You are on page 1of 6

1 Đo nhiệt dung riêng- Nhiệt nóng chảy của nước

2.
Specific heat capacity and melting point of water
Họ tên: Mã SV:
Nhóm:

A. Mục đích thí nghiệm

B. Đo nhiệt dung riêng của nước


1. Mô tả thí nghiệm

2. Các bước tiến hành thí nghiệm


3. Tiến hành thí nghiệm
- Khối lượng bình Dewar rỗng + vòng+ khuấy từ: m1=
- Khối lượng bình Dewar+vòng+khuấy+nước: m2=
- Khối lượng nước m=
- Công suất : P= UI=
a) Chưa đun nóng hỗn hợp, trong 8 phút ghi nhiệt độ sau mỗi 30 giây:

t(min) 0 0.5

𝜽(°𝑪)
t(min)

𝜽(°𝑪)

b) Bắt đầu đun hỗn hơn từ t1=8.5 phút, ghi lại nhiệt độ sau mỗi 30 giây:

t(min) 8.5 9

𝜽(°𝑪)
t(min)

𝜽(°𝑪)

c) Ngừng đun hơn từ t2=……… phút, ghi lại nhiệt độ sau mỗi 30 giây:

t(min)

𝜽(°𝑪)
t(min)

𝜽(°𝑪)

d) Vẽ đồ thị biểu diễn (𝜽, 𝒕)

Từ đồ thị,
- Tính các giao điểm A1’ và A2’
- Tính toán sai số các số liệu U,I, m,𝜇 → suy ra nhiệt dung riêng c0.
- So sánh với số liệu tham khảo
C. Đo nhiệt nóng chảy của nước đá
1. Các bước tiến hành thí nghiệm

2. Tiến hành thí nghiệm


- Khối lượng bình Dewar rỗng + vòng+ khuấy từ: m1=
- Khối lượng bình Dewar+vòng+khuấy+nước: m2=
- Khối lượng nước m=
(Sau khoảng 10 phút từ thí nghiệm B).
Chuẩn bị hỗn hợp nước đá.
Nhiệt độ của nhiệt kế khi đo hỗn hợp nước đá là: 𝜃𝑓 =
a) Nhiệt độ nhiệt lượng kế trước khi cho nước đá vào, 𝜃3 =

t(min) 0 0.5

𝜽(°𝑪)
t(min)

𝜽(°𝑪)

b) Đổ nước đá vào nhiệt lượng kế, nhiệt độ vào sau mỗi 30s

t(min)

𝜽(°𝑪)
t(min)

𝜽(°𝑪)

c) Đến khi biểu đồ nhiệt độ đạt đến tuyến tính cuối ttt = ……….. , tiếp tục đo từ
ttt → ttt +10 phút

t(min)
𝜽(°𝑪)
t(min)

𝜽(°𝑪)

- Khối lượng toàn bộ hê: bình+ nước+vòng+ khuấy: m3=


 Khối lượng nước đá: m4= m3-m2=

d) Vẽ đồ thị biểu diễn (𝜽, 𝒕) trong thời gian phản ứng

e) Từ đồ thị
+ xác đinh giao điểm A3’ và A4’
+tính toán và sai số m, 𝜇, 𝐿𝑓 , xác định nhiệt lượng nóng chảy Lf
f) Nhận xét và đo giá trị tương đương của nhiệt lượng kế
- Đối với thí nghiệm đo nhiệt dung riêng của nước
- Đối với thí nghiệm do nhiệt dung nóng chảy của nước đa
- Đo giá trị tương tương lượng nước của nhiệt lượng kế

You might also like