Professional Documents
Culture Documents
Bai Giai 1 On Tong Hop
Bai Giai 1 On Tong Hop
Bài 2 Tính tốc độ phát triển doanh thu hàng năm của doanh nghiệp so với năm trước đó và so với năm 2015
năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
doanh thu
1 2 3 0.5 1.2 1 1.03
(tỷ vnd)
hàng năm 2.00 1.50 0.17 2.40 0.83 1.03
so với năm
2015 2.00 3.00 0.50 1.20 1.00 1.03
Bài 3 cho dữ liệu cân nặng “perfect” của nữ sinh 1 lớp như sau
Cân Số sinh đóng tổ x f f TL x.f x-xTBC |x-xTBC|.f
nặng viên
< 45 5 43-45 44 5 5 220 -4.1 20.49
45 – 47 8 45 – 47 46 8 13 368 -2.1 16.78
47 – 49 14 47 – 49 48 14 27 672 -0.1 1.37
49 - 51 8 49 - 51 50 8 35 400 1.9 15.22
≥ 51 6 51-53 52 6 41 312 3.9 23.41
Total 41 1972 77.27
Tính Trung Bình cộng; Median; Mode; Phương sai mẫu hiệu chỉnh; Độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh; Độ lệch tuyệt đối trung bình
Độ trải giữa, Ước lượng trung bình tổng thể, Biết Độ tin cây bằng 90%, Ước lượng tỉ lệ sinh viên có cân nặng đến dưới 47 kg, B
Ước lượng trung bình cân nặng tối thiểu để lọt vào danh sách, Biết Độ tin cây bằng 95% Ước lượng tỉ lệ cân nặng tối đa để vẫn
biết Độ tin cây bằng 95%.
mode 47 – 49 f M 0 f M0 1
M 0 X M 0 (min) hM0 1
mode 48 xTBC 48.1
( f M 0 f M 0 1 ) ( fM 0 fM 0 1 ) Q1 X Q1 min hQ1 4
3
median s>= 21 tổ chứa là (47 – 49)
Q3 X Q3 min hQ3 4
Độ trải giữa
f i 1 f i
S Me1
M e X Me (min) hMe 2 10.25 45 – 47 (Sigma f +1)/4
2 f Me 31.5 49 - 51 (Sigma f +1)*3/4
median (M 48.07 RQ 3.63
R 8 S^2 5.99
xi x x x .f
i i
d i 1
; d i 1
k
n
f
i 1
i
ƯỚC LƯỢNG
Ước lượng trung bình tổng thể (ƯỚC LƯỢNG 2 BÊN CỦA TBC) Z 0.05
1-ALPHA=90% ALPHA 0.1 z ALPHA/2 S
n
x z /2 x z /2 xTBC
n n
47.46 <="muy"<= 48.73
Ước lượng tỉ lệ sinh viên có cân nặng đến dưới 47 kg, Biết alpha bằng 10% (ƯỚC LƯỢNG 2 BÊN CỦA tỉ lệ)
P^ 0.3171 Z 0.05 1.65
pˆ (1 pˆ ) pˆ (1 pˆ )
pˆ z /2 p pˆ z /2
n n
0.2 <=P<= 0.4
Ước lượng trung bình cân nặng tối thiểu để lọt vào danh sách, biết alpha bằng 10%
alpha=0.1 Z 0.1
x z
n
47.61 <="muy"
Ước lượng tỉ lệ cân nặng tối đa để vẫn đảm bảo “perfect”, Biết Độ tin cây bằng 95% Z 0.05=1.65
p^ 0.1463
pˆ (1 pˆ )
p pˆ z P<= 0.24
n
pˆ (1 pˆ )
p pˆ z
n P<= 24%
Bài 4 Dữ liệu cân nặng của sinh viên trong 1 lớp như sau:
45 45 45 45 46 46 46 46 46
48 48 48 48 48 48 48 49 49
Tính Trung Bình cộng; Median; Mode; Phương sai mẫu hiệu chỉnh; Độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh; Độ lệch tuyệt đối trung bình
45 45 45 45 46 46 46 46
stt 1 2 3 4 5 6 7 8
R 5 n 30
mode 48
xTBC 47.5
median 48
RQ 3 Q1 x7.75 46
Q3 x23.25 49
x x-xTBC |x-xTBC| (x-xTBC)^2
45 -2.5 2.5 6.25
45 -2.5 2.5 6.25
45 -2.5 2.5 6.25
45 -2.5 2.5 6.25
46 -1.5 1.5 2.25
46 -1.5 1.5 2.25
46 -1.5 1.5 2.25
46 -1.5 1.5 2.25
46 -1.5 1.5 2.25
47 -0.5 0.5 0.25
47 -0.5 0.5 0.25
47 -0.5 0.5 0.25
47 -0.5 0.5 0.25
48 0.5 0.5 0.25
48 0.5 0.5 0.25
48 0.5 0.5 0.25
48 0.5 0.5 0.25
48 0.5 0.5 0.25
48 0.5 0.5 0.25
48 0.5 0.5 0.25
48 0.5 0.5 0.25
48 0.5 0.5 0.25
49 1.5 1.5 2.25
49 1.5 1.5 2.25
49 1.5 1.5 2.25
49 1.5 1.5 2.25
49 1.5 1.5 2.25
50 2.5 2.5 6.25
50 2.5 2.5 6.25
50 2.5 2.5 6.25
39 69.5
d 1.3
S^2 2.40
S 1.55
H0: p = 70% pˆ p0
z
p0 (1 p0 )
H1: p ¹ 70% n
H0: p = 0.7 pˆ p0
P^ 0.4 z
p0 (1 p0 )
H1: p > 0.7
n
Chấp nhận H0
Vậy tỷ lệ hài lòng không có cải thiện
Bài 5:Lập mô hình hồi quy chi tiêu theo thu nhập (triệu vnđ), dữ liệu cho ở bảng sau:
thu nhập X.Y X^2
chi tiêu Y
X
2 2 4 4
3 2.5 7.5 9
Yˆ a
4 5 20 16
2 2 4 4
6 5 30 36
2.5 5 12.5 6.25
19.5 21.5 78 75.25 N 6
2 2.5 1.6
(x-xTBC)^2 ((x-xTBC)^2).f
16.79 83.95
4.40 35.20
0.01 0.13
3.62 28.95
15.23 91.37
239.61
1
f SQ1 ( 1)
Q1 X Q1 min hQ1 4
f Q1
3
f S Q3 ( 1)
Q3 X Q3 min hQ3 4
f Q3
S1>=10.25 Q1 46.31
S3>=31.5 Q3 49.94
S 2.45
1.65
2.45
41
48.1
1.28
46 47 47 47 47 48 48 48 48
9 10 11 12 13 14 15 16 17
ất lượng môi trường lao động tại công ty là 70%, tiến hành
ngẫu nhiên 1500 nhân viên thì thấy có 600 nhân viên không
P^ 0.67
pˆ p0
Z -2.07
p0 (1 p0 )
n Z 0.025 1.96
đo đó bác bỏ H0
iểu của trưởng phòng không đáng tin
pˆ p0
Z -25.35
p0 (1 p0 )
n Z 0.05 1.65
B2 b 0.68
B1 a 1.37
Yˆ a bX
Y^=1.37+0.68X
êu (Y) tăng 1 đơn vị thì thu nhập (X) tăng 0.68 đơn vị
48 48 48 48 48 49 49 49 49 49
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
50 50 50
28 29 30