You are on page 1of 112

NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 1


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 2


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 3


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 4


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 5


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 6


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 7


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 8


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 9


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 10


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 11


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 12


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 13


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 14


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 15


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 16


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 17


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 18


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 19


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 20


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 21


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 22


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 23


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 24


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 25


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 26


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 27


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 28


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 29


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 30


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 31


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 32


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 33


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 34


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 35


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 36


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 37


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 38


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 39


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 40


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 41


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 42


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 43


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 44


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 45


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 46


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 47


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 48


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 49


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 50


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 51


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 52


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 53


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 54


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 55


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 56


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 57


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 58


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 59


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 60


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 61


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 62


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 63


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 64


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 65


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 66


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 67


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 68


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 69


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 70


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 71


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 72


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 73


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 74


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 75


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 76


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 77


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 78


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 79


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 80


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 81


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 82


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 83


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 84


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 85


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 86


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 87


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 88


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 89


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 90


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 91


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 92


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 93


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 94


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 95


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 96


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 97


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 98


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45 99


NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45


100
NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45


101
NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45


102
NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45


103
NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45


104
NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45


105
NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Bạch Thái Dương YC45


106
NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Câu 1. Bệnh nhân vào viện vì tiếng ù bên tai (T), triệu chứng xuất hiện khoảng 1 tuần nay, khám lâm sàng
sờ có rung miu (T), đặt ống nghe có âm thổi. Bệnh nhân có tiền sử chấn thương đầu cách đây 4 tháng.
Phương tiện nào sau đây có giá trị chẩn đoán nhất trong trường hợp này.
A. Chụp CT scan mạch máu não.
B. Chụp MRI mạch máu não.
C. Chụp mạch máu xóa nền.
D. Siêu âm da đầu vùng thái dương (T).
Câu 2. Bệnh nhân vào viện vì tai nạn giao thông khám bệnh nhân lơ mơ, có bầm 2 mắt, chảy máu mũi.
Bệnh nhân này cần phải
A. Phẫu thuật cấp cứu.
B. Nằm đầu cao, thở oxy chờ khi tỉnh thì chụp CT scan.
C. Truyền dịch và nằm theo dõi.
D. Chụp CT scan để chẩn đoán.
Câu 3. Dấu hiệu vỡ sàn sọ trước gồm
A. Bầm hai mắt.
B. Chảy máu/dịch não tủy qua mũi.
C. Tổn thương dây I hoặc II.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về u xương sọ là đúng
A. Hầu hết các trường hợp là u lành tính.
B. Đa số các trường hợp sẽ có dấu thần kinh khu trú.
C. Loại thường gặp nhất là u di căn.
D. Hầu hết các u ác tính là nguyên phát.
Câu 5. Bệnh nhân nam, 3 tuổi vào viện vì chậm phát triển về trí tuệ. Khám lâm sàng thấy có hộp sọ không
cân đối, bên (T) dẹt ở phía trước, bên (P) phồng hơn bên (T). Khả năng bệnh nhân này
A. Dính khớp sọ ở khớp Lamda bên P.
B. Dính khớp sọ ở khớp Coronal bên T.
C. Dính khớp sọ ở khớp Coronal bên P.
D. Dính khớp sọ ở khớp Lamda bên T.
Câu 6. Nói về đĩa đệm. Chọn câu sai
A. Gồm 3 thành phần: nhân nhầy, vòng sợi, tấm sụn.
B. Tạo khớp bán động giữa 2 thân đốt sống liền kề.
C. Thành phần chủ yếu là collagen type 2.
D. Chức năng đĩa đệm như chiếc lò xo sinh học.
Câu 7. Các nguyên nhân gây đau lưng mạn tính thường gặp nhất là
A. Viêm nhiễm ở cột sống.
B. Các bệnh lý thoái hóa.
C. Các khối u.
D. Chấn thương.
Câu 8. Các triệu chứng đau lan theo các rễ thắt lưng – cùng do chèn ép. Chọn câu sai
A. Có thể xuất hiện mà không có đau lưng kèm theo.
B. Thường gặp trong các bệnh lý thoát vị đĩa đệm.
C. Thường giảm khi nằm thẳng chân.
D. Có thể kèm theo rối loạn dáng đi.
Câu 9. Các nghiệm pháp sau đây đặc hiệu cho các rễ L2, L3, L4
A. Lasègue test.
B. Bowstring test.
C. Faber test.
D. Mackiewicz sign.

Bạch Thái Dương YC45


107
NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Câu 10. Phương tiện có giá trị cao trong chẩn đoán bệnh lý do thoái hóa đĩa đệm.
A. CT scan. B. Myelography.
C. MRI. D. Tất cả sai
Câu 11. Bệnh nhân nam khi khám chỉ thấy máy cơ 2 chi dưới là sức cơ
A. 0/5 B. 1/5
C. 2/5 D. 3/5 E. 4/5
Câu 12. Khám phản xạ gân cơ bệnh nhân có liên phản xạ là mức:
A. 1 + B. 2 +
C. 3 + D. 4 + E. Tất cả sai
Câu 13. Nghiệm pháp Phalen giúp chẩn đoán:
A. Viêm dây thần kinh
B. Hội chứng chùm đuôi ngựa
C. Hội chứng ống cổ tay
D. Tất cả sai
Câu 14. Đo điện cơ không giúp đánh giá thần kinh và vận động
A. Đúng B. Sai
Câu 15. Chụp MRI không giúp đánh giá tổn thương phần mềm
A. Đúng B. Sai
Câu 16. Phân loại chấn thương sọ não trên CT scan gồm bao nhiêu loại:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5 E. 6
Câu 17. Bệnh nhân chấn thương sọ não vào viện. Gọi mở mắt, trả lời lúc đúng lúc sai, gạc tay chính xác khi
kích thích đau. Đánh giá thang GCS là:
A. 13 B. 12
C. 11 D. 10
Câu 18. Chỉ định phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng trên CT scan:
A. > 20 ml, bất kể GCS B. > 30 ml, bất kể GCS
C. > 40 ml, bất kể GCS D. > 50 ml, bất kể GCS
Câu 19. Ưu tiên sơ cứu hàng đầu là tránh thiếu oxy não
A. Đúng B. Sai
Câu 20. Luôn luôn phải nhớ cố định cột sống cổ
A. Đúng B. Sai
Câu 21. Sóng áp lực nội sọ có mấy dạng:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 22. Sóng có biên độ trên 50 mmHg là:
A. Sóng A B. Sóng B
C. Sóng C D. Sóng D
Câu 23. Khi áp lực nội sọ bắt đầu tăng, não sẽ tự điều chỉnh bằng cách giảm:
A. Thể tích dịch ngoại bào
B. Thể tích dịch nội bào
C. Thể tích dịch não tủy
D. Thể tích khoang mạch máu
Câu 24. Triệu chứng tăng áp lực nội sọ trên X quang chuẩn ở người trên 12 tuổi là dấu ấn ngón tay.
A. Đúng B. Sai
Câu 25. Mục tiêu điều trị tăng áp lực nội sọ là ALNS dưới:
A. 20 mmHg B. 30 mmHg
C. 40 mmHg D. 50 mmHg

Bạch Thái Dương YC45


108
NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Câu 26. Nguyên nhân chèn ép tủy cấp thường gặp nhất ở khoang ngoài màng cứng:
A. Thoát vị đĩa đệm. B. Áp xe
C. Tụ máu ngoài màng tủy. D. K di căn đốt sống.
Câu 27. Chẩn đoán hình ảnh quan trọng nhất trong hội chứng chèn ép tủy:
A. CT scan. B. MRI.
C. Tủy đồ (myelography). D. Xạ hình xương (bone scan).
Câu 28. 3 hội chứng điển hình của chèn ép tủy:
A. Hội chứng trên tổn thương, nơi tổn thương và dưới tổn thương.
B. Hội chứng nơi tổn thương, dưới tổn thương và cột sống.
C. Hội chứng nơi tổn thương, trên tổn thương và dưới tổn thương.
D. Hội chứng nơi tổn thương, hội chứng tháp và hội chứng cột sống.
Câu 29. Trong hội chứng Brown – Séquard:
A. Hội chứng tháp và gai – đồi thị cùng bên.
B. Hội chứng tháp và cảm giác sâu đối bên.
C. Hội chứng cảm giác sâu đối bên.
D. Hội chứng gai – đồi thị đối bên.
Câu 30. Nguyên nhân nội tủy thường gặp nhất trong chèn ép tủy:
A. Bệnh lý rỗng tủy. B. Dị dạng mạch máu.
C. U tủy. D. Nhồi máu tủy.
Câu 31. Chọn câu sai, khi khám vận động chi trên
A. Bắt buộc phải khám đủ các tư thế
B. Luôn luôn đo
C. Để ý các thành phần cơ thể học tại chỗ
D. Để ý tổng trạng và sức đề kháng của bệnh nhân
Câu 32. Chọn câu sai, khi khám vận động chi trên
A. Luôn luôn đo
B. Để ý các thành phần cơ thể học tại chỗ
C. Để ý tổng trạng và sức đề kháng của bệnh nhân
D. Quy chiếu vào 4 phần của chấn thương chỉnh hình: chấn thương, nhiễm khuẩn, bướu và dị tật bẩm sinh
Câu 33. Mô tả mỏm vai. Chọn câu sai
A. Có hình cong hài hòa, đều đặn B. Vòng vai hai bên cân xứng
C. Đường nối hai vòng vai cân đều D. Đường đối chiếu hai vòng vai là đường thẳng
Câu 34. Xương đòn có hướng chếch ra sau
A. 20 B. 30°
C. 40 D. 50°
Câu 35. Rãnh delta ngực
A. Đường phân chia ranh giới giữa các cơ ngực
B. Đường hỏm phân chia cánh tay với ngực
C. Đường nối liền từ mỏm cùng vai đến giữa nếp gấp khuỷu
D. Đường phân chia ranh giới giữa cơ delta và cơ ngực lớn
Câu 36. Thao tác khám ép khung chậu. Chọn câu sai
A. Bệnh nhân nằm, khớp háng và khớp gối 90°
B. Hai lòng bàn tay áp 2 bên cánh chậu
C. Hai ngón tay cái đặt ngay gai chậu trước trên
D. Thực hiện ép khung chậu từ ngoài vào trong
Câu 37. Xác định trục cẳng chân:
A. Đo từ giữa xương chày đến mắc cá trong
B. Đo từ giữa xương bánh chè đến mắc cá trong
C. Đo từ giữa xương chày đến giữa khớp cổ chân
D. Đo từ giữa xương bánh chè đến giữa khớp cổ chân

Bạch Thái Dương YC45


109
NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Câu 38. Trục cơ học của chi dưới (trục đứng Mukulicz) là đường kéo dài từ
A. Gai chậu trước trên – khớp gối – khớp cổ chân
B. Mấu chuyển lớn – giữa khớp gối – giữa khớp cổ chân
C. Tâm chỏm xương đùi – giữa khớp gối – giữa khớp cổ chân
D. Đỉnh mấu chuyển lớn – giữa khớp gối – giữa khớp cổ chân
Câu 39. Tam giác Bryant thay đổi khi có tổn thương
A. Gãy khung chậu kiểu Malgaign
B. Gãy mào chậu
C. Gãy gai chậu trước trên
D. Gãy ụ ngồi
Câu 40. Tư thế bệnh nhân để thực hiện khám test ngăn kéo trước của gối (Slocum)
A. Khớp háng gấp 45° – khớp gối gấp 45°
B. Khớp háng gấp 90° – khớp gối gấp 45°
C. Khớp háng gấp 45° – khớp gối gấp 90°
D. Khớp háng gấp 90° – khớp gối gấp 90°
Câu 41. Nguyên tắc khám bệnh nhân gãy xương:
A. Khám tổng quát toàn thể
B. Khám chi bị tổn thương trước
C. Khám cả 2 bên để so sánh
D. Khám biến chứng của gãy xương trước
Câu 42. Nguyên tắc ABCDE trong tiếp cận bệnh nhân chấn thương, “E” có ý nghĩa:
A. Dùng thuốc
B. Bất động xương gãy
C. Chú ý thần kinh, cột sống
D. Chú ý bộc lộ các vùng cần thăm khám
Câu 43. Bệnh nhân gãy thân xương cẳng chân, khám cần chú ý biến chứng:
A. Tổn thương động mạch
B. Tổn thương thần kinh
C. Sốc chấn thương
D. Chèn ép khoang
Câu 44. Các biến chứng toàn thân của gãy xương
A. Sốc chấn thương, chèn ép khoang
B. Tắc mạch máu do mỡ, chèn ép khoang
C. Sốc chấn thương, tắc mạch máu do mỡ
D. Tắc mạch máu do mỡ, chèn ép khoang
Câu 45. Nẹp bất động phù hợp nhất cho bệnh nhân gãy xương cẳng chân:
A. Nẹp chữ L từ gối đến hết bàn chân
B. Nẹp thẳng từ gối đến gót chân
C. Nẹp chữ L từ đùi đến hết bàn chân
D. Nẹp thẳng từ đùi đến gót chân

Câu 46. Dấu hiệu lâm sàng nhiễm trùng vết mổ. Chọn câu sai
A. Sốt B. Đau toàn thân
C. Vết mổ có dịch D. Sưng vết mổ
Câu 47. Biến chứng đáng ngại nhất sau mổ kết hợp xương đùi ngày thứ 1
A. Nhiễm trùng vết mổ B. Loét da do tì đè.
C. Rối loạn tiêu hóa D. Chảy máu vết mổ
Câu 48. Quá trình điều trị sau mổ phụ thuộc vào. Chọn câu sai
A. Tình trạng trước mổ B. Bệnh lý kèm theo
C. Phương pháp phẫu thuật D. Nguyên nhân chấn thương

Bạch Thái Dương YC45


110
NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Câu 49. Thời gian điều trị tại phòng hậu phẫu phụ thuộc vào. Chọn câu sai
A. Thời gian phẫu thuật B. Phương pháp phẫu thuật
C. Phương pháp vô cảm D. Sức đề kháng của bệnh nhân
Câu 50. Các vấn đề cần đánh giá trước khi chuyển bệnh nhân từ phòng hậu phẫu sang khoa điều trị. Chọn
câu sai
A. Đường thở B. Dấu hiệu sinh tồn
C. Da niêm D. Tri giác
Câu 51. Bệnh nhân gãy xương mới, cần được bất động tạm, hình thức bột phù hợp nhất là:
A. Nẹp bột B. Bột vòng tròn kín
C. Bột trực tiếp D. Bột chức năng
Câu 52. Bột chức năng được chỉ định trong:
A. Hầu hết các loại gãy xương có chỉ định điều trị bảo tồn
B. Hầu hết các loại gãy xương đơn giản
C. Giai đoạn đầu, trước khi bó bột vòng tròn kín
D. Giai đoạn sau, sau khi đã được nắn bó bột qui ước
Câu 53. Đặc điểm bột cánh cẳng bàn tay:
A. Giới hạn trên đến mỏm cùng vai
B. Giới hạn dưới đến khớp liên đốt gần các ngón tay
C. Bàn tay luôn ở tư thế trung tính
D. Tư thế khuỷu gấp 90 độ
Câu 54. Bệnh nhân bị gãy xương cẳng chân, chỉ định bó bột nào là thích hợp nhất:
A. Bột đùi cẳng bàn chân, gối duỗi thẳng, cổ chân duỗi nhẹ
B. Bột đùi cẳng bàn chân, gối gấp nhẹ, cổ chân duỗi nhẹ
C. Bột đùi cẳng bàn chân, gối duỗi thẳng, cổ chân trung tính
D. Bột đùi cẳng bàn chân, gối gấp nhẹ, cổ chân trung tính
Câu 55. Bột cánh cẳng bàn tay trong điều trị gãy 2 xương cẳng tay, tư thế khuỷu phụ thuộc vào:
A. Vị trí gãy B. Kiểu gãy
C. Mức độ di lệch D. Tư thế cơ năng
Câu 56. Nguyên nhân gãy xương:
A. Chấn thương B. Bệnh lý
C. Do mỏi D. Cả 3 nguyên nhân trên
Câu 57. Gãy xương không hoàn toàn (gãy cành tươi) hay gặp ở:
A. Trẻ em B. Người trưởng thành
C. Người cao tuổi D. Cả a, b, c.
Câu 58. Dấu hiệu chắc chắn của gãy xương:
A. Biến dạng B. Cử động bất thường
C. Lạo xạo xương D. Cả a, b, c
Câu 59. Dấu hiệu không chắc chắn của gãy xương:
A. Đau B. Sựng nề bầm tím
C. Mất cơ năng D. Cả a, b, c.
Câu 60. Các thể di lệch của gãy xương
A. Di lệch sang bên, di lệch chồng ngắn, di lệch gập góc, di lệch xoay dọc trục
B. Sang bên, di lệch chồng ngắn, di lệch gập góc, di lệch xa, di lệch xoay
C. Di lệch sang bên, di lệch chồng, di lệch gập góc, di lệch xa, di lệch nhiều
D. Di lệch sang bên, di lệch chồng ngắn, di lệch xa, di lệch xoay, di lệch chéo
Câu 61. Phân loại trật khớp chấn thương. Chọn câu sai
A. Theo thời gian B. Theo giải phẫu và XQ
C. Theo mức độ D. Theo thể lâm sàng
Câu 62. Dấu hiệu chắc chắn của trật khớp. Chọn câu sai
A. Biến dạng B. Hạn chế vận động
C. Ổ khớp rỗng D. Dấu hiệu lò xo

Bạch Thái Dương YC45


111
NGOẠI CƠ SỞ 2 DNK

Câu 63. Thương tổn giải phẫu chính do trật khớp. Chọn câu sai
A. Bao khớp B. Gân cơ
C. Dây chằng D. Mạch máu
Câu 64. Biến chứng hoại tử xương có thể xảy ra sau trật khớp
A. Khớp vai B. Khớp khuỷu
C. Khớp háng D. Khớp gối
Câu 65. Dấu hiệu lò xo thường gặp trong loại trật khớp
A. Trật khớp vai B. Trật khớp cùng - đòn
C. Trật khớp ức – đòn D. Trật khớp khuỷu

Câu 66. Trong nghiệm pháp 3 cốc, cốc nào có nhiều máu nhất khi đái máu đầu bãi:
A. Cốc 1
B. Cốc 2
C. Cốc 3
D. Cả 3 cốc đều có lượng máu như nhau
Câu 67. Cốc 3 có nhiều máu nhất, kết luận được đưa ra là:
A. Đái máu đầu bãi B. Đái máu cuối bãi
C. Đái máu toàn bộ D. Chưa đưa ra được kết luận
Câu 68. Đái máu đầu bãi, chứng tỏ có xuất hiện tổn thương ở:
A. Niệu đạo B. Bàng quang
C. Thận D. Tất cả đều sai
Câu 69. Cận lâm sàng nào giúp chẩn đoán chính xác nhất vị trí đái máu:
A. Siêu âm
B. UIV
C. Soi niệu đạo - bàng quang - niệu quản
D. Nghiệm pháp 3 cốc
Câu 70. Nghiệm pháp 3 cốc khi thực hiện ở bệnh nhân viêm cầu thận cấp sẽ cho kết quả:
A. Đái máu đầu bãi B. Đái máu cuối bãi
C. Đái máu toàn bộ D. Tất cả đều sai
Câu 71. Tỉnh mạch sinh dục trái đổ vào:
A. Tĩnh mạch thận trái B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Tĩnh mạch chậu trong trái D. Tất cả đều sai
Câu 72. Tỷ lệ vú lớn ở nam giới là?
A. 20% B. 40%
C. 49% D. 60%
Câu 73. Hẹp da quy đầu là:
A. Tình trạng da quy đầu không tuột xuống được ở trạng thái bình thường
B. Tình trạng da quy đầu không tuột xuống được ở trạng thái cương nhưng tuột được trạng thái bình
thường
C. Tình trạng da quy đầu không tuột xuống được ở trạng thái bình thường lẫn trạng thái cương
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 74. Lỗ tiểu đóng thấp là:
A. Lỗ tiểu nằm ở mặt lưng của dương vật
B. Lỗ tiểu nằm ở mặt bụng của dương vật
C. Lỗ tiểu nằm ở mặt bên của dương vật
D. Tất cả đều sai
Câu 75. Bìu to mà sờ được mào tinh là lao mào tinh
A. Đúng B. Sai

Bạch Thái Dương YC45


112

You might also like