You are on page 1of 12

Bài 1 Tính tốc độ tăng trưởng doanh thu trung bình trong giai đoạn 2010-2024 theo dữ liệu

oạn 2010-2024 theo dữ liệu sau biết tốc độ


năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
doanh thu 1 2 3 0.5 1.2 1 1.03

Y 2010 ??? Y10=100000


t 10-15 10% 0.1 suy ra TBC 10-24 0.45

Bài 2 Tính tốc độ phát triển doanh thu hàng năm của doanh nghiệp so với năm trước đó và so với năm 2015
năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
doanh thu
1 2 3 0.5 1.2 1 1.03
(tỷ vnd)
hàng năm 2.00 1.50 0.17 2.40 0.83 1.03
so với năm
2015 2.00 3.00 0.50 1.20 1.00 1.03

Bài 3 cho dữ liệu cân nặng “perfect” của nữ sinh 1 lớp như sau
Cân Số sinh đóng tổ x f f TL x.f x-xTBC |x-xTBC|.f
nặng viên
< 45 5 43-45 44 5 5 220 -4.1 20.49
45 – 47 8 45 – 47 46 8 13 368 -2.1 16.78
47 – 49 14 47 – 49 48 14 27 672 -0.1 1.37
49 - 51 8 49 - 51 50 8 35 400 1.9 15.22
≥ 51 6 51-53 52 6 41 312 3.9 23.41
Total 41 1972 77.27

Tính Trung Bình cộng; Median; Mode; Phương sai mẫu hiệu chỉnh; Độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh; Độ lệch tuyệt đối trung bình
Độ trải giữa, Ước lượng trung bình tổng thể, Biết Độ tin cây bằng 90%, Ước lượng tỉ lệ sinh viên có cân nặng đến dưới 47 kg, B
Ước lượng trung bình cân nặng tối thiểu để lọt vào danh sách, Biết Độ tin cây bằng 95% Ước lượng tỉ lệ cân nặng tối đa để vẫn
biết Độ tin cây bằng 95%.

mode 47 – 49 f M 0  f M0 1
M 0  X M 0 (min)  hM0 1
mode 48 xTBC 48.1 
( f M 0  f M 0 1 )  ( fM 0  fM 0 1 ) Q1  X Q1 min  hQ1 4

3
median s>= 21 tổ chứa là (47 – 49) 
Q3  X Q3 min  hQ3 4
Độ trải giữa
f i 1 f i
 S Me1
 M e  X Me (min)  hMe 2 10.25 45 – 47 (Sigma f +1)/4
2 f Me 31.5 49 - 51 (Sigma f +1)*3/4
median (M 48.07 RQ 3.63

Khoảng biến thiên Phương sai mẫu hiệu chỉnh suy ra

R 8 S^2 5.99

Độ lệch tuyệt đối Trung bình d 1.88


n k

 xi  x  x  x .f
i i
d i 1
; d i 1
k
n
f
i 1
i

ƯỚC LƯỢNG

Ước lượng trung bình tổng thể (ƯỚC LƯỢNG 2 BÊN CỦA TBC) Z 0.05
1-ALPHA=90% ALPHA 0.1 z ALPHA/2 S
n
 
x  z /2    x  z /2 xTBC
n n
47.46 <="muy"<= 48.73

Ước lượng tỉ lệ sinh viên có cân nặng đến dưới 47 kg, Biết alpha bằng 10% (ƯỚC LƯỢNG 2 BÊN CỦA tỉ lệ)
P^ 0.3171 Z 0.05 1.65

pˆ (1  pˆ ) pˆ (1  pˆ )
pˆ  z /2  p  pˆ  z /2
n n
0.2 <=P<= 0.4

Ước lượng trung bình cân nặng tối thiểu để lọt vào danh sách, biết alpha bằng 10%

 alpha=0.1 Z 0.1
x  z 
n
47.61 <="muy"

Ước lượng tỉ lệ cân nặng tối đa để vẫn đảm bảo “perfect”, Biết Độ tin cây bằng 95% Z 0.05=1.65
p^ 0.1463
pˆ (1  pˆ )
p  pˆ  z P<= 0.24

n
pˆ (1  pˆ )
p  pˆ  z
n P<= 24%

Bài 4 Dữ liệu cân nặng của sinh viên trong 1 lớp như sau:
45 45 45 45 46 46 46 46 46
48 48 48 48 48 48 48 49 49
Tính Trung Bình cộng; Median; Mode; Phương sai mẫu hiệu chỉnh; Độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh; Độ lệch tuyệt đối trung bình

45 45 45 45 46 46 46 46
stt 1 2 3 4 5 6 7 8
R 5 n 30
mode 48
xTBC 47.5
median 48
RQ 3 Q1 x7.75 46
Q3 x23.25 49
x x-xTBC |x-xTBC| (x-xTBC)^2
45 -2.5 2.5 6.25
45 -2.5 2.5 6.25
45 -2.5 2.5 6.25
45 -2.5 2.5 6.25
46 -1.5 1.5 2.25
46 -1.5 1.5 2.25
46 -1.5 1.5 2.25
46 -1.5 1.5 2.25
46 -1.5 1.5 2.25
47 -0.5 0.5 0.25
47 -0.5 0.5 0.25
47 -0.5 0.5 0.25
47 -0.5 0.5 0.25
48 0.5 0.5 0.25
48 0.5 0.5 0.25
48 0.5 0.5 0.25
48 0.5 0.5 0.25
48 0.5 0.5 0.25
48 0.5 0.5 0.25
48 0.5 0.5 0.25
48 0.5 0.5 0.25
48 0.5 0.5 0.25
49 1.5 1.5 2.25
49 1.5 1.5 2.25
49 1.5 1.5 2.25
49 1.5 1.5 2.25
49 1.5 1.5 2.25
50 2.5 2.5 6.25
50 2.5 2.5 6.25
50 2.5 2.5 6.25
39 69.5
d 1.3
S^2 2.40
S 1.55

Câu 4: kiểm định giả thuyết


Một trưởng phòng nhân sự tại một Công ty C cho biết tỷ lệ người lao động không hài lòng với chất lượng môi trường lao động
khảo sát ngẫu nhiên 1000 nhân viên các cấp tốt nghiệp thì thấy có 670 phản hồi không hài lòng
a.Với mức ý nghĩa 5% cho biết lời phát biểu của trưởng phòng có đáng tin không
b. Sau khi Công ty C áp dụng một số cải cách chất lượng môi trường lao động, tiến hành điều tra ngẫu nhiên 1500 nhân viên th
hài lòng. Với độ tin cậy 95% cho biết tỷ lệ hài lòng có cải thiện không ?
câu a n 1000 p0 70% (0.7) alpha 0.05

H0: p = 70% pˆ  p0
z
p0 (1  p0 )
H1: p ¹ 70% n

|z| > za/2


vậy lời phát biểu của trưởng phòng không
câu b Với độ tin cậy 95% alpha là 0.05

H0: p = 0.7 pˆ  p0
P^ 0.4 z
p0 (1  p0 )
H1: p > 0.7
n
Chấp nhận H0
Vậy tỷ lệ hài lòng không có cải thiện
Bài 5:Lập mô hình hồi quy chi tiêu theo thu nhập (triệu vnđ), dữ liệu cho ở bảng sau:
thu nhập X.Y X^2
chi tiêu Y
X
2 2 4 4
3 2.5 7.5 9

Yˆ  a
4 5 20 16
2 2 4 4
6 5 30 36
2.5 5 12.5 6.25
19.5 21.5 78 75.25 N 6

sigma X sigma Y sigma X.Y sigma X^2


vậy nếu chi tiêu (Y) tăng 1 đơn vị thì thu nh
(SIGMA X)^2
380.25
24 theo dữ liệu sau biết tốc độ tăng trưởng trung bình từ năm 2010-2015 là 10%.
2022 2023 2024
2 2.5 1.6

so với năm 2015


2022 2023 2024

2 2.5 1.6

1.94 1.25 0.64

2.00 2.50 1.60

(x-xTBC)^2 ((x-xTBC)^2).f

16.79 83.95
4.40 35.20
0.01 0.13
3.62 28.95
15.23 91.37
239.61

h; Độ lệch tuyệt đối trung bình; Khoảng biến thiên;


có cân nặng đến dưới 47 kg, Biết alpha bằng 10%,
ng tỉ lệ cân nặng tối đa để vẫn đảm bảo “perfect”,

1
 f  SQ1 ( 1)
Q1  X Q1 min  hQ1 4
f Q1
3
 f  S Q3 ( 1)
Q3  X Q3 min  hQ3 4
f Q3

S1>=10.25 Q1 46.31
S3>=31.5 Q3 49.94

Độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh

S 2.45
1.65
2.45
41
48.1

ỚC LƯỢNG 2 BÊN CỦA tỉ lệ)

Ước lượng bên trái (tối thiểu)

1.28

Ước lượng bên phải (tối đa)


47 47 47 47 48 48
49 49 49 50 50 50
h; Độ lệch tuyệt đối trung bình; Khoảng biến thiên; Độ trải giữa

46 47 47 47 47 48 48 48 48
9 10 11 12 13 14 15 16 17
ất lượng môi trường lao động tại công ty là 70%, tiến hành

ngẫu nhiên 1500 nhân viên thì thấy có 600 nhân viên không

P^ 0.67

pˆ  p0
Z -2.07
p0 (1  p0 )
n Z 0.025 1.96

đo đó bác bỏ H0
iểu của trưởng phòng không đáng tin

pˆ  p0
Z -25.35
p0 (1  p0 )
n Z 0.05 1.65

òng không có cải thiện

B2 b 0.68

B1 a 1.37

Yˆ  a  bX
Y^=1.37+0.68X
êu (Y) tăng 1 đơn vị thì thu nhập (X) tăng 0.68 đơn vị
48 48 48 48 48 49 49 49 49 49
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
50 50 50
28 29 30

You might also like