Professional Documents
Culture Documents
Chương 4. Lý Thuyết Về Sản Xuất
Chương 4. Lý Thuyết Về Sản Xuất
Qui mô
Thời gian
4.1 Doanh nghiệp - Hình thức tổ chức
● Doanh nghiệp cá thể
Doanh nghiệp được sở hữu bởi một cá nhân
● Công ty cổ phần
● Doanh được sở hữu bởi các cổ đông đóng góp
cổ phần
● Pháp nhân được phép sản xuất kinh doanh
4.1 Doanh nghiệp - Hình thức tổ chức
Doanh nghiệp Công ty Công ty
tư nhân hợp danh cổ phần
Chủ sở hữu Một Một trở lên Cổ đông
Trách nhiệm
Vô hạn Vô hạn Hữu hạn
pháp lý
Dễ tăng thêm khi
Vốn đầu tư Nhỏ Lớn hơn
cần thiết
+ Lãi cổ tức
Chia sẻ + Lãi đầu tư
Không Giữa các đối tác
lỗ/lãi - Tiền họ chi tiêu cho
việc mua cổ phiếu
Thời gian Cuộc sống của chủ Thời gian tham gia
Dài
hoạt động sỏ hữu của các đối tác
Kỹ năng Giới hạn (hởi chủ sở Tốt hơn (phân chia Kỹ năng quản lý tốt
quản lý hữu) giữa các đối tác) (bởi thuê người)
4.1 Doanh nghiệp – Phân loại doanh nghiệp
SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP?
Một DN Nhiều DN
LOẠI SẢN PHẨM?
Một ít Sản phẩm Sản phẩm
khác biệt giống hệt
DN
Độc quyền Độc quyền Cạnh tranh Cạnh tranh
thuần túy nhóm độc quyền hoàn hảo
Điện, nước Hàng không, Dầu gội đầu, Lúa mì, gạo
phân phối Điện máy
xăng dầu 6
4.1 Doanh nghiệp – Phân loại doanh nghiệp
Tiêu chí Cạnh tranh Cạnh tranh có Độc quyền Độc quyền
hoàn hảo tính độc quyền nhóm thuần tuý
Số doanh Nhiều, qui mô
nghiệp Nhiều Số ít, qui mô lớn Duy nhất
nhỏ
Sản phẩm Đặc thù hoặc khó
Giống nhau hoặc
Đồng nhất Khác biệt tìm sản phẩm
khác biệt
thay thế
Cơ hội ra nhập Tự do Tương đối dễ
và rời khỏi thị Có rào cản khi gia
Chi phí gia nhập Chi phí gia nhập Rất ít cơ hội
trường
và rời khỏi thị và rời khỏi thị nhập
trường thấp trường thấp
Yếu tố khác - Có sự phụ thuộc
lẫn nhau khi ra Thông tin thị
Thông tin thị
Cạnh tranh phi quyết định kinh trường không
trường hoàn hảo
giá doanh hoàn hảo.
- Có thể cạnh
tranh phi giá
4.1 Doanh nghiệp – Phân loại doanh nghiệp
Principles of Economics
n
HH = Si2
i =1
Principles of Economics
Doanh nghiệp nhỏ và vừa
Quy mô
Doanh nghiệp siêu nhỏ Doanh nghiệp nhỏ Doanh nghiệp vừa
Không quá 20
Không quá Không quá 300
tỷ đồng
100 tỷ đồng tỷ đồng
II. Thương mại và Hoặc Không quá 10 Không quá 50 Không quá
Hoặc Hoặc
dịch vụ Không quá 03 người người 100 người
Không quá 50 Không quá 100
tỷ đồng
tỷ đồng tỷ đồng
4.1 Doanh nghiệp - Hoạt động kinh doanh
Quản lý
xuất sự
Quản lý
lực phẩm;
đầu Tài Marketing
Dịch
chính vụ
Principles of Economics
vào
Hàm sản xuất diễn tả cách thức phối hợp các yếu tố đầu vào để tạo
ra số lượng sản phẩm tối đa đầu ra.
Q = f (K,L)
- Sản xuất trong ngắn hạn: Khi sản xuất có một yếu tố đầu vào cố định
- Sản xuất trong dài hạn: Khi sản xuất mà tất cả các yếu tố đầu vào
đều biến đổi
Tổng sản lượng là số lượng sản phẩm được sản xuất trong một
khoảng thời gian ứng với số lượng đầu vào biến đổi xác định
Số lượng sản phẩm sản xuất tăng thêm khi sử dụng thêm một
đơn vị đầu vào biến đổi. (MPL = ∆Q/∆L hoặc MPK = ∆Q/∆K)
Số lượng sản phẩm sản xuất ra tính bình quân cho một đơn vị
2.500
2.000
APL
1.000
MPL
0 1 2 3 4 5 6 7 8
Cho hµm s¶n xuÊt với một yếu tố đầu vào (Z) biến đổi:
Q = 25 Z + 5 Z2 + 1375 - Z3
a) Minh họa bằng đồ thị và chỉ ra với những trị số L bằng bao nhiêu thì
cã hiÖn tượng năng suÊt cËn biªn gi¶m dÇn.
b) X¸c ®Þnh trÞ sè Z lµm cho s¶n lượng ®Çu ra tèi ®a, tính mức s¶n
lượng đó?
Cho hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào (C) biến đổi:
Q = 16 C2 + 774 + 11 C - C3
a) Minh họa bằng đồ thị và chỉ ra với những trị số C bằng bao
nhiêu thì có hiện tượng năng suất cận biên giảm dần.
b) Xác định trị số C để cho sản lượng đầu ra lớn nhất, tính mức sản
lượng đó?
c) Nếu giá mua yếu tố đầu vào C là 155 và giá bán sản phẩm
đầu ra Q là 5, thì nhà sản xuất phải chọn trị số đầu vào C bao nhiêu lợi
nhuận lớn nhất? Tính lợi nhuận đó.
Cho hµm s¶n xuÊt với một yếu tố đầu vào (L) biến đổi:
Q = 23 L2 - L3 + 32 L - 1304
a) Minh họa bằng đồ thị và chỉ ra với những trị số L bằng bao nhiêu
thì cã hiÖn tượng năng suÊt cËn biªn gi¶m dÇn.
b) X¸c ®Þnh trÞ sè L lµm cho s¶n lượng ®Çu ra tèi ®a, tính mức s¶n
lượng đó?
c) Gi¶ sö gi¸ mua mét yÕu tè ®Çu vµo L lµ 94 vµ gi¸ b¸n mét s¶n
phÈm Q lµ 2, thì nhà sản xuất phải chọn trị số đầu vào L bao nhiêu lợi
nhuận tối đa?
d) Tính lợi nhuận tối đa đó.
Cho hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào (C) biến đổi:
Q = 16 C2 + 774 + 11 C - C3
a) Minh họa bằng đồ thị và chỉ ra với những trị số C bằng bao
nhiêu thì có hiện tượng năng suất cận biên giảm dần.
b) Xác định trị số C để cho sản lượng đầu ra lớn nhất, tính mức sản
lượng đó?
c) Nếu giá mua yếu tố đầu vào C là 155 và giá bán sản phẩm
đầu ra Q là 5, thì nhà sản xuất phải chọn trị số đầu vào C bao nhiêu lợi
nhuận lớn nhất? Tính lợi nhuận đó.
➢ Với mục tiêu tổng sản lượng ➢ Năng suất cận biên phải bằng
sản xuất lớn nhất không
➢ Với mục tiêu tổng lợi nhuận ➢ Năng suất cận biên = giá mua
Q1
Q3
K3
𝐌𝐏𝐊 𝐌𝐏𝐋 Q2
= Q1
𝐫 𝐖
L1 L2 L3 L
0 5 0
5 4 20 4
Principles of Economics
10 3 30 2
15 2 30 0
20 1 20 -2 D
25 0 0 -4 0
Q
MR
Chi phí sản xuất kinh doanh
● Chi phí kế toán:
● Doanh nghiệp mua các đầu vào phục vụ sản
xuất kinh doanh từ thị trường
● chi bằng tiền mặt và tương đương tiền
● xuất hiện trên sổ sách kế toán
TC = FC + VC
Chi phí
Hệ thống chi phí sản xuất ngắn hạn
TC
VC
FC
Q
Xác định hòa chi phí (hòa vốn)
Doanh thu TR
chi phí
Hoà phí (hòa vốn) TC
Principles of Economics
Lãi
Thua lỗ
Principles of Economics
(AVC):
AVC = VC/Q
* Tổng chi phí bình quân (AC):
TC FC + VC
AC = = = AFC + AVC
Q Q
Các chi phí sản xuất đơn vị
Principles of Economics
TC VC
MC = =
Q Q
dTC dVC
MC = =
dQ dQ
Ví dụ: Sản xuất nến thơm
TC FC VC AFC AVC AC MC
Q (nghìn (nghìn (nghìn (nghìn (nghìn (nghìn (nghìn
(đôi) đồng) đồng) đồng) đồng/đôi) đồng/đôi) đồng/đôi) đồng/đôi)
Chi phí
60,0
Principles of Economics
50,0
MC
4,00
30,0
AC
AVC
20,0
10,0
AFC
0 2 4 6 8 10 Sản lượng (đôi nến/giờ)
4.3 Quyết định sản lượng sản xuất, giá bán
của doanh nghiệp
● Giả thiết:
● Doanh nghiệp chỉ sản xuất một loại sản
phẩm;
● Sản lượng sản xuất và sản lượng bán là
như nhau. Doanh nghiệp không có tồn
kho.
0 40 0 -40
Tổng doanh thu
1 60 20 -40 Tổng chi phí
2 76 40 -36
3 88 60 -28
4 96 80 -16 Giá bán: 20 nghìn đồng/đôi
?
5 104 100 -4
6 116 120 +4 Doanh nghiệp
7 132 140 +8 sẽ sản xuất
8 152 160 +8 và bán bao nhiêu
9 176 180 +4 đôi nến để lợi nhuận
10 204 200 -4 đạt cao nhất
Phương pháp biên: MR - MC
TC TR Lợi nhuận MR MC MR - MC
Q (nghìn (nghìn (nghìn (nghìn (nghìn (nghìn
(đôi) đồng) đồng) đồng) đồng/đôi) đồng/đôi) đồng/đôi)
MR = MC
Qui tắc lựa chọn sản lượng
MC
MR < MC Giảm
MR
Q1 Q
MC
A AC
P1
Principles of Economics
Lợi nhuận
AC1
MR
Q1 Q
Tối đa doanh thu
Khi doanh nghiệp được định giá bán trên thị trường
P Q TR MR
(đ/sp) (sp) (đ) (đ)
5 0 0
4 5 20 4
3 10 30 2 TR max
2 15 30 0 khi MR = 0
1 20 20 -2
0 25 0 -4
Tối đa doanh thu
P, MR
Principles of Economics
D
0 Q
MR
TR
0 Q
Bài tập
Bạn có 1 cửa hàng mặt phố, có người hỏi thuê và đồng ý trả
với mức 3,5 triệu/ tháng. Bạn có ý định mở cửa hiệu mỹ
phẩm và tự bán hàng. Nếu không mở cửa hiệu, đi làm nơi
khác bạn có mức tiền lương 2,5 triệu/tháng. Dự kiến vốn bạn
bỏ ra kinh doanh mỹ phẩm là 100 triệu, lãi suất tiền vốn là
1,2%/tháng. Nếu doanh thu hàng tháng của cửa hiệu là 70
triệu, chi phí kế toán là 62 triệu, bạn có nên mở cửa hiệu hay
không? Vì sao?
Bài tập
Một doanh nghiệp sản xuất thuộc thị trường cạnh tranh hoàn hảo có chi phí biến
đổi bình quân là: 4q + 44; trong đó q là sản lượng. Tổng chi phí c định của doanh
nghiệp là 4.096.
a. Tìm mức giá và sản lượng hoà chi phí của doanh nghiệp.
b. Nếu mức giá sản phẩm của ngành này trên thị trường là 260 thì doanh
nghiệp phải làm gì? Tính lợi ích thu được cho việc làm đó.
c. Khi giá sản phẩm của ngành này trên thị trường là 380 thì doanh nghiệp
sẽ cung ứng với sản lượng nào để tối đa hoá lợi nhuận và tính mức lợi
nhuận đó.
d. Nếu giá sản phẩm của ngành này vẫn là 380; giả sử hàm tổng chi phí của
các doanh nghiệp trong ngành đều như nhau; tỷ suất lợi nhuận trên chi phí
của các ngành cạnh tranh hoàn hảo khác là 0,2 thì điều gì sẽ xảy ra đối với
ngành cạnh tranh hoàn hảo này?
Have a good study!