You are on page 1of 8

LĨNH VỰC ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ

投資優遇分野
Nhà nước có những chính sách ưu đãi đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các lĩnh
vực sau:
政府・国は企業が次の分野に投資することに対して優遇政策を採ります。

I. Sản xuất vật liệu mới, năng lượng mới; sản xuất sản phẩm công nghệ cao, công
nghệ sinh học, công nghệ thông tin; cơ khí chế tạo
新素材・新エネルギーの製造、ハイテク製品、バイオテクノロジー製品、
IT 製品の製造、機械製造業
1. Sản xuất: vật liệu cách âm, cách điện, cách nhiệt cao; vật liệu tổng hợp thay thế gỗ;
vật liệu chịu lửa; chất dẻo xây dựng; sợi thuỷ tinh; xi măng đặc chủng.
遮音材、電気絶縁材、高性能断熱材;木材複合材料;耐火物・耐熱材;建築用
プラスチック; ガラス繊維;特殊セメントなどの製造。
2. Sản xuất kim loại màu, luyện gang.
非鉄金属の製造、製銑。
3. Sản xuất khuôn mẫu cho các sản phẩm kim loại và phi kim loại.
金属および非金属製品の金型の製造。
4. Đầu tư xây dựng mới nhà máy điện, phân phối điện, truyền tải điện.
発電所、配電・送電装置そうちの新築。発電所、配電・送電線の新築
5. Sản xuất trang thiết bị y tế, xây dựng kho bảo quản dược phẩm, dự trữ thuốc chữa
bệnh cho người đề phòng thiên tai, thảm họa, dịch bệnh nguy hiểm.
医療設備・機器の製造及び医薬品保管倉庫、天災・災害・危険な感染症を防ぐた
めの医薬品貯蔵庫の建設。
6. Sản xuất thiết bị kiểm nghiệm độc chất trong thực phẩm.
6.食品中の毒性試験装置の製造
7. Phát triển công nghiệp hoá dầu.
7.石油化学工業(精油 lọc dầu)の開発 発展
8. Sản xuất than cốc, than hoạt tính.
8.コークス、活性炭の生産・開発
9. Sản xuất: thuốc bảo vệ thực vật, thuốc trừ sâu bệnh; thuốc phòng, chữa bệnh cho
động vật, thủy sản; thuốc thú y.
9.植物保護薬・農薬品、殺虫剤、動物や水産物用の医薬品、動物用薬品の製

10. Nguyên liệu thuốc và thuốc phòng chống các bệnh xã hội; vắc xin; sinh phẩm y tế;
thuốc từ dược liệu; thuốc đông y.
10.性感染症を予防するための薬効成分及び医薬品、ワクチン、バイオ医
薬品、薬用植物からの医薬品、漢方薬。
11. Đầu tư xây dựng cơ sở thử nghiệm sinh học, đánh giá tính khả dụng của thuốc; cơ
sở dược đạt tiêu chuẩn thực hành tốt trong sản xuất, bảo quản, kiểm nghiệm, thử
nghiệm lâm sàng thuốc, nuôi trồng, thu hoạch và chế biến dược liệu.
11.バイオ試験及び医薬品、医薬品の効用評価の施設および医薬品の製造、
保管、検査、臨床試験や薬用植物の栽培さいばい trồng trọt、採取・収獲、加工
についての基準を満たす・に達する製薬会社・施設の建設。
12. Phát triển nguồn dược liệu và sản xuất thuốc từ dược liệu; dự án nghiên cứu,
chứng minh cơ sở khoa học của bài thuốc đông y và xây dựng tiêu chuẩn kiểm nghiệm
bài thuốc đông y; khảo sát, thống kê các loại dược liệu làm thuốc; sưu tầm, kế thừa và
ứng dụng các bài thuốc đông y, tìm kiếm, khai thác sử dụng dược liệu mới.
12.薬用植物資源と薬草からの医薬品の製造の開発、(漢方療法)東洋医
学治療の科学的根拠こんきょ cơ sở を研究して証明するし、その検査基準を設
ける・構築するプロジェクト、薬用植物の調査と統計とうけい thống kê、漢方
療法の収集しゅうしゅうと継承けいしょう、応用及び新しい薬草を探し、活用
すること
13. Sản xuất sản phẩm điện tử.
13.電子機器・製品製造。

14. Sản xuất máy móc, thiết bị, cụm chi tiết trong các lĩnh vực: khai thác dầu khí, mỏ,
năng lượng, xi măng; sản xuất thiết bị nâng hạ cỡ lớn; sản xuất máy công cụ gia công
kim loại, thiết bị luyện kim.
14. 石油・ガス、鉱山、エネルギー、セメントの開発のための設備、機械、部
品の製造。大型リフト装置 ・昇降機の製造、金属加工きんぞく・冶金設備の工
作機械の製造

15. Đầu tư sản xuất khí cụ điện trung, cao thế, máy phát điện cỡ lớn.
中高圧の電動工具、大型発電機の製造業。

16. Đầu tư sản xuất động cơ diezen; đầu tư sản xuất và sửa chữa, đóng tàu thuỷ; thiết
bị phụ tùng cho các tàu vận tải, tàu đánh cá; sản xuất máy, phụ tùng ngành động lực,
thủy lực, máy áp lực.
16. ディーゼルエンジンの製造;船舶せんぱく tàu thủy の製造・修理;輸送船・
漁船向け設備・部品;動力・水力業の設備部品、圧縮機あっしゅくき máy áp lực
の製造。
17. Sản xuất: thiết bị, xe, máy xây dựng; thiết bị kỹ thuật cho ngành vận tải; đầu máy
xe lửa, toa xe.
17. 建設用の設備・車両・機械;運輸うんゆ vận tải 業用技術設備;汽車の機関車
/エンジン・車両 toa tàu などの製造。
18. Đầu tư sản xuất máy công cụ, máy móc, thiết bị, phụ tùng, máy phục vụ cho sản
xuất nông, lâm nghiệp, máy chế biến thực phẩm, thiết bị tưới tiêu.
18.農業,林業の生産のための工作機械・機械・設備・部品,食品加工機械,灌漑か
んがい thủy lợi, tưới tiêu 設備の製造。
19. Đầu tư sản xuất thiết bị, máy cho ngành dệt, ngành may, ngành da.
19.繊維せんい sợi 産業、衣服産業、皮革ひかく産業向け設備、機械の製造。
II. Nuôi trồng, chế biến nông, lâm, thủy sản; làm muối; sản xuất giống nhân tạo,
giống cây trồng và giống vật nuôi mới
II. 農林水産物の養殖ようしょく nuôi trồng・栽培さいばい trồng trọt・加工;製塩;
新人工品種、植物・動物の新品種の開発 養殖ようしょく nuôi trồng thủy hải sản
20. Trồng cây dược liệu.
20.薬用植物の栽培 /薬草
21. Đầu tư bảo quản nông sản sau thu hoạch, bảo quản nông, thủy sản và thực phẩm.
21. 収穫後の農産物の保存/保管、農水産物及び食品の保管。
22. Sản xuất nước hoa quả đóng chai, đóng hộp.
22. 瓶詰めびんづめ đóng chai および缶詰めかんづめ đóng hộp のフルーツジュー
スの生産。
23. Sản xuất, tinh chế thức ăn gia súc, gia cầm, thuỷ sản.
23. 家畜かちく・ 家禽かきん・ 水産物用飼料の生産・精製。
24. Dịch vụ kỹ thuật trồng cây công nghiệp và cây lâm nghiệp, chăn nuôi, thuỷ sản,
bảo vệ cây trồng, vật nuôi.
24. 工業用樹木こうぎょうようじゅもく及び林業用樹木の栽培さいばい、畜産、
水産、植物・動物の保護に関する技術的サービス。
25. Sản xuất, nhân và lai tạo giống cây trồng và vật nuôi.
25. 植物・動物の品種の生産/開発、育種いくしゅ/繁殖はんしょく nhân giống
及び交雑こうざつ lai tạo
III. Sử dụng công nghệ cao, kỹ thuật hiện đại; bảo vệ môi trường sinh thái; nghiên
cứu, phát triển và ươm tạo công nghệ cao
ハイテク及び現代/近代的/最新技術の使用/利用・導入; 生態環境保全/保
護; ハイテクの研究、開発、インキュベーション/創造
26. Sản xuất thiết bị ứng phó, xử lý tràn dầu.
27. Sản xuất thiết bị xử lý chất thải.

26.油流出ゆりゅうしゅつの対応策及び処理の設備の製造
27.廃棄物はいきぶつ chất thải 処理設備の製造
28. Đầu tư xây dựng cơ sở, công trình kỹ thuật:phòng thí nghiệm, trạm thí nghiệm
nhằm ứng dụng công nghệ mới vào sản xuất; đầu tư thành lập viện nghiên cứu
28. 生産に新技術を応用するための実験室、実験ステーション/実験所など
の技術施設の建設;研究所の設立
IV. Sử dụng nhiều lao động
IV.集約しゅうやくの労働者の雇用
29. Dự án sử dụng thường xuyên từ 500 lao động đến 5.000 lao động.

29.500 人 から 5000 人 までの労働者を雇用するプロジェクト


V. Xây dựng và phát triển kết cấu hạ tầng
V.下部構造/インフラの建設及び開発
30. Xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã và phục vụ
đời sống cộng đồng nông thôn.
30. 協同組合の生産、経営及び農村協体の生活のための下部構造/インフラ
建設/新築     に…役に立つ
31. Đầu tư kinh doanh hạ tầng và đầu tư sản xuất trong cụm công nghiệp, điểm công
nghiệp, cụm làng nghề nông thôn.
31. 産業クラスター、産業スポット/産業集落、専業村せんぎょうむら/人芸品
村のインフラ整備及び生産
32. Xây dựng nhà máy nước, hệ thống cấp nước phục vụ sinh hoạt, phục vụ công
nghiệp, đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước.
32. 市民生活、産業のための浄水場じょうすいば、給水システム及び排水シス
テムの建設
33. Xây dựng, cải tạo cầu, đường bộ, cảng hàng không, sân bay, bến cảng, nhà ga, bến
xe, nơi đỗ xe; mở thêm các tuyến đường sắt.
33. 橋/橋梁きょうりょう、道路、空港ターミナル、飛行場、港湾・港、駅、
停車場、駐車場の建設及び改造/改善;より多くの鉄道線の建設/鉄道の増

34. Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tập trung ở địa bàn thuộc phụ lục II
34. 付録 II ある・該当する地区/地域における集合住宅の技術的インフラ建設。
VI. Phát triển sự nghiệp giáo dục, đào tạo, y tế, thể dục, thể thao và văn hóa dân tộc.

VI. 教育訓練、医療、体育,スポーツ、伝統文化の開発。
35. Đầu tư xây dựng:
•cơ sở hạ tầng của các cơ sở giáo dục, đào tạo;
•đầu tư xây dựng trường học, cơ sở giáo dục, đào tạo dân lập, tư thục ở các bậc học:
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, giáo dục
đại học. 
35.教育訓練施設のインフラの建設;
幼児教育、普通教育、専門中等学校、職業教育、大学教育などのすべて教育
レベルで民間、私立学校、教育訓練施設の建設。
36. Thành lập bệnh viện dân lập, bệnh viện tư nhân.
36.民間・私立の病院の設立。
37. Xây dựng: trung tâm thể dục, thể thao, nhà tập luyện, câu lạc bộ thể dục thể thao;
cơ sở sản xuất, chế tạo, sửa chữa trang thiết bị, phương tiện tập luyện thể dục thể thao.
37.スポーツ訓練所、体育館、体育・スポーツクラブ施設の建設; 体育・ス
ポーツ訓練用の設備の製造・修理施設などの建設。
38. Thành lập: nhà văn hoá dân tộc; đoàn ca, múa nhạc dân tộc; rạp hát, trường quay,
cơ sở in tráng phim, rạp chiếu phim; sản xuất, chế tạo, sửa chữa nhạc cụ dân tộc; duy
tu, bảo tồn bảo tàng, nhà văn hoá dân tộc và các trường văn hóa nghệ thuật.

38.少数民族文化センター;舞踏歌劇団ぶとうかげきだん施設;劇場、撮影所、
フィルム印刷・現像施設、映画館などの設立;民族楽器の製造・修理; 博物館、
少数民族文化センター、文化芸術学校などの維持および保存。
39. Đầu tư xây dựng: khu du lịch quốc gia, khu du lịch sinh thái; khu công viên văn
hóa có các hoạt động thể thao, vui chơi, giải trí.
39.国家観光地、生態観光区;スポーツ・遊園/遊興・娯楽活動を楽しめる文化
公園などの建設。
VII. Phát triển ngành nghề truyền thống
VII. 伝統的な業界・工芸産業の育成
40. Xây dựng và phát triển các ngành nghề truyền thống: sản xuất hàng thủ công mỹ
nghệ, chế biến nông sản thực phẩm và các sản phẩm văn hóa.
40. 美術手工芸品の製造など伝統的な業界の構築及び開発、文化的製品、農
産物及び食品の加工。
VIII. Những lĩnh vực sản xuất và dịch vụ khác
VIII. 他の生産・製造業及びサービス業
付録 II に定められる・該当する地域でインターネットの接続「・アクセス/受
信・応用」のサービス及び公衆電話ボックスの提供。
42. Phát triển vận tải công cộng bao gồm: vận tải bằng phương tiện tàu biển, máy bay;
vận tải bằng đường sắt; vận tải hành khách đường bộ bằng xe ô tô từ 24 chỗ ngồi trở
lên; vận tải bằng phương tiện thủy nội địa chở khách hiện đại, tốc độ cao; vận tải bằng
công-te-nơ.
42.飛行機及び船舶での/による輸送、 鉄道輸送、 24 席以上の自動車での
道路旅客運送、 高速で近代的な内陸水路船舶での輸送、コンテナ輸送などの
公共運輸業の開発。
43.市の中心部/市内から郊外に生産施設/工場の移転投資。
43. Đầu tư di chuyển cơ sở sản xuất ra khỏi nội thị.
44. Đầu tư xây dựng chợ loại I, khu triển lãm.
44.展示会場/展覧会場及び第一の市場の建設(への投資)。
45. Sản xuất đồ chơi trẻ em.
45.子供のおもちゃの製造
46. Hoạt động huy động vốn, cho vay vốn của Quỹ tín dụng nhân dân.
46.人民信用基金の資金調達及び資金貸付けのに関する活動。
47. Tư vấn pháp luật, dịch vụ tư vấn về sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ.
47.法務カウンセリング、知的財産権・技術移転に関するカウンセリングサー
ビス
48. Sản xuất các loại nguyên liệu thuốc trừ sâu bệnh.
48.各種農薬の原料の製造。
49. Sản xuất hoá chất cơ bản, hoá chất tinh khiết, hóa chất chuyên dùng, thuốc nhuộm.
49.基礎化学品、純粋な物質、特殊化学品、染料の製造。
50. Sản xuất nguyên liệu chất tẩy rửa, phụ gia cho ngành hoá chất.
50.化学工業用の洗浄剤の原料および添加剤の製造。
51. Sản xuất giấy, bìa, ván nhân tạo trực tiếp từ nguồn nguyên liệu nông, lâm sản
trong nước; sản xuất bột giấy.
51.国内の農林産業の原材料からの紙、板紙いたがみ bìacứng、人工木材の直接
製造、 パルプの製造。
52. Dệt vải, hoàn thiện các sản phẩm dệt; sản xuất tơ, sợi các loại; thuộc, sơ chế da.
52. 製織、 繊 維製品の完成; あらゆる種類の 絹糸 きぬいと tơ 及び 繊 維の製
造;なめし、革の前処理・予備加工・事前加工。
53. Dự án đầu tư sản xuất trong các khu công nghiệp do Thủ tướng Chính phủ quyết
định thành lập.
53.首相の決定により設立された工業団地における生産投資プロジェクト

1.生産性向上特別措置法【生産性革命法】及び産業競争力強化法等の一部
を改正する法律の概要。
1. Tổng quan về Luật sửa đổi một phần [Luật Cách mạng/cai cach tang năng suất]
Luật giải pháp đặc biệt nhằm nâng cao năng suất và Luật nâng cao/tang cuong năng
lực cạnh tranh công nghiệp.
IoT、ビッグデータ、 AI(人工知能)等の新たな情報技術の社会実装が世界規
模で加速している。
Việc ứng dụng công nghệ thông tin mới vào đời sống xã hội như Internet vạn vật, dữ
liệu lớn (Big Data) và trí tuệ nhân tạo đang phát triển nhanh chóng trên (quy mô) toàn
cầu.
これを進めつつ、産業の新陳代謝を活性化し、更なる生産性向上を図ってい
くことが、 我が国産業の競争力強化の鍵となる。
Song song với thúc đẩy điều này, việc kích thích sự đổi mới trong ngành và tiến hành
nâng cao năng suất hơn nữa chính là chìa khóa để tăng cường khả năng cạnh tranh của
ngành công nghiệp Nhật Bản.
=> Chìa khóa để tăng cường khả năng cạnh tranh của ngành công nghiệp Nhật Bản la
vua phat pt CNTT moi, vua phai tich cuc doi moi cong nghiep va nang cao nang suat.
これらを実現するためには、新たな情報技術を活用したビジネスを実施する
ための規制面での対応、企業間のデータの共有・連携のための環境整備、ベン
チャー投資や事業再編の促進、中小企業の生産性向上の後押しが必要となる。
Điều chỉnh các quy định/ quy chế để triển khai hoạt động kinh doanh ứng dụng công
nghệ thông tin mới/tân tiến

•Cải thiện môi trường/ Hoan thien moi truong chia sẻ và liên kết dữ liệu giữa các
doanh nghiệp
•Thúc đẩy đầu tư mạo hiểm và cải tổ doanh nghiệp/ tai co cau kinh doanh/ tai cau truc
doanh nghiep
•Hỗ trợ/ Hau thuan các doanh nghiệp nhỏ và vừa nâng cao năng suất
育成: boi duong

Để hiện thực hóa những điều này, (nhà nước) cần điều chỉnh các quy định để triển
khai hoạt động kinh doanh ứng dụng công nghệ thông tin tân tiến, cải thiện môi
trường chia sẻ và liên kết dữ liệu giữa các doanh nghiệp, thúc đẩy đầu tư mạo hiểm và
cải tổ doanh nghiệp, hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ và vừa nâng cao năng suất.
2.生産性向上特別措置法における主な措置事項
2. Những giải pháp chính trong luật giải pháp đặc biệt
nhằm nâng cao năng suất
近年の情報技術分野における急速な技術革新の進展による産業構造及び国際
的な競争条件の変化等に対応し、我が国産業の生産性の向上を短期間に実現
するためには、革新的な技術やビジネスモデルを用いた事業活動による生産
性向上に関する施策等を、集中的かつ一体的に講ずることが必要。
Vài năm trở lại đây, sự phát triển nhanh chóng của công cuộc đổi mới kĩ thuật trên
lĩnh vực công nghệ thông tin đã tạo nên những thay đổi trong cơ cấu công nghiệp và
điều kiện cạnh tranh quốc tế.
Vài năm trở lại đây, công cuộc đổi mới kĩ thuật trên lĩnh vực công nghệ thông tin đã
có bước nhảy vọt tạo nên những thay đổi trong cơ cấu công nghiệp và điều kiện cạnh
tranh quốc tế.
Để đối phó/ thich ung với tình trạng đó, đồng thời tiến hành/thuc hien nâng cao năng
suất của công nghiệp Nhật Bản trong thời gian ngắn, cần tập trung và thống nhất xây
dựng những chính sách về nâng cao năng suất thông qua hoạt động kinh doanh sử
dụng kĩ thuật hay mô hình kinh doanh kiểu mới.
このため、新しい 経済政策パッケ ー ジ ・ 生産性革命の「集中投資期間(3年
間)」に合わせ、革新的事業活動実行計画(施策の基本方針、目標、内容、
期間等をとりまとめ)を策定・実施するとともに、中小企業者の生産性の向上
を図る。
Do đó/ Vì vậy, theo gói kích thích kinh tế mới và “Kỳ hạn đầu tư tập trung (3 năm)”
của cuộc cải cách năng suất, nhà nước sẽ hoạch định và thực thi kế hoạch triển khai
hoạt động kinh doanh cải cách (bao gồm chủ trương cơ bản, mục tiêu, nội dung, thời
hạn… của chính sách) đồng thời xây dựng kế hoạch nâng cao năng suất của doanh
nghiệp nhỏ và vừa.

You might also like