You are on page 1of 106

TEST ÔN TẬP THI KẾT THÚC MÔN HỌC

KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH DƯỢC CĐCQ KHÓA 10


(03 TÍN CHỈ)
(Tài liệu phát tay lưu hành nội bộ, dùng cho sinh viên và giảng viên)

STT NỘI DƯNG CÂU HỎI ĐÁP ÁN

1
Khái niệm Kinh doanh theo Luật Doanh nghiệp 2014: “Kinh doanh là
việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá
A
trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ
trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi” là đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
2 Khải niệm Kinh doanh theo Luật Doanh nghiệp 2014: “Kinh doanh là
việc thực hiện tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến
tiêu thụ sản phẩm hoặc cung úng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích B
sinh lợi” là đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
3 Vai trò của kinh doanh là gì? D
A. Thỏa mãn nhu cầu của con người
B. Giúp con người tìm ra phương pháp tồn tại và phát triển xã hội c.
Sự thay đổi địa vị kinh doanh qua các thời kỳ
D. A &B
E. A & B & c
4 Bản chất của hoạt động kinh doanh là gì? C
A. Tạo ra giá trị cho cộng đồng (khách hàng)
B. Giá trị tạo ra lớn và do đó tạo ra phần thưởng lởn (lợi nhuận,
uy tín...)
c. A&B
D. không có đáp ản nào đúng
5 Bản chất của hoạt động kinh doanh là: Thỏa mãn nhu cầu của chủ thể B
kinh doanh; Giúp con người tìm ra phương pháp tồn tại và phát triển
xã hội.
A. Đúng B. Sai
6 Những đặc điểm của hệ thống kinh doanh là: A

76
• Phức tạp và đa dạng
• Phụ thuộc lẫn nhau
• Luôn thay đổi và đổi mới
A. Đúng B. Sai

7
Khái niệm Doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp 2014 là: “Doanh
B
nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn
định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục
đích thực hiện các hoạt động kinh doanh”
A. Đúng B. Sai
8 Khái niệm Doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp 2005 là: “Doanh
nghiệp là tổ chức kinh tể có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn B
định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhàm mục
đích thu lợi nhuận”
A. Đúng B. Sai
9 Khái niệm Doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp 2014 là: “Doanh
nghiệp là tổ chức xã hội thực hiện các hoạt động kinh doanh không vì B
mục đích lợi nhuận”
A. Đúng B. Sai
10 Đặc điểm của Doanh nghiệp là: A
Là một tổ chức có cấp bậc
Tìm kiếm lợi nhuận, sử dụng các nhân tố đầu vào sản xuất các
đầu ra để bán A

Thu lọi nhuận, phân chia lợi nhuận.


A. Đúng B. Sai
11
Đặc điểm của Doanh nghiệp là:
Là một tố chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch. Tìm
kiếm lợi nhuận, sử dụng các nhân tố đầu vào sản xuất các đầu
ra để bán A

- Thu lợi nhuận, phân chia lợi nhuận.


A. Đúng B. Sai
12 Mục tiêu của Doanh nghiệp là: E
A. Lợi nhuận B. Cung ứng
c. Phát triến D. Trách nhiệm đối với xã hội
E. Tất cả các mục tiêu trên

77
13 B
Mục tiêu của Doanh nghiệp là:
A. Phi lợi nhuận, phát triển

B. Trách nhiệm đối với xã hội


C. A&B
D. Không có đáp án đúng
14 Doanh nghiệp có trách nhiệm đóng thuế đầy đủ cho Nhà nước, trách A
nhiệm đối với xã hội.
A. Đúng B. Sai
15 Các cơ sở phân loại Doanh nghiệp là: A
- Hình thức pháp lý
- Hình thức sở hữu
- Mục tiêu hoạt động chủ yếu
- Chức năng hoạt động
- Ngành, qui mô, loại hình sx, trình độ kỹ thuật, vai trò
của các nhân tổ...
A. Đúng B. Sai
16 Các cơ sở phân loại Doanh nghiệp là: B
- Hình thức tổ chức
- Hình thức sở hữu
- Mục tiêu hoạt động chủ yếu
- Chức năng hoạt động
- Ngành, qui mô, loại hình sx, trình độ kỹ thuật, vai trò
của các nhân tổ...
A. Đúng B. Sai
17 B
Hợp tác xã hoạt động như một doanh nghiệp.
A. Đúng B. Sai
18 Hợp tác xã thuộc loại hình Doanh nghiệp phân loại theo căn cứ nào A
sau đây:
A. Hình thức pháp lý
B. Hình thức sở hữu
c. Mục tiêu hoạt động chủ yếu
D. Chức năng hoạt động

78
19 Doanh nghiệp nhà nước thuộc loại hình Doanh nghiệp phân loại theo A
căn cứ nào sau đây:
A. Hình thức pháp lý
B. Hình thức sở hữu
C. Mục tiêu hoạt động chủ yếu
D. Chức năng hoạt động
20 Doanh nghiệp tư nhân thuộc loại hình Doanh nghiệp phân loại
theo căn cứ nào sau đây: A
A. Hình thức pháp lý
B. Hình thức sở hữu
c. Mục tiêu hoạt động chủ yếu
D. Chức năng hoạt động
21 Công ty trách nhiệm hữu hạn thuộc loại hình Doanh nghiệp phân loại A
theo.căn cử nào sau đây:
A. Hình thức pháp lý
B. Hình thức sở hữu

c. Mục tiêu hoạt động chủ yếu


D. Chức năng hoạt động
22 Công ty cổ phần thuộc loại hình Doanh nghiệp phân loại theo căn cứ A
nào sau đây:
A. Hình thức pháp lý
B. Hình thức sở hữu

c. Mục tiêu hoạt động chủ yểu


D. Chức năng hoạt động
23 Công ty họp danh thuộc loại hình Doanh nghiệp phân loại theo căn cứ A
nào sau đây:
A. Hình thức pháp lý
B. Hình thức sở hữu

c. Mục tiêu hoạt động chủ yếu


D. Chức năng hoạt động
24 Doanh nghiệp liên doanh thuộc loại hình Doanh nghiệp phân loại A
theo căn cứ nào sau đây: A. Hình thức pháp lý
B. Hình thức sở hữu

c. Mục tiêu hoạt động chủ yếu


D. Chức năng hoạt động

79
25 Doanh nghiệp có một chủ sở hữu thuộc loại hình Doanh nghiệp phân B
loại theo căn cứ nào sau đây:
A. Hình thức pháp lý
B. Hình thức sở hữu

c. Mục tiêu hoạt động chủ yếu


D. Chức năng hoạt động
26 D

Doanh nghiệp sản xuất thuộc loại hình Doanh nghiệp phân loại
theo căn cứ nào sau đây: A. Hình thức pháp lý
B. Hình thức sở hữu

c. Mục tiêu hoạt động chủ yếu D. Chức năng hoạt động
27 Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không được phát hành chứng D
khoán:
A. Hợp tác xã
B. Doanh .nghiệp tư nhân
c. công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Tất cả các loại hình doanh nghiệp trên
28 Một cá nhân chỉ có thể thành lập 1 doanh nghiệp tư nhân A
A. Đúng B. Sai

29 Doanh nghiệp nào sau đây không có sự phân biệt tài sản doanh B
nghiệp-tài sản cá nhân
A. Họp tác xã
B. Doanh nghiệp tư nhân
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Tất cả các loại hình doanh nghiệp trên
30 Công ty trách nhiệm hữu hạn có số thành viên không được vượt quá C
bao nhiêu?
A. 30
B. 40
c. 50
D. không giới hạn

80
31 B
Doanh nghiệp nào sau đây được gọi là công ty đối vốn?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
c. Công ty cổ phần
D. Tất cả các loại hình doanh nghiệp trên E.
B&c
32 Công ty cổ phần có số lưọng thành viên giới hạn trong khoảng nào C
sau đây:
A. 3 - 30
B. 3 -300
c. 3 - không giới hạn
33 Doanh nghiệp FDI là viết tắt của loại hình doanh nghiệp nào sau đây: D
A. Doạnh nghiệp tư nhân
B. Doanh nghiệp liên doanh
C. Công ty cổ phần
D. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

34 Chủ Doanh nghiệp tư nhân có quyên nào sau đây: B


A. Phát hành chứng khoán
B. Thành lập một Doanh nghiệp tư nhân
C. Có thể đồng thời là chủ hộ kinh doanh
D. Góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần của một doanh nghiệp khác
35 Doanh nghiệp tư nhân có uư điểm là gì? A
A. Có thể tự ý tăng giảm vốn đầu tư dễ dàng
B. Có thể tự ý tăng giảm vốn đầu tư dễ dàng nhưng không được
thấp hơn vốn đã đăng kí.

c. Trách nhiệm pháp lý vô hạn


D. Được phát hành cổ phiếu để huy động vốn
36 Chủ Doanh nghiệp tư nhân có quyền nào sau đây? D
A. Thuê người quản lý
B. Đại diện pháp lý cho doanh nghiệp
c. Cho thuê toàn bộ doanh nghiệp
D. Tất cả các quyền trên
37 Doanh nghiệp tư nhân có thuận lợi gì? D
A. Thủ tục thành lập đơn giản B.
Dễ kiểm soát
c. Linh hoạt D. Tất
cả các ý trên
81
38 D
Danh nghiệp tư nhân có thuận lợi gì?
A. Giữ được bí mật
B. Thuế thấp
c. Giải thể dễ dàng D.
Tất cả các ý trên
39 Nhược điểm của doanh nghiệp tư nhân là gi? D
A. Trách nhiệm pháp lý vô hạn

B. Hạn chế vốn kinh doanh do khó huy động vốn c. Kỹ năng
quản trị hạn chế
D. Tất cả các ý trên
40 Đặc điểm của Doanh nghiệp tư nhân là: D
A. Do một cá nhân làm chủ
B. Do một hoặc nhiều cá nhân làm chủ

c. Tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về toàn bộ hoạt
động của doanh nghiệp

D. cả A & c
E.
41 Họp tác xã đầu tiên trên Thế Giới thành lập năm nào? A
A.1844
B.1993
C.2003 ,
D.1854
42 Theo luật Hợp tác xã 2003 của Việt Nam, nguyên tắc hoạt động của họp A
tác xã là gì?
A. Tự nguyện, dân chủ, bình đằng và công khai, tự chủ, tự chịu
trách nhiệm và cùng có lợi, hợp tác và phát triển cộng đồng.
B. Tự nguyện, dân chủ, tự chủ, họp tác và phát triển cộng đồng.
c. Tự nguyện, dân chủ, bình đằng, tự chủ, tự chịu trách nhiệm và cùng
có lợi, hợp tác và phát triển cộng đồng.
D. Tự nguyện, dân chủ, bình đằng và công khai, tự chủ, tự chịu trách
nhiệm, họp tác và phát triển cộng đồng.
43 D
Họp tác xã của Việt Nam có đặc điểm gì theo qui định của Pháp luật?
A. Có tư cách pháp nhân
B. Có vốn điều lệ
c. Xã viên tự nguyện góp vốn, góp sức
D. Tất cả đặc điểm trên

82
44 Xã viên của họp tác xã theo Pháp luật Việt Nam có thể là đối tượng nào?
A. Cá nhân
B. Tập thể
c. Hộ gia đình D.
A, B & c
E. Pháp nhân

45 Họp tác xã theo luật pháp Việt Nam phân phổi lợi nhuận cho xã viên D
theo hình thức nào?
A. Chia theo von góp và công sửc đóng góp của xã viên.
B. Chia theo vốn góp và công sức đóng góp của xã viền, mức độ
sử dụng dịch vụ của họp tác xã
c. Nộp thuế, trích vào các quĩ, phần còn lại Chia theo vốn góp và công
sức đóng góp của xã viên.
D. Nộp thuế, trích vào các quĩ, phần còn lại Chia theo vốn góp và công
sức đóng góp của xã viên, mức độ sử dụng dịch vụ của họp tác xã
46 Doanh nghiệp nhà nước là loại hình doanh nghiệp trong đó Nhà nước D
sở hữu bao nhiêu phần trăm vốn điều lệ?
A. 100%
B . 50%
C. 75%
D. >50%
47 Doanh nghiệp Nhà nước nào sau đây mà Nhà nước sở hữu 100% vốn E
điều lệ?
A. Công ty Nhà nước
B. Công ty TNHH Nhà nước một thành viên.
c. Công ty nhà nước độc lập
D. A&B
E. A&B&C
48 Mục tiêu hoạt động của Doanh nghiệp nhà nước là gì? E

A. Cung cấp những dịch vụ, sản phẩm kinh tế quan trọng tối cần
thiết nhằm hỗ trợ phát triển kinh tế và ổn định xã hội
B. Đảm nhiệm vai trò trọng yếu trong các ngành kinh tế mũi
nhọn.
c. Hoạt động phi lợi nhuận
D. A&c
E. A&B

83
49 Doanh nghiệp Nhà nước có đặc điểm gì dưới đây? D
A. Thành lập theo quyết định của Chính phủ
B. Hội đồng quản trị do Bộ trưởng phụ trách ngành bổ nhiệm và
quản lý.
c. Có uy tín, quyền lực như một cơ quan của chính quyền.
D. Tất cả đều đúng

50 Các thành viên của công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản A
nợ của công ty trong phạm vi phần vốn góp của mình?
A. Đúng B. Sai
51 D
Công ty TNHH một thành viên là doanh nghiệp có chủ sở hũư là?
A. Một cá nhân
B. Một tổ chức c. Một tập thể
D. Một cá nhân hoặc một tổ chức
52 Chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên là cá nhân không có quyền D
gì?
A. Quyết định nội dung Điều lệ công ty
B. Quyết định tăng vổn điều lệ, chuyển nhượng vốn điều lệ. c.
Quyết định việc sử dụng lợi nhuận
D. Quyết định thành lập công ty con
53

Công ty TNHH một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức được tổ chức
D
qụản lý và hoạt động theo mô hình nào?
A. Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Kiểm soát viên
B. Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Kiếm soát
viên

c. Hội đồng quản trị, Giảm đốc hoặc Tổng giám đốc, Kiếm soát viên
D. A&B
E.A&c

84
54 Công ty TNHH một thành viên có mô hình tổ chức Hội đồng thành viên
có yêu cầu gì?
A. Hội đồng thành viên từ 3-7 thành viên vơi nhiệm kỳ không quá D
5 năm
B. Cuộc họp hội đồng thành viên được tiến hành khi có ít nhất 2/3
tổng số thành viên dự họp.

c. Nghị quyết của Hội đồng thành viên được thông qua khi có hơn 16
số thành viên dự họp tán thành.
D. Tất cả đều đúng
55 Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có số thành viên không vượt quá C
bao nhiêu? A. 7 thành viên
B. 15 thành viên
c. 50 thành viên
D. 500 thành viên
56 D
Thành viên của công ty TNHH không có quyền gì?
A. Có sổ phiếu biểu quyết tương ứng với phần vốn góp
B. Được chia lợi nhuận tương ứng với phần vốn góp

c. Được khởi kiện trách nhiệm dân sự Chủ tịch Hội đồng thành viên,
Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
D. ủy quyền cho người khác tham gia Hội đồng thành viên nếu muốn
57 Đặc điểm của công ty TNHH là gì?
A. Vốn góp không nhất thiết phải bằng nhau
D
B. Là công ty đối vốn
c. Được phát hành chứng khoán
D. A & B
E. A&B &c

58 Thuận lợi của công ty TNHH so với Doanh nghiệp tư nhân là gì? A. E
Nguồn vốn dồi dào hơn.
B. VỊ thế tín dụng cao hơn
c. Chuyên môn hóa và nhiều khả năng phát triển tốt hơn
D. A&B
E. A&B &c

85
59 Công ty cổ phần có đặc điểm gì?

A. Vốn điều lệ được chia thành các phần bằng nhau.


E
B. Số lượng cổ đông tối thiểu là 30 người
c. Có quyền phát hành chứng khoán để huy động vốn.
D. A&B
E. A&c
60 Cổ đông được coi là cổ đông sáng lập công ty cổ phần phải cỏ điều D
kiện gì?
A. Sở hữu ít nhất một cổ phần
B. Ký tên trong danh sách cổ đông sáng lập.

c. Sở hữu trên 50% cổ phần


D. A&B
E. B&C
61 Loại hình doanh nghiệp nào dưới đây có tư cách pháp nhân? B
A. Hợp tác xã và Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty TNHH và Công ty cổ phần
c. Doanh nghiệp Nhà nước và Doanh nghiệp tư nhân
D. Tất cả các loại hình doanh nghiệp
62 D
Qui định về cổ đông của công ty cổ phần là gì?
A. Có thể là tổ chức hoặc cá nhân
B. Số lượng > 3
c. Sở hữu it nhất 1 cổ phần D.
Tất cả các qui định trên
63 Cố phần ưu đãi biểu quyết có qui định gì ? E
A. Chỉ có tổ chức được Chính phủ ủy quyền nắm giữ
B. Cổ đông sáng lập nắm giữ trong 3 năm sau ngày đãng ký thành lập
Doanh nghiệp

c. Cố đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết không được chuyển


nhượng cổ phần đó cho người khác.
D. A&B
E. A&B&C

86
64 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không chính xác? A
A. Cổ phiếu là một cồ phần.
B. Cổ phiếu là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành, bút toán ghi
sổ hoặc dữ liệu điện tử xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ
phần của công ty đó.

c. Cổ phiếu có giá trị nhỏ nhất bằng 1 cổ phần.


D. Cổ phiếu phải ghi Họ tên cá nhân sở hữu nó
65 D
Việc chuyển nhượng cổ phần thông thường có thể thực hiện theo các
cách nào?
A. Thực hiện bằng họp đồng

B. Giao dịch trên thị trường chứng khoán c. Thừa kế theo di chúc
D. Có thể thực hiện theo cả 3 cách trên
66 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không chính xác? D
A. Cổ tức có thể chi trả bằng tiền mặt, cổ phần của công ty hoặc
tài sản khác qui định tại Điều lệ của công ty.
B. Cổ tức phải được thanh toán đầy đủ trong thời hạn 6 tháng kể
từ ngày kết thúc họp Đại hội cổ đông thường niên.

c. Cổ tức là khoản lợi nhuận ròng được trả cho mỗi cổ phần D. Cổ tức
là khoản lợi nhuận ròng được trả cho mỗi cổ phiếu
67 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không chính xác? D
A. Hội đồng quản trị không thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng
cổ đông
B. Hội đồng quản trị có từ 3-11 người

c. Nhiệm kỳ của thành viên hội đồng quản trị không quá 5 năm. D. Số
nhiệm kỳ của thành viên hội đồng quản trị không quá 05.
68 Thuận lợi của công ty cổ phần là gì? E

A. Trách nhiệm pháp lý có giới hạn B.


Khả năng huy động vốn dễ dàng.
c. Dễ dàng chuyển nhượng quyền sở hữu.
D. A&B
E. A&B &c.

87
69 Công ty cổ phần không gặp khó khăn trong vẩn đề nào sau đây? A. A
Phát hành chứng khoán.
B. Giữ bí mật kinh doanh
c. Phải tuân thủ nhiều chế định chặt chẽ của Chính phủ
D. Không có khó khăn nào vì được Nhà nước ưu tiên phát triển
70 Công ty họp danh là doanh nghiệp có ít nhất bao nhiêu thành viên là A
chủ sở hữu?
A. 2 B.
12
c. 20
D. Không giới hạn
71 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không chính xác? B
A. Thành viên góp vốn của công ty họp danh chỉ chịu trách nhiệm
về các khoản nợ trong phạm vi số vốn đã góp.
B. Công ty hợp danh không có tư cách pháp nhân.
c. Công ty họp danh không được phát hành chứng khoán
D. Thành viên họp danh phải là cá nhân.
72 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không chính xác? D
A. Công ty được coi là công ty mẹ nếu sở hữu trên 50% vốn điều
lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông của công ty con
B. Công ty được coi là công ty mẹ nếu có quyền quyết định bố
nhiệm đa số hoặc tất cả thành viên của Hội đồng quản trị, Giám đốc
hoặc
Tổng giám đốc của công ty con
c. Công ty được coi là công ty mẹ nếu có quyền quyết định việc sửa
đổi, bổ sung điều lệ của công ty con.
D. Công ty được coi là công ty mẹ nếu sở hũư ít nhất 50% vốn điều lệ
hoặc tổng số cổ phần phổ thông của công ty con.
73 Doanh nghiệp bị giải thể trong trường họp nào? E
A. Kết thúc thời hạn hoạt động ghi trong Điều lệ công ty mà
không có quyết định gia hạn.
B. Theo quyết định của chủ sở hữu Doanh nghiệp
c. Không đủ số lượng thành viên tối thiểu
D. Bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
E. Thuộc 1 trong các trường họp trên

88
74 A

Quá trình kinh doanh của Doanh nghiệp gồm mấy giai đoạn chủ yếu?
A. 3 B.4 c. 5 D. 2
75 B
Quá trình kinh doanh không có giai đoạn chủ yếu nào sau đây?
A. Nghiên cứu thị trường B.
Tuyển dụng nhân sự
c. Tổ chức sản xuất D.
Tổ chức việc bán hàng
76 B
Chu kỳ phát triển của doanh nghiệp gồm mẩy giai đoạn?
A. 3 . B.4 c. 5 D. 2
77 Khái quát quá trình kinh doanh và chu kỳ kinh doanh nhu sau: T] - H A
- T2 với T2 = T1 + m
Trong đó Ư là gì?
A. Toàn bộ chi phí đầu vào
B. Hàng hóa
c. Giả trị hàng hóa sau khi bán
D. Giá trị đầu ra
78 Khái quát quá trình kinh doanh và chu kỳ kinh doanh như sau: Tj-H- B
T2 với T2 = TỊ + m
Trong đó H là gì?
A. Toàn bộ chi phí đầu vào
B. Hàng hóa
c. Giá trị hàng hóa sau khi bán
D. Giá trị đầu ra
79 Khái quát quá trình kinh doanh và chu kỳ kinh doanh như sau: T1 - C
H - T2 với T2 = T1 + m Trong đó T2 là gì?
A. Toàn bộ chi phí đầu vào
B. Hàng hóa
c. Giá trị hàng hóa sau khi bán
D. Chênh lệch giá trị đầu vào và đầu ra

80 Ưu điếm của việc mua lại doanh nghiệp đã có sẵn là gì? D


A. Giảm bớt mạo hiểm của việc tạo lập doanh nghiệp mới.
B. Có sẵn các mối quan hệ, khách hàng và nhân công c. Có sẵn
thị trường tiêu thụ
D. A&B
E. A&c

89
81 Nguyên nhân sự tiêu vong của doanh nghiệp là gì? A. D
Mẩt thị trường
B. Thiếu vốn.
c. Sai lầm trong quản lý và điều hành

D. Tất cả các nguyên nhân trên đều có thể gây tiêu vong doanh
nghiệp.
82 Doanh nghiệp có thể được tạo lập theo cách nào? D
A. Tạo lập doanh nghiệp mới.
B. Mua lại doanh nghiệp đã có sẵn
c. Thừa kế doanh nghiệp
D. Một trong 3 cách trên
83 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chu kỳ kinh doanh càng lớn có nghĩa doanh nghiệp hoạt động
C
càng hiệu quả.
B. Chu kỳ kinh doanh càng nhỏ có nghĩa doanh nghiệp hoạt động
càng hiệu quả.
c. Chu kỳ kinh doanh không phản ánh được hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp
D. Không phát biểu nào đủng.
84
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Một chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp là khoảng thời gian kể
từ lúc bắt đầu khảo sát nghiên cứu thị trường đển khi bán xong hàng hóa
C
và thu tiền về cho doanh nghiệp.
B. Một chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp là khoảng thời gian để
thực hiện được một quá trình kinh doanh của doanh nghiệp.
c. Một chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp là khoảng thòi gian chu
chuyển của vốn lưu động.
85 Tài chính doanh nghiệp là các quan hệ kinh tể phát sinh gắn liền với quá
trình tạo lập, phân phối và sử dụng các quĩ tiền tệ trong quá trình hoạt A
động kinh doanh của doanh nghiệp nhàm đạt tới mục tiêu nhất định.
A. Đúng B. Sai

90
86 Tài chính doanh nghiệp là các quan hệ kinh tể phát sinh gắn liền với quá
trình tạo lập, phân phối và sử dụng vốn kinh doanh trong quá trình hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp nhằm đạt tới mục tiêu nhất định. A
A. Đúng B. Sai

87
Tài chính doanh nghiệp là các quan hệ kinh tế phát sinh gắn liền với quá
A
trình tạo lập, phân phối và sử dụng các quĩ tiền tệ trong quá trình
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nhằm mục tiêu lợi nhuận
A. Đúng B. Sai
88 Phát biểu nào sau đây không thuộc nội dung chính của Tài chính doanh
nghiệp: E
A. Lựa chọn và quyết định đầu tư
B. Xác định nhu cầu vốn và tổ chức huy động vốn
c. Sử dụng vốn, quản lý các khoản thu và chi
C. Thực hiện phân phối lợi nhuận
D. Báo cáo tài chính định kỳ
89 Phát biểu nào sau đây không thuộc nội dung chính của Tài chính E
doanh nghiệp:
A. Lựa chọn và quyết định đầu tu
B. Xác định nhu cầu vốn và tổ chức huy động vốn
c. Sử dụng vốn, quản lý các khoản thu và chi
D. Thực hiện phân phổi lợi nhuận
E. Phân tích tài chính hàng năm
90 B
Tài chính doanh nghiệp có bao nhiêu chức năng?
A. 2 B.3 c. 4 D. 5
91 D
Chức năng của tài chính doanh nghiệp là:
A. Phân phối
B. Giám đốc tài chính
c. Cân đối các quĩ tiền tệ
D. A&B
E. A & B & c
92 D
Tài chính doanh nghiệp có bao nhiêu nội dung chính?
A. 2 B. 3 c. 4 D. 5

91
93 Tài chính doanh nghiệp thực hiện chức năng phân phối thông qua A
cách thức nào?
A. Tạo lập và sử dụng các quĩ tiền tệ
B. “Giám đốc” bằng đồng tiền thông qua các chỉ tiêu về tài chính c.
Phân chia lợi nhuận
D. Tất cả đều đúng
94 B
Tài chính doanh nghiệp thực hiện chức năng giám đôc tài chính thông
qua cách thức nào?
A. Giám sát, dự báo tính hiệu quả của quá trình phân phối.
B. “Giám đốc” bàng đồng tiền thông qua các chỉ tiêu về tài chính
c. Giảm sát phân chia lợi nhuận
D. Tất cả đều đúng

95 Các tổ chức thực hiện giám đôc tài chính doanh nghiệp là: D
A. Cơ quan tài chính nhà nuớc.
B. Quản lý cấp trên
c. Bản thân doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
96 Tổ chức nào sau đây thực hiện chức năng giám đốc tài chính cho C
doanh nghiệp?
A. Kiểm toán nhà nước
B. Cơ quan thuế

c. Cơ quan tài chính nhà nước.


D. Chính phủ
97 Doanh nghiệp có thể thực hiện hoạt động phân phối theo phạm vi nào? D
A. Trong phạm vi nội bộ doanh nghiệp
B. Giữa hai chủ thể khác nhau

c. Thị trường trong và ngoài nước


D. A&B
E. A&B&c

92
98 Mục đích của việc giám đốc tài chính là gì? D
A. Phát hiện các nguồn chi bất hợp lý
B. Điều chỉnh cơ cấu hàng hóa dịch vụ phù họp khả năng tiêu thụ
của thị trường.

c. Phát huy hay khắc phục, điều chỉnh các khâu trong hoạt động kinh
doanh để tối đa hóa mục tiêu đã định
D. Tất cả đều đúng
99 Phát biểu nào sau đây không đúng? D
A. Giám đốc tài chính mang tính toàn diện và có hiệu quả

B. Giảm đốc tài chính phải thực hiện thưòng xuyên và liên tục c.
Giám đốc tài chính giám sát kinh doanh thông qua các chỉ tiêu kinh
doanh của doanh nghiệp
D. Giám đốc tài chính là việc kiểm soát lợi nhuận và sự gia tăng lợi
nhuận
100 Hoạt động giámđốc tài chính quan trọng nhất là Tự giám đốc? A
A. Đúng
B. Sai
101 D
Phân phối lợi nhuận họp lý sẽ mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp?
A. Phát triển doanh nghiệp

B. Cải thiện đời sổng vật chất và tinh thần của người lao động c.
Đóng thuế đúng hạn
D. A&B
102 Phát biểu nào sau đây không đúng? A
A. Quyết định đầu tư dài hạn họp lý giúp Doanh nghiệp phát triển
tốt
B. Phân phối lợi nhuận họp lý sẽ phát triển doanh nghiệp
c. Tự giám đốc tổt giúp doanh nghiệp phát triển bền vững
D. Vay vốn ngân hàng giúp doanh nghiệp đau tư dài hạn hiệu quả

93
103 Mối quan hệ nào sau đây không phải các quan hệ thuộc tài chính doanh
nghiệp:
A. Quan hệ giữa doanh nghiệp với Nhà nước
B. Quan hệ giữa doanh nghiệp với các chủ thể kinh tể và tổ chức
xã hội khác E
c. Quan hệ giữa doanh nghiệp với người lao động trong doanh nghiệp
D. Quan hệ trong nội bộ doanh nghiệp
E. Quan hệ giữa doanh nghiệp với khách hàng
104 Vốn kinh doanh là số tiền ứng trước về toàn bộ tài sản phục vụ cho sản A
xuất kinh doanh
A. Đúng B. Sai
105 Vốn kinh doanh là số tiền ứng trước về tài sản hữu hình phục vụ cho B
sản xuất kinh doanh
A. Đúng B. Sai
106 Vốn kinh doanh là số tiền ứng trước về tài sản vô hình phục vụ cho sản B
xuất kinh doanh
A. Đúng B. Sai
107 vổn kinh doanh của doanh nghiệp là một loại quỹ tiền tệ đặc biệt, nhằm A
mục đích tích lũy.
A. Đúng B. Sai
108 Vốn kinh doanh của doanh nghiệp là một loại quỹ tiền tệ đặc biệt, nhàm B
mục đích tiêu dùng.
A. Đủng B. Sai
109 Vốn kinh doanh của doanh nghiệp có trước khi diễn ra hoạt động sản A
xuất kinh doanh
A. Đúng B. Sai
110 vổn kinh doanh của doanh nghiệp có sau khi diễn ra hoạt động sản xuất B
kinh doanh
A. Đúng B. Sai
111 Vốn kinh doanh của doanh nghiệp phải được thu về sau mỗi chu kỳ
hoạt động sản xuất kinh doanh
A. Đúng B. Sai A
112 Vốn kinh doanh của doanh nghiệp không nhất thiết phải được thu về
sau mỗi chu kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh B
A. Đúng B. Sai
113 Vốn kinh doanh của doanh nghiệp không thế mất đi vì mất vốn kinh A
doanh đồjìg nghĩa với nguy cơ phá sản
A. Đúng B. Sai
94
114 Vốn kinh doanh của doanh nghiệp có thể mất đi trong quá trình sản B
xuất kinh doanh
A. Đúng B. Sai
115 Vốn chủ sở hữu là vốn ban đầu khi hình thành doanh nghiệp A
A. Đúng
B. Sai
116 B
Vốn chủ sở hữu là vốn hình thành do doanh nghiệp đi vay
A. Đúng B. Sai
117 Vốn tín dụng là vốn hình thành do doanh nghiệp đi vay A
A. Đúng B. Sai

118 Vốn tín dụng là vốn hình thành do quá trình thanh toán với B
Nhà nước, với doanh nghiệp bạn, với cá nhân
A. Đúng B. Sai

119 A
Vốn huy động là vốn do doanh nghiệp huy động thêm ở ngoài bằng
hình thức liên doanh, liên kết, phát hành cổ phiếu... A. Đúng B.
Sai
120 B
Vốn tự bổ sung là vốn do doanh nghiệp huy động thêm ở ngoài bang
hình thức liên doanh, liên kết, phát hành cổ phiếu...
A. Đúng B. Sai
121 A

vổn tự bổ sung là vốn hình thành do các doanh nghiệp trích từ quỹ đầu
tư phát triển sản xuất hoặc lấy một phần lợi nhuận A. Đúng B. Sai
122 B

Vốn huy động là vốn hình thành do các doanh nghiệp trích từ quỹ đầu
tư phát triển sản xuất hoặc lấy một phần lợi nhuận A. Đúng B. Sai
123 A

Vốn cổ định là số tiền ứng trước để mua sắm, xây dựng tài sản cố định
A. Đúng B. Sai
124 B

Vốn cố định là số tiền ứng trước về tài sản lưu động để đảm bảo cho
quá trình kinh doanh được thường xuyên liên tục A. Đúng B. Sai
125 Vốn lưu động là số tiền ứng trước đế mua sắm, xây dựng tài sản cố B
định
A. Đúng B. Sai

95
126 A
Vốn lưu động là số tiền ứng trước về tài sản lưu động để đảm bảo cho
quá trình kinh doanh được thường xuyên liên tục
A. Đúng B. Sai
127 B
Vốn cố định là số tiền dùng đê mua nguyên liệu, nhiên liệu... để đảm
bảo hoạt động sản xuất kinh doanh được liên tục
A. Đúng B. Sai
128 Vốn lưu động là số tiền dùng để mua nguyên liệu, nhiên liệu... để A
đảm bảo hoạt động sản xuất kinh doanh được liên bạc
A. Đúng B. Sai
129 Vốn xây dựng CO' bản là số tiền dùng để tiến hành đầu tư xây dựng A
cơ bản
A. Đúng B. Sai
130 B
Vốn kinh doanh là số tiền dùng để tiến hành đầu tư xây dựng cơ bản
A. Đúng B. Sai
131 Vốn xây dựng cơ bản là số tiền để chi cho các sự nghiệp văn hóa xã B
hội
A. Đúng B. Sai
132 B
Vốn kinh doanh là số tiền để chi cho các sự nghiệp văn hóa xã hội
A. Đúng B. Sai
133 B
Vốn dài hạn dùng để mua sắm tài sản luư động A. Đúng B. Sai
134 B
Vốn ngắn hạn đế mua sắm tài sản cố định A. Đúng B. Sai
135 Vốn ngắn hạn dùng để mua sắm tài sản lưu động A
A. Đúng B. Sai
136 Tài sản cố định là tư liệu lao động thỏa mãn một số tiêu chuẩn nhất A
định
A. Đúng B. Sai
137 Tài sản lưu động là tư liệu lao động thỏa mãn một số tiêu chuẩn nhất B
định
A. Đúng B. Sai
138 B
Tài sản cố định là hình thái vật chất của đối tưọng lao động A. Đúng
B. Sai

96
139 A
Tài sản lưu động là hình thái vật chất của đối tượng lao động A. Đúng
B. Sai
140 Tài sản cố định tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh mà vẫn giữ A
nguyên hình thái ban đầu
A. Đúng B. Sai
141 Tài sản lim động tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh mà vẫn giữ B
nguyên hình thái ban đầu
A. Đúng B. Sai
142 B

Tài sản cổ định chỉ tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh và
không giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu A. Đúng B. Sai
143 A

Tài sản lưu động chỉ tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh và
không giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu A. Đúng B. Sai
144 Giá trị của tài sản cố định được chuyển dịch toàn bộ một lần vào giá trị B
sản phẩm
A. Đúng B. Sai
145 Giá trị của tài sản lưu động được chuyển dịch toàn bộ một lần vào giá A
trị sản phẩm
A. Đúng B. Sai
146 Giá trị của tài sản cố định được chuyển dịch dần vào giá trị sản phẩm A
mà nó tạo nên
A. Đúng B. Sai
147 Giá trị của tài sản lưu động được chuyển dịch dần vào giá trị sản phẩm B
mà nó tạo nên
A. Đúng B. Sai
148 A

Nhà cửa, máy móc, thiết bị là tài sản cố định A. Đúng B. Sai
149 B

Nhà cửa, máy móc, thiết bị là tài sản lưu động A. Đủng B. Sai
150 B

Nguyên liệu, bao bì là tài sản cố định A. Đúng B. Sai

97
151 A

Nguyên liệu, bao bì là tài sản lưu động A. Đúng B. Sai


152 A
Hao mòn tài sản cố định là sự giảm dần về giá trị sử dụng và giá trị của
tài sản cố định do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh
A. Đúng B. Sai
153 Hao mòn hữu hình là sự giảm dần về giá trị sử dụng và theo đó làm A
giảm dần giá trị của tài sản cố định
A. Đúng B. Sai
154 Hao mòn vô hình là sự giảm dần về giá trị sử dụng và theo đó làm B
giảm dần giá trị của tái sản cổ định
A. Đúng B. Sai
155 Hao mòn vô hình là sự giảm thuần túy về mặt giá trị của tài sản cố A
định do sự tiến bộ của khoa học và công nghệ
A. Đúng B. Sai
156 Hao mòn hữu hình là sự giảm thuần túy về mặt giá trị của tài sản cố B
định do sự tiến bộ của khoa học và công nghệ
A. Đúng B. Sai
157 Hao mòn hữu hình không liên quan đến việc giảm sút giá trị sử dụng B
của tài sản cố định
A. Đúng B. Sai
158 Hao mòn vô hình không liên quan đến việc giảm sút giá trị sử dụng của A
tài sản cố định
A. Đúng B. Sai
159 Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định là thời gian sử dụng dựa theo thiết A
kế kỹ thuật của tài sản cố định
A. Đúng B. Sai
160 Tuổi thọ kinh tế của tài sản cố định là thời gian sử dụng dựa theo thiết B
kế kỹ thuật của tài sản cổ định
A. Đúng B. Sai
161 Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cổ định là thời gian sử dụng tài sản cố B
định có tính thêm sự lạc hậu, lỗi thời
A. Đúng B. Sai

98
162 Tuổi thọ kinh tế của tài sản cố định là thời gian sử dụng tài sản cố định A
có tính thêm sự lạc hậu, lỗi thời
A. Đúng B. Sai
163 Vốn co định hoàn thành một vòng chu chuyển ngay sau một chu kỳ B
kinh doanh

A. Đúng B. Sai
164 Vốn lưu động hoàn thành một vòng chu chuyển ngay sau một chu kỳ A
kinh doanh
A. Đúng B. Sai
165 Vốn cố định hoàn thành một vòng chu chuyển sau nhiều chu kỳ kinh A
doanh
A. Đúng B. Sai
166 Vốn lưu động hoàn thành một vòng chu chuyển sau nhiều chu kỳ kinh B
doanh
A. Đúng B. Sai
167 Có thể nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định bằng cách tận dụng hết A
công suất của máy móc
A. Đúng B. Sai
168 Có thể nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động bằng cách tận dụng B
hết công suất của máy móc
A. Đúng B. Sai
169 Có thể nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động bằng cách đẩy mạnh A
công tác bán sản phẩm ra thị trường
A. Đúng B. Sai
170 Hàng hóa bị ứ đọng là một trong những nguyên nhân làm giảm sút A
vốn lưu động
A. Đúng B. Sai
171 A
Nguyên liệu là tài sản lưu động sản xuất
A. Đúng B. Sai
172 B
Nguyên liệu là tài sản lưu động luư thông
A. Đúng B. Sai
173 A
Bán thành phẩm là tài sản lưu động sản xuất
A. Đúng B. Sai
174 B
Bán thành phẩm là tài sản luư động lưu thông
A. Đúng B. Sai

99
175 B
Thành phẩm là tài sản lưu động sản xuất
A. Đúng B. Sai
176 A
Thành phấm là tài sản lưu động lưu thông
A. Đúng B. Sai
177 Hàng tồn kho là vốn cố định B
A. Đúng B. Sai
178 A
Hàng tồn kho là vốn lưu động
A. Đúng B. Sai
179 Số ngày luân chuyển là số ngày cần thiết để vốn luu động luân chuyển
được một vòng A

A. Đúng B. Sai
180 Số ngày luân chuyển là số ngày cần thiết để vốn cố định luân chuyển B
được một vòng
A. Đúng B. Sai
181 Vốn kinh doanh có đặc điểm nào sau đây ? D
A. Là một loại quỹ tiền tệ đặc biệt, mục tiêu để phục vụ cho sản
xuất kinh doanh
B. Có trước khi diễn ra hoạt động sản xuất kinh doanh

c. Phải được thu về sau mỗi chu kỳ hoạt động kinh doanh và không
thể mất đi
D. Tất cả đều đúng
182 Đặc điểm nào sau đây không đúng về vén kinh doanh của doanh A
nghiệp ?
A. Là một loại quỹ tiền tệ đặc biệt với mục đích đế tiêu dùng
B. Có trước khi diễn ra hoạt động sản xuất kinh doanh

c. Phải được thu về sau mỗi chu kỳ hoạt động kinh doanh D. Mất vốn
kinh doanh đồng nghĩa với nguy cơ phá sản
183 Đặc điểm nào sau đây không đúng về vốn kinh doanh của doanh nghiệp D
?
A. Là một loại quỹ tiền tệ đặc biệt với mục đích để tích lũy
B. Có sau khi diễn ra hoạt động sản xuất kinh doanh

c. Phải được thu về sau mỗi chu kỳ hoạt động kinh doanh D.
Mất vốn kinh doanh đồng nghĩa với nguy cơ phá sản

100
184 Đặc điểm nào sau đây không đúng về vốn kinh doanh của doanh nghiệp D
?
A. Là một loại quỹ tiền tệ đặc biệt với mục đích để tích lũy
B. Có trước khi diễn ra hoạt động sản xuất kinh doanh

c. Phải được thu về sau mỗi chu kỳ hoạt động kinh doanh
D. Có thể mất đi trong quá trình sản xuất kinh doanh
185 Theo nguồn hình thành vốn kinh doanh bao gồm những loại nào sau B
đây ?
A. Vốn cố định, vốn lưu động, vốn xây dựng cơ bản, vốn kinh
phí, các quỹ của doanh nghiệp
B. Vốn chủ sở hữu, vốn tự bổ sung, vốn huy động, vốn tín dụng,
vốn thanh toán

C. Vốn dài hạn, vốn ngắn hạn


D. Tất cả đều đúng
186 Theo mục đích sử dụng vốn kinh doanh bao gồm những loại nào sau A
đây?
A. Vốn cố định, vốn lưu động, vốn xây dựng cơ bản, vốn kinh phí,
các quỹ của doanh nghiệp
B. Vốn chủ sở hữu, vốn tự bổ sung, vốn huy động, vổn tín dụng,
vốn thanh toán
c. Vốn dài hạn, vốn ngắn hạn
D. Tất cả đều đúng
187 Theo thời gian sử dụng vốn kinh doanh bao gồm nhũng loại nào sau C
đây
A. Vốn cố định, vốn lưu động, vốn xây dựng cơ bản, vốn kinh phí,
các quỹ của doanh nghiệp
B. Vốn chủ sở hữu, vốn tự bổ sung, vốn huy động, vốn tín dụng,
vốn thanh toán
c. Vốn dài hạn, vốn ngắn hạn
D. Tất cả đều đúng

101
188 Trong các tiêu chuẩn dưới đây, đâu không phải là tiêu chuẩn nhận biết
TSCĐ hữu hình ?
A. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tưong lai từ việc sử D
dụng tài sản đó
B. Có thời gian sử dụng trên 1 năm trở lên
c. Nguyên giá tài sản được xác định một cách tin cậy và cỏ giá trị từ
30 triệu đồng trở lên
D. Không có hình thái vật chất
189
Theo hình thái biểu hiện, tài sản cổ định (TSCĐ) bao gồm những loại
A
nào sau đây ?
A. TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình
B. TSCĐ dùng trong sản xuất kinh doanh, TSCĐ dùng ngoài sản
xuất kinh doanh
c. TSCĐ đang sử dụng, TSCĐ chưa sử dụng, TSCĐ không cần sử
dụng D. TSCĐ tự có, TSCĐ đi thuê
190

Theo công dụng kinh tể, tài sản cố định (TSCĐ) bao gồm những loại
nào sau đây ?
A. TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình
B. TSCĐ dùng trong sản xuất kinh doanh, TSCĐ dùng ngoài sản
xuất kinh doanh B
c. TSCĐ đang sử dụng, TSCĐ chưa sử dụng, TSCĐ không cần sử
dụng D. TSCĐ tự có, TSCĐ đi thuê
191 Theo tình hình sử dụng, tài sản cố định (TSCĐ) bao gồm những loại
nào sau đây ?
A. TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình
B. TSCĐ dùng trong sản xuất kinh doanh, TSCĐ dùng ngoài sản C
xuất kinh doanh
c. TSCĐ đang sử dụng, TSCĐ chưa sử dụng, TSCĐ không cần sử dụng
D. TSCĐ tự có, TSCĐ đi thuê

102
192 Theo quyền sở hữu, tài sản cổ định (TSCĐ) bao gồm những loại nào
sau đây ?
A. TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình
B. TSCĐ dùng trong sản xuất kinh doanh, TSCĐ dùng ngoài sản D
xuất kinh doanh
c. TSCĐ đang sử dụng, TSCĐ chưa sử dụng, TSCĐ không cần sử dụng
D. TSCĐ tự có, TSCĐ đi thuê

193 Theo nguồn hình thành, tài sản cố định (TSCĐ) bao gồm những loại
nào sau đây ?
A. TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình
B. TSCĐ dùng trong sản xuẩt kinh doanh, TSCĐ dùng ngoài sản D
xuất kinh doanh
c. TSCĐ tự có, TSCĐ đi thuê
D. TSCĐ hình thành bằng vốn ngân sách, TSCĐ hình thành bằng vốn
tự có, TSCĐ hình thành bằng vốn đi vay
194
Những tư liệu lao động hữu hình không thỏa mãn một trong ba tiêu
chuẩn nhận biết tái sản cố định hữu hình thì được gọi là gì? B

A. Tư liệu lao động nhỏ B.


Công cụ lao động nhỏ
c. Đối tượng lao động nhỏ
D. Tất cả đều sai
195 Trong phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh, nếu
thời gian trích khau hao là 4 năm thì hệ số điều

chỉnh bằng : B
A. 1,0
B. 1,5
c. 2,0
D. 2,5
196 C
Trong phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh, nếu
thời gian trích khấu hao là 5 năm thì hệ số điều chỉnh bàng :
A. 1,0 B.
1,5
c.2,0
D. 2,5

103
197 C
Trong phương pháp khẩu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh, nểu
thời gian trích khấu hao là 6 năm thì hệ số điều chỉnh bàng :
A. 1,0 B.
1,5
c. 2,0
D. 2,5
198 D
Trong phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh, nếu
thòi gian trích khấu hao là 8 năm thì hệ số điều chỉnh bằng :
A. 1,0 B.
1,5
c. 2,0
D. 2,5
199 D
Chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng để đánh giá hiệu quả sử dụng vốn
cố định
A. Hiệu suất sử dụng vốn cổ định

B. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định c. Hệ số hàm lượng vốn cổ


định D. Tất cả đều đúng
200 Chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng để đánh giá hiệu quả sử dụng vốn C
cố định
A. Số ngày luân chuyển
B. Số vòng quay vốn

c. Hệ số hàm lượng vốn cố định


D. Tất cả đều đúng
201 Chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng để đánh giá hiệu quả sử dụng vốn
luu động
A. Số ngày luân chuyển
B. Số vòng quay vốn

c. Hệ số hàm lượng vốn lưu động


D. Tất cả đều đúng

104
202 B
Chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng để đánh giá hiệu quả sử dụng vốn
lưu động
A. Hiệu suất sử dụng vốn cố định
B. Số vòng quay vốn

c. Hệ số hàm lượng vốn cổ định D. Tất cả đều đúng


203 Yeu tố nào sau đây làm giảm sút vốn lưu động D
A. Hàng hóa bị ứ đọng

B. Nen kinh tế bị lạm phát

c. Rủi ro trong quá trình sản xuất kinh doanh


D. Tất cả đều đúng
204 Biện pháp nào sau đây dùng để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động D
A. Đẩy mạnh công tác bán ra
B. Tăng cường công tác quản lý vốn lưu động

c. Chấp hành nghiêm chỉnh chể độ quản lý tiền mặt, giải quyết công nợ
D. Tất cả đều đúng

205 Biện pháp nào sau đây không dùng để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
lưu động
A. Đẩy mạnh công tác bán ra

B. Tăng cường công tác quản lý vốn lưu động c. Tận dụng hết C
công suất máy móc thiết bị
D. Chấp hành nghiêm chỉnh chế độ quản lý tiền mặt, giải quyết công
nợ
206 Hiệu suất sử dụng vốn cố định (VCĐ) được xác định bằng công thức
nào sau đây ? A

A. DT thuần /VCĐ bình quân X 100%


B. VCĐ bình quân/DT thuần X 100%
c. DT thuần/NG bình quân X 100% D.
NG bình quân/DT thuần X 100%
207 Hiệu suất sử dụng tài sản cố định được xác định bằng công thức nào C
sau đây ?
A. DT thuần /VCĐ bình quân X 100%
B. VCĐ bình quân/DT thuần X 100%
C. DT thuần/NG bình quân X 100%
NG bình quân/DT thuần X 100%
105
208 D
Hệ số hàm lượng vốn cố định được xác định bằng công thức nào sau
đây ?
A. DT thuần /VCĐ bình quân X 100%
B. VCĐ bình quân/DT thuần X 100% c. DT thuần /VCĐ bình quân
D. VCĐ bình quân/DT thuần
209 Tỷ suất lợi nhuận vốn cố định được xác định bằng công thức nào sau B
đây ?
A. Lợi nhuận trước thuế/VCĐ bình quân X 100%
B. Lợi nhuận sau thuế/VCĐ bình quân X 100%

c. Lợi nhuận trước thuế/VCĐ bình quân D. Lợi nhuận sau thuế/VCĐ
bình quân
210 Số vòng quay vốn được xác định bằng công thức nào sau đây ? À. DT B
thuần /VCĐ bình quân
B. DT thuần /VLĐ bình quân
c. DT thuần /VCĐ bình quân X 100% D.
DT thuần /VLĐ bình quân X 100%
211 Hệ số hàm lượng vốn lưu động được xác định bằng công thức nào sau C
đây ?
A. DT thuần /VLĐ bình quân

B. DT thuần /VLĐ bình quân X 100%


C. VLĐ bình quân / DT thuần
D. VLĐ bình quân / DT thuần X 100%
212 Hệ sô hiệu quả sử dụng vốn lưu động được xác định bằng công thức D
nào sau đây ?
A. Lợi nhuận trước thuế/VLĐ bình quân X 100%

B. Lợi nhuận sau thuế/VLĐ bình quân X 100% c. Lợi nhuận trước
thuế/VLĐ bình quân
D. Lợi nhuận sau thuế/VLĐ bình quân
213 Công ty dược phẩm A mua 1 tài sản cố định là máy dập viên với giá trị
ghi trên hóa đơn là 120 triệu đồng, chiết khẩu mua hàng là 5 triệu đồng,
chi phí vận chuyển là 2 triệu đồng, chi phí lắp đặt chạy thử là 3 triệu
đồng

106
214 Tính mức khấu hao trung bình hàng tháng biết rằng máy dập viên có C
tuổi thọ kỹ thuật là 12 năm, thời gian trích khấu hao dự kiến là 10 năm,
hệ số khấu hao nhanh KN = 1 ?
A. 0,83 triệu đồng

B. 0,90 triệu đồng


C. 1 triệu đồng
D. 1,08 triệu đồng
215 Sau 5 năm sử dụng, doanh nghiệp nâng cấp máy dập viên với chi phí
30 triệu đồng, thời gian được đánh giá lại là 6 năm. Tình mức khấu hao B
trung bình hàng thảng ?
A. 1 triệu đồng B.
1,25 triệu đồng
c. 1,5 triệu đồng
D. 1,75 triệu đồng
216 Công ty dược phẩm A mua 1 tài sản cố định là máy dập viên với giá trị
ghi trên hóa đơn là 119 triệu đồng, chiết khẩu mua hàng là 5 triệu đồng,
chi phí vận chuyển là 3 triệu đồng, chi phí lắp đặt chạy thử là 3 triệu
đồng

217 Tính mức khấu hao trung bình hàng tháng biết rằng máy dập viên có
tuổi thọ kỹ thuật là 12 năm, thời gian trích khau hao dự kiến là 10 năm, C
hệ số khấu hao nhanh = 1 ?
A. 0,83 triệu đồng

B. 0,90 triệu đồng

c. 1 triệu đồng
D. 1,25 triệu
đồng
218 Sau 5 năm sử dụng, doanh nghiệp nâng cấp máy dập viên vói chi phí
30 triệu đồng, thời gian được đánh giá lại là 6 năm. Tình mức khẩu hao
trung bình hàng tháng ?
B
A. 1 triệu đồng

B. 1,25 triệu đồng


C. 1,5 triệu đồng
D. 1,75 triệu đồng
219 Công ty dược phẩm A mua 1 tài sản cổ định là máy dập viên với giá trị
ghi trên hóa đơn là 150 triệu đồng, chiết khấu mua hàng là 5 triệu đồng,
chi phí vận chuyển là 2 triệu đồng, chi phí lắp đặt chạy thử là 3 triệu
đồng

107
220 Tính mức khấu hao trung bình hàng tháng biết rằng máy dập viên có
tuổi thọ kỹ thuật là 12 năm, thời gian trích khấu hao dự kiến là 10 năm, C
hệ số khấu hao nhanh KN = 1 ?
A. 1 triệu đồng
B. 1,11 triệu đồng
c. 1,25 triệu đồng
D. 1,33 triệu đồng
221 Sau 5 năm sử dụng, doanh nghiệp nâng cấp máy dập viên với chi phí
30 triệu đồng, thời gian được đánh giá lại là 6 năm. Tình mức khấu hao
C
trung bình hàng tháng ?
A. 1 triệu đồng
B. 1,25 triệu đồng
c. 1,46 triệu đồng
D. 1,76 triệu đồng
222 Công ty dược phẩm A mua 1 tài sản cố định là máy dập viên với giá trị
ghi trên hóa đơn là 150 triệu đồng, chiết khấu mua hàng là 5 triệu đồng,
chi phí vận chuyển là 2 triệu đồng, chi phí lắp đặt chạy thử là 3 triệu
đồng

223 Tính mức khấu hao trung bình hàng năm biết rằng máy dập viên có tuổi
thọ kỹ thuật là 12 năm, thời gian trích khấu hao dự kiến là 10 năm, hệ số
khấu hao nhanh KN = 1 ? D

A. 12 triệu đồng
B. 12,5 triệu đồng
c. 13,33 triệu đồng
D. 15 triệu đồng
224 Sau 5 năm sử dụng, doanh nghiệp nâng cẩp máy dập viên vói chi phí 30
triệu đồng, thời gian được đánh giá lại là 6 năm. Tình mức khấu hao
trung bình hàng năm ? C

A. 12 triệu đồng
B. 15 triệu đồng
c. 17,5 triệu đồng
D. 21 triệu đồng
225 Công ty dược phẩm A mua một máy quang phổ mới với nguyên giá là
60 triệu đồng. Thời gian trích khấu hao của tài sản cố định là 6 năm, hệ
số điều chỉnh = 2

108
226 Tỷ lệ khấu hao hàng năm của tài sản cố định theo phương pháp khấu hao
đường thẳng là : A

A. 16,7% ■’
B. 17,6%
c. 33,4%
D. 34,3%
227 C
Tỷ lệ khấu hao nhanh theo phương pháp số dư giảm dần có k=2 là :
A. 16,7% B. 17,6% c. 33,4%. D. 34,3%
228 C

Mức khấu hao hàng năm của tài sản cố định trong năm thứ nhất là :
A. 10.020.000 đồng B. 10.560.000 đồng
c. 20.040.000 đồng D. 20.580.000 đồng
229 Giá trị còn lại của tài sản cổ định đầu năm thứ 2 là : B
A. 20.580.000 đồng
B. 39.960.000 đồng
c. 49.980.000 đồng
D. 60.000.000 đồng
230 Công ty dược phẩm A mua một máy quang phổ mới với nguyên giá là
80 triệu đồng. Thòi gian trích khấu hao của tài sản cổ định là 8 năm,
hệ số điều chỉnh là 2,5

231 Tỷ lệ khấu hao hàng năm của tài sản cố định theo phương pháp khấu A
hao đường thẳng là :
A. 12,5% B. 16,7%
c. 31,3% D. 33,4%
232 D
Tỷ lệ khấu hao nhanh theo phương pháp sổ dư giảm dần là :
A. 12.5% B. 16.7% c. 25% D. 31.3%
233 A

Mức khấu hao hàng năm của tài sản cố định trong năm thứ nhất là :
A. 25.040.000 đồng B. 26.480.000 đồng
c. 26.720.000 đồng D. 27.620.000 đồng
234 Giá trị còn lại của tài sản cố định đầu năm thứ 2 là : D
A. 52.380.000 đồng B. 53.280.000 đồng
c. 53.520.000 đồng D. 54.960.000 đồng
235 A
Cho bảng số liệu sau :
Chỉ tiêu Đon vị tính (triệu
đồng)

109
Doanh số bán 2000
100

Thuế tiêu thụ đặc biệt


Chiết khẩu bán 40

hàng
Hàng hóa bị trả lại 20
VCĐ đầu kỳ 1900
VCĐ cuối kỳ 2200
236 Doanh thu thuần bang : A
A. 1840 triệu đồng
B. 1880 triệu đồng
C. 1900 triệu đồng
D. 2000 triệu đồng
237 Vốn cố định bình quân bàng : C
A. 1900
B. 2000
c.2050
D.2200

238 Hiệu suất sử dụng vốn cố định bằng : B


A. 85,45%
B. 89,76%
c. 92%
D.96,84%

239 Hệ số hàm lượng vốn cố định bằng : C


A. 1,0
B. 1,05
c. 1,11
D. 1,2

240 Cho bảng số liệu sau :


Chỉ tiêu Đon vị tính (triệu
đồng)

Doanh số bản 3000


Thuế tiêu thụ đặc biệt 200

Chiết khấu bán hàng 60


Hàng hóa bị trả lại 40

VCĐ đầu kỳ 2800

110
VCĐ cuối kỳ 3200
241 Doanh thu thuần bằng : A
A. 2700 triệu đồng
B. 2780 triệu đồng
C. 2800 triệu đồng
D. 3000 triệu đồng
242 Vốn cổ định bình quân bằng : B
A. 2800
B. 3000
C. 3040
D. 3200
243 Hiệu suất sử dụng vốn cố định bàng : C
A. 84,38%
B. 87,5%
c. 90%

D.93,75%
244 Hệ số hàm lượng vốn cố định bằng : C
A. 1,0 B.
1,09
c. 1,11
D. 1,19

245 Chi phí là khoản tiêu hao của các nguồn lực đã sử dụng cho một mục A
đích và được biểu hiện bằng tiền.
A. Đúng
B. Sai
246 Chi phí là khoản tiêu hao của các nguồn lực đã sử dụng cho một mục B
đích và được biểu hiện bằng tiền hoặc tài sản.
A. Đúng
B. Sai
247 Chi phí kinh doanh là toàn bộ các chi phí phát sinh liên quan đến hoạt A
động kinh doanh thường xuyên của doanh nghiệp trong một thời kỳ
nhất định.
A. Đủng
B. Sai

111
248 D
Chi phí kinh doanh có thể là:
A. Chi phí sản xuất kinh doanh
B. Chi phí hoạt động tài chính c. Chi phí khác
D. Các phương án đều đúng
249 Chi phí sản xuất kinh doanh là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá
trình sản xuất, tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp trong một thời kỳ
nhất định.

A. Đúng B. A
Sai
250 Chi phí sản xuất kinh doanh là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá B
trình sản xuất không bao gồm quá trình tiêu thụ sản phẩm của doanh
nghiệp trong một thời kỳ nhất định.
A. Đúng B. Sai
251 Chi phí sản xuất kinh doanh có thể là: D
A. Chi phí sản xuất

B. Chi phí bán hàng (chi phí lưu thông) c. Chi phí quản lý doanh
nghiệp
D. Các phương án đều đúng
252 B
Chi phí sản xuất là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất,
tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định.
A. Đủng B. Sai
253 Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về vật chất A
và lao động mà doanh nghiệp đã bỏ ra để sản xuất sản phẩm trong một
thời kỳ nhất định.
A. Đúng B. Sai
254 Chi phí bán hàng ( chi phí lưu thông) là thể hiện bằng tiền của toàn bộ A
hao phí trong quá trình luân chuyển hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi
tiêu dùng.
A. Đúng B. Sai
255 Chi phí nào dưới đây được coi là chi phí bán hàng ( chi phí luư thông)? E
A. Chi phí vận chuyển
B. Chi phí quảng cáo

c. Chi phí bảo quản hảng hóa D.


Phương án A và B

E. Cả phương án A, B và c
112
256 Chi phí hoạt động tài chính là một phần của chi phí sản xuất kinh B
doanh.
A. Đúng B. Sai
257 B
Chi phí nào dưới đây được coi là chi phí hoạt động tài chính ?
A. Chi phí thu hồi các khoản nợ
B. Chi phí trả lãi tiền vay vốn trong kỳ
c. Chi phí, về thanh lý tài sản D.
Các phương án đều đúng
258 Chi phí nào dưới đây được coi là chi phí có liên quan đến hoạt động có C
tính chất bất thường (chi phí khác) ?
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B.Chi phí trả lãi tiền vay vốn trong kỳ
C. . Chi phí về thanh lý tài sản
D. Các phương án đều đúng
259 Phân loại chi phí thành các loại như : chi phí vật tư mua ngoài, chi
phí khấu hao TSCĐ, chi phí tiền lương, chi phí dịch vụ mua ngoài,.. A
.là cách phân loại chi phí dựa theo căn cứ nào ?

A. Theo nội dung kinh tế


B.Theo công dụng kinh tế c. Theo địa điểm phát sinh
D. Theo mối quan hệ giữa chi phí với quy mô sản xuất

E. Phương án B và c
260 Phân loại chi phí thành các loại như : chi phí vật tư trực tiếp, chi phí E
nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng,.. .là
cách phân loại chi phí dựa theo căn cử nào ?
A. Theo nội dung kinh tế B.
Theo công dụng kinh tế

c. Theo địa điểm phát sinh


D. Theo mối quan hệ giữa chi phí với quy mô sản xuất

E. Phương án B và c

113
261 Phân loại chi phí thành 2 loại: chi phí cố định (định phí) và chi D
phí biến đổi (biến phí) là cách phân loại chi phí dựa theo căn cứ
nào ?

A. Theo nội dung kinh tế

B. Theo công dụng kinh tế

c. Theo địa điểm phát sinh


D. Theo mối quan hệ giữa chi phí với quy mô sản xuất
E. Phương án B và c
262 D

Chi phí nào dưới đây không thuộc loại chi phí quản lý doanh nghiệp ?
A. Tiền lương và phụ cấp cho ban giám đốc và nhân viên quản lý
B. Chi phí bảo vệ môi trường
c. Công tác phí, chi phí giao dịch đối ngoại
D. Tiền lưong và phụ cấp cho người lao động trực tiếp sản xuất
263 Chi phí nào dưới đây không thuộc loại định phí ? C
A. Chi phí khấu hao TSCĐ
B. Chi phí về tiền lương trả cho cán bộ, nhân viên quản lý
c. Chi phí về tiền lương cho người lao động trực tiếp sản xuất
D. Chi phí về thuê tài sản, thuê văn phòng làm việc
264 Chi phí nào dưói đây không thuộc loại biến phí ? B
A. Chi phí nguyên vật liệu
B. Chi phí về tiền lương trả cho cán bộ, nhân viên quản lý

c. Chi phí về tiền lưong cho người lao động trực tiếp sản xuất D. Chi
phí dịch vụ cung cấp điện, nước
265 Chi phí nào dưới đây thuộc loại biến phí ? C
A. Chi phí khấu hao TSCĐ
B. Chi phí về tiền lương trả cho cán bộ, nhân viên quản lý

c. Chi phí về tiền lương cho người lao động trực tiếp sản xuất D. Các
phương án đều đúng
266 Chi phí nào dưới đây thuộc loại định phí ? D
A. Chi phí khấu hao TSCĐ
B. Chi phí về tiền lưong trả cho cán bộ, nhân viên quản lý

c. Chi phí về thuê tài sản, thuê văn phòng làm việc D. Các phương án
đều đúng

114
267 Với y là tổng chi phí; b là tổng định phí; a là biến phí đơn vị và x là B
khối lượng sản phẩm. Hàm chi phí là :
A. b = y + ax B.
y = b + ax
c. y = a + b/x
D. Các phương án đều sai
268 C
Vói y là tổng chi phí; b là tổng định phí; a là biến phí đơn vị và X là
khối lượng sản phẩm. Hàm chi phí đơn vị là :
A. b = y + ax

B. y = b + ax c. y = a + b/x
D. Các phương án đều sai
269 Doanh nghiệp có thể giảm tổng chi phí đơn vị bằng cách : A
A. Tăng khối lượng sản phẩm
B. Giảm tổng định phí
c. Giảm khối lượng sản phẩm D.
Các phương án đều sai

270 D
Doanh nghiệp có thể giảm tổng chi phí đon vị bằng cách :
A. Giảm biến phí đơn vị
B. Giảm tổng định phí
c. Giảm khối lượng sản phẩm
D. Các phương án đều sai
271 A
Trong ngắn hạn, biến phí đơn vị thường không thay đổi, tổng chi phí
đợn vị phụ thuộc vào định phí đon vị hay khối lượng sản phẩm.
A. Đúng B. Sai
272 Trong ngắn hạn, định phí đon vị thường không thay đổi, tổng chi phí B
đơn vị phụ thuộc vào biến phí đon vị.
A. Đúng B. Sai
273 D
Ý nghĩa của việc tính chi phí là:
A. Giúp tính giá thành sản phẩm, định giá bán
B. Giúp kiểm soát và giảm chi phí c. Giúp lập kế hoạch kinh doanh
D. Các phương án đều đúng

115
274 Chi phí cho hoạt động quảng cáo được xếp vào nhóm chi phí nào dưới B
đây ?
A. Chi phí sản xuất B.
Chi phí bán hàng
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí vật tư trục tiếp
275 Giá thành sản phẩm là biếu hiện bằng tiền của toàn bộ chi phí mà doanh
nghiệp đã bỏ ra để hoàn thành việc sản xuất và tiêu thụ một đơn vị hay A
một lượng sản phẩm.
A. Đúng B. Sai
276 Giá thành sản phẩm là biêu hiện bằng tiền của toàn bộ chi phí mà doanh
nghiệp đã bỏ ra để hoàn thành việc sản xuất một đơn vị hay một lượng B
sản phẩm.
A. Đúng B. Sai
277 Giá thành sản phẩm và clữ phí sản xuất tiêu thụ trong kỳ7 đều không A
liên quan đến số sản phẩm hoàn thành hay chưa hoàn thành.
A. Đúng B. Sai
278 Giá thành sản phẩm và chi phí sản xuất tiêu thụ trong kỳ' đều bị ảnh B
hưởng bởi số sản phẩm hoàn thành hay chưa hoàn thành.
A. Đúng B. Sai
279 Giá thành sản phẩm là chi phí sản xuất tiêu thụ gắn liền với kết

quả sản xuất tiêu thụ còn chi phí sản xuất tiêu thụ trong kỳ thì không A
liên quan đến số sản phấm hoàn thành hay chưa hoàn thành.
A. Đúng B. Sai

280 Giá thành sản phẩm và chi phí đều được tính trong một thời kỳ nhất B
định.
A. Đúng B. Sai
281 Chi phí sản xuất tính trong một thòi kỳ, còn giá thành sản phấm liên A
quan đến chi phí sản xuất của kỳ trước chuyển sang. A. Đúng B.
Sai

116
282 C
Loại chi phí nào dưới đây thuộc nhóm giá thành sản xuất ?
A. Chi phí vật tư trực tiếp B.
Chi phí nhân công trực tiếp
c. Chi phí sản xuất chung D.
Các phương án đều đúng
283 D
Chức năng của giá thành sản phẩm là:
A. Chức năng thước đo bù đắp chi phí
B. Chức năng lập giá
c. Chức năng đòn bẩy kih tể D. Các phương án đều đúng
284 Ý nghĩa của việc hạ giá thành sản phẩm là: D
A. Làm cho lợi nhuận của doanh nghiệp tăng lên
B. Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp c. Tạo điều kiện mở
rộng thị trường
D. Các phương án đều đúng
285 Biện pháp đế tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm là : D
A. Đầu tư đối mới kỹ thuật, cải tiến dây chuyền công nghệ
B. Nâng cao trình độ tổ chức sản xuất và lao động c. Tăng cường
công tác quản lý chi phí
D. Các phương án đều đúng
286 Biện pháp nào dưới đây không được thực hiện để tiết kiệm chi phí, hạ B
giá thành sản phẩm ?
A. Đầu tư đối mới kỹ thuật, cải tiến dây chuyền công nghệ
B. Giảm chi phí nguyên vật liệu
c. Tăng cường công tác quản lý chi phí
D. Nâng cao trình độ tổ chức sản xuất và lao động
287 Điếm hòa vốn là điểm mà tại đó doanh thu vừa đủ bù đắp hểt chi phí A
hoạt động kinh doanh đã bỏ ra, trong điều kiện giá bán sản phẩm dự
kiến.
A. Đúng B. Sai
288 A
Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó lãi thuần bằng 0.
A. Đúng B. Sai
289 Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó doanh thu vừa đủ bù đắp hết chi phí
hoạt động kinh doanh đã bỏ ra, trong điều kiện giá bán sản phẩm đã B
tiêu thụ trong kỳ.
A. Đúng B. Sai

117
290 D
Ý nghĩa của việc xác định điểm hòa vốn đổi vói doanh nghiệp là :
A. Là căn cứ đưa ra phương án sản xuất
B. Xác định giá tiêu thụ
c. Thu được lợi nhuận mong muốn
D. Các phương án đều đúng
291 Để xác định được điểm hòa vốn doanh nghiệp cần xác định các thông C
số là :
A. Định phí và biến phí
B. Giá bán dự kiến

c. Hàm doanh thu và hàm chi phí


D. Số lượng sản phẩm dự kiến tiêu thụ được với mức giá dự kiến
292 Trong Đồ thị biểu diễn điếm hòa vốn trục hoành phản ánh sản lưọng A
hoạt động ; trục tung phản ánh doanh thu.
A. Đúng B. Sai
293 Trong Đồ thị biểu diễn điểm hòa vốn trục hoành phản ánh sản lượng A
hoạt động; trục tung phản ánh tổng chi phí.
A. Đúng B. Sai
294 Trong Đồ thị biểu diễn điểm hòa vốn trục hoành phản ảnh tổng chi phí; B
trục tung phản ánh doanh thu.
A. Đúng B. Sai
295 Trong Đồ thị biểu diễn điểm hòa vốn trục hoành phản ánh tống doanh B
thu; trục tung phản ánh tổng chi phí.
A. Đúng B. Sai
296 Điểm hòa vốn là giao điểm của đường biểu diễn doanh thu và đường A
biểu diễn chi phí.
A. Đúng B. Sai
297 Điểm hòa vốn là giao điểm của đường biểu diễn doanh thu và đường
biểu diễn sản lượng hoạt động. B
A. Đúng B. Sai
298 Một doanh nghiệp Dưọc phẩm dự kiến sản xuất thuốc nhỏ mắt NaCl
0,9 % dạng lọ lOml vói tổng chi phí cố định là 20 triệu đồng/ tháng, chi
phí khả biến cho 1 đơn vị sản phẩm là 1.200 đồng, giá dự kiến thị
trường chấp nhận là 2.000 đồng. Hãy tính sản phẩm hòa vốn của doanhC
nghiệp?
A. 20.000 sản phẩm
B. 22.500 sảnj)hẩm
C. 25.000 sản phẩm
D. 25.500 sản phẩm

118
299

Một doanh nghiệp Dược phẩm dự kiến sản xuất thuốc nhỏ mắt NaCl 0,9
% dạng lọ lOml với tổng chi phí cố định là 20 triệu đồng/ tháng, chi phí
khả biến cho 1 đơn vị sản phẩm là 1.200 đồng, giá dự kiến thị trường D
chấp nhận là 2.000 đồng. Công suất có thể huy động 50.000 lọ/ tháng.
Đe sản xuất sản phẩm không bị lỗ thì doanh nghiệp phải sản xuất bao
nhiêu sản phẩm/ tháng?
A. 30.000 sản phẩm
B. 27.000 sản phẩm c. 25.000 sản phẩm
D. Các phương án đều đúng
300 Một doanh nghiệp Dược phẩm dự kiến sản xuất thuốc nhỏ mắt NaCl 0,9 C
% dạng lọ lOml với tổng chi phí cố định là 20 triệu đồng/ thảng, chi phí
khả biển cho 1 đơn vị sản phẩm là 1.200 đồng, giá dự kiến thị trường
chấp nhận là 2.000 đồng. Hãy cho biết doanh thu hòa vốn của doanh
nghiệp ? A. 40 triệu đồng B. 45 triệu đồng
c. 50 triệu đồng D.
55 triệu đồng

301 C
Một doanh nghiệp Dược phẩm dự kiến sản xuất thuốc nhỏ mắt, mũi
NaCl 0,9 % dạng lọ nhỏ lOml với tổng chi phí cố định là 20 triệu đồng/
tháng, chi phí khả biển cho 1 sản phẩm là 1.200 đồng, giá dự kiến thị
trường chấp nhận là 2.000 đồng. Đe sản xuất sản phẩm không bị lỗ thì
doanh nghiệp phải đạt doanh thu/ tháng là bao nhiêu?
A. 40 triệu đồng B.
45 triệu đồng
c. 55 triệu đồng
D. Các phương án đều sai
302 Một doanh nghiệp Dược phẩm dự kiến sản xuất thuốc nhỏ mắt NaCl 0,9
% dạng lọ nhỏ lOml với tổng chi phí cố định là 20 triệu đồng/ tháng, chi
phí khả biến cho 1 sản phẩm là 1.200 đồng, giá dự kiến thị trường chấp B
nhận là 2.000 đồng. Thuế

119
suất lợi tóc là 25%. Muốn đạt lợi nhuận sau thuế là 30 triệu đồng/ tháng
thì sản lượng sản phẩm/ tháng phải đạt là bao nhiêu?
A. 70.000 lọ
B. 75.000 lọ
c. 80.000 lọ
D. 85.000 lọ
303
Một doanh nghiệp Dược phẩm dự kiến sản xuất thuốc nhỏ măt NaCl
0,9 % dạng lọ nhỏ lOml với tổng chi phí cổ định là 20 triệu đồng/
tháng, chi phí khả biến cho 1 sản phẩm là 1.200 đồng, giá dự kiến thị
trường chấp nhận là 2.000 đồng. Nếu sản xuất theo công suất 50.000C
lọ/ tháng thì doanh nghiệp thu được lợi nhuận/ tháng là bao nhiêu ?
A. Doanh nghiệp bị lỗ
B. Không có lợi nhuận

c. 20 triệu đồng D.
30 triệu đồng
304
Một doanh nghiệp Dược phẩm dự kiến sản xuất thuốc nhỏ mắt NaCl
0,9 % dạng lọ nhỏ lOml với tống chi phí cố định là 20 triệu đồng/
tháng, chi phí khả biến cho 1 sản phẩm là 1.200 đồng, giá dự kiến thị
A
trường chấp nhận là 2.000 đồng. Nếu sản xuất theo công suất 20.000
lọ/ tháng thì doanh nghiệp thu được lợi nhuận/ tháng là bao nhiêu ?
A. Doanh nghiệp bị lỗ
B. Không có lãi

c. 20 triệu đồng D.
30 triệu đồng
305 Một doanh nghiệp Dưọ'c phẩm dự kiến sản xuất thuốc nhỏ mắt NaCl
0,9 % dạng lọ nhỏ lOml với tổng chi phí cổ định là 20 triệu đồng/
tháng, chi phí khả biển cho 1 sản phẩm là 1.200 đồng, giá dự kiến thị
trường chấp nhận là 2.000 đồng. Neu sản xuất theo công suất 25.000 B
lọ/ tháng thì doanh nghiệp thu được lợi nhuận/ tháng là bao nhiêu ?

A. Doanh nghiệp bị lỗ
B. Không có lãi
c. 20 triệu đồng
D. 30 triệu đồng

120
306 Một doanh nghiệp Dược phẩm dự kiến sản xuất thuốc nhỏ mắt NaCl 0,9
% dạng lọ nhỏ lOml với tổng chi phí cố định là 20 triệu đồng/ tháng, chi B
phí khả biến cho 1 sản phẩm là 1.200 đồng. Công suất có thể huy động
là 60.000 lọ/tháng. Hãy lựa chọn phưong án kinh doanh tốt nhất trong
các phương án sau :
A. Bán sản phẩm với giá 2.000 đồng và sản lượng dự kiến tiêu thụ
được là 50.000 sản phẩm/ tháng.
B. Bán sản phẩm với giá 2.800 đồng thì sản lượng dự kiến tiêu thụ
được là 30.000 sản phẩm/ tháng.
307 Một doanh nghiệp Dược phẩm dự kiến sản xuất thuốc nhỏ mắt NaCl 0,9
% dạng lọ nhỏ lOml với tổng chi phí cổ định là 20 triệu đồng/tháng, chi
phí khả biến cho 1 sản phẩm là 1200 đồng. Công suất cỏ thể huy động A
là 60.000 lọ/tháng. Doanh nghiệp nên chấp nhận đơn hàng nào trong 2
đơn hàng sau : A. 30.000 lọ với giá 2.800 đồng/lọ
B. 50.000 lọ với giá 2.000 đồng/lọ

308
Một doanh nghiệp Dược phẩm dự kiến sản xuất thuốc nhỏ mắt NaCl 0,9
% dạng lọ nhỏ lOml với tổng chi phí cố định là 20 triệu đồng/ tháng, chi
phí khả biến cho 1 sản phẩm là 1.200 đồng, sản lượng tiêu thụ là 30.000
D
sản phẩm/ tháng. Xác định giá thành cho sản phẩm ?
A. 1.200 đồng B.
1.400 đồng
c. 1.600 đồng
D. 1.800 đồng
309 Một doanh nghiệp Dược phẩm dự kiến sản xuất thuốc nhỏ mắt NaCl 0,9
% dạng lọ nhỏ lOml với tổng chi phí cố định là 20 triệu đồng/ tháng, chi
phí khả biến cho 1 sản phẩm là 1.200 đồng. Công suất có thể huy động
là 60.000 lọ/tháng. Giả thiết trong tháng đã có một đơn đặt hàng là A
50.000 lọ với giá 2.000/lọ. Sau đó lại có một đơn đặt hàng thứ 2 với số
lượng là 10.000 lọ với giá là 1.400 đồng. Hỏi doanh nghiệp có chấp nhận
đơn hàng thứ 2 không ?
A. Có
B. Không

121
310 Một doanh nghiệp Dược phẩm dự kiến sản xuất thuốc nhỏ mắt
NaCl 0,9 % dạng lọ nhỏ lOml với tổng chi phí cố định là 20 triệu đồng/
tháng, chi phí khả biến cho 1 sản phẩm là 1.200 đồng. Công suất có
thể huy động là 60.000 lọ/tháng. Giả thiết trong tháng đã có một đơn B
đặt hàng là 40.000 lọ với giá 2.000/lọ. Sau đó lại có thêm 2 đơn đặt
hàng. Hỏi doanh nghiệp nên chấp nhận đon hàng nào ?
A. 10.000 lọ với giá là 1.700 đồng
B. 20.000 lọ với giá là 1.500 đồng

c. Cả 2 đơn hàng A và B
311 C

Một doanh nghiệp Dược phẩm dự kiến sản xuất thuốc nhỏ mắt, mũi
NaCl 0,9 % dạng lọ nhỏ lOml vói tổng chi phí cố định là 20 triệu đồng/
tháng, chi phí khả biến cho 1 sản phẩm là 1.200 đồng. Công suất có
thể huy động là 60.000 lọ/tháng. Giả thiết trong tháng đã có một đơn
đặt hàng là 30.000 lọ với giá 2.500/lọ. Sau đó lại có thêm 2 đơn đặt
hàng. Hỏi doanh nghiệp nên chấp nhận đơn hàng nào ?
A. 10.000 lọ với giá là 2.000 đồng
B. 20.000 lọ với giá là 1.500 đồng c. Cả 2 đơn hàng A và B
312 D
Điều kiện để sử dụng phương pháp điểm hòa vốn trong hoạt động
phân tích kinh doanh của doanh nghiệp là :
A. Biến thiên của chi phí và thu nhập phải tuyến tính
B. Phải xác định được biến phí và định phí c. Tồn kho không đổi
D. Các phương án đều đủng
313 Điều kiện để sử dụng phương pháp điểm hòa vốn trong hoạt động D
phân tích kinh doanh của doanh nghiệp là :
A. Biến thiên của chi phí và thu nhập không tuyến tính
B. Xác định được tổng chi phí

c. Kết cấu hàng bán và tồn kho không đổi


D. Các phương án đều đúng
314 Điều kiện để sử dụng phương pháp điểm hòa vốn trong hoạt động phân
tích kinh doanh của doanh nghiệp là :
D
A. Biến thiên của chi phí và thu nhập phải tuyến tính

B. Chỉ sô giá cả không đôi

c. Ket cấu hàng bán không thay đổi D. Các phương án đều đúng
122
315 Doanh thu của doanh nghiệp là biểu hiện bằng tiền các lợi ích kinh tế
mà doanh nghiệp thu được trong kỳ từ các hoạt động của mình. A
A. Đúng B. Sai
316 Doanh thu thuần là toàn bộ doanh số bán ra của doanh nghiệp. A. B
Đúng B. Sai
317 Doanh thu thuần là toàn bộ doanh số bán ra sau khi đã trừ đi câc A
khoản giảm trừ kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Đúng B. Sai
318 Doanh thu của doanh nghiệp có thể là: D
A. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
B. Doanh thu từ hoạt động tài chính
c. Các khoản thu như tiền phạt, tiền bồi thường,... D. Các phương án
đều đúng
319 Khoản thu nào dưới đây là khoản thu không có tính chẩt thường xuyên C
của doanh nghiệp:
A. Khoản thu từ việc tiêu thụ sản phẩm
B. Lãi về đầu tư cổ phiếu
c. Các khoản thu như tiền phạt, tiền bồi thường,...
D. Các phương án đều đúng
320 Khoản thu nào dưới đây là khoản thu có tính chất thưòng xuyên của B
doanh nghiệp ?
A. Tiền thanh lý tài sản
B. Lãi về đầu tư cổ phiếu, trái phiếu
c. Tiền phạt, tiền bồi thường họp đồng
D. Các phương án đều đúng
321 Doanh thu nào dưới đây là doanh thu chính của doanh nghiệp phân A
phổi ?
A. Doanh thu bán hàng
B. Doanh thu từ hoạt động đầu tư cổ phiếu.
c. Tiền phạt, tiền bồi thường họp đồng
D. Các phương án đều đúng
322 D

Khoản nào dưói đây là khoản giảm trừ doanh thu của doanh nghiệp :
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt
B. Chiết khẩu bán hàng
c. Trị giá hàng hóa bị trả lại
D. Các phương án đều đủng

123
323 Khoản nào dưới đây là khoản giảm trừ doanh thu của doanh nghiệp : A
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Trị giá hàng hóa tồn kho
D. D. Các phương án đều đúng
324 Khoản nào dưới đây không phải là khoản giảm trừ doanh thu của B
doanh nghiệp :
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Trị giá hàng hóa bị trả lại
D. Các phương án đều đúng
325 A
Lợi nhuận của doanh nghiệp là khoản tiền chênh lệch giữa doanh thu
và chi phí mà doanh nghiệp đã bỏ ra để đạt được doanh thu đó.
A. Đúng B. Sai
326 Lợi nhuận của doanh nghiệp là toàn bộ doanh số bán ra đã trừ đi các A
khoản giảm trừ doanh thu.
A. Đúng B. Sai
327 Lợi nhuận của doanh nghiệp có thê là: D
A. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
B. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
c. Lợi nhuận tù’ các khoản tiền phạt, tiền bồi thường,... D. Các
phương án đều đủng

328 Lợi nhuận của doanh nghiệp phụ thuộc vào doanh thu. Khi doanh thu A
càng nhiều thì lợi nhuận càng lớn.
A. Đúng B. Sai
329 A
Lợi nhuận của doanh nghiệp phụ thuộc vào cả doanh thu và chi phí.
Khi chi phí không đối, doanh thu càng nhiều thì lợi nhuận càng lớn.
A. Đúng B. Sai
330 Lợi nhuận của doanh nghiệp là nguồn tham gia đóng góp vào ngân B
sách Nhà nước dưới hình thức thuể tiêu thụ đặc biệt.
A. Đúng B. Sai

331 Lợi nhuận của doanh nghiệp là nguồn tham gia đóng góp vào

124
ngãn sacn bina nươc ơươi nmn tnưc tnuẽ thu nhập uoann nghiệp. A
A. Đúng B. Sai

332 Lợi nhuận là chỉ tiêu tổng họp phản ánh kết quả của hoạt động sản A
xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Đúng B. Sai
333 Doanh thu là chỉ tiêu tổng họp phản ánh kết quả của hoạt động sản A
xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Đúng B. Sai
334 Loại tỷ suất lợi nhuận nào dưới đây dùng để đánh giá hiệu quả hoạt
động của doanh nghiệp: E

A. Tỷ suất lọi nhuận vốn kinh doanh


B. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
c. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu bán hàng
D. Tỷ suất lợi nhuận giá thành
E. Các phương án đều đúng
335 Một doanh nghiệp trong kỳ bán được 200.000 sản phẩm với đơn giá
4.000 đồng/ sản phẩm. Biết giá vốn hàng bán là 350 triệu, chi phí bán
hàng là 180 triệu, chi phí quản lý là 120 triệu. Thuế thu nhập doanh
nghiệp là 10%..Lợi nhuận sau thuế từ hoạt động kinh doanh của doanh
B
nghiệp là:
A. 130 triệu đồng
B. 135 triệu đồng
c. 140 triệu đồng
D. 150 triệu đồng
336

Một doanh nghiệp trong kỳ bán được 200.000 sản phẩm với đơn giá
4.000 đồng/ sản phẩm. Biết giá vốn hàng bán là 350 triệu, chi phí bán
hàng là 180 triệu, chi phí quản lý là 120 triệu. Thuế thu nhập doanh D
nghiệp là 10%. Lợi nhuận trước thuế từ hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp là:
A. 130 triệu đồng
B. 135 triệu đồng c. 140 triệu đồng D. 150 triệu đồng

125
337 Chỉ tiêu nào dưới đây phản ánh hiệu quả sử dụng vốn sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp: A

A. Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh


B. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
c. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu bán hàng
D. Tỷ suất lợi nhuận giá thành
338 Chỉ tiêu nào dưới đây phản ánh hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu của
doanh nghiệp: B
A. Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh

B. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu


c. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu bán hàng
D. Tỷ suất lợi nhuận giá thành
339 Chỉ tiêu nào dưới đây phản ánh lợi nhuận đạt được trên cơ sở kết C
quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp: A. Tỷ suất lợi nhuận vổn
kinh doanh
B. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu

c. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu bán hàng


D. Tỷ suất lợi nhuận giá thành
340 Chỉ tiêu nào dưới đây phản ánh sự ảnh hưởng của chỉ tiêu giá thành D
đến kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp:
A. Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh
B. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu

c. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu bán hàng


D. Tỷ suất lợi nhuận giá thành
341 Một doanh nghiệp trong kỳ bán được 200.000 sản phấm với đơn giá
4.000 đồng/ sản phẩm. Biết giá vốn hàng bán là 350 triệu, chi phí bán
hàng là 180 triệu, chi phí quản lý là 120 triệu. Thuế thu nhập doanh C
nghiệp là 10%. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu bán hàng của doanh nghiệp
là:
A. 18 %
B. 18,50 %
c. 18,75 %
D. 19 %

126
342 Một doanh nghiệp trong kỳ bán được 200.000 sản phẩm với đơn giá
4.000 đồng/ sản phẩm. Biết giá vốn hàng bán là 350 triệu, chi phí bán
hàng là 180 triệu, chi phí quản lý là 120 triệu. Thuế thu nhập doanh C
nghiệp là 10%. Tỷ suất lợi nhuận giá thành của doanh nghiệp là:
A. 22,07 %
B. 23,07 %
c. 23, 08 %

D. 24, 08 %
343 Phương hướng nào dưới đây được thực hiện để tăng lọi nhuận cho
doanh nghiệp ? C

A. Tăng doanh thu


B. Giảm giá thành sản phẩm
C. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
D. Các phương án đều đúng
344 Phương hướng nào dưới đây được thực hiện để tăng lợi nhuận cho C
doanh nghiệp ?
A. Tăng doanh thu

B. Giảm giá bán sản phẩm


C. c. Huy động thêm vốn
D. Các phương án đều đúng
345 Phương hướng nào dưới đây không được thực hiện để tăng lợi nhuận A
cho doanh nghiệp ?
A. Tăng doanh thu
B. Giảm giá bán sản phẩm

c. Nâng cao hiệu quả sử dụng vổn


D. Các phương án đều đúng
346 Phương hướng nào dưới đây không được thực hiện để tăng lợi nhuận B
cho doanh nghiệp ?
A. Tăng doanh thu
B. Giảm giá thành sản phẩm
c. Huy động thêm vốn D.
Các phưong án đều đúng

127
347 Hình thức nào dưới đây được doanh nghiệp thực hiện để chi trả lợi A
nhuận cho người lao động?
A. Trả bằng tiền mặt
B. Trả bằng tài sản

c. Trả bằng cổ phiếu D. Các


phương án đều đúng
348 Biện pháp nào dưới đây được thực hiện để nâng cao hiệu quả sử dụng D
vốn sản xuất kinh doanh? A. Nâng cao năng suất lao động B. Giảm
giá thành sản phẩm

c. Huy động thêm vốn D.


Các phương án đều đúng

349 Biện pháp nào dưói đây được thực hiện để nâng cao hiệu quả sử dụng A
vốn sản xuất kinh doanh?
A. Nâng cao năng suất lao động
B. Cung tiêu họp lý

c. Rút ngắn quá trình sản xuất và tiêu thụ


D. Các phương án đều đúng
350 Biện pháp nào dưới đây không được thực hiện để nâng cao hiệu quả B
sử dụng vốn sản xuất kinh doanh?
A. Nâng cao năng suất lao động
B. Huy động thêm vốn

c. Rút ngắn quá trình sản xuất và tiêu thụ


D. Các phương án đều đúng
351 Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp được ưu tiên phân phổi cho B
khoản nào dưới đây?
A. Chia lãi cho các đối tác góp vốn
B. Nộp thuế TNDN

c. Trả tiền vi phạm pháp luật nhà nước


D. Các phương án đều đúng

128
352 Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp được phân phối cho khoản nào E
dưới đây?
A. Bù khoản lỗ của năm trước không được trừ vào lợi nhuận
trước thuế
B. Chia lãi cho các đối tác góp vốn

c. Trả tiền vi phạm pháp luật nhà nước


D. Hình thành các loại quỹ
E. Các phương án đều đúng
353 Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp được ưu tiên phân phối cho A
khoản nào dưới đây?
A. Bù khoản lô của năm trước không được trừ vào lợi nhuận
trước thuế
B. Chia lãi cho các đối tác góp vốn

c. Trả tiền vi phạm pháp luật nhà nước


D. Hình thành các loại quỹ
E. Các phương án đều đúng
354 Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp không được phân phối cho B
khoản nào dưới đây?
A. Bù khoản lỗ của năm trước không được trừ vào lợi nhuận
trước thuế
B. Nộp thuế TNDN

c. Irá tiên VI phạm pháp luật nhà nước


355 D. Các phương án đều đúng E
Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp có thể được phân phối cho loại
quỹ nào dưới đây?
A. Quỹ đầu tư phát triển

B. Quỹ dự phòng tài chính


c. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
D. Quỹ phúc lợi, khen thưởng
E. Các phương án đều đúng

129
356 Loại quỹ nào dưới đây được doanh nghiệp sử dụng để chi cho hoạt động C
đào tạo lại, đào tạo nghề?
A. Quỹ đầu tư phát triển
B. Quỹ dự phòng tài chính
c. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
D. Quỹ phúc lợi, khen thưởng
E. Các phưong án đều đúng
357
Loại quỹ nào dưới đây được doanh nghiệp sử dụng để chi cho hoạt động
nghiên cứu khoa học; đào tạo, nâng cao trình độ cho CBCNV? A
A. Quỹ đầu tư phát triển
B. Quỹ dự phòng tài chính
c. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
D. Quỹ phúc lợi, khen thưởng
E. Các phương án đều đúng
358 Một doanh nghiệp trong kỳ bán được 200.000 sản phẩm với đơn giá
4.000 đồng/ sản phẩm. Biết giá vốn hàng bán là 350 triệu, chi phí bán D
hàng là 180 triệu, chi phí quản lý là 120 triệu. Tỷ suất phí lun thông của
doanh nghiệp là:
A. 15 % B.
22,5 %
c. 25 %
D.43,75%
359
Một doanh nghiệp trong kỳ bán được 200.000 sản phẩm với đon giá
4.000 đồng/ sản phẩm. Biết giá vốn hàng bán là 350 triệu, chi phí bán
hàng là 180 triệu, chi phí quản lý là 120 triệu. Thuế thu nhập doanh
C
nghiệp là 10%. Lợi nhuận gộp trong kinh doanh của doanh nghiệp là:
A. 150 triệu
B. 270 triệu
c. 450 triệu
D. 800 triệu
Phân tích hoạt động kinh doanh là quá trình nhận thức cải tạo hoạt A
360 động kinh doanh một cách tự giác của con người.
A. Đúng B. Sai

130
Quầy thuốc là loại hình kinh doanh đơn giản, chủ quầy thuốc không B
361 cần phân tích hoạt động kinh doanh của mình.
A. Đúng B. Sai
Phân tích hoạt động kinh doanh nhằm mục đích mang lại hiệu quả kinh A
362 doanh cao hơn.
A. Đúng B. Sai
Phân tích hoạt động kinh doanh không nhầm phát hiện quy luật phát B
363 triển trong kinh doanh.
A. Đúng B. Sai
Phân tích hoạt động kinh doanh là cơ sở quan trọng đê ra các quyết A
364 định kinh doanh được chính xác hơn.
A. Đúng B. Sai
Phân tích hoạt động kinh doanh là công cụ quan trong trong chức năng A
365 của nhà quản trị.
A. Đúng B. Sai

Một trong những biện pháp phòng ngừa rủi ro trong kinh doanh của
366 A
doanh nghiệp là phải phân tích hoạt động kinh doanh.
A. Đúng B. Sai
Tài liệu phân tích hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp không có ý B
367 nghĩa với các nhà đầu tư.
A. Đúng B. Sai
Đánh giá kết quả đạt được trong kinh doanh và so sánh với các mục
tiêu kế hoạch đã đặt ra là để khẳng định tính đúng đắn khoa học của A
368
chỉ tiêu kinh tế đã xây dựng.
A. Đúng B. Sai
Bộ Y tế đề ra chủ trương “Phải đầu tư xây dựng ngành công nghiệp
Dược Việt Nam hiện đại ngang tầm vói những yêu cầu của nhiệm vụ A
369
chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân”.
A. Đúng B. Sai
Phương pháp cân đối được sử dụng nhiều trong công tác lập kế hoạch A
và cả trong công tác hạch toán kinh doanh.
370
A. Đúng B. Sai
Công thức TI + N = T2 + X + H dùng để thanh toán khi trao đổi hàng
371 hóa. B
A. Đúng B. Sai

131
Phương pháp so sánh là phương pháp ít được sử dụng trong phân tích B
372 hoạt động kinh doanh.
A. Đúng B. Sai
Phương pháp so sánh trong phân tích hoạt động kinh doanh, chỉ tiêu của B
một kỳ được lựa chọn làm căn cử để so sánh được gọi là kỳ thực hiện.
373
A. Đúng B. Sai

Phương pháp so sánh trong phân tích hoạt động kinh doanh, chỉ tiêu của
374 A
kỳ được so sánh với kỳ gốc được gọi là chỉ tiêu kỳ thực hiện.
A. Đúng B. Sai
B
Các chỉ tiêu được sử dụng trong phân tích hoạt động kinh doanh bằng
375
phương pháp so sánh không nhất thiết phải đồng nhất.
A. Đúng B. Sai
So sánh bằng số bình quân là dạng đặc biệt của so sánh bằng số tương B
376 đối trong phân tích hoạt động kinh doanh.
A. Đúng B. Sai
So sánh bằng số tuyệt đối trong phân tích hoạt động kinh doanh là kết B
377 quả của phép chia.
A. Đúng B. Sai
So sánh bằng số tương đối trong phân tích hoạt động kinh doanh là kết B
378 quả của phép trừ.
A. Đúng B. Sai
Lựa chọn gốc so sánh là tài liệu năm trước (kỳ trước) mục đích nhằm
379 đánh giá xu hướng phát triển của các chỉ tiêu. A
A. Đúng B. Sai

Lựa chọn gốc so sánh là các mục tiêu đã dự kiến mục đích nhằm đánh
380 A
giá tình hình thực hiện so với kế hoạch, dự toán, định mức.
A. Đúng B. Sai
Lựa chọn gốc so sánh là các chỉ tiêu trung bình của ngành nhằm mục
381 đích khẳng định vị trí của doanh nghiệp. A

A. Đúng B. Sai

132
Phương pháp so sánh trong phân tích hoạt động kinh doanh ít được áp
382 B
dụng trong việc xây dựng, đánh giá, phân tích kế hoạch kinh doanh.
A. Đúng B. Sai

Nhịp mắt xích trong phân tích hoạt động kinh doanh cho biết xu hướng
383 B
phát triển của chỉ tiêu tăng hay giảm so với một năm.
A. Đúng B. Sai
Nhịp cơ sở trong phân tích hoạt động kinh doanh cho biết tôc độ phát B
triển của chỉ tiêu tăng hay giảm so với năm trước đó. A. Đúng B.
384
Sai

B
Tổ chức bộ máy, cơ cấu nhân lực ỉà một trong hai nguồn lực quan
385
trọng quyết định hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Dược
A. Đúng B. Sai
Khi phân tích chỉ tiêu Doanh số mua của doanh nghiệp dược sẽ giúp A
nhà quản trị hiểu được năng lực luân chuyển hàng hoá của doanh
386
nghiệp mình.
A. Đúng B. Sai
Phân tích tình hình sử dụng phí giúp doanh nghiệp nhận diện các hoạt A
387 động sinh ra chi phí.
A. Đúng B. Sai
Phân tích tình hình sử dụng phí giúp doanh nghiệp triển khai các khoản A
388 chi phí dựa trên hoạt động.
A. Đúng B. Sai

Phân tích tình hình sử dụng phí giúp doanh nghiệp ít có ý nghĩa trong
389 B
việc lập kế hoạch và ra các quyết định kinh doanh cho tương lai.
A. Đúng B. Sai
Phân tích sử dụng vốn giúp doanh nghiệp biết mình đang ở cung đoạn A
390 nào trong quá trình phát triển.
A. Đúng B. Sai
Phân tích sử dụng vốn giúp doanh nghiệp biết mình đang ở vị trí nào A
391 trong quá trình cạnh tranh.
A. Đúng B. Sai

133
Nhà thuốc/quầy thuốc không phải là doanh nghiệp, kinh doanh phải
đặt lợi ích của người bệnh lên hàng đầu, nên việc phân
392
B
tích sử dụng vốn và chi phí là không cần thiết. A. Đủng B. Sai
Phân tích hoạt động kinh doanh sẽ giúp doanh nghiệp dược điều gì D
dưới đây?

393 A. Đề ra các quyết định kinh doanh đúng đắn


B. Quản trị có hiệu quả hơn
c. Phòng ngừa rủi ro
B. D. Cả A,B vàC
Nhà đầu tư sẽ căn cứ vào điều gì dưới đây để quyết định có tiếp tục C
đầu tư hay không đầu tư cho doanh nghiệp ?
A. Quy mô doanh nghiệp
394
B. Vốn đầu tư ban đầu của doanh nghiệp
c. Tài liệu phân tích hoạt động kinh doanh
D. VỊ thế của doanh nghiệp
Trong các mục tiêu dưới đây, đâu là mục tiêu của hoạt động sản xuất D
kinh doanh thuốc ?
A. Đem lại lợi nhuận cao
395 B. Cung ứng thuốc thường xuyên và đảm bảo chất lượng, giá cả
phù họp.
c. Đảm bảo sử dụng thuốc họp lý, an toàn, hiệu quả.
D. Cả A, B và c
Đe phép so sánh trong phân tích hoạt động kinh doanh có ý nghĩa thì B
điều kiện tiên quyết là các chỉ tiêu được sử dụng phải đạt điều gì sau
đây?
396 A. Chuẩn mực B.
Đồng nhất
c. Dễ hiểu
D. Không trùng lặp

134
Đe đảm bảo tính đồng nhất của chỉ tiêu trong phân tích hoạt động kinh D
doanh người ta cần phải quan tâm tới điều gì của chỉ tiêu cần phân tích
?
A. Phương diện được xem xét mức độ đồng nhất có thể chấp nhận
397
được.
B. Độ chính xác.
c. Thời gian phân tích.
D. Cả A, B va c
B
Khi so sánh các chỉ tiêu giá trị, không cùng một đon vị thời gian trong
phân tích hoạt động kinh doanh thì phải quy về giá trị nào dưới đây?
398 A. Giá trị ngọn
B. Giá trị gốc
c. Giá trị hữu hình D.
Giá trị vô hình
399 So sánh các chỉ tiêu chi tiết cấu thành chỉ tiêu tổng thể trong phân tích C
hoạt động kinh doanh được gọi là phương pháp phân tích nào dưới
đây A. Cân đổi
B. Liên hệ

c. Tỷ trọng
D. Tìm xu hướng phát triển của chỉ tiêu
D
Số vốn đầu tư cho tài sản cố định là Máy dập viên chiếm 1/5 tổng số
vốn đầu tư cho tài sản cố định của doanh nghiệp. Chỉ số “1/5” là kết
quả của phương pháp phân tích hoạt động kinh doanh nào dưới đây?
400
A. Cân đối
B. Liên hệ
c. So sánh
D. Tỷ trọng
Phân tích doanh số bán ra của doanh nghiệp giúp doanh nghiệp biết D
được điều gì dưới đây ?
A. Sự ủng hộ của khách hàng B.
401
Sự tiêu vong của doanh nghiệp

c. Sự cạnh tranh của doanh nghiệp D.


Sự tồn tại và phát triển DN.

135
Những khoản chi nào dưới đây nằm trong chi phí của doanh nghiệp C
Dược?
A. Khấu hao tài sản.
402
B. Vận tải hàng hóa trong lưu thông

c. Lãi do vay vốn ngân hàng để kinh doanh.


D. Cả A, B và c
Tài liệu phân tích hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp có ý nghĩa D
như thế nào với các nhà đầu tư?
A. Quyết định hợp tác đầu tư
403
B. Quyết định rút vốn

c. Quyết định cho vay


D. Cả A, B và c
Trong các nhiệm vụ dưới đây, đâu là nhiệm vụ trong phân tích hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Kiểm tra và đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh thông qua các
404 chỉ tiêu kinh tế đã xây dựng. A
B.Kiểm tra và đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh thông qua quan
điểm các nhà đầu tư.
C. Kiểm tra và đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh thông qua các
sự kiện kinh tế.
D. Kiểm tra và đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh thông qua sự
biến động của thị trường thế giói

Đánh giá kết quả đạt được trong kinh doanh và so sánh với các mục tiêu
kế hoạch đã đặt ra là để khẳng định điều gì đối với các chỉ tiêu kinh tế B
405 mà doanh nghiệp đã xây dựng ?
A. Tính độc lập, đúng đắn
B. Tính đúng đắn, khoa học c. Tính hệ thống, khoa học D.
Tính toàn diện, đúng đắn
Trong các nhiệm vụ dưới đây, đâu là nhiệm vụ của phân tích hoạt động D
kinh doanh của doanh nghiệp?
và đó.
A. Xác định các nhân tố ảnh hưởng của các chỉ tiêu kinh tế
406 B. Tìm nguyên nhân gây nên các mức độ ảnh hưởng đến chỉ tiêu
kinh tế
c. Đe xuất giải pháp khắc phục nguyên nhân gây nên các mức độ ảnh
hư ỏng xấu đến chỉ tiêu kinh tể
D. Cả A, B và c

136
Công thức “TI + N = T2 + X + H” áp dụng cho trường họp nào dưói D
đây ?
A. Quá trình kiểm kê hàng hóa B.
407
Quá trình Xuất - Nhập - Tồn
c. Quá trinh xây dụng thiết kể kho hàng
D. Chỉ có A vàB
Khi sử dụng phương pháp so sánh trong phân tích hoạt động kinh D
doanh cần nắm chắc nguyên tắc nào dưới đây?
A. Lựa chọn tiêu chuẩn để so sánh
408
B. Xác định điều kiện so sánh
c. Kỹ thuật áp dụng để so sánh
D. Cả A, B va c
Trong phương pháp so sánh: Các chỉ tiêu phải được tính trong cùng D
một khoảng thời gian hạch toán và không phải thống nhất (cùng) trên
những mặt nào dưới đây?
409 A. Cùng phản ánh nội dung kinh tế.
B. Cùng một phương án tính toán.
c. Cùng một đơn vị đo lưòĩig.
D. Cùng một người tính toán

Ket quả của phép so sánh bằng sổ tương đối trong phân tích hoạt D
động- kinh doanh biểu hiện điều gì dưới đây?
A. Ket cấu, mối quan hệ của các hiện tượng kinh tế.
410
B. Tốc độ phát triển của các hiện tượng kinh tể.
c. Mức phổ biến của các hiện tượng kinh tế.
D. Cả A, B và c
Kết quả của phép so sánh bằng sổ tuyệt đối trong phân tích hoạt động B
kinh doanh biểu hiện điều gì dưới đây?
A. Tốc độ phát triển của các hiện tượng kinh tế.
411
B. Khối lượng qui mô của các hiện tượng kinh tể
c. Mức phổ biến của các hiện tượng kinh tể.
D. Chỉ A và c là đúng

137
“Nếu 95 - 98 % trẻ em tỉnh Hải Dưong trong độ tuổi đều được tiêm
chủng Vaccin phòng Sởi thì có thể kết luận bệnh dịch Sởi ở trẻ em tại
tỉnh Hải Dương khó có thể xảy ra”. Cách phân tích trên đã dựa vào
412 phương pháp phân tích nào dưới đây? C

A. Phương pháp so sánh B.


Phương pháp tỷ trọng
c. Phương pháp loại trừ D. Phương pháp cân đối
Khi áp dụng Phương pháp tìm xu hướng phát triển của chỉ tiêu trong B
phân tích hoạt động kinh doanh đòi hỏi “Cơ số mẫu” phải lớn hơn
mấy để phát hiện quy luật?
413 A. 03 B.
05
c. 07
D. 09
Khi phân tích chỉ tiêu về Tổ chức bộ máy, cơ cấu nhân lực của doanh D
nghiệp dược cần chú ý đánh giá và so sánh nội dung nào sau đây ? A.
Sơ đồ tổ chức bộ máy của DN.
414
B. Cơ cấu trình độ cán bộ của DN c. Tổng số cán bộ của doanh
nghiệp.

D. Cả A, B và c
Khi phân tích vốn kinh doanh của doanh nghiệp, ta cần phân tích yếu E
tố nào dưới đây?
A. Ket cấu nguồn vốn
415
B. Tình hình phân bổ vốn
C. Tốc độ luân chuyển vốn
D. Chỉ A và c
E. Cả A, B và c

Đối với doanh nghiệp kinh doanh dược, năng suất lao động bình quân
của cán bộ, công nhân viên được tính bằng cách nào dưới đây? A
A. Lấy doanh số bán chia cho tổng sổ cán bộ công nhân viên
416
B. Lấy sổ lượng sản phẩm chia cho tổng số cán bộ công nhân viên
C. Lấy lợi nhuận sau thuế chia cho tổng số cán bộ công nhân viên
D. Cả A, B và c

138
Tiền lưcmg bình quân của cán bộ công nhân viên trong doanh nghiệp
dược được tính bằng cách nào dưới đây?
A. Lấy tổng lương chia cho số cán bộ công nhân viên.
B. Lấy tổng thu nhập chia cho số cán bộ công nhân viên .
417
c. Lấy tổng lương chia cho sổ người trực tiếp tham gia hoạt động sản A
xuất, kinh doanh.
D. Lấy tổng thu nhập chia cho sổ ngưòi trực tiếp tham gia hoạt động sản
xuất, kinh doanh .
Thu nhập bình quân của cán bộ công nhân viên trong doanh nghiệp dược B
được tính bằng cách nào dưới đây?
A. Lấy tổng lương chia cho sổ cán bộ công nhân viên.
B. Lấy tổng thu nhập chia cho số cán bộ công nhân viên .
418
c. Lây tổng lương chia cho sổ người trực tiếp tham gia hoạt động sản
xuất, kinh doanh.
D. Lẩy tổng thu nhập chia cho số người trực tiếp tham gia hoạt động sản
xuất, kinh doanh

Tỷ lệ phế phẩm bình quân trong sản xuất dược phẩm được tính theo cách C
nào dưới đây?
419
A. Lấy Tổng số sản phẩm sản xuất trừ đi sổ sản phẩm đạt yêu cầu B.
Lấy Tống số sản phẩm sản xuất chia cho số sản phẩm không đạt yêu cầu

c. Lấy số lượng sản phẩm hỏng chia cho tổng số sản phầm sản xuất D.
Lấy Tống số sản phẩm sản xuất chia cho số sản phẩm đạt yêu cầu
Khi ghi số liệu vào bảng trong phân tích hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp dược cần phải đảm bảo yêu cầu nào dưới đây? D
420
A. Đảm bảo độ chính xác, đồng nhất giữa từng nhóm số liệu
B. Các đơn vị phải thống nhất, dễ biểu diễn.

c. Số liệu phải có giá trị phản ánh thiết thực cho chỉ tiêu đang nghiên
cứu

D. Cả A, B và c
Cung ứng thuốc là quá trình đưa thuốc từ nơi sản xuất đến tận tay người A
421 sử dụng.
A. Đúng B. Sai

139
Cung ứng thuốc là quá trình đưa thuốc từ nơi sản xuất đến tận nơi bán B
422 lẻ/ cấp phát.
A. Đúng B. Sai
Kinh phí mua sắm thuốc và khả năng chi trả của người bệnh là những A
423 tiêu chí chính đế lựa chọn thuốc khi cung úng?
A. Đúng B. Sai
Mua bán và đấu thầu thuốc là 2 phương thức phải lựa chọn khi mua A
424 sắm thuốc Quốc gia?
A. Đúng B. Sai
Theo dõi ADR của thuốc là nhiệm vụ quan trọng trong quá trình hướng A
425 dẫn sử dụng thuốc?
A. Đúng B. Sai

Kê đơn, bán thuốc và các hoạt động giáo dục truyền thông về sử dụng
426 A
thuốc an toàn họp lý là nhiệm vụ của hướng dẫn sử dụng thuốc?
A. Đúng B. Sai
Nhà Nước chưa ban hành Chính sách thuốc quốc gia trong việc cung B
427 ửng thuốc thiết yểu cho nhân dân.
A. Đúng B. Sai
Nhà nước trợ cấp tiền thuốc chữa bệnh cho nhân dân vùng cao, miền A
428 núi, vùng sâu, hải đảo xa xôi.
A. Đúng B. Sai
Hoạt động khuyến mại và quảng cáo không quyết định và ảnh hưởng B
429 đến nhu cầu thuốc.
A. Đúng B. Sai
Quyết định cuối cùng của người bệnh là một trong các yếu tố quyết A
định và ảnh hưởng đến nhu cầu thuốc.
430
A. Đúng B. Sai
Yeu tố môi trường xã hội không quyết định và ảnh hưởng tới nhu cầu B
431 thuốc.
A. Đúng B. Sai
Nhu cầu về thuốc của người bệnh phụ thuộc vào bệnh tật và sức khỏe A
432 của chính họ.
A. Đúng B. Sai

140
Bệnh tật phụ thuộc vào cơ thể sổng của cá thể và điều kiện sống của A
433 chính cá thể đó.
A. Đúng B. Sai
Mô hình bệnh tật là một bảng tập họp các loại bệnh và tần suất của chúng
trong một thời gian, tại một định.
434 địa điểm của một cộng đồng nhất A
A. Đúng
B. Sai

Bệnh tật là tình trạng mất cân bằng về thể xác và tinh thần dưới tác động
435 A
của một loạt các yếu tố ngoại môi và nội môi lên con người.
A. Đúng B. Sai
B
436 Bản phân loại quốc tế bệnh tật ICD lần thử 10 gồm 29 chương bệnh.
A. Đúng B. Sai
Trong mỗi chương bệnh của bản phân loại quốc tế bệnh tật ICD lần thứ
10 sẽ có một hay nhiều nhóm bệnh, mỗi nhóm bệnh ỉại có nhiều loại
437 A
bệnh.
A. Đúng B. Sai
Ớ Việt nam cũng như trên Thế giới có 3 loại mô hình bệnh tật bệnh viện.
A. Đủng B. Sai B
438

Thái độ, đạo đức của người cán bộ y tể ảnh hưởng đến mô hình bệnh tật
của bệnh viện nơi họ công tác? A
439
A. Đúng B. Sai
Mô hình bệnh tật của bệnh viện là căn cứ giúp bệnh viện xây dựng danh A
440 mục thuốc?
A. Đúng B. Sai
Việc xác định nhu cầu thuốc không phụ thuộc vào chất lượng chấn đoán
bệnh của thầy thuốc. B
441
A. Đúng B. Sai
Hướng dẫn thực hành điều trị là cơ sở để tiến hành sửa đổi phương pháp A
điều trị bằng thuốc với mục đích sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu
442
quả, kinh tế
A. Đúng B. Sai

141
Hướng dẫn thực hành điều trị là văn bản chuyên môn không mang B
443 tính chất pháp lý, chỉ mang tính chất chuyên môn.
A. Đúng B. Sai
Một hướng dẫn thực hành điều trị có thể có một hoặc nhiều công thức A
444 điều trị khác nhau.
A. Đúng B. Sai
Nhu cầu thuốc không phụ thuộc vào hiệu lực điều trị của thuốc A. B
445
Đúng B. Sai
Nhu cầu thuốc luôn có xu hướng biến đổi theo trình độ của khoa học A
446 kỹ thuật.
A. Đúng B. Sai
Người bệnh thuộc trình độ văn hóa nào, giai tâng xã hội nào cũng B
447 không ảnh hưởng gì đến nhu cầu thuốc.
A. Đúng B. Sai
B
448 Yếu tố môi trường (TN & XH) không ảnh hưởng đển nhu Cầu thuốc?
A. Đúng B. Sai
Việc thu thập, phân tích thông tin liên quan đến việc sử dụng thuốc
trong thực tế sẽ giúp đưa ra được những con số ước tính nhu cầu thuốc A
449
trong thời gian sắp tới.
A. Đúng B. Sai
Căn cứ vào số liệu đăng ký hành nghề, chi tiết hỏa các loại hình dịch
vụ y tế có sử dụng thuốc ở tất cả các tuyến y tế tù’ trung ương, tỉnh, A
450 huyện, xã, hộ gia đình, có thể giúp chúng ta một phần để ước tính nhu
cầu thuốc trong thời gian sắp tới.
A. Đúng B. Sai
A

451 Hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn họp lý là một trong những tiêu
chuẩn mà Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) đưa ra để hướng dẫn, giám
sát và đánh giá việc cung úng thuốc ở tuyến cơ sở. A. Đúng B. Sai
“Thuốc nước ngoài gia công tại Việt Nam” là tên một gói thầu thuốc A
trong quy định về đấu thầu thuốc?
452
A. Đúng B. Sai
Khi cung ứng thuốc, chúng ta phải thực hiện 04 nhiệm vụ theo trình tự B
nào dưới đây?
453
A. Lựa chọn-Phân phối-Mua Sắm-Hướng dẫn sử dụng.
B. Lựa chọn-Mua Sắm-Phân phối-Hướng dẫn sử dụng

142
C. Mua SẳmPhân phối-Lựa chọn-Hướng dẫn sử dụng
D. Mua Sắm-Lựa chọn-Phân phối-Huớng dẫn sử dụng

Trong các căn cứ dưới đây, đâu không phải là căn cứ chính để lựa chọn D
thuốc cung ứng quốc gia ? A. Mô hình bệnh tật quốc gia
B. Mô hình tử vong quốc gia
454
c. Phác đồ điều trị chuẩn quốc gia D.
Tổ chức ngành y tế quốc gia

Khi lựa chọn thuốc cung úng quốc gia không cần phải tham khảo nội
dung nào dưới đây ?
A. Danh mục thuốc, hoạt chất đã được lưu hành của WHO
B. Mô hình bệnh tật, các phác đồ điều trị chuẩn đã được lưu hành
455 của WHO.
D
c. Mô hình bệnh tật, phác đồ điều trị chuẩn đã được lưu hành của các
quốc gia có sự tương đong về y tế, kinh tể.
D. Mô hình bệnh tật, phác đồ điều trị chuẩn đã được lưu hành của các
quốc gia phát triển về y tế, kinh tế.
Quá trình mua sắm thuốc quốc gia cần phải thực hiện những công việc
nào dưới đây? D
A. Xác định nhu cầu thuốc về sổ lượng, chủng loại.
456
B. Ký kết họp đồng kinh tế mua bán.

c. Thanh toán tiền và kiểm nhận thuốc.


D. Cả A, B và c
Trong các nhiệm vụ sau, nhiệm vụ nào không nằm trong nhiệm vụ D
của quá trình phân phổi thuốc quốc gia? A. Cung cấp các thông tin về
thuốc
457
B. Tồn trữ thuốc.

c. Vận chuyển giao nhận thuốc D.


Hướng dẫn sử dụng thuốc
Trong hoạt động cung ứng thuốc, Nhà nước sẽ cấp kinh phí mua thuốc D
cho lĩnh vực nào dưới đây?
458 A. Công tác phòng chống dịch
B. Các bệnh xã hội, sinh đẻ có kế hoạch
c. Nhân dân vùng kinh tế đặc biệt khó khăn
D. Cả A, B và c

143
Nội dung nào dưới đây phản ánh trong khái niệm về nhu cầu thuốc? C
A. Tập họp tất cả những loại thuốc với dạng bào chế thích hợp, có
nồng độ/hàm lượng thích họp.
459
B. Đáp ứng được các yêu cầu phòng bệnh và chữa bệnh
c. Cả A và B đều đúng
D. Không nội dung nào đúng

144
Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không quyết định và ảnh hưởng C
đến nhu cầu thuốc ?
A. Tình trạng và mô hình bệnh tật
460
B. Kỹ thuật chẩn đoán và điều trị

c. Thử phản ứng có hại của thuốc


D. Hiệu lực điều trị của thuốc
Cụm tù’ ICD (International Classiíìcation Diseases) được hiểu theo B
nội dung nào dưới đây ?
A. Danh mục phân loại quốc tế bệnh tật
461
B. Phân loại quốc tể bệnh tật

c. Tổng hợp quốc tế bệnh tật D.


Liệt kê quốc tế bệnh tật
Yếu tổ nào dưới đây tạo nên đặc trưng của mô hình bệnh tật Việt D
Nam?
A. Khí hậu nhiệt đới, gió mùa
462
B. Đất nước nghèo, bắt đầu công nghiệp hóa

c. Tàn dư của chiến tranh


D. Cả A, B và c
Theo điều tra của Ngân hàng Thế giới và Trường Đại học Oxíồrd thì D
trên thế giới có nhũng loại mô hình bệnh tật của nhóm các nước (quốc
gia) nào dưới đây?
A. Nhóm các nước phát triển
463 B. Nhóm các nước đang phát triển

c. Nhóm các nước chậm phát triển


D. Chỉ A và B
E.Cả A, B và c
Theo Axel Kroeger: các yếu tố liên quan đến sự lựa chọn nơi chữa D
bệnh bao gồm nhũng yểu tố nào dưới đây?
A. Tuổi, giới, dân tộc, gia đình, nghề nghiệp, tài sản, tính
464 cách, bạn bè, văn hóa của người bệnh.
B. Tính chất của bệnh và nhận thức của người bệnh.

c. Tính chất của các dịch vụ y tế trong đó có bệnh viện D. Cả A,

145
Yếu tố nào dưới đây của bệnh viện không ảnh hưởng đến MHBT của D
bệnh viện đa khoa ?
A. VỊ trí địa lý của bệnh viện
B. Tuyến và loại bệnh viện
465
c. Trình độ chuyên môn của thầy thuốc
D. Điều kiện kinh tế của bệnh viện

Yếu tố nào dưới đây của người bệnh không ảnh hưởng đến MHBT của C
bệnh viện đa khoa?
A. Điều kiện sinh sống và lao động
B. Điều kiện kinh tế
466
c. Điều kiện chính trị D. Sự lựa chọn bệnh viện

Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến MHBT của bệnh viện đa khoa?
A. Môi trường B.
467 Người bệnh
c. Bệnh viện D.
Chỉ A và B
E. Cả A, B và c

Kết quả nghiên cứu MHBT bệnh viện không mang lại ý nghĩa nào dưới B
đây?
A. Quản lý được sức khỏe và bệnh tật của toàn xã hội.
B. Hợp tác quốc tể trong lĩnh vực chẩn đoán và thông tin y tể. c.
468
Định hướng chiến lược phát triển kỹ thuật điều trị, cung ứng và sử
dụng thuốc khoa học.
D. Chủ động nghiên cứu về sản xuất, cung ứng và phân phối thuốc.

146
Kết quả nghiên cứu MHBT không giúp các nhà hoạch định chính sách D
y tế điều gì dưới đây về bệnh tật?
A. Dự đoán được những bệnh có khả năng thanh toán được.
469
B. Dự đoán được những bệnh mới sẽ xuất hiện.
c. Dự đoán được tương lai các bệnh tật.
D. Dự đoán được số tiền thuốc cho từng ca bệnh.
A
Phác đồ điều trị chuẩn hay còn đưọc gọi vói tên gọi nào dưới đây?
A. Hướng dẫn thực hành điều trị
470
B. Hưóng dẫn sử dụng thuốc
c. Hướng dẫn điều trị và sử dụng thuốc D.
Lý thuyết điều trị bệnh.

Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của Hưóng dẫn thựchành
điều trị trong công tác điêu trị ?
A. Hướng dẫn, chuẩn hóa, trang bị kiến thức điều trị bệnh.

471 B. Phân loại trình độ thầy thuốc trong thực hành điều trị.
c. Phân loại thuốc, xây dựng danh mục thuốc, sử dụng và tư vấn về
B
thuốc
D. Nghiên cứu thúc đấy, áp dụng điều trị học ngày càng tốt hơn.

Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO): một Hướng dẫn thực hành điều trị
về thuốc phải xuất hiện thông so nào dưới đây? E
472
A. An toàn; hiệu quả
B. Họp lý c. Kinh tế
D. Chỉ A và B
E. Cả A, B và c
Trong các phân loại dưới đây, đâu là cách phân loại nhu câu thuốc dựa C
theo mức độ cần thiết trong sử dụng

473 A. Nhu cầu không thế thay thể


B. Nhu cầu thay thế
c. Nhu cầu thông thường D.
Nhu cầu đồng thời

147
Trong các phân loại dưới đây, đâu không phải là cách phân loại nhu A
cầu thuốc dựa theo công dụng của thuốc
A. Nhu cầu thông thường
474
B. Nhu câu không thê thay thê
c. Nhu cầu đồng thời D.
Nhu cầu thay thế
Nội dung nào dưới đây không phải là tên của phưong pháp tính toán D
nhu cầu thuốc
A. Thống kê dựa trên sử dụng thuốc thực tế
475
B. Dựa trên cơ sở quản lý các dịch vụ y tế
c. Dựa trên mô hình bệnh tật và phác đồ điều trị D.
Dựà vào nguồn cung úng và tiêu thụ thuốc
Phươne nhán thôns kê dưa trên sử dunu thuôc thưc tê án
dụng trong việc tính toán nhu cầu thuốc không dựa vào nguyên tắc D
nào dưới đây?
476
A. Thu thập, hồi cứu các số liệu sử dụng thuốc trong quá khứ.
B. Phân tích đánh giá số liệu dùng thuốc của mỗi nhóm

thuốc qua nhiều năm, tìm ra các quy luật tăng, giảm.
c. Phân tích, đánh giá sự hợp lý, bất hợp lý trong lượng thuốc đã sử
dụng.
D. Dự báo yếu tố không ảnh hưởng đến nhu cầu thuốc trong giai đoạn
hiện tại.

Loại kênh phân phối mà Thuốc được đưa từ nhà sản xuất đến tay người C
tiêu dùng được gọi là kênh phân phối nào dưới đây?
A. Kênh ngắn
477
B. Kênh dài
c. Kênh trực tiếp
D. Kênh trung gian

Loại kênh phân phối mà Thuốc từ nhà sản xuất được chuyển cho người
bán lẻ trước khi đến với người tiêu dùng được gọi là kênh phân phối nào
A
dưới đây ?
478 A. Kênh ngắn
B. Kênh dài
c. Kênh trực tiếp
D. Kênh trung gian

148
Loại kênh phân phổi mà Thuốc từ nhà sản xuất được chuyển cho người
bán buôn lớn, đến bán buôn nhỏ, đến bán lẻ trước khi đến với người tiêu
B
479 dùng được gọi là kênh phân phối nào dưới đây ?
A. Kênh ngắn
B. Kênh dài
c. Kênh trực tiếp
D. Kênh trung gian
Đường đi của thuốc phức tạp, qua nhiều khâu trung gian
sẽ làm ảnh hưởng nhiều đến vấn đề nào dưới đây. C
480 A. Nhà sản xuất thuốc
B. Người bán lẻ thuốc
c. Giá cả và chất lượng thuốc
D. Nhà phân phối thuốc
Chỉ sô “P” trong công thức p = — được hiêu như thê nào? D
M
A. Diện tích bình quân mà một điểm bán thuốc phục vụ (km2)
481 B. Khoảng cách bình quân mà một điểm bán thuốc phục vụ (Km)
c. Tổng số dân trong khu vực mà điểm bán lẻ thuốc đóng trên địa bàn
(người).
D. Số dân bình quân mà một điểm bán thuốc phục vụ (người)

55
Chỉ số “s” nhỏ trong công thức s = 77 được hiêu như thê s M,
nào? A
482 A. Diện tích bình quân mà một điểm bán thuốc phục vụ (km2)
B. Diện tích khu vực dân cư (km2)
c. Diện tích một điểm bán lẻ thuôc (m2) . 1 A 1 X /1 X
D. Diện tích bình quân một diêm bán thuôc (km )
, Ịs , ,A
Chỉ sô “R” trong công thức R = ,, được hiêu như thê nào?

A. Bán kính bình quân của một điểm bán thuốc (km)

483 B. Bán kính bình quân mà người dân đi mua thuốc (km)
C. Bán kính bình quân mà một điểm bán thuốc phục vụ (km)
D. Khoảng cách từ điểm bán thuốc đến nhà dân (km)

149
Nội dung nào dưới đây không phải là tên 1/6 tiêu chuẩn mà Tổ chức Y D
tể Thế giới (WHO) đưa ra để hướng dẫn, giám sát và đánh giá việc
cung ứng thuốc ở tuyến cơ sở
484 A. Thuận tiện
B. Kịp thời

c. Giá cả họp lý
D. Phù họp
Để hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn họp lý, Tô chức Y tế Thế giới D
(WHO) đã đưa ra yêu cầu nào dưới đây đối với người giữ vai trò
hướng dẫn?
485 A. Có chuyên môn, đạo đức nghề nghiệp.
B. Có trách nhiệm cao

c. Chấp hành tốt các qui chế chuyên môn và các qui định khác
c
D. Cả A, B và B
Người bán/ cấp phát thuốc không tồn trọng quyền lợi người tiêu dùng
là đã vi phạm phạm trù nào dưới đây?
486 A. Trách nhiệm
B. Đạo đức
C. c. Sự chấp hành quy chế chuyên môn
D. D. Pháp luật

Người bán/ cấp phát thuốc hướng dẫn thiếu tận tình cho khách hàng về
kiến thức dùng thuốc là vi phạm phạm trù nào dưới đây? A

487 A. Trách nhiệm


B. Đạo đức

c. Sự chấp hành quy chế chuyên môn


D. Pháp luật
Trong các căn cứ dưới đây, đâu không phải là căn cứ để lập kế hoạch lựa
chọn nhà thầu thuốc?
A. Nguồn ngân sách nhà nước cấp.
488 B. Nguồn kinh phí tài trợ

c. Thực tế mua thuốc, sử dụng thuốc từ nguồn thu khác của năm trước B
liền kề.
D. Nguồn kinh phí thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.

150
Nội dung nào dưới đây không nằm trong Nội dung kể hoạch lựa chọn D
nhà thầu thuốc? A. Tên gói thầu
B. Giá gói thầu
489
c. Nguồn vốn D. Tên nhà thầu

490 A
Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức quy mô lớn. A. Đúng B. Sai
491 Quản trị cần thiết đối với bệnh viện. A
A. Đúng B. Sai
492 A
Quản trị cần thiết với mọi tổ chức vì lợi nhuận và phi lợi nhuận
A. Đúng B. Sai
493 A
Quản trị cần thiết với mọi doanh nghiệp.
A. Đúng B. Sai
494 A
Khoa học quản trị là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị.
A. Đúng B. Sai
495 Không có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học quản trị và nghệ thuật
quản trị. B

A. Đúng B. Sai
496 Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học quản trị và nghệ thuật A
quản trị.
A. Đúng B. Sai
497 Nhà quản trị cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản A
trị.
A. Đúng B. Sai
498 Quản trị là hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiếm tra nhằm hoàn A
thành mục tiêu và đạt hiệu quả cao nhất.
A. Đủng B. Sai
499 Quản trị là một quá trình được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức A
và đối tượng của quản trị là con người
A. Đúng B. Sai
500 Quản trị là một hoạt động cần thiết khi nhiều người kết họp trong tổ A
chức để đi đến mục tiêu chung.
A. Đủng B. Sai

151
501 Quản trị là một hoạt động phổ biến trong tất cả các tổ chức A. Đúng A
B. Sai
502 Quản trị là một công việc mang tính đặc thù của những nhà quản trị A
cấp cao
A. Đúng B. Sai
503 Quản trị là tiến trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiếm soát A
những hoạt động của các thành viên trong tổ chức
A. Đúng B. Sai
504 Phong cách lãnh đạo dân chủ luôn mang lại hiệu quả trong mọi A
trường họp
A. Đúng B. Sai
505 Nhà quản trị không nên lãnh đạo nhân viên theo phong cách độc đoán B
dù trong hoàn cảnh nào
A. Đúng B. Sai
506 A
Cơ sở để thực hiện các hình thức động viên người lao động trong tổ
chức là thỏa mãn nhu cầu của họ

A. Đúng B. Sai
507 Hiệu quả của quản trị được hiểu là quan hệ giữa chi phí và kết A
mổi quả A. Đúng

B. Sai
508
Đe lãnh đạo tổ chức, nhà quản trị cần phải nắm vũng các quy luật quản
trị như: quy luật tự nhiên, quy luật kinh tế, quy luật tâm lý. A

A. Đúng B. Sai
509
Ưu điểm của phưong pháp hành chính trong quản trị kinh doanh là: xác
A
lập trật tự kỷ cưong làm việc, giải quyết các vấn đề đặt ra nhanh chóng.
A. Đúng B. Sai
510
Ưu điểm của phưong pháp tâm lý trong quản trị kinh, doanh là: xác lập
trật tự kỷ cương làm việc, giải quyết các vấn đề đặt ra nhanh chóng. A

A. Đúng B. Sai

152
511 Ưu điểm của phương pháp kinh tế trong quản trị kinh doanh là: tính dân
chủ cao, các đối tượng quản trị có quyền lựa chọn làm theo ý mình, kích A
thích sáng tạo.
A. Đúng B. Sai
512 Ưu điểm của phưong pháp hành chính trong quản trị kinh doanh là: tính
dân chủ cao, các đối tượng quản trị cỏ quyền lựa chọn làm theo ý mình,
B
kích thích sáng tạo.
A. Đúng B. Sai
513 Phương pháp tâm lý giáo dục trong quản trị là các cách tác động vào
nhận thức và tình cảm của người lao động nhằm nâng cao tính tự giác, A
nhiệt tình trong công việc.
A. Đúng B. Sai
514 Phương pháp hành chính trong quản trị là các cách tác động vào nhận
thức và tình cảm của người lao động nhằm nâng cao tính tự giác, nhiệt B
tình trong công việc.
A. Đúng B. Sai
515 Phương pháp kinh tế trong quản trị là các cách tác động vào đối tượng A
quản lý thông qua lợi ích kinh tể.
A. Đúng B. Sai
516 Phương pháp hành chính trong quản trị là các cách tác động vào đối B
tượng quản lý thông qua lợi ích kinh tể.
A. Đúng B. Sai
517 Đe tạo ra hiệu quả sử dụng nhân lực cao, nhà quản trị cần vận dụng các
quy luật tâm lý trong doanh nghiệp như: quy luật về động cơ, quy luật A
xung đột trong tập thể
A. Đúng B. Sai
518 Để tạo ra hiệu quả sử dụng nhân lực cao. nhà quản trị cần vận dụng A
các quy luật tâm lý trong doanh nghiệp như: quy luật về động cơ, quy
luật tăng lợi nhuận
A. Đúng B. Sai
519

Nhà quản trị nên sử dụng phương pháp nào trong quản trị kinh doanh?
D
A. Phương pháp tâm lý, giáo dục

B. Phương pháp hành chính c. Phương pháp kinh tể


D. Vận dụng tổng họp các phương pháp trên

153
520 Thực hiện Quản trị trong 1 tổ chức nhằm đạt điều gì dưới đây? C
A. Tối đa hóa lợi nhuận B.
Đạt mục tiêu của tô chức
c. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực D.
Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
521 C
Bản chất của quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người
kết họp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện điều gì?
A. Dự án chung của tổ chức B.
Ke hoạch chung của tổ chức

c. Hoạch định chung của tổ chức D.


Dự định chung của tổ chức
522 Quản trị là hoạt động cần thiết cho đối tượng nào? C
A. Các tổ chức vì lọi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
B. Các công ty lớn
c. Doanh nghiệp hoạt động kinh doanh D.
Các đơn vị hành chính sự nghiệp
523 Mục tiêu của hoạt động quản trị là? B
A. Sự thỏa mãn cao nhất và chi phí thấp nhất

B. Lợi ích cao nhất và chi phí thấp nhất c. Ket quả cao nhất và
chi phí thấp nhất
D. Lợi nhuận cao nhất và chi phí thấp nhất
524 Mục tiêu của quản trị trong một tổ chức là?

A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao B

B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có


C. Tìm kiếm lợi nhuận
D. Tạo sự ổn định
525 B
Trong quản trị tổ chức, việc quan trọng nhất là?
A. Thực hiện mục tiêu đúng vói hiệu suất cao
B. Làm đúng việc
c. Đạt đuợc lợi nhuận
D. Giảm chi phí xuống thấp nhất

154
526 Vì sao quản trị cần thiết trong các tổ chức? D
A. Đạt đuợc lợi nhuận
B. Giảm chi phí
c. Đạt đuợc mục tiêu với hiệu suất cao
D. Tạo trật tự trong một tổ chức
527 Yếu tố nào tạo nên nghệ thuật quản trị? C
A. kinh nghiệm người làm trước truyền cho người làm sau
B. Kiến thức trong sách, báo
c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị D.
Kiến thức từ các chương trình đào tạo
528 A
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
B. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị

c. Cần vận dụng đủng các nguyên tắc khoa học vào quản trị D. Khoa
học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị
529 Phát biểu nào sau đây không đúng? A
A. Nghệ thuật quản trị không thể học được

B. Nghệ thuật quản trị đủc kết qua trải nghiệm thực hành quản trị c.
Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị D. Nghệ
thuật quản trị có yếu tố bẩm sinh
530 Trong nền kinh tế thị trường, nhà quản trị luôn tìm cách giảm chi phí
và tăng kết quả. Điều này thể hiện mục đích quản trị là gì?
A. Gia tăng năng suất hướng đến phát triển bền vững
B. Không ngừng đáp ứng nhu cầu của khách hàng

c. Gia tăng hiệu quả trước mọi biến động của thị trường D. Tạo dựng
thương hiệu trong môi trường cạnh tranh gay gắt
531 E
Nhà quản trị có thể đạt nghệ thuật quản trị nhờ yếu tố nào?
A. Yếu tố bẩm sinh
B. Được đào tạo
c. Kinh nghiệm thực tế
D. Kết hợp B và c
E. Tất cả các yểu tố trên

155
532 Hoạt động nào là hoạt động quản trị tại một bệnh viện? D
A. Lập kế hoạch cung ứng thuốc
B. Đào tạo nhân viên
c. Ghi chép, theo dõi sổ sách
D. Kết họp A và B
533 Hoạt động nào là hoạt động quản trị trong một quầy thuốc? C
A. Bán hàng, chăm sóc khách hàng
B. Lập kế hoạch học liên thông đại học Dược
c. Tặng thưởng cho nhân viên đạt doanh số tháng D.
Lập dự trù khi thuốc trên quầy sắp hết hàng
534 C
Phong cách lãnh đạo gồm ba loại: phong cách độc đoán, phong cách
dân chủ và phong cách tự do. Đây là cách phân chia của ai ?
A. Dominique Chalvin
B. Rensis Likert
c. K. Lewin
D. Tất cả đều sai
535 A
Để hình thành nghệ thuật tự quản trị, nhà quản trị cần hình thành thói
quen nào?
A. Thói quen dám chịu trách nhiệm
B. Thói quen đúng giờ

c. Thói quen khiêm tốn D. Thói quen giữ đúng lời hứa
536 Ra quyết định theo phong cách độc đoán có đặc điểm sau : D
A. Không có lợi trong mọi trường họp
B. Không được cấp dưới ủng hộ khi thực hiện quyết định

c. Gặp sau lầm trong giài quyết van đề


D. Không phát huy được tính sáng tạo của nhân viên trong quá trình
ra quyết định
537 Nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là: B
A. Nhu câu tự trọng, nhu cầu an toàn

B. Nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn trọng và tự thể hiện c. Như
cầu sinh học, nhu cầu xã hội
D. Nhu cầu sinh học, nhu cầu an toàn

156
538 Nhu cầu bậc thấp của con nguôi trong tháp nhu cầu Maslow là: D
A. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn

B. Nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn trọng và tự hể hiện c. Nhu
cầu sinh học, nhu cầu xã hội
D. Nhu cầu sinh học, nhu cầu an toàn
539 Nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp nhu cầu Maslow là: D
A. Cảm giác được tôn trọng, quý men
B. Nhu cầu tự thể hiện bản thân
c. Nhu cầu là thành viên của nhóm người
D. Nhu cầu ăn, mặc, ở
540 C
Động lực làm việc của con người xuất phát từ:
A. 5 cấp bậc nhu cầu
B. Nhu cầu bậc cao
c. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
D. Nhũng gì mà nhà quản trị đã làm cho người lao động
541 Nhà quản trị nên lựa chọn phong cách nào trong quản trị kinh doanh? C
A. Phong cách lãnh đạo độc đoán, chuyên quyền B.
Phong cách lãnh đạo dân chủ
c. Phong cách lãnh đạo tự do D.
Tất cả đều không chính xác
542 Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo cần tính đển yếu tố nào ? D
A. Đặc điểm của nhà quản trị B.
Đặc điểm của cấp dưới
c. Tình huống cụ thể D.
Tất cả phương án trên
543 Nhà quản trị nhận thức được rằng động CO’ mạnh nhất thúc đẩy hành C
động của con người là:
A. Các nhu cầu của con người trong lý thuyết Maslow
B. Các nhu cầu bậc cao

c. Nhu cầu chưa được thỏa mãn


D. Phần thưởng hấp dẫn
544 D
Đế có biện pháp động viên người lao động phù họp, nhà quản trị cần
xuất phát từ:
A. Ý muốn của chính mình

B. Nhu cầu của cấp dưới c. Tiềm lực của công ty


D. Tất cả các phương án trên
157
545 Doanh nghiệp tố chức kỳ nghỉ tại Hạ Long cho công nhân viên là đáp D
ứng loại nhu cầu: A. Xã hội
B. Được tôn trọng
c. Sinh lý
D. Cả A và c

158
546 Để đạt mục tiêu của tổ chức, nhà quản trị phải quan tâm đến các D
nhân tố ở môi trường nào? A. Môi trường nội bộ
B. Môi trường nội bộ, môi trường vĩ mô

c. Môi trường nội bộ, môi trường vi mô, môi trường tự’ nhiên D. Môi
trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường nội bộ

547 Để đạt mục tiêu của tố chức, nhà quân trị phải quan tàm đến các nhân C
tố ở môi trường nào ?
A. Môi trường nội bộ
B. Môi trường nội bộ, môi trường vĩ mô

c. Môi trường nội bộ, môi trường vi mô, môi trường vĩ mô D.


Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi truồng công nghệ
548 D
Theo phưong pháp SMART, Mục tiêu quản trị đưa ra cần:
A. Có tính cụ thể
B. Có thể định lượng dượng
c. Có tính khả thi
D. Tất cả các phưong án trên
549 Quản trị là một công việc: C
A. Mang tính khoa học B.
Mang tính nghệ thuật
c. Vừa mang tỉnh khoa học vừa mang tính nghệ thuật
D. Không mang tính khoa học và nghệ thuật
550 Phong cách lãnh đạo dân chủ không mang đặc điểm nào sau đây ? A. D
Nhà quản trị cấp dưới tham gia vào giải quyết van đề tập thế.
B. Nhà quản trị lắng nghe ý kiến đóng góp của tập thể

c. Phong cách lãnh đạo dân chủ phát huy tính sáng tạo, tạo môi trường
tổ chức tốt
D. Cấp dưới phải thi hành mệnh lệnh nhanh chóng, chính xác do cấp
trên kiểm tra nghiêm ngặt
551 Phong cách lãnh đạo tự do không mang đặc điểm nào sau đây ?
A. Nhà quản trị cấp dưới được quyền ra quyết định và hành động
theo cách tốt nhất.
B. Nhà quản trị thường nêu ý tưởng, giao quyền cho cấp dưới
c. Nhược điểm của phong cách lãnh đạo tự do là dễ dẫn tới tình trạng D
hỗn loạn vô tổ chức.
D. Nhà quản trị nắm bắt tất cả các thông tin, tập trung quyền lực trong

tay.
552 Phong cách lãnh đạo độc đoán không mang đậc điểm nào sau đây? A. D
Không tính đến ý kiến tập thể mà chỉ dựa vào năng lực, kinh nghiệm
cá nhân để ra quyết định
B. Chỉ phù hợp với nhúng tập thể thiếu kỉ luật, không tụ giác, công
việc trì trệ...

c. Không phát huy tính chủ động, sáng tạo của nhân viên
D. Khuyến khích nhân viên tham gia ý kiến
553 Khi nhu cầu đuợc thỏa mãn, nó không còn là động cơ thúc đẩy người B
lao động. Đây là quan điểm của ai?
A. Taylor B.
Maslow

c. Herberg D.
Mac Gregor
554 Động cơ mạnh nhất thúc đẩy hành động của người lao động là? A
A. Nhu cầu chưa được thỏa mãn

B. Những gì mà quản trị hứa sẽ thưởng khi hoàn thành công việc c.
Các nhu cầu của con người trong tháp nhu cầu Maslow D.
Các nhu cầu bậc cao
555 Tháp nhu cầu của Maslow đóng góp gì đối vói quản trị? D
A. Phân loại nhu cầu của con người
B. Tạo cơ hội cho nhân viên ra quyết định
c. Tạo cơ hội cho nhân viên tìm ra nhu cầu của mình
D. Thỏa mãn các nhu cầu để động viên nhân viện
556 Đặc điểm của phong cách lãnh đạo dân chủ là ?
A. Ra quyết định đơn phương
B. Cấp dưới được phép ra một số quyết định
c. Giao nhiệm vụ cho nhân viên kiểu mệnh lệnh
D. Giám sát chặt chẽ nhân viên
557 Phong cách lãnh đạo nào sau đây mang lại hiệu quả ? D
A. Dân chủ
B. Tự do
c. Độc đoán, chuyên quyền
D. Mỗi phong cách đều hiệu quả với một số điều kiện nhất định
558 A
Đe hình thành nghệ thuật tự quản trị, nhà quản trị cần hình thành thói
quen nào?
A. Thói quen suy nghĩ chín chắn trước khi bắt đầu công việc
B. Thói quen đúng giờ

c. Thói quen khiêm tổn D. Thói quen giữ đúng lời hứa
559 A
Để hình thành nghệ thuật tự quản trị, nhà quản trị cần hình thành thói
quen nào?
A. Thói quen đưa việc quan trọng lên trước
B. Thói quen đúng giờ

c. Thói quen khiêm tốn D. Thói quen giữ đúng lời hứa
560 A
Để hình thành nghệ thuật tự quản trị, nhà quản trị cần hình thành thói
quen nào?
A. Thói quen tự đánh giá năng lực bản thân
B. Thói quen đúng giờ

c. Thói quen khiêm tổn D. Thỏi quen giữ đúng lời hứa
561 Để hình thành nghệ thuật giao tiếp đổi ngoại, nhà quản trị cân hình A
thành thói quen nào?
A. Luôn có thói quen chuẩn bị trước khi giao tiếp
B. Xác định rõ mục đích giao tiếp

c. Xác định rõ đối tượng giao tiếp


D. Xác định các nội dung cần giải quyết trong giao tiếp
562 Để hình thành nghệ thuật giao tiếp đối ngoại, nhà quản trị cần hình A
thành kỹ năng nào?
A. Gây được thiện cảm trong giao tiếp
B. Xác định rõ mục đích giao tiếp

c. Xác định rõ đổi tượng giao tiếp


D. Xác định các nội dung cần giải quyết trong giao tiếp
563 Ma trận SWOT là công cụ quan trọng cần áp dụng khi phân tích môi A
trường kinh doanh của doanh nghiệp
A. Đúng B. Sai
564 Theo phương pháp phân tích 7S, các yểu tố quản trị độc lập không bị A
tác động bởi các yếu tố còn lại
A. Đúng B. Sai
565 Theo phương pháp phân tích 7S, các yểu tố quản trị chỉ bị ảnh hưởng
khi yếu tổ Shooting raark (mục tiêu) thay đổi A
A. Đúng B. Sai
566 Theo phương pháp phân tích 7S, các yếu tố quản trị có ảnh hưởng đến A
nhau, một yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác cũng bị ảnh hưởng
A. Đúng B. Sai
567
Phân tích SWOT cho sản phẩm Boganic, xếp thông tin: “sản phàm có
A
nguồn gốc dược liệu, đạt chuẩn GACP” vào mục điểm mạnh (S)
A. Đúng B. Sai
568 Phân tích SWOT cho sản phẩm Boganic, xếp thông tin: “sản phấm A
không có sự khác biệt lớn, đối thủ cạnh tranh dễ bắt chước” vào mục
điểm yểu (W)
A. Đúng B. Sai
569 B

Phân tích SWOT cho sản phẩm Boganic, xếp thông tin: “nhu cầu thuốc
bổ gan ngày càng tăng” vào mục điểm mạnh (S) A. Đúng B. Sai
570 Phân tích SWOT cho sản phẩm Boganic, xểp thông tin: “Các sản phẩm B
cùng loại chiết khấu cao hon tạo cuộc cạnh tranh gay gắt” vào mục
điểm yếu (W)
A. Đúng B. Sai
571 A
Phương pháp phân tích SWOT được dùng để xác định các phương án
kết hợp từ kết quả phân tích môi trường để xây dựng chiến lược
A. Đúng B. Sai
572 Phân tích đối thủ cạnh tranh là nội dung của phương pháp B
SMART
A. Đúng B. Sai

573 Phân tích khách hàng là nội dung của phương pháp SMART A. Đúng B
B. Sai

574 Phân tích công ty là nội dung của phương pháp SMART A. Đúng B. B
Sai

575 A
Phân tích đối thủ cạnh tranh là một nội dung của phương pháp 3C
A. Đúng B. Sai
576 Phân tích khách hàng là một nội dung của phương pháp 3C A. Đúng A
B. Sai

577 Phân tích công ty là một nội dung của phương pháp 3C A. Đúng B. A
Sai
578 Sử dụng các phương pháp phân tích hiện đại của quản trị học là việc
phải làm của ai ? D

A. Giám đốc doanh nghiệp


B. Các nhà chuyên môn

c. Nhà quản trị cấp cao D. Tất cả -các nhà quản trị
579 B
Theo phương pháp phân tích SMART, cách đặt mục tiêu nào diễn đạt
tốt nhất:
A. Đạt doanh số 500 tỷ trong năm 2020

B. Tăng doanh số nhanh hơn kỳ trước c. Phát triển thị trường lên 3%
D. Thu nhập bình quân của người lao động là 5 triệu/ tháng
580 Để xác định vị thể của công ty, sản phàm của công ty trên thị trường C
để đưa ra chiến lược phát triển phù họp, nhà quản trị cần phân tích
theo phương pháp nào?
A. SMART
B. SWOT
C. 3C
D. Ket họp cả 3 phương pháp trên
581 Ma trận SWOT là: D

A. Một công cụ hoạch định


B. Một công cụ giải các bài toán kinh doanh phức tạp c. Một
công cụ để thu thập thông tin
D. Một phương pháp để tối ưu hóa chiến lược kinh doanh
582 Để thực hiện phương pháp phân tích SWOT, ta phải lập một bảng B
gồm:
A. 2 yếu tố
B. 4 yểu tố

c. 6 yếu tố D.
8 yếu tố
583 Trong phương pháp phân tích SWOT, s có nghĩa là: B

A. Các điểm yểu của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh
B.Các điểm mạnh của doanh nghiệp so với đổi thủ cạnh tranh c.
Các đe dọa doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
D. Các cơ hội của doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
584 Trong phương pháp phàn tích SWOT, w có nghĩa là:
A. Các điểm yếu của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh

B. Các điểm mạnh của doanh nghiệp so vói đối thủ cạnh tranh c. Các A
đe dọa doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
D. Các cơ hội của doanh nghiệp tù' môi trường bên ngoài
585
Trong phương pháp phân tích SWOT, 0 có nghĩa là:
A. Các điểm yếu của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh
B. Các điểm mạnh của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh c. Các
đe dọa doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
D. Các cơ hội của doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
586 Trong phương pháp phân tích SWOT, T có nghĩa là: C
A. Các điểm yếu của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh

B. Các điểm mạnh của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh
C. Các đe dọa doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
D. Các cơ hội của doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
587 Trong phương pháp phân tích SMART, T có nghĩa là: D
A. Mục tiêu của tổ chức đưa ra phải cụ thể, rõ ràng

B. Mục tiêu của tổ chức đưa ra phải định lượng được

c. Mục tiêu của tổ chức đưa ra phải khả thi, họp lý, chấp nhận được
D. Phải xác định được thời gian chính xác để đạt được mục tiêu
588 Trong phương pháp phân tích SMART, s có nghĩa là: A
A. Mục tiêu của tổ chức đưa ra phải cụ thể, rõ ràng

B. Mục tiêu của tổ chức đưa ra phải định lượng được

c. Mục tiêu của tổ chức đưa ra phải khả thi, họp lý, chấp nhận được
D. Phải xác định được thòi gian chính xác để đạt được mục tiêu
589 Trong phương pháp phân tích SMART, M có nghĩa là: B
A. Mục tiêu của tổ chức đưa ra phải cụ thể, rõ ràng

B. Mục tiêu của tổ chức đưa ra phải định lượng được

c. Mục tiêu của tổ chức đưa ra phải khả thi, họp lý, chấp nhận được
D. Phải xác định được thời gian chính xác để đạt được mục tiêu
590 Trong phương pháp phân tích SMART, A có nghĩa là: C
A. Mục tiêu của tổ chức đưa ra phải cụ thể, rõ ràng

B. Mục tiêu của tổ chức đưa ra phải định lượng được


C. Mục tiêu của tổ chức đưa ra phải có tính tham vọng
D. Phải xác định được thời gian chính xác để đạt được mục tiêu
591 Phân tích SWOT công ty nên tiến hành đầy đủ theo 4M,I,T có nghĩa là:
A. Với mỗi mục S/W/O/T phân tích trên tất cả các mặt: quản lý, nhân
A
lực, tài chính, vật tư, thông tin, thời gian
B. Với mỗi mục S/W/O/T phân tích trên tất cả các mặt: quản lý, nhân
lực, tài chính, vật tư, thông tin, công nghệ

c. Với mỗi mục S/W/O/T phân tích trên tất cả các mặt: quản lý, nhân
lực, tài chính, vật tư, thông tin, kỹ thuật
D. Với mỗi mục S/W/O/T phân tích trên tất cả các mặt: quản lý, nhân
lực, tài chính, vật tư, công nghệ, thời gian
592 Các yếu tố: 4M, I, T trong phân tích SWOT có nghĩa là: A
A. Quản lý, nhân lực, tài chính, vật tư, thông tin, thời gian

B. Quản lý, nhân lực, tài chính, vật tư, thông tin, công nghệ c.
Quản lý, nhân lực, tài chính, vật tư, thông tin, kỹ thuật D. Quản lý,
nhân lực, tài chính, vật tư, công nghệ, thòi gian
593 Phương phân tích SWOT không đưa ra chiến lược nào ?
A. SO - Các chiến lược dựa trên ưu thể của công ty để tận dụng các
cơ hội

B. sw - Các chiến lược tận dụng uư thế của công ty và hạn chế B

điểm yếu của công ty'

c. wo - Các chiến lược dựa trên khả năng vượt qua điểm yếu, tận dụng
các cơ hội
D. WT - Các chiến lược dựa trên khả năng hạn chế điểm yếu để tránh ... ■ ... .. ..
594 các nguy cơ
Phương phân tích SWOT không đưa ra chiến lược nào ?
A. SO - Các chiến lược dựa trên ưu thế của công ty để tận dụng B
các cơ hội
B. OT - Các chiến lược tận dụng cơ hội và hạn chế nguy cơ

c. wo - Các chiến lược dựa trên khả năng vượt qua điểm yếu, tận dụng
các cơ hội
D. WT - Các chiến lược dựa trên khả năng hạn chế điểm yếu để tránh
các nguy cơ
595 Phân tích 3C trong quản trị không có nội dung nào sau đây ? D
A. Phân tích SW0T của công ty theo 4M,I,T
B. Phân tích SW0T của đối thủ cạnh tranh theo 4M,I,T

c. Phân tích khả năng chấp nhận cửa khách hàng ở mỗi mức giá D.
Phân tích môi trường văn hóa của công ty
596 Phân tích 3C trong quản trị công ty phân phối thuốc không có nội dung D
nào sau đây ?
A. Phân tích SWOT công ty theo 4M, I, T
B. Phân tích SWOT của đổi thủ cạnh tranh theo 4M, I, T

c. Phân tích quan điểm của bác sĩ về mặt hàng của công ty D. Phân tích
môi trường văn hóa của công ty

597 Theo phương pháp phân tích 7S, yêu tô nào quan trọng nhât D
A. Style (phong cách)
B. Shooting mark (mục tiêu)
c. System (hệ thống)
D. Tất cả 7 yếu tố đều quan trọng
598 A
Trong phương pháp phân tích 7S, yếu tổ System (hệ thống) ảnh hưởng
tới những yếu tố nào?
A. Strategy (chiến lược), Stmcture (cấu trúc), Staff (Nhân viên) B.
Strategy(chiến lược), System (hệ thống), Structure (cẩu trúc)
c. Skill (kỹ năng), Style (phong cách), Speciíĩc (tính cụ thể) D. Strategy
(chiến lược), Structure (cấu trúc), Strength (Điểm mạnh)
599 A
Phương pháp phân tích 3C trong quản trị : 3 c có nghĩa là?
A. Company (công ty), Competitor (đổi thủ cạnh tranh), Customer
(khách hàng)
B. Company (công ty), Culture (văn hỏa), Customer (khách hàng)
c.
Company (công ty), Change ( sự thay đổi), Customer (khách hàng)
D. Company (công ty), Competence (năng lực), Customer (khách
hàng)
600 B
Trong phương pháp phân tích 7S, yếu tố Shooting mark (mục tiêu) ảnh
hưởng tới nhũng yếu tố nào?
A. Shooting mark (mục tiêu), Skill (kỹ năng), Style (phong cách)
B. Strategy (chiến lược), Structure (cấu trúc), System (hệ thống)
c. Strategy (chiến lược), Structure (cẩu trúc), Shooting mark (mục tiêu)
D. Skill (kỹ năng), Style (phong cách), Strength (điểm mạnh)
601 Nhà quản trị dùng phưong pháp phân tích SWOT nhàm mục đích gì? B
A. Xác định điểm mạnh - điểm yểu của doanh nghiệp
B. Xác định cơ hội - đe dọa đến doanh nghiệp
c. Xác định các phương án kết họp từ kết quả phân tích môi
trường để xây dựng chiến lược
D. Tống họp các thông tin từ phân tích môi trường
602 B
Nhà quản trị dùng phương pháp phân tích SMART nhàm mục đích gì?
A. Xác định điểm mạnh - điểm yếu của doanh nghiệp
B. Phân tích đánh giá mục tiêu, chiến lược
c. Xác định vị thế của công ty, sản phẩm của công ty trên thị trường D.
Đưa ra chiến lược phát triển phù hợp
603 A
Người thừa hành là người trực làm công việc cụ thể.
A. Đúng B. Sai
604 Người thừa hành có quyền đưa ra quyết định liên quan tới công việc B
của mình cho người khác.
A. Đủng B. Sai
605 Người thừa hành không có quyền đưa ra quyết định với người người A
khác.
A. Đúng B. Sai
606 B
Cấp trên trực tiếp của người thừa hành là nhà quản trị.
A. Đúng B. Sai
607 A
Cấp trên của người thừa hành là nhà quản trị trục tiếp.
A. Đúng B. Sai
608 Trong một tổ chức, người lao động được phân ra làm 2 loại: người thừa A
hành và nhà quản trị.
A. Đúng B. Sai
609 Trong một tổ chức, người lao động được phân ra làm 3 loại: quản trị B
viên cấp cao, quản trị viên cấp trung, quản trị viên cấp cơ sở
A. Đúng B. Sai
610 Trong doanh nghiệp, công nhân là người thừa hành. A
A. Đúng B. Sai
611 Nhà quản trị là người ra quyết định và tổ chức thực hiện quyết định. A
A. Đúng B. Sai
612 Chỉ có nhà quản trị cẩp cao mới là người ra quyết định cho hoạt động A
của mọi bộ phận trong tố chức.
A. Đúng B. Sai
613 Nhà quản trị cấp trung và cấp cơ sở chỉ là người tổ chức thực hiện các A
quyết định của nhà quản tìị cấp cao.
A. Đúng B. Sai
614 Quản trị viên cấp cao có chức năng xây dựng chiến lược hành động A
và phát triển của tổ chức.
A. Đúng B. Sai
615 Nhà quản trị cấp cao lả người đúng đầu trong tổ chức, chịu trách A
nhiệm về thành quả cuối cùng trong tố chức.
A. Đúng B. Sai
616 Nhà quản trị cấp cơ sở là người thực hiện các chiến lược của nhà B
quản trị cấp cao và chịu trách nhiệm về thành quả của tô chức. A.
Đúng B. Sai
617 Thông thường nhà quản trị trong tổ chức được phân chia thành 3 cấp. A
A. Đúng B. Sai
618 Quản trị viên cấp trung là người xây dựng chiến lược để thực hiện các B
kể hoạch, chính sách của tổ chức.
A. Đúng B. Sai
619 Quản trị viên cấp cao là người xây dựng chiến lược, kế hoạch hành A
động và phát triển của tổ chức.
A. Đúng B. Sai
620 Quản trị viên cấp trung là người đưa ra các quyết định chiến thuật để A
thực hiện kế hoạch chính sách của tổ chức.
A. Đúng B. Sai
621 Quản trị viên cấp cơ sở là người đưa ra các quyết định tác nghiệp. A. A
Đúng B. Sai

622 Quyết định chiến thuật là đưa ra các phương pháp, cách thức đế thực A
hiện chính sách, kế hoạch của tổ chức.
A. Đúng B. Sai
623 Quyết định tác nghiệp là các quyết định để tiến hành công việc có tính A
chất nghiệp vụ, kỹ thuật.
A. Đúng B. Sai
624 Quyết định chiến thuật là các quyết định để tiến hành công việc có tính B
chất nghiệp vụ, kỹ thuật.
A. Đúng B. Sai
625 Quyết định tác nghiệp là đưa ra các phương pháp, cách thức để thực B
hiện chính sách, kế hoạch của tổ chức.
A. Đúng B. Sai
626 C
Quản trịviên trung cấp trường tập trung
Quản trị viên cấp trung tập trung vào việc ra các loại quyết định.
A. Chiến lược
B.Tác nghiệp c.Chiến thuật
D.Tất cả các loại quyết định trên.
627 Ba kỹ năng cần thiết của nhà quản trị là: C
A. Kỹ năng trình bày, kỹ năng tổng họp và kỹ năn định hướng.
B. Kỹ năng chuyên môn, kỹ năng giao tiếp và kỹ năng chiến lưọc,
c. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự và kỹ năng tư duy.
D. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng tư duy và kỹ năng trình bày.
628 Càng xuống cấp quản trị thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản B
trị nào sẽ càng quan trọng
A. Hoạch định
B. Tổ chức và kiểm tra
C. Điều khiển (Lãnh đạo)
D. Tất cả các chức năng trên
629 Càng lên cấp quản trị cao hơn. thòi gian dành cho chức năng quản trị A
nào sẽ càng quan trọng?
A. Hoạch định
B. TỔ chức
c. Điều khiển
D. Kiểm tra
630 Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức C
năng:
A. Hoạch định
B. Điểu khiển và kiểm tra
C. TỔ chức
D.Tất cả phương án trên đều không chính xác
631 B
Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quàn trị thường được chia thành:
A. 2 cấp quản trị
B. 3 cấp quản trị
c. 4 cấp quản trị D. 5 cấp quản trị
632 Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhât kỹ năng: D
A. Nhân sự
B. Tư duy
c. Kỹ thuật
D. Kỹ năng tư duy + nhân sự
633 Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỳ năng của nhà quản trị C
là:
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ớ bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng c.
Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối vói các cấp bậc
quản trị
D. Tất cả các phương án trên điều sai
634 D
Theo James Stoner và Stephen Robbins, quản trị bao gồm các tiến
trình sau:
A. Hoạch định, tổ chức
B. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo c. Tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
D. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
635 Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng: C
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối họp c. Hoạch định, tổ chức,
phối họp, báo cáo
D. Ke hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
636 Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị: B
A. Cấp cao
B. cẩp giữa
c. Cấp thấp (cơ sở)
D.Tất cả đều sai
637 Quan hệ giữa cấp bậc quân trị và các kỳ năng quản trị: C
A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng.
B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng.
c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì
kỹ năng tư duy càng quan trọng.
D. Tất cả nhũng tuyên bố nêu trên đều sai
638 C
Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị?
A.Tư duy
B. Kỹ thuật c. Nhân sự
D.Tất cả đều sai
639 B
Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất
A. Kỹ năng nhân sự
B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật c. Kỳ năng kỹ thuật
D. Kỹ năng kỹ thuật + kỳ năng tư duy
640 Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là: D
A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
B. Xác định đúng quy mô của tổ chức
c. Xác định đúng trình độ và sổ lượng đội ngũ nhân viên D. Xác định
đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
641 Phát biểu nào sau đây là sai? C
A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
B. Quản trị cần thiết đổi với trường đại học
c. Quàn trị chì cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn D. Quản trị cần
thiết đối với doanh nghiệp

642 Kỹ năng kỹ thuật của nhà quản trị là: A


A. Thê hiện trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của nhà quản trị.
B. Khả năng động viên và điều khiển những người cộng sự.

c. Đòi hỏi nhà quản trị phải hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường
công việc
D. Khả năng động viên và giảm thiểu mức độ phức tạp của mội trường
công việc
643 Kỹ năng nhân sự của nhà quản trị là: B
A. Thể hiện trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của nhà quản trị.
B. Khả năng động viên và điều khiển nhũng người cộng sự.

c. Đòi hỏi nhà quản trị phải hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường
công việc
D. Khả năng động viên và giảm thiểu mức độ phức tạp của mội
trường công việc
644 Kỹ năng tư duy của nhà quản trị là: C
A. Thể hiện trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của nhà quản trị.
B. Khả năng động viên và điều khiển những người cộng sự.

c. Đòi hỏi nhà quản trị phải hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường
công việc
D. Thể hiện bản sắc riêng và đặc thù của mỗi nhà quản trị
645 Nhà quản trị có đặc điểm: A
A. Điều khiển công việc thông qua người khác.
B. Trực tiếp thực hiện công việc.
c. Có trách nhiệm nhưng không cần quyền hạn.
D. BỊ điều khiển bởi người khác
646 Nhiệm vụ đưa ra các quyết định chiến lược. Tổ chức thực hiện chiến A
lược, duy trì và phát triển tổ chức là của:
A. Quản trị viên cấp cao
B. Quản trị viên cấp trung

c. Quản trị viên cấp CO' sở


D. Cả ba cấp quản trị
647 Nhiệm vụ đưa ra các quyết định chiến thuật, thực hiện các kế hoạch B
và chính sách của tổ chức, phối hợp các hoạt động, các công việc để
hoàn thành mục tiêu chung là của:
A. Quản trị viên cấp cao
B. Quản trị viên cấp trung

c. Quản trị viên cấp cơ sở


D. Gồm cả ba cẩp quản trị
648 Nhiệm vụ đưa ra các quyết định tác nghiệp nhằm đốc thúc, hướng C
dẫn, điều khiển các công nhân viên trong các công việc sản xuất kinh
doanh cụ thể hàng ngày, nhằm thực hiện mục tiêu chung là của:
A. Quản trị viên cấp cao

B. Quản trị viên cẩp trung c. Quản trị viên cấp cơ sờ


D. Gồm cả ba cấp quản trị
649 D
Với quản trị viên cấp cơ sở, chức năng quản trị chiếm tỉ lệ thòi gian
nhiều nhất là:
A. Chức năng hoạch định
B. Chức năng tổ chức

c. Chức năng lãnh đạo D. Chức năng kiểm tra, giám sát
650 C
Với quản trị viên cấp cơ sở, chức năng quản trị chiếm tỉ lệ thời gian ít
nhất là:
A. Chức năng hoạch định
B. Chức năng tổ chức

c. Chức năng lãnh đạo D. Chức năng kiểm tra, giám sát
651 A
Với quản trị viên cấp cao, chức năng quản trị chiếm tỉ lệ thời gian nhiều
nhất là:
A. Chức năng hoạch định
B. Chức năng tổ chức

c. Chức năng lãnh đạo D. Chức năng kiểm tra, giám sát
652 Với quản trị viên cấp cao, chức năng quản trị chiếm tỉ lệ thời gian ít D
nhất là:
A. Chức năng hoạch định
B. Chức năng tổ chức

c. Chức năng lãnh đạo


D. Chức năng kiểm tra, giám sát
653 Loại kỹ năng thể hiện khả năng cần thiết để thực hiện một công việc cụ A
thể (trình độ chuyên môn) là:
A. Kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng nhân sự

c. Kỹ năng nhận thức hay tư duy


D. Kỹ năng kỹ thuật, năng nhân sự và tư duy
654 Loại kỹ năng thể hiện những kiến thức liên quan đến khả năng cùng B
làm việc, động viên và điều khiển con người, là tài năng đặc biệt của
nhà quản trị trong việc quan hệ với nlĩững người khác nhằm tạo sự
thuận lợi và thúc đẩy sự hoàn thành công việc chung là:
A. Kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng nhân sự
c. Kỹ năng nhận thức hay tư duy
D. Kỹ năng kỹ thuật, năng nhân sự và tư duy
655 Loại kỹ năng có vai trò đặc biệt quan trọng đối với các nhà quản trị C
cấp cao, giúp họ phân tích được nhũng biến động của thị trường và
đưa ra chiến lược giải quyết là:
A. Kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng nhân sự

c. Kỹ năng nhận thức hay tư duy


D. Kỹ năng kỹ thuật, năng nhân sự và tư duy
656 Việc xác định mục tiêu hoạt động, xây dụng chiên lược tông thê để C
đạt mục tiêu thuộc chức năng nào?
A. Chức năng hoạch định
B. Chức năng tổ chức

c. Chức năng lãnh đạo D.


Chức năng kiểm tra
657 Việc xác định nhũng việc phải làm, người nào phải làm, phối họp hoạt C
động ra sao, bộ phận nào đưọn hình thành, quan hệ giữa các bộ phận
được thiết lập thuộc chức năng quản trị nào?
A. Chức năng hoạch định
B. Chức năng tổ chức

c. Chức năng lãnh đạo D.


Chức năng kiếm tra
658 Chức năng điều kiển, hướng dẫn triển khai các nhiệm vụ, đôn đốc C
người lao động để hoàn thành mục tiêu của tổ chức là:

A. Chức năng hoạch định

B. Chức năng tổ chức


c. Chức năng lãnh đạo D.
Chức năng kiếm tra
659 Việc xác định kết quả, so sánh kết quả thực tế với kết quả đã được xác D
định và tiến hành các biện pháp sửa chữa nếu có sai lệch, nhằm bảo
đảm tổ chức hoàn thành mục tiêu đã đặt ra. Là công việc của:

A. Chức năng hoạch định

B. Chức năng tổ chức c. Chức năng lãnh đạo


D. Chức năng kiếm tra
660 Theo nhà nghiên cứu Henri Claude De Bittig Nies chân dung nhà quản B
trị Đông Nam Á bao gồm bao nhiêu đặc điểm:
A. 9 đặc điểm B.
10 đặc điểm

c. 11 đặc điểm D.
12 đặc điểm
661 C
Nhà quản trị thường trực tiếp tham gia vào các công việc cụ thế trong
hoạt động thưòng lệ như các nhân viên thuộc quyền là:
A. Quản trị viên cấp cao

B. Quản trị viên cấp trung c. Quản trị viên cấp cơ sở


D. Tất cả đều đúng
662 Chức danh Giám đốc trong một doanh nghiệp là: A
A. Quản trị viên cấp cao B.
Quản trị viên cấp trung
c. Quản trị viên cấp cơ sở D.
Chưa xác định được
663 Chức danh Đội trưởng trong một công ty sản xuất là: C
A. Quản trị viên cấp cao B.
Quản trị viên cấp trung
c. Quản trị viên cấp cơ sở D.
Chưa xác định được
664 Môi trường kinh doanh vĩ mô bao gồm: B
A. Khách hàng, nhà cung úng, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
B. Các yếu tố kinh tể, chính trị, xã hội, pháp luật, công nghệ và tự
nhiên,
c. Nhân lực, marketing, nghiên cún & phát triển, tài chính và văn hóa
đon
D. Nhân lực, chính trị, khách hàng, pháp luật, nhà cung ứng
665 Môi trường kinh doanh vi mô bao gồm: A
A. Khách hàng, nhà cung ứng, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
B. Các yếu tố kinh tể, chính trị, xã hội, pháp luật, công nghệ và tự
nhiên
c. Nhân lực, marketing, nghiên cứu & phát triển, tài chính và văn hóa
đơn
D. Nhân lực, chính trị, khách hàng, pháp luật, nhà cung ứng.
666 Môi trường kinh doanh nội bộ bao gồm:
A. Khách hàng, nhà cung ứng, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh
tranh.
B. Các yếu tổ kinh tế, chính trị, xã hội, pháp luật, công nghệ và tự C
nhiên
c. Nhân lực, marketing, nghiên cứu & phát triển, tài chính và văn hóa
đơn
D. Nhân lực, chính trị, khách hàng, pháp luật, nhà cung ứng.
667 Các loại môi trường kinh doanh trong quản trị học bao gồm: C
A. Môi trường quốc tế và nội địa B.
Môi trường xuất khẩu và nội địa
c. Môi trường vi mô, vĩ mô và môi trường nội bộ
D. Môi trường bên trong và bên ngoài
668 Khách hàng ỉà yếu tố của môi trường kinh doanh nào sau đây: B
A. Môi trường vĩ mô B.
Môi trường vi mô
c. Môi trường nội bộ D.
Môi trường bên ngoài
669 Khách hàng là yếu tổ thuộc về môi trường kinh doanh nội bộ của doanh B
nghiệp
A. Đúng B. Sai
670 Theo phạm vi của môi trường, môi trường kinh doanh của doanh nghiệp B
có số loại là:
A. Có 2 loại môi trường B.
Có 3 loại môi trường
c. Có 4 loại môi trường
D. Có 5 loại môi trường
671 Theo phạm vi và cấp độ của môi trường, môi trường kinh doanh của
doanh nghiệp bao gồm môi trường bên trong doanh nghiệp và môi B
trường bên ngoài doanh nghiệp.
A. Đúng B. Sai
672 Nguồn nhân lực là yếu tố thuộc ve môi trường kinh doanh nào?
A. Môị trường vĩ mô
B. Môi trường vi mô

c. Môi trường nội bộ D. Môi trường bên ngoải C


673 Theo mức độ phức tạp và năng động môi trường kinh doanh của A
doanh nghiệp được chia thành:
A. 2 loại
B. 3 loại
c. 4 loại
B. D. 5 loại
674 Các yếu tố thuộc về môi trường kinh doanh vĩ mô có tác động như A
nhau đối với tất cả các doanh nghiệp nói chung.
A. Đúng B. Sai
675 Các yếu tố thuộc về môi trường kinh doanh vi mô còn gọi là các yếu tố A
đặc thù của ngành.
A. Đúng B. Sai
676 A

Đặc điểm thuộc về môi trường kinh doanh đon giản- năng động là:
A. Môi trường ít yếu tố, các yếu tố thường xuyên biến động
B. Môi trường ít yếu tố, ít biến động
c. Môi trường nhiều yếu tố, yếu tố ít biến động
D. Môi trường ít yếu tố, yếu tố nhiều thay đổi
677 D
Yếu tố thuộc về môi trường kinh doanh vĩ mô là:
A. Chỉ số GDP
B. Thị trường chứng khoán
c. Chính sách thuế D.
Tất cả đều đúng
678 B
Yêu to thuộc về môi trường kinh doanh đặc thù là:
A. Chỉ tiêu GNP B.
Nhà cung ứng
c. Tình trạng lạm phát D.vốn
doanh nghiệp
679 Các yếu tố thuộc về môi trường kinh doanh nội bộ của doanh nghiệp còn A
gọi là các yếu tố nội lực của doanh nghiệp.
A. Đúng B. Sai
680 Yếu tố nào sau đây thuộc về môi trường kinh doanh vi mô của một B
doanh nghiệp dược
A. Nhà thuốc trực thuộc B.
Dây truyền sản xuất GMP
c. Bệnh viện D.
Tất cả đều đúng
681 Quy định về xây dựng dây chuyền sản xuẩt GMP là yếu tố thuộc: A
A. Môi trường kinh doanh vi mô
B. Môi trường kinh doanh vĩ mô
C. Môi trường kinh doanh nội bộ
D. D. Tất cả đều sai
682 Quy định về xây dựng dây chuyền sản xuất GMP là một yếu tố thuộc A
về môi trường đặc thù ngành.
A. Đúng B. Sai
683 C
Chính sách phúc lợi là yếu tổ thuộc:
A. Môi trường kinh doanh vĩ mô
B. Môi trường kinh doanh vi mô
C. Môi trường kinh doanh nội bộ
D. Môi trường đặc thù ngành
684 C
Yếu tố không thuộc môi trường kinh doanh đặc thù của doanh nghiệp
là:
A. Đối thủ cạnh tranh - Đối thủ mói tiêm ân
B. Sản phẩm thay thế

c. Nen kinh tế quốc dân D. Người cung cấp


685 Yeu tố thuộc môi trường kinh doanh vi mô của doanh nghiệp là: B
A. Doanh số của công ty bị giảm

B. Sự xuất hiện một sản phẩm mới thay thế trên thị trường c. Tỷ
giá đối hoái gia tăng
D. Tình trạng lạm phát gia tăng
686 Tìm hiểu, phân tích môi tường kinh doanh của doanh nghiệp là công D
việc của:
A. Giám đốc doanh nghiệp
B. Khách hàng

c. Nhà nghiên cứu kinh tế


D. Các nhà quản trị của doanh nghiệp
687 D
Tìm hiểu về đổi thủ cạnh tranh là tìm hiểu về yếu tố thuộc:
A. Môi trường kinh doanh nội bộ

B. Môi trường kinh doanh ngành c. Môi trường kinh doanh vĩ mô


D. Tất cả đều sai
688 “Việc nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới” là yểu tổ thuộc về:
A. Môi trường kinh doanh vĩ mô C

B. Môi trường kinh doanh vi mô c. Môi trường kinh doanh nội bộ D.


Tất cả đều đúng

689 Theo E. Herriot “Văn hóa là cái còn lại khi ta quên tất cả, là cái thiểu A
khi ta học tất cả”.
A. Đúng B. Sai
690
Theo LIO“Văn hóa doanh nghiệp là sự trộn lẫn đặc biệt các giá trị các
A
tiêu chuẩn, thói quen, truyền thống những thái độ ứng xử và lễ nghi mà
toàn bộ chúng là duy nhất đối với một tổ chức đã biết”.
A. Đúng B. Sai
691 Văn hóa doanh nghiệp như một chất keo dính các thành viên trong tổ
chức, để giúp việc quản lý tổ chức bằng cách đưa ra các chuẩn mực để
hướng các thành viên nên nói gì và làm gì là vai trò: A. Văn hóa doanh
D
nghiệp tạo ra lợi thế cạnh tranh.

B. Văn hóa doanh nghiệp là một nguồn lực của doanh nghiệp, c. Văn
hóa doanh nghiệp ảnh hưởng tói hoạch định chiến lược.
D. Văn hóa doanh nghiệp tạo nên sự ổn định của tổ chức.
692 Văn hóa doanh nghiệp nhàm xây dựng một tác phong quản trị hiệu quả,
đưa hoạt động của doanh nghiệp vào nề nếp và xây dựng mối quan hệ
họp tác thân thiện giữa các thành viên của doanh nghiệp là vai trò: B
A. Văn hóa doanh nghiệp tạo ra lợi thế cạnh tranh.

B. Văn hóa doanh nghiệp là một nguồn lực của doanh nghiệp, c.
Văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng tới hoạch định chiến lược D. Văn
hóa doanh nghiệp tạo nên sự ổn định của tổ chức

693 Môi trường Văn Hóa Doanh nghiệp không lành mạnh sẽ ảnh hưỏng A
đến. ................................. và tác động tiêu cực đến .............................
A. Tâm lý nhân viên & kểt quả kinh doanh
B. Kết quả kinh doanh & tâm lý nhân viên c. Kết quả kinh doanh & kết
quả kinh doanh
D. Tâm lý nhân viên & tâm lý nhân viên
694 Doanh nghiệp có một nền văn hóa mạnh và phù họp vói mục tiêu và
chiến lược thì:
A. Tạo ra niềm tự hào của nhân viên về doanh nghiệp.
B. Giúp lãnh đạo doanh nghiệp dễ dàng quản lý hơn.

c. Giúp cho nhân viên thoải mái và chủ động hơn trong việc định hướng
cách nghĩ và cách làm của mình.
D. Tất cả đều đúng
695 Văn hóa doanh nghiệp là một nguồn ỉực của doanh nghiệp. A. Đúng . A
B. Sai
696 Văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng tói hoạch định chiến lược phát triển A
của doanh nghiệp.
A. Đúng B. Sai
697 Văn hóa doanh nghiệp sẽ tạo ra lọi thể cạnh tranh cho chính doanh A
nghiệp đó.
A. Đúng B. Sai
698 Niềm tin, giá trị cốt lõi, đạo đức kinh doanh, lịch sử doanh nghiệp, hệ
thổng quản lý, hành vi biểu tượng là những yếu tố cấu thành của văn A
hóa doanh nghiệp.
A. Đúng B. Sai
699 Giá trị cốt lõi là tư tưởng chung chỉ đạo suy nghĩ và hoạt động của B
doanh nghiệp.
A. Đúng B. Sai
700 A

Niềm tin lâu dài của tổ chức là yếu tố thuộc về:


A. Tầng gốc của văn hỏa doanh nghiệp
B. Tầng sâu của văn hỏa doanh nghiệp c. Tầng giữa của văn hóa
doanh nghiệp D. Tầng bề mặt cửa văn hóa doanh nghiệp
701 Tang sâu của văn hoãn hóa doanh nghiệp còn được gọi là tâng chuẩn A
mực của văn hóa doanh nghiệp.
A. Đúng B. Sai
702 Xây dựng Slogan là một hoạt động bắt buộc để tạo nên văn hóa doanh A
nghiệp.
A. Đúng B. Sai
703 Slogan là một yếu tổ thuộc về tầng chẩn mực của văn hóa doanh B
nghiệp.
A. Đúng B. Sai
704 Cách thức tổ chức doanh nghiệp là yểu tố thuộc về tầng nào của văn C
hóa doanh nghiệp?
A. Tầng gốc của văn hóa doanh nghiệp
B. Tầng sâu của văn hóa doanh nghiệp
c. Tầng giữa của văn hóa doanh nghiệp D. Tầng bề mặt của văn hóa
doanh nghiệp
705 Tầng “Hệ thống quản lý” của văn hỏa doanh nghiệp hay còn gọi là: C
A. Tầng gốc của văn hóa doanh nghiệp
B. Tầng sâu của văn hóa doanh nghiệp
c. Tầng giữa của văn hóa doanh nghiệp
A. D. Tâng bề mặt của văn hóa doanh nghiệp
706 Việc gây dựng uy tín đối với khách hàng là hoạt động thuộc về: B
A. Tầng gốc của văn hóa doanh nghiệp

B. Tầng sâu của văn hóa doanh nghiệp c. Tầng giữa của văn hóa
doanh nghiệp
D. Tâng bề mặt của vãn hóa doanh nghiệp
707 Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa doanh nghiệp với nhà cung ứng là B
hoạt động thuộc:
A. Tầng gốc của văn hỏa doanh nghiệp
B. Tầng sâu của văn hóa doanh nghiệp

c. Tầng giữa của văn hóa doanh nghiệp D.


Tầng bề mặt của văn hóa doanh nghiệp

You might also like