Professional Documents
Culture Documents
ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ -98
ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ -98
803
Câu 112. Một vật dao động điều hòa có phương trình x= Acos(ωt + φ). G ọi x và v lần lượt là li độ và vận tốc của
vật. Hệ thức đúng là.
v2 2 2 x2 2 2 v2
A. A 2 x 2 4
B. A v 2
C.v =- x D. A x 2
Câu 113. Một vật dao động điều hòa có phương trình x= Acos(ωt + φ). G ọi x ,v ,a lần lượt là li độ ,vận tốc ,gia
tốc của vật. Hệ thức sai là.
A. B. C.v =- x D. a =- x
Câu 114. Một vật dao động điều hòa có phương trình x= Acos(ωt + φ). G ọi x ,v ,a, lần lượt là li ,độ vận tốc ,gia
tốc của vật. Hệ thức sai là.
A. =1 B. C. = A D.
Câu 115. Một vật dao động điều hòa có phương trình x= Acos(ωt + φ). G ọi x và a lần lượt là li độ ,vận tốc, gia
tốc, lực kéo về của vật. Hệ thức đúng là.
a2 x2 a2
A. a = x B. A 2 x 2 2
C.a = - x D. A 2
2 4
Câu 116. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình a = - 9x. Tần số góc của chất điểm
có giá trị bằng
A. 9 rad/s. B. 9 rad/s2. C. 3 rad/s. D. 3 rad/s2.
Câu 117. Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa
A. v2 = ω2(x2 – A2) B. v2 = ω2(A2 – x2) C. x2 = A2 + v2/ω2 D. x2 = v2 + x2/ω2
Câu 118. Một vật dao động điều hoà theo phưng trình x = A.cos (cm) có hệ thức giữa vận tốc v và li độ x là
v2 x2
1 ( v:cm/s).Biên độ và tần sô góc của dao dộng là
1000 25
A.A = 10 cm B.A = 2,5 cm
C.A = 5 cm D.A = 5 cm
Câu 119. Một vật dao động điều hoà theo phưng trình x = A.cos (cm) có hệ thức giữa vận tốc v và li độ x là
v2 a2
1 (v:cm/s và a:cm/ ).Biên độ và tần sô góc của dao dộng là
80 3200
A.A = 2cm B.A = cm
C.A = cm D.A = 4 cm
Câu 120. Trong dao động điều hoà.Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà
A. đoạn thẳng B.đường parabol C.đường elip D.đường hình sin
Câu 121. Trong dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo vận tốc
A. đoạn thẳng B.đường parabol C.đường elip D.đường hình sin
Câu 122. Trong dao động điều hoà.Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc là một
A. hình sin B. đường thẳng C. đường elip D. hypebol
Câu 123. Trong dao động điều hoà.Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực hồi phục và li độ là một
A. đường thẳng B. đoạn thẳng C. đường elip D. hình sin
Câu 124. Trong dao động điều hoà.Đồ thị biểu diễn mối quanhệ giữa lực hồi phục và vận tốc là một
A. đường thẳng B. đoạn thẳng C. đường elip D. đường hình sin
Câu 125. Trong dao động điều hoà.Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và thời gian t một
A. đường thẳng B. đoạn thẳng C. đường elip D. hình sin
Câu 126. Trong dao động điều hoà.Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa pha dao động và thời gian t một
A. nửa đường thẳng B. parabol C. đường elip D. hình sin
Câu 265. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4cm và tần số 2Hz. Tại thời điểm t = 0, chất
điđiểm có tọa độ x = 2cm và chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Chất điểm qua điểm có tọa độ
x = -2cm vào những thời điểm nào?
1 k 1 k
t (s) t (s)
12 2 12 2
A. (k 0) B. (k 0) .
1 k 3 k
t (s) t (s)
12 2 12 2
1 k
t (s)
1 k 12 2
t (s) (k 0) .
12 2 3 k
C. (k 0) . D. t (s)
3 k 12 2
t (s)
12 2
Câu 266. *Một vật dao động điều hoà phương trình x =A.cos (cm;s). Biết rằng cứ sau một khoảng thời gian
ngắn nhất s thì vật lại cách vị trí cân bằng 2 cm. Xác định biên độ của vật.
30
A. -2 B. 1 cm C. cm D.4 cm
Câu 267.
t
12 cm / s 19 cm / s , 12 cm / s vmax 19 cm / s :
A. 14 cm / s . B. 15 cm / s . C. 17 cm / s . D. 19 cm / s .
..............................................................................................................................................
DẠNG 4 :XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VẬT TẠI THỜI ĐIỂM t t KHI BIẾT LI ĐỘ VẬT TẠI THỜI ĐIỂM t .
Câu 268. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x= 4cos(2 t+ ) cm. Vào thời điểm t vật có li độ x =
2 3 cm và đang chuyển đông theo chiều âm. Vào thời điểm t + 0,25s vật đang ở vị trí có li độ
A. -2cm. B. 2cm. C. 2 3 . D. - 2 3 .
Câu 269. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x 2cos(4 t ) cm. Vào thời điểm t vật có li độ
3
x = 2 cm và đang chuyển đông theo chiều dương . Vào thời điểm trước đó 0,25s vật đang ở vị trí có li độ
A. 2cm. B. - 2 cm. C. - 3 cm. D. 3 cm.
Câu 270. Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 6cos(4 t- ) cm. Tại thời điểm t vật có tốc độ
24 cm / s và li độ của vật đang giảm. Vào thời điểm 0,125s sau đó vận tốc của vật là
A. 0cm/s. B. - 12 cm/s. C. 12 2 cm/s. D. -12 2 cm/s.
Câu 271. Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 6cos(4 t- ) cm. Tại thời điểm t vật có vận tốc
- 12 cm/s. và chuyển động nhanh dần. Vào thời điểm 0,125s sau đó vận tốc của vật là
A. 0cm/s. B. - 12 cm/s. C. 12 2 cm/s. D- 12 3 cm/s.
Câu 272. Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 6cos(4 t- ) cm. Tại thời điểm t vật có gia tốc
-48 2 cm/s. và li độ đang giảm. Vào thời điểm 5 24 s sau đó vận tốc của vật là
A. 0cm/s. B. 12 cm/s. C. 12 2 cm/s. D- 12 3 cm/s.
Câu 273. Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 6cos(4 t- ) cm. Tại thời điểm t vật có gia tốc
-48 cm/s. và li độ đang giảm. Vào thời điểm 5 24 s trước đó vận tốc của vật là
2
Câu 311. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 3 cos (0,5πt- )cm.Thời gian để vật đi được quãng
đường 42 cm. Chọn đáp án gần nhất
A.28 s B. 14 s C.43/3 s D. 15,5s
Câu 312. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6 cos (2πt)cm.Thời gian để vật đi được quãng đường
105 cm. Chọn đáp án gần nhất
A.17/4 s B. 26/3 s C.13/3 s D. 53/12s
Câu 313. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4 cos (2πt – π/2)cm.Thời gian để vật đi được quãng
đường 74,83 cm. Chọn đáp án gần nhất
A.29//8 s B. 57/16s C.57/8 s D. 53/17s
Câu 314. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2 cos (2πt – π/3)cm.Thời gian để vật đi được quãng
đường 28,73 cm.Chọn đáp án gần nhất
A.47/12 s B. 7/2 s C43/12 s D. 11/3 s
Câu 315. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10 cos (πt -π/3)cm.Thời gian để vật đi được quãng
đường 207,94 cm. Chọn đáp án gần nhất
A.127/12 s B. 27/2 s C.41/4 s D. 11/2 s
Câu 316. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4 cos (2πt -3π/4)cm.Thời gian để vật đi được quãng
đường 54,29 cm. Chọn đáp án gần nhất
A.127/15 s B. 25/6 s C.77/24 s D. 79/24s
Câu 317. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6 cos (2πt)cm.Thời gian để vật đi được quãng đường
105 cm. Chọn đáp án gần nhất
A.127/15 s B. 25/6 s C.13/3s D. 79/24s
……………………………………………………………………………………………………………………
Bài tập phân loại cao
Câu 318. Một vật dao động với phương trình x = 4 sin (5πt -π/4)cm. Tốc độ trung bình vật đi từ thời điểm t 1
=1/10 đến t 2 6s là.
A. 62 cm/s B. 60 cm/s C. 56 cm/s D. 58 cm/s
Câu 319. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t 1 = 1,75s và
t2 = 2,5s. Tốc độ trung bình trong khoảng giữa hai thời điểm này là 16cm/s. Tọa độ chất điểm tại thời điểm t= 0 .
A. 0cm B. -4 cm C. 4cm D. – 3 cm
Câu 320. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2cos (2πt + π/3)cm. Tính tốc độ trung bình mà vật đi
trong khoảng thời gian từ thời điểm vật qua vị trí x = - 1 chuyển động theo chiều âm đến khi vật đi qua vị trí vận
tốc có giá trị cực đại lần thứ 3 .
A. 3 cm/s. B.0,7 cm/s. C. 6,7 cm/s. D. 26,7 cm/s.
Câu 321. (ĐH 2014) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời
điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có
tốc độ trung bình là
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s.
Câu 344. Cho đồ thị ly độ của một dao động điều hòa. 4
Hãy viết phương trình ly độ: 2 2
1
A. x = 4cos(4 t + ) B. x = 4cos(2 t - ) 8 t(s)
4 4
C. x = 4cos(2 t + ) D. x = 4cos(4 t - )
4 4
Câu 345. Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ bên ứng với x
phương trình dao động nào sau đây: 3
1,5
A. x = 3sin(πt+ ) B. x = 3cos( 2 t+ )
3 o 1
6
t(s)
C. x = 3cos(πt+ ) D. x = 3sin(2πt+ ) -3
Câu 346. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O x(cm)
trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li 6
độ chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của 3
chất điểm là O
t(s)
0,2 0,4
A.. v = 60 cos(10πt+ ) B. v = 60 cos(10πt- )
-3
C. v = 60 cos(10πt- ) D. v= 30 cos(5πt- ) -6
v (cm/s)
Câu 347. :Một chất điểm dao động điều hòa có
4π
theo hàm cosin như mô tả trên đồ thị. Tần số góc là .
Phương trình dao động của chất điểm là
2π
5
A. x 2,5cos( t ) (cm)
6
O
B. x 2,5cos( t ) (cm) 5 t (s)
3 12
C. x 2cos( t ) (cm)
3
-4π
5
D. x 2 cos( t ) (cm)
6
a
Câu 348. Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ.
Xác định phương trình li độ
50
A.. v = 10 cos(10πt+ ) B. v = 10 cos(5πt- )
25
C. v = 5 cos(5πt- ) D. v= 10 cos(5πt- ) o
t(s)
1/15
-5
Câu 349. Cho đồ thị vận tốc của một dao động điều hòa. v
Hãy viết phương trình li độ
40
A. x = 5cos(4πt- ) B. x = 5cos(8πt- ) 20
C. x = 2,5cos(8πt+ ) D. x = 5cos(8πt - )
t(s)
7/48
4/3
O t(s)
3
-6
Câu 351. Đồ thị biểu diễn gia tốc a của một dao động điều hòa theo thời gian như sau :
A B
C D
Câu 352. *Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được v
cho như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tại thời điểm t 3, vật chuyển động chậm dần
B. Tại thời điểm t 4, vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều âm.
C. Tại thời điểm t 1, gia tốc và vận tốc cùng dấu. 0 t1 t2 t3 t4 t
D. Tại thời điểm t 2, gia tốc và vậ tốc ngược chiều.
Câu 353. *Đồ thị hình dưới biểu diễn sự biến thiên của li độ u theo thời gian t của 1 vật dao động điều hòa. Tại
điểm nào, trong các điểm M, N, K và H gia tốc và vận tốc của vật có hướng ngược nhau.
A. Điểm H
B. Điểm K
C. Điểm M
D. Điểm N
Câu 354. *Ở một cảng biển, mực nước thuỷ triều lên xuống
theo kiểu dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn độ sâu của cảng 3m
theo thời gian được cho bởi đồ thị hình vẽ. Một tàu đến để cập
cảng vào lúc nước cạn nhất. Để vào cảng an toàn thì mức nước
1m
phải có độ sâu ít nhất là 1,5 m. Tàu phải neo đậu ở cảng bao lâu?
A. 1,5 h. B. 2 h. O 6h t(h)
12h
C. 3 h. D. 6 h.
Câu 356. **Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, x(c
4 m)
cách thấu kính 30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục
chính , gốc O nằm trên trục chính của thấy kính. Cho A dao động xA’
điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động 2
của A và ảnh A’của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ.
Tính tiêu cự của thấu kính 0
0,25 1,25 t(s)
xA
A.10cm B.-10cm C.-15cm D.15cm
-2
-4
ĐÁP ÁN
1 B 2 B 3 D 4 C 5 C 6 C 7 D 8 C 9 C 10 C
11 A 12 A 13 B 14 C 15 C 16 D 17 C 18 D 19 D 20 C
21 B 22 C 23 A 24 D 25 B 26 C 27 D 28 B 29 B 30 B
31 A 32 D 33 D 34 C 35 C 36 C 37 C 38 C 39 A 40 C
41 B 42 C 43 D 44 C 45 B 46 C 47 C 48 C 49 B 50 C
51 D 52 C 53 D 54 D 55 A 56 C 57 D 58 B 59 D 60 B
61 C 62 D 63 B 64 C 65 C 66 A 67 B 68 C 69 A 70 B
71 B 72 D 73 B 74 B 75 A 76 B 77 D 78 B 79 C 80 A
81 B 82 D 83 D 84 D 85 C 86 A 87 B 88 C 89 C 90 C
91 A 92 A 93 B 94 D 95 D 96 A 97 C 98 C 99 C 100 C
101 D 102 D 103 B 104 A 105 A 106 D 107 C 108 B 109 B 110 B
111 C 112 D 113 C 114 D 115 C 116 C 117 B 118 D 119 A 120 A
121 C 122 C 123 B 124 C 125 D 126 A 127 D 128 D 129 A 130 C
131 C 132 C 133 D 134 B 135 A 136 D 137 A 138 B 139 D 140 C
141 B 142 D 143 C 144 C 145 B 146 A 147 B 148 C 149 C 150 A
151 B 152 B 153 A 154 C 155 B 156 A 157 C 158 D 159 B 160 C
161 B 162 A 163 A 164 C 165 C 166 A 167 A 168 D 169 D 170 A
171 B 172 B 173 B 174 B 175 A 176 C 177 A 178 D 179 A 180 C
181 C 182 B 183 C 184 B 185 D 186 A 187 C 188 C 189 B 190 D
191 D 192 B 193 A 194 C 195 C 196 B 197 B 198 C 199 C 200 C
201 B 202 D 203 B 204 A 205 C 206 C 207 A 208 D 209 D 210 C
211 B 212 C 213 A 214 D 215 A 216 C 217 B 218 D 219 C 220 A
221 A 222 C 223 D 224 D 225 A 226 A 227 D 228 A 229 A 230 B
231 A 232 C 233 D 234 D 235 C 236 C 237 A 238 D 239 C 240 B
241 C 242 A 243 C 244 A 245 D 246 D 247 B 248 B 249 C 250 C
251 D 252 B 253 A 254 A 255 C 256 A 257 C 258 A 259 C 260 D
261 D 262 A 263 C 264 B 265 D 266 C 267 B 268 A 269 B 270 A
271 D 272 B 273 D 274 C 275 D 276 B 277 B 278 A 279 D 280 B
281 C 282 D 283 A 284 D 285 A 286 C 287 D 288 D 289 A 290 A
291 C 292 B 293 C 294 B 295 A 296 B 297 B 298 D 299 A 300 A
301 B 302 A 303 A 304 B 305 A 306 C 307 B 308 A 309 A 310 C
311 B 312 C 313 A 314 C 315 A 316 C 317 C 318 C 319 D 320 C
321 C 322 B 323 C 324 C 325 D 326 D 327 C 328 A 329 B 330 B
331 B 332 B 333 B 334 C 335 C 336 B 337 B 338 D 339 D 340 A
341 A 342 B 343 B 344 C 345 D 346 C 347 D 348 B 349 B 350 B
351 C 352 B 353 B 354 B 355 C 356 A 357 358 359 360