo yêu Thực hành theo
6
theo yêu cầu của SGK cầu của SGK trang 108. yêu cầu của giáo
trang 129-131. viên.