You are on page 1of 53

DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI

1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

QUY TRÌNH LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TURBINE GIÓ (HTL)

INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE DEVICE (HTL)

1 15/05/2021 Issue for Approve N.T.DUC

PREPARED CHECKED REVIEWED APPROVED


DATE
REV. (dd/mm/yyyy) DESCRIPTION
HTL VESTAS LOC BP

1
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

MỤC LỤC/INDEX
1. MỤC ĐÍCH/PURPOSE .......................................................................................................... 3

2. TÀI LIỆU THAM KHẢO/REFERENCE ................................................................................ 3

3. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC/WORK ORGANIZATION ………………………………………………..4

4. TRÁCH NHIỆM NHÂN VIÊN HTL/RESPONSIBILITIES OF HTL PERSONNEL ............. .5

5. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ CÔNG VIỆC/PREPARATION WORKS ………………………...7

6. CÔNG TÁC LẮP ĐẶT/INSTALLATION WORKS ............................................................. .10

7. CÔNG TÁC AN TOÀN/HSSE CONTROL .......................................................................... 54

2
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

1. MỤC ĐÍCH/PURPOSE

Tài liệu này được áp dụng cho công tác lắp đặt thiết bị turbine gió tại dự án điện gió
Đong Hải I-Giai Đoạn 2/This method statement is established to be applied for Equipment
installation work at the Dong Hai I-Phase II wind power project.
2. TÀI LIỆU THAM KHẢO/REFERENCE.

Toàn bộ việc lắp đặt từng thiết bị turbine gió của nhà thầu tuân thủ theo quy trình của
VesTas, các văn bản sau/The entire installation of each equipment of the wind turbine
contractor complies with the procedures of VesTas, the following documents are complied
with.

2.1. Tài liệu lắp dặt tiêu chuẩn/Standard installation.

No. Doc. no. Title

0058-5234 Lắp đặt tủ điện/Installation of HV switchgear


1

0035-2811 Lắp đặt tháp thép/Installation of tower


2

0081-5570 Lắp đặt Nacelle/Installation of nacelle


3

0081-5573 Lắp đặt Hub/Installation of hub


4

5 0081-5575 Lắp đặt cánh turbine/Installation of blades

0083-1348 Lắp đặt cáp cao thế/Installation of high-voltage cable


6

0016-8622 Lắp đặt cáp trong tủ Switchgear/Installation of HV cable on switchgear


7

0079-9826 Lắp đặt cáp hạ thế,điều khiển tháp,và tủ UPS/Installation of low-


8 voltage cables, tower controller, and UPS

0081-6683 Generator alignment with wireless Easy-Laser


9

2.2 Tài liệu siết bu long trong trụ tháp/Torque wrench settings.
3
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

No. Doc. no. Title

920098 Cài đặt /Torque wrench settings


1

935145 Cài đặt công cụ điện/Torque settings for electrical equipment


2

960501 Bu long kết nối/Bolt connections


3

0004-1976 Bolt torque–fibreglass parts


4

931734 Bảng lực siết/Pressure chart


5

3. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC/WORK ORGANIZATION
3.1. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA NHÀ THẦU/SUB-CONTRACTOR ORGANIZATION
CHART

4. TRÁCH NHIỆM,NHIỆM VỤ CỦA NHÂN VIÊN HTL/RESPONSIBILITIES OF HTL


PERSONNEL
4.1. Chỉ huy trưởng/Site Manager
Người chỉ huy trưởng sẽ chịu trách nhiệm về việc thực hiện tuân thủ theo biện pháp này
và đảm bảo hiệu suất của nhóm làm việc dưới sự giám sát/Site Manager will be
responsible for the implementation of this Method Statement and for the performance of
the team working under his supervision to ensure:

4
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

 Toàn bộ công tác nâng hạ được giám sát/All lifting operations are co-ordinated
across the site.
 Tất cả những người tham ra vận hành thiết bị nâng hạ phải được phổ biến nội dung
theo tài liệu này/All crane operators and Riggers are provided with instruction and
training in the purpose, scope and application of this procedure.
 Một quy trình được áp dụng để đảm bảo tất cả Người vận hành cần trục và Người
vận hành cần cẩu được chứng nhận phù hợp và được xác minh có năng lực trước khi
bắt đầu công việc trên công trường /A procedure is in place that ensures all crane
Operators and Riggers are appropriately certified and verified competent before
commencing work on the site.
 Bản vẽ nâng hạ hàng phải được phê duyệt /Lifting plans are conducted when
required by approved project standards.

4.2. Giám sát an toàn tại công trường/Site HSSE Supervisor.


Giám sát an toàn tại công trường chịu trách nhiệm sau/Site HSSE supervisor will:
 Giám sát và theo dõi việc tuân thủ hoạt động nâng hạ thiết bị tuân thủ với nội dung
trong tài liệu này /Supervising and monitoring the lifting operation compliance with
this Method Statement.
 Duy trì kiểm tra sổ đăng kiểm cần trục, sà lan trên công trình /Maintain a register of
cranes, barge on the project.
 Xác minh rằng tất cả nhân viên được đào tạo thích hợp và có đủ năng lực để thực
hiện một cách an toàn công việc mà họ được giao làm /Verify all personnel are
properly trained and competent to safely perform the work they are assigned to do.
 Xác minh báo cáo của HTL về tất cả các sự cố cần trục và sà lan cho cơ quan quản
lý theo các yêu cầu của chủ đầu tư /Verify the reporting of all crane and barge
incidents by the HTL to the regulatory authority in accordance with legislative
requirements.
 Xác minh việc kiểm tra và phê duyệt tất cả các cần trục trước khi bắt đầu công việc
tại hiện trường và tiến hành kiểm tra /Verify the inspection and approval all cranes
prior to start work at the site and conduct regular inspections/audits as scheduled.

4.3. Kỹ sư hiện trường/Field Engineer


Kỹ sư công trường phải nắm các thông tin và kỹ năng như sau/Field engineers need to
know the information, and master the following skills:
 Nắm được thông tin chung về dự án,từng hạng mục được lắp đặt theo tiến độ/Master
the project equipment information, each installation item according to the schedule.
 Nắm được thông tin làm việc của xe cẩu:bán kính làm việc,sức nâng,khối lượng thiết
bị cần nâng/Know the working information of the crane: lifting radius, lifting
capacity, cargo load.
 Nắm rõ thông số thiết bị nâng hạ của từng mã hàng/Know the parameters of lifting
tool equipment of each product code.
 Quy trình lắp đặt,thông tin thiết bị dụng cụ siết bu lông/Information on equipment
and tools for the installation and tightening of turbine components.

5
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

4.4. Giám sát nâng hạ hàng/Lifting Supervisor.


Nhiệm vụ của giám sát nâng hạ hàng tại công trường/The person supervising any lift on
behalf of the HTL shall ensure:
 Đội cần trục, sà lan tiến hành tất cả các hoạt động nâng hạ phù hợp với tải trọng
được ghi chép trong tài liệu và hoạt động chất hàng và Tuyên bố phương pháp làm
việc /The crane, barge crew conduct all lifting activities in accordance with
documented load in and load out operations and Method Statement of work.
 Phương tiện thiết bị được chọn được sử dụng trong giới hạn thiết kế của /The
selected plant is used within its design limits.
 Người vận hành cần trục và thợ phụ đoàn có xác minh năng lực hiện tại /The crane
operator and crew have current verification of competency.
 Khi được yêu cầu, các kế hoạch nâng đã được phê duyệt phải được phổ biến đến
nhân viên vận hành thiết bị/Where required, approved lift plans have been conducted
and reviewed with the crew.
 Thông tin liên lạc hiệu quả đã được thiết lập /Effective communications have been
established.
 Điều kiện mặt đất được khảo sát đẩm bảo thông thoáng không ảnh hưởng đến quá
trình vận hành của phương tiện thiết bị /Ground conditions are surveyed for voids or
pockets that may impact crane set up.
 Toàn bộ phạm vị làm việc phải được căng biển cảnh báo /The work area has been
adequately protected with cones, barricades, spotters etc.
 Theo dõi và có đánh giá với tình hình thời tiết thay đổi không ảnh hưởng đến quá
trình nâng hạ thiết bị /Weather conditions are monitored and suited for load in or
load out.

4.5. Nhân viên vận hành xe cẩu/Crane Operator


Người vận hành cần trục chịu trách nhiệm về việc lắp đặt, bảo trì cần trục và xác minh bằng
cách sử dụng các dụng cụ rằng tất cả các tải đều nằm trong khả năng của cần trục của họ.
Người vận hành cần trục chịu trách nhiệm cuối cùng về tất cả các khía cạnh của chuyển
động an toàn của tải /Crane operators are responsible for their crane set-up, maintenance
and to verify, using instruments that all loads are within the capacity of their crane. Crane
operators are ultimately responsible for all aspects of the safe movement of a load.

4.6. Xi nhan/Rigger
Xi nhan được chứng nhận chịu trách nhiệm về việc thực hiện an toàn tất cả các hoạt
động nâng và gian lận mà họ được chỉ định. Xi nhan cũng chịu trách nhiệm về /The
certified Rigger responsible for the safe execution of all lifting and rigging activities for
which they are assigned to. The Rigger is also responsible for:
 Việc sử dụng hợp lý và an toàn các thiết bị nâng và giàn theo khuyến nghị của nhà sản
xuất và thực tiễn tốt nhất trong ngành/The proper and safe use of lifting and rigging
gear in accordance with the manufacturer’s recommendations and industry best practice.
 Các thiết bị nâng phù hợp được kiểm tra và loại bỏ các hạng mục bị hỏng hoặc
mòn./Appropriate lifting gear is inspected and damaged or worn items are removed
from service.
Lựa chọn và lắp ráp các bộ thiết bị nâng theo Tiêu chuẩn và quy phạm thực hành nếu thích hợp/Select and
assemble sets of lifting gear to Standards and codes of practice where appropriate
6
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

5. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ/PREPARATION WORKS


5.1. Thiết bị và công cụ/Equitment and tools.

STT/No: Mô tả/Description SL/Quantily Sức Tình


nâng/Capacity trạng/Status
1 Xe cẩu xích/Crane crawler 01 1250 ton Good

2 Xe cẩu xích/Crane crawler 01 250 ton Good

3 Barge 20000 tons 01 20 000 ton Good


L117*W36.5*H7.6m
4 Forklift 7 ton 02 7 ton Good

5 Generator 02 100 kva Good

6 Generator 02 75 kva Good

7 ARC Welding machine 06 Good

8 Autio level 01 Good

9 Crane mobile 01 25 ton Good

Tất cả các công cụ đặc biệt do nhà VesTas cung cấp /All Special tools provided by the
VesTas.
Các yêu cầu trong nâng hạ/Lifting Requirements:
 Kiểm tra tình trạng của cầu trục và các phụ kiện cần trục nâng hạ. Các phụ kiện
nâng phải có giấy chứng nhận theo quy định của quốc gia tiến hành công tác đó
/Check the condition of Crane and crane accessories for lifting. Lifting accessories
shall have certificate as per specified by local regulation.
 Đối với các thiết bị quan trọng do công ty quy định, cần trục phải được thử tải với
1,2 lần trọng lượng hangfnawngj nhất trước ngày vận hành. Cần trục và các phụ
kiện để thử tải cũng giống như các phụ kiện sẽ được vận hành tại hiện trường. Đại
diện của công ty sẽ chứng kiến quá trình thử tải của cần trục và các phụ kiện /For
critical equipment specified by Company, crane shall be load tested with 1.5 time
of equipment weight at the lowest boom angle before operating date. The crane
and accessories for load test show be the same as which will be operated at site.
7
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

Company’s representative shall witness the load test of crane and accessories.
 Sức nâng tính toán cho các xe cẩu sẽ giới hạn từ 80 %-85 % tải trong sức nâng
cho phép của xe cẩu/The calculated lifting capacity for cranes will be limited to
80 %-85% of the allowable lifting capacity of the crane.

5.2. Danh sách thiết bị lắp đặt theo bảng sau/List of equipment for installation as table below.

No Components Quantity Weight Total

(ton) (ton)

1 Tháp 1/Bottom section 13 84.100 1094


(T1)

8
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

2 Tháp 2/Middle section (T2) 13 79.600 1035

3 Tháp 3/Top section (T3) 13 55.500 722

4 Nacelle/Nacelle with cooler 13 133 1729


top

7 Hub/Hub with nose cone 13 34.500 449

8 Cánh turbine/Blade 13 22 286

6. CÔNG TÁC LẮP ĐẶT/INSTALLATION WORKS


6.1. Các công tác thực tế/Execution of work
Trình tự công tác lắp đặt được tiến hành như sau/The sequence of installation works will be in
compliance with the chart as following:

9
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

6.2. Lắp đặt Cooler Top tại cảng Ba Son/Installation of CoolerTop® at Ba Son port
 Giữ các miếng xốp trên 4 điểm lắp đặt CoolerTop. Sikaflex®-521 UV phải được phủ
xung quanh ống lót lắp đặt CoolerTop® /Keep the foam pads on the 4 CoolerTop
installation points. Sikaflex®-521 UV must be applied around the CoolerTop®
installation bushings.
 Giữ các tấm chân thép trên đầu các tấm đệm mút ở 2 điểm lắp đặt phía sau /Keep the
steel foot plates on the top of the foam pads at the 2 rear installation points.
 Thêm vào điểm neo ở mặt sau của CoolerTop® trước khi CoolerTop® được nâng lên
/Add a tag to the anchor point on the rear side of the CoolerTop® before the
CoolerTop® is lifted.
 Nâng CoolerTop® lên phía trên Nacelle để các dây cáp có thể được luồn qua khe hở trên
mái Nacelle /Lift the CoolerTop® above the nacelle so that the cables can be routed
through the opening in the nacelle roof.
 Tighten the bolts that connect the CoolerTop® feet to the nacelle and the bolts on the
brackets of the rear strut.
 Vặn chặt các bu lông kết nối các chân CoolerTop® với thanh giằng và các bu lông trên
giá đỡ của thanh chống phía sau /Apply Sikaflex®-521 UV around the bolts of the
support legs of the nacelle to prevent the entry of water.
 Lắp cáp nối đất vào CoolerTop® /Install the earthing cables onto the CoolerTop® and
the support triangle.
 Kết nối ống với đường ống làm mát /Connect the hoses to the cooling pipes.
10
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

Lắp đặt Cooler top/Installation of CoolerTop®

6.3. Công tác xuất hàng và di chuyển đến công trường/Load out and delivery to site.

11
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

Công tác xuất hàng/Load out

Di chuyển đến công trường/Delivery to site


6.4. Kiểm tra móng Turbine/Checking foundation from civil
Móng turbine phải được kiểm tra trước khi tiến hành bất cứ công tác lắp đặt nào,kiểm tra
theo các mục sau/Foundations shall be checked before installation of equipment or materials for the
following items.

12
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

 Loại bỏ toàn bộ vải bạt,che chắn trên móng trụ tháp/Remove the tarpaulin that covers
the foundation pedestal
 Kiểm tra khu vực đầu của bu lông neo xem có bị rỉ sét, tạp chất và bụi bẩn không. Nếu
phát hiện thấy rỉ sét, tạp chất và bụi bẩn, hãy loại bỏ chúng bằng bàn chải sắt từ khu vực
đầu của bu lông neo cho đến khi phần bắt đầu từ đó ống co PE /Do an inspection of the
head areas of the anchor bolts for flash rust, impurities, and dirt. If flash rust, impurities,
and dirt are found, then remove them with a wire brush from the head areas of the
anchor bolts until the part from where the PE shrink hoses start.
 Đảm bảo rằng mặt bích tiếp xúc,phần bê tong không có lồi lõm khiếm khuyết/Make sure
that the surface of the load distribution flange that directly touches the tower flange is
free from any dust, grout particles, or other faults before the tower flange is installed.
 Trước khi tiến hành công tác lắp đặt phải đảm bảo bu long neo và đai ốc ở trong tình
trạng tốt sẵn sang công tác lắp đặt/Before the installation of the tower, make sure that the
anchor bolt threads are in good condition so that the nuts can be installed at a later stage.
 Đặt chân điều chỉnh đầu tiên bên cạnh điểm tham chiếu giữa các vòng tròn bu lông neo
ở đáy rãnh /Put the first adjustment foot next to the reference point between the anchor
bolt circles on the bottom of the trench.
 Điều chỉnh các chân điều chỉnh còn lại sao cho chúng ngang bằng với chân điều chỉnh
/Adjust the remaining adjustment feet so that they are in level with the adjustment foot.

Vệ sinh bu long neo/Cleaning of anchor bolts

13
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

Kiểm tra cao độ các chân điều chỉnh/Checking of adjustment feet


6.5. Lắp đặt các tủ trong trụ/Installation of tower cabinets

Lắp đặt tủ trong trụ tháp/Installation of tower cabinets

14
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

6.6. Lắp đặt tháp ống thép số 1/Installation of tower T1.


6.6.1. Installation of tower T1.
 Thời tiết để lắp/Do a weather forecast before the lifting operation, and monitor the wind
speed < 10m/s before and during the lifting operation.
 Trước khi lắp đặt bu lông, hãy đảm bảo rằng các bề mặt của mặt bích tháp tiếp xúc với
vòng đệm phải sạch và không dính nước, bùn /Before installation of the bolt assembly,
make sure that the surfaces of the tower flanges that interface with the washers are clean
and free from water, mud.
 Xi nhanh cho người vận hành xe cẩu đặt tháp ống đáy lên móng/Instruct the crane
operator to put the tower bottom section directly above the foundation.
 Cửa trụ tháp phải được xác định/Turn the tower section to point to the tower door
according to the foundation drawings.
 Đáy tháp sẽ được đưa vào vị trí bu long neo chờ/Lower the tower onto the stud bolts
carefully.
 Đặt vong đệm và tán/Install the washers and the nuts on the studs.
 Sử dụng súng điện 1000 Nm siết trước tán/Use electric impact wrench and an extension
socket to 1000 Nm.
 Lần lượt siết 4 góc với 5 điểm/Torque 4 angles 6h-12h-3h-9h with 5 bolt assemblies .
 Siết toàn bộ tán/Torque all bolt assemblies clockwise.
 Tháo bỏ thiết bị nâng/Remove the lifting slings.
 Lắp đặt thang ngoài trụ/Install the outside stairway.
 Kết nối tiếp địa/Connect the earthing cables.

Siết trước bu long neo/Torque bolt assemblies

15
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

6.6.2. Đổ xika và công tác rút bu long neo/Grouting and tighten the anchor bolts.
Sau khi tháp T1 lắp đặt xong, nhà thầu sẽ tiến hành đổ vữa. Việc căng bu lông neo cuối cùng và quá
trình lắp đặt Tháp T2 có thể bắt đầu cho đến khi nhà thầu phụt vữa đã giao chứng chỉ xuất xưởng. Để có
đủ cường độ của vữa, hãy xem bản vẽ phê duyệt lồng neo /After the installation of tower T1 completed,
the grouting contractor will pour grouting. Final tensioning of the anchor bolts and Installation of Tower
T2 can start until after the grouting contractor has delivered the release certificate. For the sufficient
strength of the grout, see the anchor cage approval drawing.

Chuẩn bị đổ xi ka/Prepare grounting

16
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

Công tác rút bu long neo/Final tensioning of the anchor bolts

6.6.3. Lắp đặt tháp ống số 2/Installation of tower T2.


 Thời tiết trong quá trình nâng hạ vận tốc gió < 10 m/s/Do a weather forecast before the
lifting operation, and monitor the wind speed < 10m/s before and during the lifting
operation.
 Điều kiện lắp đặt tháp T2 trước khi trát vữa là tốc độ gió dự báo tại chỗ không quá 30 m
/ s sau khi lắp tháp T2 và cho đến khi thông mạch vữa. Nếu điều kiện này không được
xác minh, M1 sẽ không được lắp đặt trước khi chà ron kết nối /Condition for the
installation of tower T2 before grouting is that the forecast wind speed on-site is not
more than 30 m/s after tower T2 is installed and until the grouted connection is released.
If this condition is not verified, M1 will not be installed before grouting of connection.
 Trước khi lắp đặt cụm bu lông, hãy đảm bảo rằng các bề mặt của mặt bích tháp tiếp xúc
với vòng đệm phải sạch và không dính nước, bùn /Before installation of the bolt
assembly, make sure that the surfaces of the tower flanges that interface with the
washers are clean and free from water, mud.
 Nếu mặt bích tháp có gờ, hãy loại bỏ gờ bằng giũa /If the tower flange has burrs, remove
the burrs with the file.
 Phủ một lớp keo Sikaflex® Ø4–5 mm theo một đường thẳng không đứt đoạn cách chu
vi bên ngoài của mặt bích tháp 10–15 mm /Apply a Ø4–5 mm layer of Sikaflex® sealant
in a single unbroken line 10–15 mm from the outer circumference of the tower flange.
 Trước khi bạn bắt đầu lắp đặt phần tháp, hãy chuẩn bị phần tháp và các bu long kết nối
/Before you start the installation of the tower section, prepare the tower section and the
bolt assemblies.
 Nâng tháp ống thép/Lift the tower section.
 Khi phần tháp ở gần vị trí lắp đặt, hãy xoay phần tháp đến về đúng vị trí /When the
tower section is near the already installed tower section, turn the incoming tower section
to the correct position.
 Lắp các bu long kết vào mặt bích tháp /Install the bolt assemblies onto the tower flange.
 Kiểm tra kết nối mặt bích và xác định vị trí của khe hở lớn nhất/Examine the flange
connection and determine the location of the largest gap.
 Siết chặt tất cả các cụm bu lông theo hình chữ thập 6h-12h-3h-9h bằng súng tác động
điện 1000 Nm đối với cụm bu lông M56/Tighten all the bolt assemblies in a cross
pattern 6h-12h-3h-9h with an electrical impact gun 1000 Nm for the bolt assemblies
M56.
 Khi các cụm bu lông 4 x 5 được siết chặt, hãy tháo thiết bị nâng tháp khỏi kết nối mặt
bích /When the 4 x 5 bolt assemblies are tightened, remove the tower lifting equipment
from the flange connection.
 Siết lực với toàn bộ bu lông/Torque all the bolt assemblies to full torque.
 Siết 100 % lực được thiết kế sau 12 đến 72 giờ sau khi lắp đặt/Re-torque all the bolt
assemblies in 12–72 hours after the completion of the first full torque.

17
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

 Quyét phủ Non-naphtha lên bề mặt đai ốc,vòng đệm và bu lông/Apply Suvo Non-
Naphtha on the flange bolt end, nut, and washer after the completion of the 12–72 hours
re-torque.

Installation of tower section T2

6.7. Lắp đặt tháp ống thép số 3/Installation of tower T3.


 Thời tiết khi công tác lắp dựng đảm bảo tốc độ gió <10 m/s/Do a weather forecast
before the lifting operation, and monitor the wind speed < 10m/s before and during the
lifting operation.
 Trước khi lắp đặt cụm bu lông, hãy đảm bảo rằng các bề mặt của mặt bích tháp tiếp xúc
với vòng đệm phải sạch và không dính nước, bùn /Before installation of the bolt
assembly, make sure that the surfaces of the tower flanges that interface with the
washers are clean and free from water, mud.
 Nếu mặt bích tháp có gờ, hãy loại bỏ gờ bằng giũa /If the tower flange has burrs, remove
the burrs with the file.
 Phủ một lớp keo Sikaflex® Ø4–5 mm theo một đường thẳng không đứt đoạn cách chu
vi bên ngoài của mặt bích tháp 10–15 mm /Apply a Ø4–5 mm layer of Sikaflex® sealant
in a single unbroken line 10–15 mm from the outer circumference of the tower flange.
 Trước khi bạn bắt đầu lắp đặt phần tháp, hãy chuẩn bị phần tháp và các bu long kết nối
/Before you start the installation of the tower section, prepare the tower section and the
bolt assemblies.
 Nâng tháp ống/Lift the tower section.
 Khi phần tháp ở gần vị trí lắp đặt, hãy xoay phần tháp đến về đúng vị /When the tower
section is near the already installed tower section, turn the incoming tower section to the
correct position.
 Lắp các bu long kết vào mặt bích tháp /Install the bolt assemblies onto the tower flange.
 Kiểm tra kết nối mặt bích và xác định vị trí của khe hở lớn nhất /Examine the flange
connection and determine the location of the largest gap.
 Siết chặt tất cả các cụm bu lông theo hình chữ thập 6h-12h-3h-9h bằng súng tác động
điện 1000 Nm đối với cụm bu lông M48/Tighten all the bolt assemblies in a cross
18
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

pattern 6h-12h-3h-9h with an electrical impact gun 1000 ±200 Nm for the bolt
assemblies M48.
 Khi các cụm bu lông 4 x 5 được siết chặt, hãy tháo thiết bị nâng tháp khỏi kết nối mặt
bích /When the 4 x 5 bolt assemblies are tightened, remove the tower lifting equipment
from the flange connection.
 Siết lực với toàn bộ bu long còn lại/Torque all the bolt assemblies to full torque.
 Siết 100 % lực được thiết kế sau 12 đến 72 giờ sau khi lắp đặt /Re-torque all the bolt
assemblies in 12–72 hours after the completion of the first full torque.
 Quyét phủ Non-naphtha lên bề mặt đai ốc,vòng đệm và bu lông /Apply Suvo Non-
Naphtha on the flange bolt end, nut, and washer after the completion of the 12–72 hours
re-torque.

Installation of tower 3

6.8. Lắp đặt Nacelle/Installation of Nacelle.


 Trong điều kiện lắp đặt vận tốc gió <10m/s trong toàn bộ quá trình lắp đặt/Do a weather
forecast before the lifting operation, and monitor the wind speed < 10m/s before and
during the lifting operation.
 Gắn các dây gió (gấp 2 lần chiều cao của tháp) vào kết cấu thép của CoolerTop®/Attach
the guiding ropes (2 times the height of the tower) to the steel structure of the
CoolerTop®.
 Chuẩn bị tất cả các bu lông bằng Kema ® RG-1100 Loại thường (phủ nhôm chống
sét)/Prepare all bolts with Kema ® RG-1100 Regular Grade (Anti-Seize Aluminium
Pasta).
 Tháo khung vận chuyển bên dướ. Đóng cửa bên của Nacelle /Remove the transport
cover below the yaw plate. Close the side door of the nacelle.
 Mang găng tay và di chuyển bàn tay trên mặt bích trên cùng để kiểm tra các khuyết tật
/Wear gloves and move a hand over the top flange to do a check for defects.
 Xoay thanh trục để hướng nó một cách chính xác so với cần trục trước khi thanh trục
được dẫn hướng vào vị trí trên tháp. Đặt càng nhiều bu lông mặt bích tháp càng tốt /Turn

19
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

the nacelle to correctly point it in relation to the crane before the nacelle is guided in
position onto the tower. Put as many tower flange bolts as possible.
 Xoay các bu lông bằng tay cho đến khi chúng được lắp chặt vào ren của vòng đệm /Turn
the bolts by hand until they are tightly installed in the threads of the yaw ring.
 Hạ tải xuống cho đến khi trọng lượng trên móc cẩu xấp xỉ 20000 kg /Lower the nacelle
until the weight on the crane hook is approximately 20000 kg.
 Đảm bảo rằng tất cả các bu lông nacelle được siết chặt đến 1000 Nm bằng cờ lê tác động
điện /Make sure that all the nacelle bolts are tightened to 1000 Nm with an electric
impact wrench.
 Hạ thanh giằng xuống cho đến khi trọng lượng của móc cẩu là 0 kg /Lower the nacelle
until the weight on the crane hook is 0 kg.
 Lắp đặt thang trong Nacelle/Install the ladder to the nacelle.
 Tháo thiết bị nâng hạ giải phóng xe cẩu/Remove the lifting equipment.
 Thực hiện các bước tiếp theo để siết chặt các cụm bu lông mặt bích trên cùng 6h-12h-
3h-9h theo hình chữ thập bằng cờ lê mô-men xoắn thủy lực /Do the steps that follow to
tighten the top flange bolt assemblies 6h-12h-3h-9h in the cross pattern with the
hydraulic torque wrench.

Lắp đặt Nacelle/Installation of Nacelle

6.9. Lắp đặt Hub/Installation of Hub.


 Vận tốc gió <10m/s trong toàn bộ quá trình lắp đặt/Do a weather forecast before the
lifting operation, and monitor the wind speed < 10m/s before and during the lifting
operation.

20
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

 Bôi trơn tất cả các bu lông trung tâm bằng mỡ Never-Seez RG trên ren và bên dưới đầu
bu lông /Lubricate all hub bolts with Never-Seez RG grease on the thread and
underneath the bolt head.
 Trục chính phải ở đúng vị trí so với trục chính. Vị trí chính xác của trục chính có thể được xác
minh bằng dấu trên trục chính hoặc vị trí của ống đặt trong trục chính /The main shaft must be
in the correct position in relation to the hub. The correct position of the main shaft can
be verified by the mark on the main shaft or by the position of the pipe set in the main
shaft.
 Gắn dây gió vào kết cấu thép trên bề mặt bên trong của phần động /Attach guiding ropes
to the steel structure on the inner surface of the spinner.
 Xi nhan người điều khiển xe cẩu nâng trục lên trục chính Hướng dẫn người lái cần trục
đặt trục chính vào đúng vị trí gần với trục chính /Instruct the crane driver to lift the hub
onto the main shaft.Instruct the crane driver to put the hub in the correct position close
to the main shaft.
 Lắp 21 bu lông ở vị trí 1–2 giờ (3 bu lông ngoài và 4 bu lông trong), vị trí 6–7 giờ (3 bu
lông ngoài và 4 bu lông trong) và vị trí 10–11 giờ (3 bu lông ngoài và 4 bu lông
trong)/Install 21 bolts loosely at the 1–2 o’clock position (3 outer bolts and 4 inner bolts),
the 6–7 o’clock position (3 outer bolts and 4 inner bolts), and the 10–11 o’clock position
(3 outer bolts and 4 inner bolts).
 Lắp hoàn toàn 3 chốt khóa rôto vào trung tâm để đảm bảo rằng trung tâm ở giữa /Install
the 3 rotor lock pins fully into the hub to make sure that the hub is at the centre.
 Siết lực 21 bu long bang cờ lê thủy lực/Tighten the 21 bolts with an hydraulic torque
wrench. Tighten the 21 bolts again.
 Tháo bỏ thiết bị nâng,dây gió,giải phóng xe cẩu/Remove the lifting brackets and the
lifting equipment from the hub. Remove the guiding ropes from the hub.
 Siết lực toàn bộ bu long kết nối Hub và nacelle/Tighten the bolts with a hydraulic torque
wrench.

21
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

Lắp đặt Hub/Installation of Hub

6.10.Lắp đặt cánh turbine/Installation of Blades.


 Vận tốc gió yêu cầu trong quá trình lắp đặt <10m/s/Do a weather forecast before the
lifting operation, and monitor the wind speed < 10m/s before and during the lifting
operation.
 Sử dụng điểm đánh dấu màu vàng để xác định 2 bu lông mồi, ở dấu TC trên cánh /Use a
yellow marker to identify the 2 stud bolts, which are at the TC mark on the blade.
 Xác định chốt đinh cho hệ thống(lỗ mù) trên cánh/Identify the stud bolt for the poke
yoke system (blind holes) on the blade.
 Quay cụm Nacelle và Hub vào vị trí chính xác/Put the nacelle and the hub in the correct
position.
 Xoay trục bằng bánh răng quay cho đến khi một trong các ổ trục của cánh được đặt ở vị
trí thẳng đứng ở phía bên trái (phía bộ điều khiển) của trục xoay/Turn the hub with the
turning gear until one of the blade bearings is put in the vertical position on the left-hand
side (controller side) of the nacelle.
 Khóa chốt rotor trong quá trình lắp đặt cánh/Keep the rotor in the locked position when
you install the blade.
 Lắp cáp tiếp địa vào cánh /Install the discharge cable before you touch the blade.
 Định vị cánh turbine vào vị trí/Move the blade to the correct position.

22
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

 Đảm bảo rằng các dấu trên lưỡi và ổ đỡ lưỡi được căn chỉnh /Make sure that the marks
on the blade and the blade bearing are aligned.
 Đặt 1 vòng đệm và đai ốc vào bu lông mồi/Put 1 washer and 1 nut on each stud bolt .
 Siết lực một số đai ốc bằng súng điện 280 Nm.Siết toàn bộ bu lông/Tighten as many
nuts as possible with a small electric impact wrench .
 Tháo bỏ thiết bị nâng/Remove the lifting equipment.
 Lắp đặt LCTU/Install the LCTU.
 Thực hiện quá trình siết và rút bu long cánh/Tighten and tension the stud bolts.Sequence
to tighten the stud bolts

23
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

Lắp đặt cánh số 1/Installation of blade No 1

Lắp đặt cánh turbine số 2/Installation of blade No 2

Lắp đặt cánh turbine số 3/Installation of blade No 3

6.11.Lắp đặt điện/Electrical installation.

6.11.1. Lắp đặt cáp LV, bộ điều khiển tháp và UPS /Installation of the LV cables,the
tower controller, and the UPS.

Lắp đặt tủ điều khiển trong trụ và UPS/To install the tower controller and the UPS

24
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

Entrance platform (top view)


 Thiết bị nâng có palăng cần bánh cóc phải được lắp đặt ở phía bên trong của tháp trong bệ cao hơn bệ,
nơi phải lắp đặt bộ điều khiển tháp/The lifting equipment with a ratchet lever hoist must be installed
in the inner side ofthe tower in the platform that is above the platform where the tower controller
must be installed.

 Gắn thiết bị nâng vào dưới cùng của bệ trên cùng với một ma ní 9500 kg (mục số VT730073) và một
cáp nâng 2000 kg (1)/Attach the lifting equipment to the bottom of the top platform with a 9500 kg
shackle (item no. VT730073) and a 2000 kg lifting sling (1)

25
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

 Gắn cần trục bánh cóc (2) vào cáp nâng (1) được gắn vào điểm cố định bên dưới bệ/Attach the
ratchet lever hoist (2) to the lifting slings (1) that are attached to the fixation point below the platform

 Làm sạch khu vực phải lắp đặt bộ điều khiển tháp và bộ lưu điện/Clean the area where the tower
controller and the UPS must be installed

 Tháo nắp nhựa trên cùng khỏi bộ điều khiển tháp và cất giữ nắp nhựa để sử dụng sau/Remove the top
plastic cover from the tower controller and keep the plastic cover in storage for later use.
 Tháo 8 vít khỏi các góc trên của bộ điều khiển tháp, nơi phải lắp giá đỡ nâng/Remove the 8 screws
from the upper corners of the tower controller where the lifting brackets must be installed

26
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

 Gắn 2 giá đỡ nâng (1) (mục số 10100749) vào bộ điều khiển tháp bằng cách sử dụng 8 vòng đệm (2)
(mục số 156663) và 8 vít mới (3) (mục số 153150)/Attach the 2 lifting brackets (1) (item no.
10100749) onto the tower controller by the use of the 8 washers (2) (item no. 156663) and the 8 new
screws (3) (item no. 153150).
 Giữ một pallet bên cạnh bộ điều khiển tháp/Keep a pallet adjacent to the tower controller
 Lắp đặt chốt nâng (mục số 10100748) trên xe tải dạng ống lồng /Install the lifting yoke (item no.
10100748) on a telescopic truck.
 Gắn đai đeo tròn (1) (mục số VT730302) vào cùm (2) (mục số VT730079) của 1 giá đỡ nâng (3) để
nâng bộ điều khiển tháp/Attach the round sling (1) (item no.VT730302) to the shackle (2) (item
no.VT730079) of 1 lifting bracket (3) to lift the tower controller.

 Gắn đai vòng (1) (mục số VT730302) vào cùm (2) (mục số VT730079) của 1 giá đỡ nâng (3) để nâng
bộ điều khiển tháp /Attach the round sling (1) (item no.VT730302) to the shackle (2) (item
no.VT730079) of 1 lifting bracket (3) to lift the tower controller.
 Nhấc bộ điều khiển tháp (1) và giữ nó ở khu vực được chỉ định /Lift the tower controller (1) and keep
it at the designated area.

27
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

 Lắp bộ điều khiển tháp vào bệ bằng bu lông / Install the tower controller onto the platform with the
bolts.
Lắp đặt tủ UPS/To install the UPS

Kéo cáp LV/To pull up the LV cables


 Cẩn thận kéo các cáp LV dọc theo tuyến đường mà cáp HV được kéo lên nacelle /Carefully pull the
LV cables along the route by which the HV cable is pulled up to the nacelle.
 Tháo các miếng vải bạt khỏi cáp LV /Remove the pieces of tarpaulin from the LV cables.
 Cắt dây buộc cáp gắn xích cẩu vào cáp LV khi cáp LV đi vào bệ trên cùng /Cut the cable ties that
attach the crane chain to the LV cables when the LV cables go into the top platform.
 Định tuyến cáp LV (1) đến các hộp nối /Route the LV cables (1) to the junction boxes.

 Kết nối các cáp LV với các hộp nối (1) được lắp bên dưới trục chính ở phía bên trái của trục điều
khiển /Connect the LV cables to the junction boxes(1) which are installed below the main shaft on the
left-hand side of the nacelle.

28
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

 Kết nối các cáp LV với các hộp nối (1) được lắp bên dưới trục chính ở phía bên trái của trục điều
khiển /Connect the LV cables to the junction boxes(1) which are installed below the main shaft on the
left-hand side of the nacelle.
 Luồn cáp nguồn -635-04-W2 (1) cho đèn nacelle xuống vòng cáp dưới /Route the -635-04-W2 power
cable (1) for the nacelle light down to the lower cable loop.

 Kết nối dây PE màu xanh lá cây hoặc màu vàng (1) với khung giường chính (2) thông qua khay cáp
/Connect the green or yellow PE wire (1) to the main bed frame (2) through the cable tray.

 Gắn các dây cáp LV vào các khay cáp ở vành yaw bằng các dây buộc cáp nhỏ (1) (mục số
115517)/Attach the LV cables to the cable trays at the yaw rim with the small cable ties (1) (item
no.115517)

29
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

 Cố định cáp LV vào cáp HV bằng các mối buộc cáp XL (1)/Secure the LV cables to the HV cables
with the XL cable ties (1)

 Gắn cần trục bánh cóc (1) vào bậc thang ở vòng dây cáp phía dưới/Attach a ratchet lever hoist (1) to a
ladder rung at the lower cable loop.

 May vớ cáp (1) trên tất cả 3 cáp LV bên dưới bệ /Sew the cable socks (1) on all the 3 LV cables
below the platform.

30
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

 Nâng cáp LV bằng cần gạt bánh cóc cho đến khi có chiều dài cáp cần thiết để tạo thành hình dạng của
vòng cáp dưới (1) /Lift the LV cables with the ratchet lever hoist until the cable length that is
necessary to form the shape of the lower cable loop (1) is available.

 Cố định tạm thời các cáp LV bằng các dây cáp lớn ở mỗi bệ từ cột dọc xuống tháp /Secure the LV
cables temporarily with the large cable ties at each platform from the nacelle down the tower.

 Hạ tời phụ xuống và tháo tất cáp ở bệ trên cùng/Lower the auxiliary winch and remove the cable
socks at the top platform

31
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

32
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

6.11.2. Lắp đặt cáp cao thế/Installation of high voltage cable.


Để cài đặt hỗ trợ cáp HV phía trên/To install the upper HV cable support

 Lắp giá đỡ cáp HV bên cạnh cảm biến sốc trên cấu hình hỗ trợ/Install the HV cable support next to
the shock sensor on the support profile
 Vặn chặt tất cả các bu lông theo quy định trong 960501 ‘Kết nối bu lông/Tighten all the bolts as
specified in 960501 ‘Bolt connections
 Đánh dấu ‘X’ trên tất cả các bu lông để cho biết rằng các bu lông đã được siết chặt/Mark an ‘X’ on all
bolts to show that the bolts are tightened

Để tháo các tấm sàn trong phòng máy biến áp/To remove the floor plates in the transformer room

33
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

 Tháo 2 tấm sàn (1) bên tay phải trong phòng máy biến áp để tiếp cận máng cáp cho cáp HV /Remove
the 2 floor plates (1) on the righthand side in the transformer room to get access to the cable trays for
the HV cable.

Để cài đặt pa lăng xích /To install the chain hoist.


 Mở các tấm sàn nacelle và cửa sập dịch vụ /Open the nacelle floor panels and the service hatches.
 Nâng pa lăng xích và hộp xích (1) lên trục bằng cách sử dụng cần trục bên trong /Lift the chain hoist
and the chain box (1) to the nacelle by the use of the internal crane.

 Đóng cửa sập dịch vụ ngay lập tức sau khi pa lăng xích và hộp xích (1) ở bên trong hộp điều khiển
/Close the service hatches immediately after the chain hoist and the chain box (1) are inside the
nacelle.

34
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

 Di chuyển pa lăng xích với hộp xích (1) đến đúng vị trí /Move the chain hoist with the chain box (1)
to the correct position.

Để cài đặt các con lăn/To install the rollers


 Để lắp đặt con lăn trên cầu thang /To install the rollers on the stairs.
 Đặt miếng đệm cao su bảo vệ (1) vào vị trí trên mép cầu thang /Put the protective rubber pad (1) in
position on the edge of the stairs.

 Đặt cụm con lăn (1) vào vị trí trên cầu thang và điều chỉnh các chân cân bằng (2) cho đến khi cụm
được cân bằng chính xác/Put the roller assembly (1) in position on the stairs and adjust the levelling
feet (2) until the assembly is correctly balanced

 Gắn giá đỡ vào cầu thang bằng kẹp C (mục số VT20024326) (1)/Attach the brackets to the stairs by
use of Cclamps (item no. VT20024326) (1)

35
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

Lắp các con lăn trong phần tháp dưới cùng/To install the rollers in the bottom tower section
 Đặt miếng đệm cao su bảo vệ (1) vào vị trí trên cửa mở /Put the protective rubber pad (1) in position
on the door opening.

 Đặt cụm con lăn (1) vào vị trí trên miếng đệm cao su /Put the roller assembly (1) in position on top of
the rubber pad.

 Điều chỉnh chân cân bằng (1) để gắn giá đỡ vào phân đoạn cửa/Adjust the levelling feet (1) to attach
the brackets to the door segment

 Lắp khung con lăn (1) bằng bu lông, vòng đệm và đai ốc (2) được lắp vào giá đỡ (để các đai ốc lỏng
lẻo với khoảng cách hơn 10 mm đến khung con lăn) và gắn con lăn bằng băng keo sao cho đầu bu
lông (2) và vòng đệm (3) đối diện với khung con lăn (1) /Install the roller frame (1) with bolts,

36
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

washers, and nuts (2) installed to the support bracket (leave the loose nuts with a distance of more
than 10 mm to the roller frame) and attach the roller with duct tape so that the bolt head (2) and
washer (3) are opposite to the roller frame (1)

 Lắp đặt vòng dây HV con lăn 45º (nấc thứ ba giữa khung thang số 5 và số 6). Chân đế số 1 –5 không
có vòng cáp trong thang /Install the roller HV cable loop 45º ( third rung between ladder bracket
numbers 5 and 6). Brackets number 1 –5 do not have cable loops in the ladder.

 Đánh dấu bằng bút (1) vào vị trí trong khung con lăn, nơi bạn phải lắp các đai ốc đinh tán /Make a
mark with a pen (1) on the position in the roller frame, where you have to install the rivet nuts.

/
 Lắp các con lăn (1) bên dưới tay đỡ cáp (2) trong thang/Install the rollers (1) below the cable support
arm (2) in the ladder.

Để đặt cáp HV vào vị trí/To put the HV cable in position


37
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

 Đặt trống cáp (1) trên giá đỡ trước cửa tháp/Put the cable drum (1) on the stand in front of the tower
door.

 Đặt các tấm gỗ hoặc nhựa trên mặt đất giữa tang cáp (1) và cầu thang để bảo vệ cáp (2)/Put the
wooden plates or plastic on the ground between the cable drum (1) and the stairway to protect the
cable (2)

 May chiếc tất cáp (1) giống như dây giày/Sew the cable sock (1) like shoe laces

 Gắn nút trên cáp HV bằng dải Velcro (1)/Attach the knot on the HV cable with a Velcro strip (1)

38
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

Để gắn một chuỗi vào cáp HV/To attach a chain to the HV cable

Để nâng cáp HV/To lift the HV cable


 Nhấc cáp HV lên Nacelle/Lift the HV cable to the nacelle

39
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

6.11.3. Lắp đặt cáp cao áp trên máy biến áp /Installation of high-voltage cable on
transformer.

40
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

Để kết nối các dây dẫn với máy biến áp /To connect the conductors to the transformer.

 Nếu cần, hãy thay đổi vị trí của các dây cáp (1) để có được bán kính uốn chính xác/If necessary,
change the position of the cables (1) to get the correct bending radius.

41
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

 Gắn vấu cáp vào dây dẫn đất (1) trên thanh cái bằng đồng (2), được đặt ở phía bên trái của cửa máy
biến áp (nhìn từ phòng máy biến áp)/Attach the cable lug to the earth conductor (1) on the copper
busbar (2), which is positioned on the left-hand side of the transformer door (seen from the
transformerroom).

Gắn vấu cáp 45 ° của dây dẫn pha L1 (1) vào đầu nối máy biến áp (2) của cuộn dây ở phía bên trái của
tuabin gió/Attach the 45° cable lug of phase conductor L1 (1) to the transformer terminal (2) of the
winding at the left-hand side of the wind turbine

42
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

Gắn vấu cáp 45 ° của dây dẫn pha L3 (1) vào đầu nối máy biến áp (2) của cuộn dây trung tâm/Attach
the 45° cable lug of phase conductor L3 (1) to the transformer terminal (2) of the central winding.

Gắn vấu cáp 45 ° của phasecond dẫn L2 (1) vào đầu nối máy biến áp (2) của cuộn dây ở phía bên phải
của tuabin gió /Attach the 45° cable lug of the phaseconductor L2 (1) to the transformer terminal(2) of
the winding at the right-hand side of the wind turbine.

6.11.4. Lắp đặt cáp HV trên thiết bị đóng cắt /Installation of HV cable on switchgear.
Để định tuyến cáp tháp HV đến thiết bị đóng cắt/To route the HV tower cable to the switchgear

43
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

Định tuyến các dây dẫn theo CBP/To route the conductors under the CBP

44
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

Lắp đặt biến dòng dư (KOLA 06 B2) vào thiết bị đóng cắt (nếu có)/To install the residual current transformer
(KOLA 06 B2) to the switchgear (if applicable)

 Đo khoảng cách giữa thang và đầu vào cáp HV ở mặt sau của thiết bị đóng cắt/Measure the distance
between the ladder and the HV cable inlet on the rear side of the switchgear.
 Tìm khu vực giữa của thiết bị đóng cắt và đặt dấu ở độ cao 1,3 m (khoảng)/Find the middle area of
the switchgear and put a mark at a height of 1.3 m (approximately).
45
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

 Cài đặt một dấu ngoặc trên nhãn/Install a bracket on the mark

 Sử dụng pa lăng xích và đai treo để nâng cáp ở phía bên phải của giá đỡ/Use a chain hoist and a sling
to lift the cable on the right side of the bracket

 Lắp cáp vào giá đỡ cáp và gắn lỏng phần trên của giá đỡ vào cáp /Install the cable in the cable
bracket and attach the upper part of the bracket loosely on the cable.

 Cài đặt cáp trên giá đỡ/Install the cable on the brackets

46
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

6.11.5. Lắp đặt hệ thống nối đất Vestas, các kết nối đẳng thế trên cáp đi vào tuabin gió
/Installation of Vestas earthing system, equipotential connections on cables entering
the wind turbine.
Sau khi cáp điện chính đã được kéo vào đáy tháp và lên cao hơn nữa trong tháp, các tấm chắn cáp, áo giáp hoặc
dây đất đồng tâm trong cáp phải được nối với thanh liên kết đất chính. /After the main power cables have been
pulled into the bottom of the tower and further up the tower, the cable screens, the armour or concentric earth
wire in the cables must be connected to the main earth bonding bar.

 Cẩn thận loại bỏ khoảng 60 mm (2,4 in.) Của lớp cách điện bên ngoài cáp mà không làm hỏng màn
chắn cáp hoặc dây nối đất đồng tâm trong cáp nguồn chính/Carefully remove approximately 60 mm
(2.4 in.) of the outer cable insulation without damaging the cable screens or concentric earth wire in
the main power cable.

47
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

 Sử dụng giấy nhám để làm sạch lớp cách nhiệt bên ngoài để chuẩn bị cho việc kết dính với ống bọc
xung quanh có khả năng co nhiệt/Use abrasive paper to clean the outer insulation to prepare it for
bonding with the heat-shrinkable wrap-around sleeve

 Đặt bím đồng hướng lên trên như hình 7-9, tr./Place the copper braid pointing up as shown in Figure
7-9, p. 10

48
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

 Tháo lớp giấy bảo vệ bên trong của ống bọc xung quanh có thể co nhiệt/Remove the protection foil
from the inside of the heat-shrinkable wrap-around sleeve

 Sử dụng vòi đốt gas hoặc súng hơi nóng, đốt nóng phần bọc có thể co lại cho đến khi keo chảy ra
xung quanh cả hai đầu của ống bọc/Using a gas burner or hot-air gun, heat the shrinkable wrap-
around until adhesive flows out around both ends of the sleeve.

 Cài đặt bím đồng vào thanh liên kết chính/Install the copper braid to the main bonding bar

49
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

 Làm theo hướng dẫn công việc được mô tả ở trên trên mỗi cáp điện chính đi vào tuabin /Follow the
work instruction described above on each main power cable entering the turbine.

7. CÔNG TÁC AN TOÀN/HSSE CONTROL

Để đảm bảo thực hành tốt nhất Kiểm soát HSE đang được thực hiện trong toàn bộ công việc

50
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

Lắp dựng, Giám sát kết cấu thép và Giám sát HSE của HEC và Sarens sẽ thực hiện kiểm tra
An toàn trước khi bắt đầu Công việc và định kỳ trong suốt các hoạt động./To ensure best
practice HSE control is being implemented throughout all the Erection work, Steel structure
Supervisors and HSE Supervisors of the HEC and Sarens shall carry out the Safety
inspections prior to Work commencing and at regular intervals during the activities.

Mua lại PTW thích hợp cho tất cả các công trình liên quan trong phạm vi công việc và khu
vực làm việc cụ thể của dự án. Không có PTW, không có công việc. /Acquirement
appropriate PTW for all associated works within the project specific work scope and working
area. No PTW, no work.
Đảm bảo các công cụ và thiết bị sẽ được hiệu chuẩn theo Quy trình Kiểm soát Hiệu chuẩn
Thiết bị Công cụ Kiểm tra khi cần thiết, được kiểm tra / chấp nhận trong các yêu cầu tối
thiểu về đặc điểm kỹ thuật./Ensure tools and equipment will be calibrated as per Inspection
Tool Equipment Calibration Control Procedure as necessary, inspected/ accepted within
specification minimum requirements.
Tất cả các loại hoạt động phải được kiểm tra tập trung đặc biệt vào người làm việc trên cao
để bảo vệ chống rơi, ngăn vật liệu rơi xuống người làm việc bên dưới và phòng chống cháy
nổ, đặc biệt khi thực hiện công việc nóng ở độ cao lớn bao gồm ngăn ngừa tia lửa hàn / mài
từ tầng xuống. bên dưới lên người, thiết bị và hoặc các chất dễ cháy. /All types of activities
shall be inspected with special concentration on persons working at height for protection
against falling, prevention of falling material onto persons working below and fire prevention
especially when carrying out hot work at high elevations including prevention of
welding/grinding sparks from cascading down below onto persons, equipment and or
flammable substances.
Hoạt động đi bộ sẽ được thực hiện hàng tuần bởi HEC và HTL với tất cả các kỷ luật liên
quan./Walk-abound activity shall be done weekly by the HEC and HTL with all related
discipline.
Về hướng dẫn chi tiết, hãy tham khảo Phân tích An toàn Công việc đính kèm./Regarding the
detail guideline, refer to the attached Job Safety Analysis.

a. An toàn trong công tác nâng hạ/Safety on lifting

Tất cả các hoạt động nâng phải được tuân thủ nghiêm ngặt Quy trình nâng hạng nặng./All
lifting activities must be strictly complied with Heavy Critical Lifting Procedure.

51
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

Chỉ những người có năng lực và được giao nhiệm vụ mới được phép hoạt động/Only
qualified and assigned people are permitted to operate.
Thống nhất thứ tự giữa người ra tín hiệu và người lái xe cẩu./Agree order between person
giving signal and crane driver.

Điểm siết cáp, cáp treo phải chắc chắn, phù hợp/Point of tightening cables, slings must be
firm and suitable.

Cáp, đai quấn phải đúng tiêu chuẩn và được tính toán theo tải trọng./Cable, webbing sling
must be conformed with standard and calculated according to loading.
Tất cả những người tham gia xi nhan sẽ được đào tạo từ công ty./All rigger shall attain
training from Company’s.
Không được sử dụng móc mở để cẩu/Open hooks shall not be used for hoisting.
Không di chuyển dưới tải trọng nâng/No travelling under lifting load.
Trước khi tiến hành nâng, phải họp đầu giờ với tất cả những người có liên quan, phân chia
công việc rõ ràng (nhân viên tín hiệu, người gian lận, người giữ dây thẻ, người canh gác,…),
sau đó mới bắt đầu nâng. Tải trọng đặt lên cáp treo, phụ kiện, v.v. không được vượt quá tải
trọng làm việc an toàn. /Before carrying out the lifting, toolbox talk shall be performed with
all the related people, work division clearly (signal man, rigger, tag line holders, watch
man,…), then commence the lifting. The loads imposed on slings, fittings, etc. shall not
exceed the safe working load.
b. Làm việc an toàn trên cao/Safety on Working at high

Khi làm việc ở độ cao trên 2m, mọi người phải tuân theo Quy định làm việc trên độ
cao/When working at level over 2m, everybody must follow Working at height Regulation.
Người sợ cấp cao không được giao cho loại công việc này/Person who is afraid of high level
shall not be assigned for this kind of work.
Phải cung cấp dây đai an toàn và móc 100% trong quá trình làm việc. Vị trí móc treo phải
chắc chắn và thuận tiện cho việc làm việc. /Safety belt must be provided and 100% hook up
during working. The hook up position should be firm and convenient for working.
Dụng cụ phải được gắn bằng dây vào cơ thể người để tránh vật rơi/Tools have to be
appended by wire to person’s body to avoid falling objects.

Tất cả các lỗ hở nguy hiểm phải được rào chắn bằng hàng rào/All hazards openings shall be

52
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÔNG HẢI
1-GIAI ĐOẠN 2
DONG HAI I-PHASE II WIND POWER PR
OJECT
INSTALLATION PROCESS OF WIND TURBINE
Doc. No.: DH1P2-HTL-BP- 002 Rev. 1 DEVICE (HTL)

barricaded of fenced.
Xung quanh khu vực làm việc phải có rào chắn cứng, trên mặt đất có bảng cảnh báo để ngăn
không cho người có thẩm quyền vào/Hard barricade must be provided around the working
area on the ground with warning board to keep unauthorized people not entering.

53

You might also like