Professional Documents
Culture Documents
Vật liệu dệt - chương 1-2 - phần 2
Vật liệu dệt - chương 1-2 - phần 2
2.1. Khái niệm Tách xơ ra khỏi thân cây nhờ tác dụng của các loại vi khuẩn
2.2. Một số khái niệm về khác nhau để thực hiện quá trình lên men.
tính chất của Xơ dệt
2.3. Một số loại xơ
Cellulose thiên nhiên Phơi:
thường gặp - Thời gian dài hàng tháng
2.3.1. Tính chất lý hóa - Nhờ sương, mưa làm ẩm tạo điều kiện cho VSV phát
chung của Cellulose
triển. Phá vỡ liên kết giữa xơ và mô bao bọc
2.3.2. Xơ bông
Nhận biết
Phương pháp bằng dầu Phương pháp
đốt và ánh sáng so hiển vi
với vải bông
SP SP
Quần áo khác
Trong nhà
+ Đầu phun
+ Máy bơm.
Chương II
XƠ DỆT 2.6. Xơ Cellulose tái sinh thường gặp
2.4. Một số loại xơ 2.6.1. Viscose
Protein thiên nhiên
thường gặp - Polymer tự nhiên
2.4.1. Các tính chất hóa
lý chủ yếu của protein - Tên thông dụng Viscose (Châu Âu), Rayon (Mỹ)
2.4.1.1. Len
- Được chế tạo năm 1891
2.4.1.2. Tơ tằm
2.5. Phương pháp sản - Thương mại hóa năm 1905
xuất xơ hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh - Còn gọi là Cellulose tái sinh
thường gặp
2.6.1. Viscose
Chương II
XƠ DỆT a. Nguyên liệu để sản xuất
2.4. Một số loại xơ
Protein thiên nhiên
thường gặp - Về thành phần hóa học Viscose là
2.4.1. Các tính chất hóa
Cellulose đặc trưng, trong quá trình sản
lý chủ yếu của protein xuất Cellulose bị biến đổi nên xơ Viscose
2.4.1.1. Len còn được gọi Cellulose tái sinh.
2.4.1.2. Tơ tằm
2.5. Phương pháp sản - Đại phân tử Cellulose của Viscose ngắn
xuất xơ hóa học hơn bông (hệ số trùng hợp trong đại phân
2.6. Xơ Cellulose tái tử là 300-500 lần)
sinh thường gặp
2.6.1. Viscose
a. Nguyên liệu để SX
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ - Gỗ lấy từ các loại cây thông, tùng, bách,
Protein thiên nhiên những loại có hàm lượng Cellulose cao.
thường gặp
2.4.1. Các tính chất hóa - Quá trình sản xuất tương đối độc do dung
lý chủ yếu của protein
môi hòa tan tương đối độc.
2.4.1.1. Len
2.4.1.2. Tơ tằm - Cứ 1m3 gỗ sản xuất được 1500m lụa
2.5. Phương pháp sản viscose
xuất xơ hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái
sinh thường gặp
2.6.1. Viscose
a. Nguyên liệu để SX
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ
Protein thiên nhiên
thường gặp
2.4.1. Các tính chất hóa
lý chủ yếu của protein
2.4.1.1. Len
2.4.1.2. Tơ tằm
2.5. Phương pháp sản
xuất xơ hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái
sinh thường gặp
2.6.1. Viscose
a. Nguyên liệu để SX
Chương II
b. Tính chất
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ
Protein thiên nhiên * Tính chất vât lý
thường gặp
2.4.1. Các tính chất hóa - Khối lượng riêng : 1,5g/cm3
lý chủ yếu của protein
2.4.1.1. Len - Hàm ẩm : 12-13%
2.4.1.2. Tơ tằm
- Khả năng truyền nhiệt và tính chất về điện:
2.5. Phương pháp sản
xuất xơ hóa học tương tự như bông
2.6. Xơ Cellulose tái
sinh thường gặp
2.6.1. Viscose
a. Nguyên liệu để SX
b. Tính chất
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ - Tính cháy: giống bông
Protein thiên nhiên
thường gặp - Khả năng chịu nhiệt : 1200C
2.4.1. Các tính chất hóa
lý chủ yếu của protein +Xử lý trong thời gian dài thì giảm bền
2.4.1.1. Len
+ Nhiệt độ 1500C làm cho viscose giảm bền
2.4.1.2. Tơ tằm
2.5. Phương pháp sản + Nhiệt độ >1770C bắt đầu phân hủy
xuất xơ hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái
sinh thường gặp
2.6.1. Viscose
a. Nguyên liệu để SX
b. Tính chất
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ * Tính chất cơ học
Protein thiên nhiên
thường gặp - Độ bền:
2.4.1. Các tính chất hóa
lý chủ yếu của protein + Viscose thường : 20-24 cN/tex
2.4.1.1. Len
+ Viscose bền : 24-40 cN/tex
2.4.1.2. Tơ tằm
2.5. Phương pháp sản + Giảm bền rất mạnh trong điều kiện ướt,
xuất xơ hóa học
giảm từ 25-50%
2.6. Xơ Cellulose tái
sinh thường gặp
2.6.1. Viscose
a. Nguyên liệu để SX
b. Tính chất
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ
- Độ giãn đứt :
Protein thiên nhiên
thường gặp + Viscose thường 20-25%
2.4.1. Các tính chất hóa
lý chủ yếu của protein + Viscose bền 18-20%
2.4.1.1. Len
+ Độ giãn cao hơn hơn bông và lanh nhưng
2.4.1.2. Tơ tằm
thấp hơn len và tơ tằm
2.5. Phương pháp sản
xuất xơ hóa học
- Độ bền ma sát : trung bình
2.6. Xơ Cellulose tái
sinh thường gặp
2.6.1. Viscose
a. Nguyên liệu để SX
b. Tính chất
Chương II * Tính chất hóa học
XƠ DỆT
+ Tính chất hóa học giống như bông
2.4. Một số loại xơ
Protein thiên nhiên
thường gặp
2.4.1. Các tính chất hóa
lý chủ yếu của protein
2.4.1.1. Len
2.4.1.2. Tơ tằm
2.5. Phương pháp sản
xuất xơ hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái
sinh thường gặp
2.6.1. Viscose
a. Nguyên liệu để SX
b. Tính chất
Chương II
XƠ DỆT c. Sử dụng
2.4. Một số loại xơ Protein
thiên nhiên thường gặp ⁃ Trong ngành: quần áo lót, váy, áo sơ mi,
2.4.1. Các tính chất hóa lý vải trải giường
chủ yếu của protein
2.4.1.1. Len ⁃ Pha với các loại xơ khác (PET).
2.4.1.2. Tơ tằm
2.5. Phương pháp sản xuất ⁃ Ngoài ngành: bền làm mành, chỉ vắt sổ, …
xơ hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh
thường gặp
2.6.1. Viscose
a. Nguyên liệu để SX
b. Tính chất
c. Sử dụng
Chương II
XƠ DỆT 2.6.2. Modal (polino, polinogic, policote)
2.4. Một số loại xơ Protein
thiên nhiên thường gặp
a. Nguyên liệu
2.4.1. Các tính chất hóa lý
chủ yếu của protein
2.4.1.1. Len - Giống như viscose hàm lượng cellulose từ
2.4.1.2. Tơ tằm
94- 97% → tính chất gần giống xơ bông.
2.5. Phương pháp sản xuất
xơ hóa học - Trong khi định hình sợi, tốc độ (năng suất)
2.6. Xơ Cellulose tái sinh thấp hơn viscose để tính chất sợi tốt và
thường gặp bền hơn.
2.6.1. Viscose
2.6.2. Modal
Chương II
XƠ DỆT b. Tính chất
2.4. Một số loại xơ Protein
thiên nhiên thường gặp ⁃ Khối lượng riêng : 1,50 – 1,52 g/cm3
2.4.1. Các tính chất hóa lý
chủ yếu của protein ⁃ Độ bền : 35 – 40 cN/tex
2.4.1.1. Len
2.4.1.2. Tơ tằm (cao hơn viscose)
2.5. Phương pháp sản xuất Trạng thái ướt chỉ giảm 25%
xơ hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh
thường gặp
⁃ Độ giãn đứt : 8-10%
2.6.1. Viscose
2.6.2. Modal
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein ⁃ Hàm ẩm : 8-10%
thiên nhiên thường gặp
2.4.1. Các tính chất hóa lý
chủ yếu của protein ⁃ K/n chịu nhiệt : 1200C
2.4.1.1. Len
2.4.1.2. Tơ tằm ⁃ Bền với giặt giũ
2.5. Phương pháp sản xuất
xơ hóa học ⁃ Giữ nếp định hình tốt (do độ phục hồi
2.6. Xơ Cellulose tái sinh biến dạng cao)
thường gặp
2.6.1. Viscose ⁃ Chịu nước và chịu kiềm
2.6.2. Modal
Chương II
XƠ DỆT c. Sử dụng
2.4. Một số loại xơ Protein
thiên nhiên thường gặp
2.4.1. Các tính chất hóa lý - Hầu hết, được sản xuất dưới dạng xơ
chủ yếu của protein ngắn (stapen) và được sử dụng để
2.4.1.1. Len pha trộn với Cotton, PET, …
2.4.1.2. Tơ tằm
2.5. Phương pháp sản xuất
xơ hóa học - Thường sử dụng may các loại sơ mi
2.6. Xơ Cellulose tái sinh cao cấp, xơ không bóng như viscose.
thường gặp
2.6.1. Viscose
- Giá thành cao hơn
2.6.2. Modal
Chương II
XƠ DỆT 2.6.3. Lyocell
2.4. Một số loại xơ Protein
thiên nhiên thường gặp a. Nguyên liệu:
2.4.1. Các tính chất hóa lý
chủ yếu của protein
Sản xuất từ dung môi không độc NMMO
2.4.1.1. Len
2.4.1.2. Tơ tằm
- Đi từ cellulose (N-Methylmorphelin-N-
2.5. Phương pháp sản xuất oxide/nước ) → thu hồi được 90% dung
xơ hóa học
môi.
2.6. Xơ Cellulose tái sinh
thường gặp
2.6.1. Viscose - Thường được sản xuất dưới 2 dạng:
2.6.2. Modal stapen và filament
2.6.3. Lyocell
Chương 3.1
XƠ NHÂN TẠO
b. Tính chất
3.1. Nguyên liệu – nguyên lý
chung
3.2. Phương pháp tạo ra xơ - Khối lượng riêng : γ = 1,5 g/cm3
hóa học
3.3. Xơ Xenlulose - Độ bền (ĐK khô) : 40-44cN/tex
3.3.1. Viscose
3.3.2. Modal - Độ giãn εđ (ĐK khô) : 14-16%
3.3.3. Lyocell
a. Nguyên liệu - Độ ẩm (hút ẩm tốt) : W = 12-13%
b. Tính chất
Chương 3.1
XƠ NHÂN TẠO
3.1. Nguyên liệu – nguyên lý - Nhiệt độ :1200C,
chung
3.2. Phương pháp tạo ra xơ
ĐK khô lên đến 1500C.
hóa học
- Độ bền cơ học: + tương đối cao (tương đương với
3.3. Xơ Xenlulose
các loại xơ tổng hợp)
3.3.1. Viscose
3.3.2. Modal + ít giảm bền trong điều kiện ướt
3.3.3. Lyocell
- Tính tiện nghi với da: mềm mại tương đương bông
a. Nguyên liệu
b. Tính chất - Độ xốp của xơ tương đối tốt
- Tính nhuộm: Khả năng hấp thụ thuốc nhuộm cao
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein c. Sử dụng
thiên nhiên thường gặp
2.4.1. Các tính chất hóa lý
chủ yếu của protein - May sơ mi, độ bóng tương đối cao
2.4.1.1. Len
2.4.1.2. Tơ tằm - Tạo ra loại vải có hiệu ứng quả đào:
2.5. Phương pháp sản xuất bề mặt có tuyết, có ánh đổi màu.
xơ hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh
thường gặp
2.6.1. Viscose
2.6.2. Modal
2.6.3. Lyocell
112
Chương II
XƠ DỆT 2.7. Xơ Axetyl Cellulose
2.4. Một số loại xơ
Protein thiên nhiên a. Nguyên liệu và chuẩn bị dung dịch
thường gặp.
2.4.1. Các tính chất hóa ⁃ Nguyên liệu chủ yếu: xơ bông ngắn, gỗ
lý chủ yếu của protein
2.4.1.1. Len ⁃ Tách tạp chất, giặt, tẩy để hàm lượng
2.4.1.2. Tơ tằm Cenlulose đạt 98%
2.5. Phương pháp sản
xuất xơ hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh
thường gặp
2.6.1. Viscose
2.6.2. Modal
2.6.3. Lyocell
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
Chương II
XƠ DỆT 2.7. Xơ Axetyl Cellulose
2.4. Một số loại xơ
Protein thiên nhiên
thường gặp.
- Khi cho cellulose tác dụng với anhydrid acetic
2.4.1. Các tính chất hóa
lý chủ yếu của protein (CH3CO)2O, ba nhóm OH của cellulose được
2.4.1.1. Len thay thế bởi ba nhóm acetyl (OCOCH3), cho ra
2.4.1.2. Tơ tằm chất triacetat cellulose.
2.5. Phương pháp sản
xuất xơ hóa học - Hòa chất này vào hỗn hợp metylen clorure và
2.6. Xơ Cellulose tái sinh rượu etylic, ta được dung dịch để kéo sợi
thường gặp
2.6.1. Viscose
triacetat với công thức:
2.6.2. Modal
2.6.3. Lyocell (−C6H7O2(OCOCH3)3−)n
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ
Protein thiên nhiên - Nếu xà phòng hóa từng phần triacetat bằng
thường gặp.
cách thêm acid acetic hoặc nước, ta sẽ được
2.4.1. Các tính chất hóa
lý chủ yếu của protein diacetat cellulos. Hòa chất này vào dung
2.4.1.1. Len dịch aceton, sẽ được dung dịch kéo sợi
2.4.1.2. Tơ tằm diacetat hay acetat với công thức :
2.5. Phương pháp sản
xuất xơ hóa học [−C6H7O2(OCOCH3)2OH−]n
2.6. Xơ Cellulose tái sinh
thường gặp - Hệ số trùng hợp n = 350 - 400
2.6.1. Viscose
2.6.2. Modal
2.6.3. Lyocell
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
116
Chương II
XƠ DỆT
2.7.1. Acetate
2.4. Một số loại xơ Protein b. Tính chất
thiên nhiên thường gặp.
2.4.1. Các tính chất hóa lý
- Khối lượng riêng :1,28g/cm3
chủ yếu của protein
2.4.1.1. Len - Độ bền : 9 -12 cN/tex
2.4.1.2. Tơ tằm
2.5. Phương pháp sản xuất
xơ hóa học trong ĐK ướt giảm 40-45%
2.6. Xơ Cellulose tái sinh
thường gặp - Độ giãn : 20-35%
2.6.1. Viscose
2.6.2. Modal
- Hàm ẩm : 6-7%
2.6.3. Lyocell
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
2.7.1. Acetate - Nhiệt độ : ~ 1000C
a. Nguyên liệu
b. Tính chất
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein - Khả năng chịu nhiệt: không cao
thiên nhiên thường gặp.
2.4.1. Các tính chất hóa lý
chủ yếu của protein - Khó nhuộm màu hơn viscose
2.4.1.1. Len
2.4.1.2. Tơ tằm
2.5. Phương pháp sản xuất - Bền với vi khuẩn và nấm mốc
xơ hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh - Độ tĩnh điện: tích điện mạnh khi cọ xát
thường gặp với cơ thể
2.6.1. Viscose
2.6.2. Modal
2.6.3. Lyocell
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
2.7.1. Acetate
a. Nguyên liệu
b. Tính chất
Chương II
XƠ DỆT c. Sử dụng
2.4. Một số loại xơ
Protein thiên nhiên
thường gặp. - Có ngoại quan bóng đẹp, khả năng đàn hồi
2.4.1. Các tính chất hóa
lý chủ yếu của protein cao hơn viscose nên ít nhàu.
2.4.1.1. Len
2.4.1.2. Tơ tằm - Xơ hóa học nhân tạo duy nhất có khả năng
2.5. Phương pháp sản
xuất xơ hóa học nhiệt dẻo.
2.6. Xơ Cellulose tái (Vì vậy có thể sản xuất sợi texture→ ứng
sinh thường gặp
2.6.1. Viscose dụng trong lĩnh vực vải dệt kim)
2.6.2. Modal
2.6.3. Lyocell - Sử dụng axetat để may các loại áo mặc ngoài
2.7. Xơ Axetyl vì ít bắt bụi, các loại cavat, quấn áo tắm (vì
Cellulose
2.7.1. Acetate axetat có khả năng chống tia UV)
a. Nguyên liệu
b. Tính chất
c. Sử dụng
Chương II
XƠ DỆT c. Sử dụng
2.4. Một số loại xơ
Protein thiên nhiên
thường gặp. - Dệt kim, pha với xơ stapen axetat với các loại
2.4.1. Các tính chất hóa
lý chủ yếu của protein xơ thiên nhiên khác tạo ra vải nhăn
2.4.1.1. Len
2.4.1.2. Tơ tằm
2.5. Phương pháp sản - Axetat trở thành chất kết dính sử dụng để tạo
xuất xơ hóa học ra vải không dệt
2.6. Xơ Cellulose tái
sinh thường gặp
2.6.1. Viscose - Dùng trong công nghiệp: đầu lọc thuốc lá,…
2.6.2. Modal
2.6.3. Lyocell
2.7. Xơ Axetyl
Cellulose
2.7.1. Acetate
a. Nguyên liệu
b. Tính chất
c. Sử dụng
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein thiên
nhiên thường gặp.
d. Bảo quản
2.4.1. Các tính chất hóa lý chủ yếu
của protein
2.4.1.1. Len
2.4.1.2. Tơ tằm - Giặt : giặt máy, 300C
2.5. Phương pháp sản xuất xơ hóa
học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh thường
gặp - Tẩy : không tẩy được
2.6.1. Viscose
2.6.2. Modal
2.6.3. Lyocell - Là : 1 chấm
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
2.7.1. Acetate
a. Nguyên liệu
b. Tính chất
c. Sử dụng
d. Bảo quản
Chương II
XƠ DỆT
2.7.2. Triacetate
2.4. Một số loại xơ Protein a. Tính chất
thiên nhiên thường gặp.
2.4.1. Các tính chất hóa lý chủ - Khối lượng riêng : 1,33 g/cm3
yếu của protein
2.4.1.1. Len - Độ bền : 11-15 cN/tex
2.4.1.2. Tơ tằm
2.5. Phương pháp sản xuất xơ ĐK ướt giảm 20-25%
hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh - Độ giãn : 20-35%
thường gặp
2.6.1. Viscose
2.6.2. Modal
- Độ đàn hồi: cao (gấp 2 lần xơ viscose) nên ít
2.6.3. Lyocell nhàu và có thể sản xuất sợi dún
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
2.7.1. Acetate - Hàm ẩm : 4-5%
2.7.2. Triacetate
a. Tính chất - Nhiệt độ : ~ 1000C
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein - Khó nhuộm màu hơn viscose
thiên nhiên thường gặp.
2.4.1. Các tính chất hóa lý chủ - Bền với vi khuẩn và nấm mốc
yếu của protein
2.4.1.1. Len - Độ tĩnh điện: tích điện mạnh khi cọ xát
2.4.1.2. Tơ tằm
2.5. Phương pháp sản xuất xơ với cơ thể
hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh - Khả năng nhuộm: khá tốt
thường gặp
2.6.1. Viscose - Độ bền ánh sáng: tốt hơn acetat.
2.6.2. Modal
2.6.3. Lyocell - Mặt cắt ngang xơ triacetat thường lồi lõm
2.7. Xơ Axetyl Cellulose nhiều thùy.
2.7.1. Acetate
2.7.2. Triacetate
a. Tính chất
Chương II
XƠ DỆT b. Sử dụng
2.4. Một số loại xơ Protein
thiên nhiên thường gặp.
2.4.1. Các tính chất hóa lý chủ Sử dụng triaxetat để may các loại ga trải
yếu của protein giường, gối, ...
2.4.1.1. Len
2.4.1.2. Tơ tằm
2.5. Phương pháp sản xuất xơ c. Bảo quản
hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh
thường gặp - Giặt : máy, 400C
2.6.1. Viscose
2.6.2. Modal - Tẩy : không tẩy đc
2.6.3. Lyocell
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
2.7.1. Acetate - Là : 2 chấm
2.7.2. Triacetate
a. Tính chất
125
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein 2.8. Các loại xơ tổng hợp
thiên nhiên thường gặp.
2.4.1. Các tính chất hóa lý
⁃ Xơ dệt làm từ polymer tổng hợp mà trong
chủ yếu của protein
2.4.1.1. Len
thành phần mạch chính của nó ngoài C còn
2.4.1.2. Tơ tằm có nguyên tố khác như O, N, …
2.5. Phương pháp sản xuất
xơ hóa học ⁃ Các loại xơ dệt này thường làm từ polymer
2.6. Xơ Cellulose tái sinh trùng ngưng.
thường gặp
2.6.1. Viscose
2.6.2. Modal ⁃ Nguyên liệu ban đầu: sản phẩm từ quá
2.6.3. Lyocell trình chế biến than đá
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
2.7.1. Acetate
2.7.2. Triacetate
2.8. Các loại xơ tổng hợp
Chương II
XƠ DỆT
2.8.1. Polyacrylonitrin (PAN)-len tổng hợp
2.4. Một số loại xơ Protein
thiên nhiên thường gặp. Tên gọi: Ooclon (Mỹ); Nitron (Nga), Crilo
2.5. Phương pháp sản xuất xơ (Pháp), Acrylic
hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh a. Khái niệm
thường gặp
NL ban đầu: Axetylen + Axit cianhydric=
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
Acrylonitrin
2.8. Các loại xơ tổng hợp
2.8.1. Polyacrylic (PAN)
a. Khái niệm
168
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein
c. Tính chất xơ
thiên nhiên thường gặp.
* Tính chất vật lý
2.5. Phương pháp sản xuất
xơ hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh - Khối lượng riêng : 1,36 – 1,38 g/cm3
thường gặp
2.7. Xơ Axetyl Cellulose - Độ mảnh : 0,6 – 44 dTex
2.8. Các loại xơ tổng hợp
2.8.1. Polyacrylic (PAN) - Độ dài : 36 – 90 mm
2.8.2. Polyetylen (PE)
2.8.3. Polypropylene (PP)
2.8.4. Polyvinyl clorua - Độ ẩm:
(PVC)
2.8.5. Polyamide (PA) + ĐK chuẩn: 0,4 - 0,5%
2.8.6. Xơ polyester (PET)
a. Cấu tạo
b. Phương pháp sản xuất + ĐK ẩm cao: 0,8-1%
c. Tính chất xơ
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein
thiên nhiên thường gặp. - Độ bền ánh sáng: rất tốt, chỉ kém
2.5. Phương pháp sản xuất polyacrylic (PAN)
xơ hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh - Độ bền nhiệt: khá tốt,
thường gặp
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
2.8. Các loại xơ tổng hợp + Tốt hơn các loại xơ tổng hợp được sử dụng
2.8.1. Polyacrylic (PAN) để làm vải may mặc
2.8.2. Polyetylen (PE)
2.8.3. Polypropylene (PP)
2.8.4. Polyvinyl clorua + Nhiệt độ nóng chảy ~2600C
(PVC)
2.8.5. Polyamide (PA)
2.8.6. Xơ polyester (PET)
a. Cấu tạo
b. Phương pháp sản xuất
c. Tính chất xơ
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein
thiên nhiên thường gặp. * Tính chất cơ học
2.5. Phương pháp sản xuất
xơ hóa học - Độ bền (ĐKC) : 22 -40%
2.6. Xơ Cellulose tái sinh
thường gặp - Độ giãn đứt:
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
2.8. Các loại xơ tổng hợp + ĐK chuẩn: 15-50%
2.8.1. Polyacrylic (PAN)
2.8.2. Polyetylen (PE)
2.8.3. Polypropylene (PP) + ĐK ẩm cao: 35-60%
2.8.4. Polyvinyl clorua
(PVC)
2.8.5. Polyamide (PA)
- Độ đàn hồi : rất tốt
2.8.6. Xơ polyester (PET)
a. Cấu tạo - Độ giãn đứt : < PA nhưng vẫn là loại tốt
b. Phương pháp sản xuất
c. Tính chất xơ
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein * Tính chất khác
thiên nhiên thường gặp.
2.5. Phương pháp sản xuất - Bền sinh học : rất tốt
xơ hóa học
- Tính nhuộm: khó nhuộm, phải nhuộm ở
2.6. Xơ Cellulose tái sinh
thường gặp nhiệt độ cao và áp suất cao (
2.7. Xơ Axetyl Cellulose nhuộm bằng thuốc nhuộm
2.8. Các loại xơ tổng hợp phân tán có kích thước nhỏ)
2.8.1. Polyacrylic (PAN)
2.8.2. Polyetylen (PE)
2.8.3. Polypropylene (PP)
- Độ nhàu : gần như không nhàu do độ
2.8.4. Polyvinyl clorua đàn hồi tốt.
(PVC)
2.8.5. Polyamide (PA) - Độ tĩnh điện : rất tĩnh điện (cao)
2.8.6. Xơ polyester (PET)
a. Cấu tạo
b. Phương pháp sản xuất
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein - Khả năng định hình: dễ định hình dưới tác
thiên nhiên thường gặp.
dụng nhiệt.
2.5. Phương pháp sản xuất
xơ hóa học
- Độ bền hóa học:
2.6. Xơ Cellulose tái sinh
thường gặp
+ Không bị ảnh hưởng nhiều bởi axit, kiềm và
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
2.8. Các loại xơ tổng hợp
các dung môi.
2.8.1. Polyacrylic (PAN)
2.8.2. Polyetylen (PE) + Bị phá hủy bởi axit và kiềm mạnh, đặc và 1
2.8.3. Polypropylene (PP) vài loại dung môi độc hại (CCl4, phenol)
2.8.4. Polyvinyl clorua
(PVC)
2.8.5. Polyamide (PA) → Ứng dụng xử lý giảm trọng PET bằng
2.8.6. Xơ polyester (PET) kiềm
a. Cấu tạo
b. Phương pháp sản xuất
c. Tính chất xơ
- Độ bền sinh học: rất tốt
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein d. Sử dụng
thiên nhiên thường gặp.
2.5. Phương pháp sản xuất
xơ hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh
thường gặp
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
2.8. Các loại xơ tổng hợp
2.8.1. Polyacrylic (PAN)
2.8.2. Polyetylen (PE)
2.8.3. Polypropylene (PP)
2.8.4. Polyvinyl clorua
(PVC)
2.8.5. Polyamide (PA)
2.8.6. Xơ polyester (PET)
a. Cấu tạo
b. Phương pháp sản xuất
c. Tính chất xơ
d. Tính chất quần áo
e. Sử dụng 174
Chương II
XƠ DỆT d. Sử dụng trong dệt may
2.4. Một số loại xơ Protein
thiên nhiên thường gặp.
2.5. Phương pháp sản xuất xơ - Sử dụng rộng rãi nhất so với các loại sợi khác
hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh - Xơ stapen:
thường gặp
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
2.8. Các loại xơ tổng hợp
+ 65% PET được sử dụng là stapen,
2.8.1. Polyacrylic (PAN)
2.8.2. Polyetylen (PE) + Trộn các loại xơ khác tỉ lệ : 70:30, 65:35,
2.8.3. Polypropylene (PP)
2.8.4. Polyvinyl clorua (PVC) 55:45, 50:50 (Đặc biệt bông, len)
2.8.5. Polyamide (PA)
2.8.6. Xơ polyester (PET)
a. Cấu tạo
b. Phương pháp sản xuất
c. Tính chất xơ
d. Sử dụng
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein - Sản phẩm may mặc như:
thiên nhiên thường gặp.
2.5. Phương pháp sản xuất xơ + Vest, váy, áo sơ mi, blouse,
hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh + Quần áo may mặc trong hoạt động
thường gặp giải trí, thể thao.
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
2.8. Các loại xơ tổng hợp + Sợi từ 100% xơ PET stapen:
2.8.1. Polyacrylic (PAN)
2.8.2. Polyetylen (PE) • Chỉ may có độ bền cao,
2.8.3. Polypropylene (PP)
2.8.4. Polyvinyl clorua (PVC)
2.8.5. Polyamide (PA) • Bông độn cho lớp lót quần áo.
2.8.6. Xơ polyester (PET)
a. Cấu tạo
b. Phương pháp sản xuất
c. Tính chất xơ
d. Sử dụng
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein
thiên nhiên thường gặp. + Tơ filamăng PET (sợi texture): áo khoá chống
2.5. Phương pháp sản xuất xơ thấm, áo mặc ngoài, các loại rèm cửa, …
hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh + PET sử dụng làm các sản phẩm dạ, nỉ như:
thường gặp
chăn, mũ, khăn…
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
2.8. Các loại xơ tổng hợp
2.8.1. Polyacrylic (PAN) + PET có độ bền cơ học cao: dùng trong mục đích
2.8.2. Polyetylen (PE) vải bạt nhà bạt lều bạt , vải trong xây dựng, làm
2.8.3. Polypropylene (PP)
2.8.4. Polyvinyl clorua (PVC) đường…
2.8.5. Polyamide (PA)
2.8.6. Xơ polyester (PET)
a. Cấu tạo
b. Phương pháp sản xuất
c. Tính chất xơ
d. Sử dụng
Chương II
XƠ DỆT f. Nhận biết
2.4. Một số loại xơ Protein
thiên nhiên thường gặp. - Đốt: co lại trước ngọn lửa, chuyển thành chất
2.5. Phương pháp sản xuất xơ màu nâu sau đó bị nóng chảy nhỏ giọt thành
hóa học sợi. Tro cứng bóp không vỡ
2.6. Xơ Cellulose tái sinh
thường gặp
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
- Bằng các chất hòa tan
2.8. Các loại xơ tổng hợp
2.8.1. Polyacrylic (PAN) + Tan trong axit H2SO4 đặc
2.8.2. Polyetylen (PE)
2.8.3. Polypropylene (PP) + KOH
2.8.4. Polyvinyl clorua (PVC)
2.8.5. Polyamide (PA) + Dung môi độc hại CCl4, phenol
2.8.6. Xơ polyester (PET)
a. Cấu tạo → tan rất chậm
b. Phương pháp sản xuất
c. Tính chất xơ Tuy nhiên, thông thường trong phòng thí nghiệm
d. Sử dụng nhận biết PET bằng phương pháp loại trừ.
e. Nhận biết
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein
g. Bảo quản
thiên nhiên thường gặp.
2.5. Phương pháp sản xuất xơ - Giặt : được giặt bằng máy ở 600C
hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh
thường gặp - Giặt khô : với tất cả dung môi chữ P
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
2.8. Các loại xơ tổng hợp
2.8.1. Polyacrylic (PAN) - Tẩy : Không tẩy trắng với hợp chất có
2.8.2. Polyetylen (PE) chứa Clo
2.8.3. Polypropylene (PP)
2.8.4. Polyvinyl clorua (PVC)
2.8.5. Polyamide (PA) - Là : Là ở số 2 (vì chất nhiệt dẻo nên
2.8.6. Xơ polyester (PET)
a. Cấu tạo có độ co)
b. Phương pháp sản xuất
c. Tính chất xơ
d. Tính chất quần áo - Sấy : có thể sấy bằng máy sấy
e. Sử dụng
f. Nhận biết
g. Bảo quản
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein
2.8.7. Xơ Polyuretan (PU)
thiên nhiên thường gặp.
2.5. Phương pháp sản xuất - Tên gọi: Lycra (Mỹ); Spandex (Nhật); Acelan
xơ hóa học (Hàn quốc)
2.6. Xơ Cellulose tái sinh
thường gặp a. Cấu tạo
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
Công thức hoá học
2.8. Các loại xơ tổng hợp
2.8.1. Polyacrylic (PAN)
2.8.2. Polyetylen (PE) ….-O-(CH2)m-COO-NH-(CH2)n-NHCO-…
2.8.3. Polypropylene (PP)
2.8.4. Polyvinyl clorua → Xơ PU là xơ nhiệt dẻo được sản xuất ra
(PVC) với độ mảnh khá cao, xơ thô
2.8.5. Polyamide (PA)
2.8.6. Xơ polyester (PET)
2.8.7. Polyuretan (PU)
a. Cấu tạo
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein
thiên nhiên thường gặp.
2.5. Phương pháp sản xuất xơ
hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh
thường gặp
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
2.8. Các loại xơ tổng hợp → tạo ra elastane (cao su nhân tạo) có độ
2.8.1. Polyacrylic (PAN)
2.8.2. Polyetylen (PE) bền đàn hồi cực cao, có thể kéo giãn
2.8.3. Polypropylene (PP) 800% vẫn có thể trở về trạng thái ban
2.8.4. Polyvinyl clorua (PVC) đầu
2.8.5. Polyamide (PA)
2.8.6. Xơ polyester (PET) - Định hình sợi: Giống như PET, PA
2.8.7. Polyuretan (PU)
a. Cấu tạo
Chương II
XƠ DỆT b. Tính chất
2.4. Một số loại xơ Protein
* Tính chất vật lý
thiên nhiên thường gặp.
2.5. Phương pháp sản xuất - Độ mảnh : 20 – 4000 dtex
xơ hóa học
- Mật độ : 1,15 – 1,35 g/cm3
2.6. Xơ Cellulose tái sinh
thường gặp - Độ ẩm
2.7. Xơ Axetyl Cellulose + Điều kiện chuẩn: 0,5 – 1,5%
2.8. Các loại xơ tổng hợp
2.8.1. Polyacrylic (PAN) + Độ ẩm cao: không cải thiện được
2.8.2. Polyetylen (PE)
2.8.3. Polypropylene (PP)
- Độ bền nhiệt : 1400C
2.8.4. Polyvinyl clorua + Bị vàng: 1500C
(PVC)
2.8.5. Polyamide (PA) + Nhiệt độ mềm là 175 – 2300C
2.8.6. Xơ polyester (PET)
2.8.7. Polyuretan (PU)
- + Nhiệt độ chảy là 230-2900C
Chương II
XƠ DỆT b. Tính chất
2.4. Một số loại xơ Protein
thiên nhiên thường gặp. * Tính chất cơ học
2.5. Phương pháp sản xuất - Độ bền
xơ hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh + Điều kiện chuẩn: 4 - 12 cN/tex
thường gặp + Độ ẩm cao giảm 75-100% so với ĐKC
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
- Độ giãn đứt
2.8. Các loại xơ tổng hợp
2.8.1. Polyacrylic (PAN) + Điều kiện chuẩn: 400 – 800%
2.8.2. Polyetylen (PE)
2.8.3. Polypropylene (PP) + Điều kiện ẩm: 100% so với giá trị khô
2.8.4. Polyvinyl clorua
(PVC)
2.8.5. Polyamide (PA)
2.8.6. Xơ polyester (PET)
2.8.7. Polyuretan (PU)
Chương II
XƠ DỆT b. Tính chất
2.4. Một số loại xơ Protein
thiên nhiên thường gặp. - Độ đàn hồi : cao nhất
2.5. Phương pháp sản xuất
xơ hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh
thường gặp
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
2.8. Các loại xơ tổng hợp
2.8.1. Polyacrylic (PAN)
2.8.2. Polyetylen (PE)
2.8.3. Polypropylene (PP)
2.8.4. Polyvinyl clorua
(PVC)
2.8.5. Polyamide (PA)
2.8.6. Xơ polyester (PET)
2.8.7. Polyuretan (PU)
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein * Tính chất khác
thiên nhiên thường gặp.
2.5. Phương pháp sản xuất
- Cảm giác sờ tay : cứng, khô
xơ hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh - Tính chất hóa học
thường gặp
+ Tương đối bền với axit, kiềm, chất oxi hóa
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
2.8. Các loại xơ tổng hợp + Kém bền với Javel
2.8.1. Polyacrylic (PAN) + Hòa tan trong phenon, metacrezol,
2.8.2. Polyetylen (PE)
2.8.3. Polypropylene (PP) dimetylfoocmanmid
2.8.4. Polyvinyl clorua
(PVC) - Độ bền sinh học : tốt
2.8.5. Polyamide (PA)
2.8.6. Xơ polyester (PET)
2.8.7. Polyuretan (PU) - Độ thấm nước : hoàn toàn không
a. Cấu tạo
b. Phương pháp sản xuất
c. Tính chất xơ
Chương II
XƠ DỆT * Tính chất khác
2.4. Một số loại xơ Protein
thiên nhiên thường gặp.
2.5. Phương pháp sản xuất
xơ hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh
thường gặp
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
2.8. Các loại xơ tổng hợp
2.8.1. Polyacrylic (PAN)
2.8.2. Polyetylen (PE)
2.8.3. Polypropylene (PP)
2.8.4. Polyvinyl clorua
(PVC)
2.8.5. Polyamide (PA)
2.8.6. Xơ polyester (PET)
2.8.7. Polyuretan (PU)
a. Cấu tạo
b. Phương pháp sản xuất
c. Tính chất xơ
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein c. Sử dụng
thiên nhiên thường gặp.
2.5. Phương pháp sản xuất - Được sử dụng để thay sợi cao su thiên
xơ hóa học nhiên
2.6. Xơ Cellulose tái sinh
thường gặp - Sử dụng trực tiếp để dệt cài vào vải dệt
2.7. Xơ Axetyl Cellulose kim.
2.8. Các loại xơ tổng hợp
2.8.1. Polyacrylic (PAN) - Sử dụng trong làm sợi bọc
2.8.2. Polyetylen (PE)
2.8.3. Polypropylene (PP) (Elastane được sử dụng dưới dạng lõi là
2.8.4. Polyvinyl clorua elastane bọc bên ngoài là một vật liệu ít co
(PVC) giãn như bông, len, viscose, modal để làm ra
2.8.5. Polyamide (PA) sợi có độ co giãn cao để may mặc)
2.8.6. Xơ polyester (PET)
2.8.7. Polyuretan (PU)
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein c. Sử dụng
thiên nhiên thường gặp.
2.5. Phương pháp sản xuất
xơ hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh
thường gặp
2.7. Xơ Axetyl Cellulose
2.8. Các loại xơ tổng hợp
2.8.1. Polyacrylic (PAN)
2.8.2. Polyetylen (PE)
2.8.3. Polypropylene (PP)
2.8.4. Polyvinyl clorua
(PVC)
2.8.5. Polyamide (PA)
2.8.6. Xơ polyester (PET)
2.8.7. Polyuretan (PU)
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein Tỉ lệ lycra có thể khác nhau:
thiên nhiên thường gặp.
+ Quần áo bơi mặc sát người: có thể lên tới
2.5. Phương pháp sản xuất
20%
xơ hóa học
2.6. Xơ Cellulose tái sinh + Quần áo thông thường : 3-5%.
thường gặp
2.7. Xơ Axetyl Cellulose + Sợi 100% xơ spandex: đai, nịt ngực, bít tất,
2.8. Các loại xơ tổng hợp găng tay, quần áo tắm, quần áo thể thao, túi
2.8.1. Polyacrylic (PAN) bọc đồ gỗ.
2.8.2. Polyetylen (PE)
2.8.3. Polypropylene (PP) →Do lycra là một vật liệu rất nhạy cảm nhiệt
2.8.4. Polyvinyl clorua nên trong quá trình sản xuất chú ý để tránh
(PVC) bị chết chun.
2.8.5. Polyamide (PA)
2.8.6. Xơ polyester (PET)
2.8.7. Polyuretan (PU)
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein g. Bảo quản
thiên nhiên thường gặp.
2.5. Phương pháp sản xuất xơ
hóa học - Giặt : tay, hoặc bằng máy
2.6. Xơ Cellulose tái sinh
thường gặp
2.7. Xơ Axetyl Cellulose - Tẩy : Không dùng chất tẩy có chứa Clo
2.8. Các loại xơ tổng hợp
2.8.1. Polyacrylic (PAN)
2.8.2. Polyetylen (PE) - Là : nhiệt độ thấp
2.8.3. Polypropylene (PP)
2.8.4. Polyvinyl clorua (PVC)
2.8.5. Polyamide (PA)
2.8.6. Xơ polyester (PET)
2.8.7. Polyuretan (PU)
a. Cấu tạo
b. Phương pháp sản xuất
c. Tính chất xơ
d. Tính chất quần áo
e. Sử dụng
f. Nhận biết
g. Bảo quản
Chương II
XƠ DỆT
2.4. Một số loại xơ Protein
2.9. Pha trộn xơ dệt trong sản phẩm dệt
thiên nhiên thường gặp.
2.5. Phương pháp sản xuất Thông thường trong thực tế sản phẩm dệt
xơ hóa học may ít khi được làm từ 100% một loại xơ
2.6. Xơ Cellulose tái sinh dệt mà thông thường nó được làm thành
thường gặp từ nhiều thành phần xơ dệt vì các lí do
2.7. Xơ Axetyl Cellulose sau đây:
2.8. Các loại xơ tổng hợp
2.9. Pha trộn xơ dệt trong
sản phẩm dệt
Chương II
XƠ DỆT a. Các lí do cần pha trộn xơ
2.4. Một số loại xơ Protein
thiên nhiên thường gặp. - Nâng cao chất lượng sản phẩm trong quá trình
2.5. Phương pháp sản xuất sử dụng, nâng cao tính chất, khắc phục các
xơ hóa học
nhược điểm của 1 loại xơ dệt.
2.6. Xơ Cellulose tái sinh Ví dụ: Pha PET + Cotton → tăng độ bền, giảm
thường gặp độ nhàu cho vải bông , tăng tính hấp
2.7. Xơ Axetyl Cellulose thụ và tiện nghi của vải.
2.8. Các loại xơ tổng hợp
2.9. Pha trộn xơ dệt trong PU + xơ khác → tăng tính co giãn, đàn
sản phẩm dệt hồi cho vải.