Professional Documents
Culture Documents
Bài 2. Mô thực vật
Bài 2. Mô thực vật
Nêu được định nghĩa, cấu tạo và phân loại 6 loại mô thực vật
Nêu chức năng của 6 loại mô thực vật
Nội dung
1. Khái niệm
2. Các loại mô
2.1. Mô phân sinh
2.2. Mô mềm
2.3. Mô che chở
2.4. Mô nâng đỡ
2.5. Mô dẫn
2.6. Mô tiết
1. Khái niệm
1. Mô phân sinh
2. Mô mềm
3. Mô che chở
4. Mô nâng đỡ
5. Mô dẫn
6. Mô tiết
2. Các loại mô
2. Các loại mô
Mô phân sinh
Bần
2.2. Mô mềm
B
2.2. Mô mềm – Phân loại
Mô mềm đồng hóa
Mô mềm giậu
Mô mềm khuyết
2. Các loại mô
2.3. Mô che chở
Đặc điểm Chức năng
-Nằm ở mặt ngoài của các cơ quan -Bảo vệ các mô bên trong
-Xếp khít nhau -Thực hiện trao đổi chất
-Vách biến đổi thành chất không với môi trường bên ngoài
thấm nước và khí
11
2. Các loại mô
2.3. Mô che chở
TB sống, có hình dạng khác nhau,
TB Biểu bì
xếp khít nhau
12
2. Các loại mô
2.3. Mô che chở - Biểu bì
13
2. Các loại mô
2.3. Mô che chở
Bần Lỗ vỏ
14
2. Các loại mô
2.4. Mô nâng đỡ
Đặc điểm Chức năng
-Vách dày, cứng -Nâng đỡ, giúp cho cây đứng vững
15
2. Các loại mô
2.4. Mô nâng đỡ
Mô nâng đỡ
Mô dày Mô cứng
16
2. Các loại mô
2.4. Mô nâng đỡ
18
2. Các loại mô
2.5. Mô dẫn Mô dẫn
Gỗ Libe
Sợi gỗ TB kèm
Mô mềm libe
Mô mềm gỗ
Sợi libe
Tia libe 19
2. Các loại mô
2.5. Mô dẫn
-Những TB sống, vách bằng cellulose -Đào thải các chất cặn bả
21
2. Các loại mô
2.6. Mô tiết
Lông tiết
Tế bào tiết
Ống nhựa mủ
Túi tiết 22
Tóm tắt
1. Mô phân sinh
2. Mô mềm
3. Mô che chở
4. Mô nâng đỡ
5. Mô dẫn
6. Mô tiết
23
24
Câu hỏi lượng giá
Câu 1. “Vách mỏng bằng cellulose, có chất năng dẫn
nhựa luyện” là mô gì?
A.Mô mềm
B.Mô dày
C.Libe
D.Gỗ
25
Câu hỏi lượng giá
Câu 2. Mô dày có vách dày lên nhờ tẩm gỗ?
A.Đúng
B.Sai
26