Professional Documents
Culture Documents
10 CÂU ĐỒ THỊ HAY VÀ KHÓ - PHẦN 1 - THẦY VNA
10 CÂU ĐỒ THỊ HAY VÀ KHÓ - PHẦN 1 - THẦY VNA
vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1: [TVK] Một chất điểm đang dao động điều hòa trên 𝑥 (cm)
phương nằm ngang với biên độ A, có đồ thị biểu diễn sự phụ 10
thuộc của li độ x theo thời gian t như hình vẽ bên. Phương 5
1,0
trình vận tốc của chất điểm (t tính bằng s) là O
𝑡 (s)
2π
( cm / s )
A. v = 20πcos 2πt − –5
3 –10
π
B. v = 20πcos 2πt − ( cm / s )
6
2π
C. v = 10πcos 2πt − ( cm / s )
3
π
D. v = 10πcos 2πt − ( cm / s )
6
Hướng Dẫn:
* Chu kì T = 6 ô = 1 s ω = 2π (rad/s)
2π
* Lúc t = 0 , vật có li độ x = −5 cm và đang tăng φx = − rad.
3
2π
* Phương trình li độ x = Acos ( ωt + φx ) = 10 cos 2πt − ( cm ) .
3
π π
* Phương trình vận tốc v = x = ωA cos ωt + φx + = 20πcos 2πt − ( cm / s ) .
2 6
Chọn B.
Câu 2: [TVK] Một chất điểm đang dao động điều hòa trên 𝑣 (cm/s)
phương nằm ngang với biên độ A, có đồ thị biểu diễn sự 32π
phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t như hình vẽ bên. 16π
Phương trình li độ dao động (t tính bằng s) của chất điểm là 0,5 𝑡 (s)
O
A. x = 8 sin ( 4πt ) ( cm )
−16π
B. x = 8 sin ( 2πt ) ( cm ) −32π
C. x = 8cos ( 4πt ) ( cm )
D. x = 8cos ( 2πt ) ( cm )
Hướng Dẫn:
* Chu kì T = 3 ô = 0, 5 s ω = 4π (rad/s).
* Ta có v0 = ωA 32π = 4πA A = 8 cm.
π
x = Acos ( ωt + φx ) = 8 cos 4πt − = 8sin ( 4πt ) . Chọn A.
π
* Tại t = 0 , v = v0 ; φx = −
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 3: [TVK] Một chất điểm đang dao động điều hòa trên 𝑎 (cm/s2 )
phương nằm ngang với biên độ A, có đồ thị biểu diễn sự 48π2
phụ thuộc của gia tốc tức thời a theo thời gian t như hình 24π2
vẽ bên. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 0,25 s là 0,5
O
A. – 37,7 cm/s 𝑡 (s)
−24π2
B. 37,7 cm/s
−48π2
C. – 50,3 cm/s
D. 50,3 cm/s
Hướng Dẫn:
* Chu kì T = 6 ô = 1,0 s ω = 2π (rad/s)
a π
* Lúc t = 0 , vật có gia tốc a = 0 và đang giảm φa = rad.
2 3
π π
* Phương trình của a = a0 cos ( ωt + φa ) = 48π2 cos 2πt + v = 24πcos 2πt −
3 6
π
* Tại thời điểm t = 0, 25 s v = 24πcos 2π.0, 25 − = 12π 37,7 cm / s.
6
Chọn B.
Câu 4: [TVK] Một chất điểm đang dao động điều hòa trên 𝐹
phương nằm ngang với phương trình x = Acos ( ωt + φ ) , có đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về F theo thời gian t như 2,0 𝑡 (s)
hình vẽ bên. Pha của dao động vào thời điểm t = 1, 5 s là O
A. 1,91 rad B. 1,37 rad
C. 1,08 rad D. 1,65 rad
Hướng Dẫn:
2π
* Chu kì T = 6 ô = 3,0 s ω = (rad/s)
3
F
* Lúc t = 0 , vật có F = − 0 và đang giảm
3 𝐹0 −𝐹0 /3
1 𝐹 𝜑𝑥 𝑥
φx = φ = − arccos = −1, 231 rad.
3
2π
* Ta có x = Acos t − 1, 231
3
2π
Tại t = 1, 5 s thì Φ = .1, 5 − 1, 231 = 1,91 rad.
3
Chọn A.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 5: [TVK] Một chất điểm có khối lượng 0,18 kg đang dao 𝐹 (N)
động điều hòa trên phương nằm ngang với biên độ A, có đồ 0,3
thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về F theo thời gian t
0,8 𝑡 (s)
như hình vẽ bên. Giá trị của A là O
A. 8 cm
B. 6 cm −0,3
C. 7 cm
D. 9 cm
Hướng Dẫn:
5π
* Chu kì T = 3 ô = 1, 2 s ω = (rad/s)
3
F 3
* Dựa vào VTLG, ta có 0, 3 N = 0 F0 = 0, 2 3 N.
2 −0,3 0,3
* Ta có F0 = mω2 A A = 0,07 m = 7 cm. F (N) 𝑥
Chọn C. 120o
Câu 6: [TVK] Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị Φ𝑥 (rad)
trí cân bằng O với biên độ A = 9 cm. Hình bên là đồ thị biểu diễn π/2
sự phụ thuộc pha dao động Φ x của li độ theo thời gian t. Tại thời
điểm t = 0, vận tốc của chất điểm là 𝑡 (s)
O
A. 15π 3 cm/s 0,1 0,2
B. 15π cm/s
C. −15π 3 cm/s
D. −15π cm/s
Hướng Dẫn:
* Đặt Φx = ωt + φx
π
6 = ω.0,1 + φx 10π π
* Xét hai điểm trên đồ thị Φx = t−
π = ω.0, 2 + φ 3 6
2 x
10π π 10π π
* Phương trình li độ x = 9 cos t − ( cm ) v = 30πcos t + ( cm / s ) .
3 6 3 3
π
* Tại t = 0 thì v = 30πcos = 15π ( cm/s ) .
3
Chọn B.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 7: [TVK] Một chất điểm có khối lượng m = 125 g dao động Φ𝑣 (rad)
điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O với biên độ A = 8 cm. Hình π/2
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc pha dao động Φv của vận
tốc theo thời gian t. Tại thời điểm t = 0, độ lớn lực kéo về tác dụng 𝑡 (s)
O
lên chất điểm bằng 0,3
A. 0,05 N B. 0,02 N
C. 0,03 N D. 0,04 N
Hướng Dẫn:
* Đặt Φv = ωt + φv
π
= ω.0,15 + φv 5π π
* Xét hai điểm trên đồ thị 8 Φv = t−
π = ω.0, 45 + φ 4 16
2 v
π π π 7π
* Ta có φv = − φFkv = − + =
16 16 2 16
2
5π 7π
* Ta có Fkv = mω Acos ( ωt + φFkv ) Fkv(t =0 ) = 0,125.
2
.0,08.cos 0,03 N. Chọn C.
4 16
Câu 8: [TVK] Một chất điểm đang dao động điều hòa xung Φ𝑎 (rad)
quanh vị trí cân bằng O với biên độ A = 10 cm. Hình bên là đồ 0,05
thị biểu diễn sự phụ thuộc pha dao động Φv của gia tốc tức O
thời theo thời gian t. Phương trình vận tốc của chất điểm theo −π/4 𝑡 (s)
thời gian t (t tính bằng s) là
π
A. v = 25πcos 2, 5πt + ( cm / s )
8
π
B. v = 50πcos 5,0πt + ( cm / s )
8
7π
C. v = 25πcos 2, 5πt + ( cm / s )
8
7π
D. v = 50πcos 5,0πt + ( cm / s )
8
Hướng Dẫn:
* Đặt Φa = ωt + φa
3π
− = ω.0,10 + φa
5π
* Xét hai điểm trên đồ thị 8 Φa = 5πt −
− π = ω.0,05 + φ 8
8 a
5π 5π π 9π
* Ta có φa = − φv = − − =−
8 8 2 8
9π 7π
* Phương trình vận tốc v = 50πcos 5πt − = 50πcos 5πt +
8
( cm / s ) . Chọn D.
8
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 9: [TVK] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo
Φ𝐹 (rad)
phương thẳng đứng với biên độ A = 7 cm tại nơi có gia tốc rơi tự
do g = π2 m / s2 . Chọn chiều dương hướng xuống. Hình bên là π/2
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc pha dao động Φ F của lực kéo về
𝑡 (s)
theo thời gian t. Tại thời điểm t = 0, lực đàn hồi tác dụng lên con O
0,1
lắc có độ lớn 3,5 N. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm t = 0,15 s là
A. 2,3 N B. 3,0 N
C. 4,4 N D. 3,8 N
Hướng Dẫn:
* Đặt ΦF = ωt + φF
0 = ω.0,025 + φa
π
* Xét hai điểm trên đồ thị π Φa = 5πt − Δl0 = 4 cm.
2 = ω.0,1 + φa 8
π
* Vì chiều dương hướng xuống nên Fđh = − k ( Δl0 + x ) = − k 4 − 7 cos 5πt −
8
π
* Phương trình lực kéo về là Fkv = − kx = k.7 cos 5πt −
8
π
t = 0, Fđh = k 4 − 7 cos − (1)
8
* . Lập tỉ số (1)/(2) Fkv t =0,15s = 3,8 N.
t = 0,15 s, F = k 7 cos 5π.0,15 −
( 2)
π
kv 8
Chọn D.
Câu 10: [TVK] Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng Φ (rad)
phương, cùng tần số, trên cùng một đường thẳng quanh vị trí cân π/2
bằng O với các biên độ dao động tương ứng là 11 cm và 17 cm.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc pha dao động Φ M và
𝑡
Φ của hai điểm sáng theo thời gian t. Khoảng cách xa nhất giữa O
N
π ( rad ) .
2 11 11
Độ lệch pha giữa hai dao động là Δφ = 3 ô + ô= ô=
3 3 24
Khoảng cách xa nhất giữa hai dao động là:
11
dmax = A12 + A22 − 2A1 A2cosΔφ = 112 + 17 2 − 2.11.17.cos π = 19,0 cm.
24
Chọn A.
--- HẾT ---
Biên soạn: thầy Thái Vĩnh Khang - Team Giáo Viên Vật Lý Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________