You are on page 1of 26

8/18/2022

Outbreak Investigation

Điều tra vụ dịch

Ho Chi Minh City,18/08/2022

1
8/18/2022

1. Định nghĩa các thuật ngữ: vụ dịch, dịch và đại dịch


2. Thảo luận về lý do bùng phát dịch
3. Hiểu cơ sở lý luận của việc điều tra các đợt bùng phát
4. Mô tả các bước của cuộc điều tra ổ dịch

Topic 1

Key Concepts and Terms

- Epidemic - Outbreak
- Cluster - Pandemic

2
8/18/2022

• Epidemic: The occurrence in a community or region of cases of


an illness, specific health-related behavior, or other health-related
events clearly in excess of normal expectancy
• Outbreak: An epidemic limited to localized increase in the
incidence of a disease, e.g., in a village, town, or closed
institution
• Cluster: Aggregation of cases in a given area over a particular
period without regard to whether the number of cases is more
than expected

• An epidemic occurring over a widespread area and usually


affecting a substantial proportion of the population

‒ Influenza
‒ Severe acute respiratory syndrome (SARS)
‒ Tuberculosis
‒ Acquired immunodeficiency syndrome (AIDS)

3
8/18/2022

• Sự xuất hiện của trường hợp bệnh nhiều hơn dự kiến tại một địa
điểm và trong khoảng thời gian cụ thể
Số trường hợp bệnh

“Hơn dự kiến”
= “Bùng phát”

“Thông thường”, “Dự kiến”

Thời gian

https://www.cdc.gov/mmwr/preview/mmwrhtml/mm4829a1.htm#top

4
8/18/2022

Số trường hợp
bệnh vượt quá
ngưỡng?

Nguồn: Cục YTDP, BYT, 2018

• Xem lại dữ liệu giám sát


• Các báo cáo lâm sàng hoặc phòng xét nghiệm về các chẩn đoán
bất thường
• Báo cáo từ công chúng
• Báo cáo từ các phương tiện truyền thông

10

5
8/18/2022

Topic 2

Understand the rationale for


investigating outbreaks

11

Cân nhắc các yếu tố sau:

• Số trường hợp bệnh vượt • Sự sẵn có của các biện pháp


quá ngưỡng phòng ngừa và kiểm soát
• Mức độ nghiêm trọng của • Quan hệ công chúng
bệnh • Nguồn lực sẵn có
• Nguy cơ lây lan • Cân nhắc chính trị

12

6
8/18/2022

First Late Delayed


case detection response
90
Outbreak with 80

delayed detection 70
60
and response CASES 50
40
Potentially
preventable cases
30
20
10
0
1 5 9 13 17 21 25 29 33 37
DAY

Early Prompt
detection response
Outbreak with timely 90
80
First70
detection and case60 Potentially
response 50 preventable cases
CASES 40
30
20
10
0
1 5 9 13 17 21 25 29 33 37
DAY

13

• Để phòng chống bệnh


• Đánh giá chương trình dự phòng / can thiệp
• Để mô tả một vấn đề sức khỏe cộng đồng
• Tiến hành/ cơ hội nghiên cứu và trả lời các câu hỏi khoa học
• Vì lý do (mối quan tâm) của công chúng/ chính trị/ pháp lý
• Đào tạo cán bộ y tế về các phương pháp

14

7
8/18/2022

Nguồn/Phương thức lây truyền


Biết Chưa
Điều tra + Điều tra ++
Biết
Tác nhân Kiểm soát ++ Kiểm soát +
gây bệnh Điều tra ++ Điều tra ++
Chưa
Kiểm soát ++ Kiểm soát +

++: Ưu tiên cao hơn +: Ưu tiên thấp hơn

15

1. Các trường hợp bệnh tả ở những người sử dụng giếng trước đó bị


ô nhiễm bởi một nhà vệ sinh liền kề
2. Bệnh chưa rõ với nguồn gây bệnh không xác định
3. Bệnh chưa rõ liên quan đến thực phẩm được phục vụ tại nhà hàng
4. Các trường hợp bệnh than chưa biết rõ nguồn lây nhiễm

Nguồn/Phương thức lây truyền


Biết Chưa
Điều tra + Điều tra ++
Biết 1 4
Tác nhân Kiểm soát ++ Kiểm soát +
gây bệnh Điều tra ++ Điều tra ++
Chưa 3 2
Kiểm soát ++ Kiểm soát +

16

8
8/18/2022

Nếu nguồn bệnh nghi ngờ chưa xác định được


nhưng là mối đe dọa đối với y tế công cộng

Thực hiện ngay các biện pháp kiểm soát!

17

• Là việc tổ chức và tiến hành thu thập thông tin dịch tễ về tần suất
(cường độ) và sự phân bố bệnh trong cộng đồng
• Là cơ sở khoa học để chứng minh nguồn lây và tác nhân gây
dịch, phương thức lây truyền dịch, sự phân bố dịch theo thời
gian, địa điểm và con người
 Lựa chọn biện pháp can thiệp hợp lý, hiệu quả nhất

18

9
8/18/2022

• Xác định (sự tồn tại của một vụ dịch): tác nhân; nguồn truyền
nhiễm và/hoặc phương thức lây truyền
• Mô tả mức độ bùng phát: ai đã bị ảnh hưởng, ai có nguy cơ mắc
bệnh, ai bị bỏ sót
• Mô tả sự lan truyền bệnh và quần thể nguy cơ
• Xác định phơi nhiễm hoặc các yếu tố nguy cơ làm tăng khả năng
mắc bệnh
• Xây dựng, lựa chọn và thực hiện các biện pháp dự phòng và
kiểm soát, tránh dịch bệnh bùng phát trở lại

19

Topic 3

Steps of an Outbreak Investigation

20

10
8/18/2022

Mô tả Phân tích Đáp ứng


1. Chuẩn bị cho điều tra 6. Cân nhắc triển khai 9. Triển khai (nếu chưa
thực địa các biện pháp kiểm tiến hành) và đánh giá
2. Xác minh chẩn đoán soát và dự phòng các biện pháp dự
7. Phát triển và kiểm phòng và kiểm soát
3. Khẳng định sự xuất
hiện của vụ dịch định giả thuyết (và điều 10. Phổ biến kết quả
chỉnh nếu cần) điều tra; viết báo cáo
4. Xác định và tìm kiếm
ca bệnh (xây dựng định 8. Tiến hành các nghiên
nghĩa ca bệnh, lập danh cứu bổ sung (nếu cần)
sách ca bệnh)
5. Mô tả dịch tễ học

21

Investigation Surveillance Dead Sick

Prediction Exposed
Epidemiology Clinicians

Vector Reservoir Co-ordination

Clinical
Supply channels Food safety Laboratory
Specimen transfer

Trace back Investigation Diagnostic


Media Authorities Decisions, Regulations
Vaccinations etc

22

11
8/18/2022

▪ Thành lập đội Đội trưởng

▪ Tìm hiểu về căn bệnh


▪ Sắp xếp về hành chính, nhân Cán bộ dịch tễ học
Kỹ thuật viên
phòng xét nghiệm
sự, hậu cần cần thiết
▪ Phối hợp với các cơ quan đối Cán bộ sức khỏe
Bác sĩ lâm sàng
tác và đầu mối liên hệ tại địa môi trường
phương
Người phỏng vấn Cán bộ quản lý

23

• Đánh giá các điểm sau để khẳng định chẩn đoán


 Xét nghiệm khẳng định tác nhân?
 Biểu hiện lâm sàng có phù hợp với chẩn đoán?
 Dấu hiệu và triệu chứng
 Kết quả xét nghiệm  Đầu mối quan trọng nhưng không
phải duy nhất
 Tiến triển lâm sàng
• Mối liên quan dịch tễ học, VD: với một ca bệnh hay ca nghi
ngờ đã biết?

24

12
8/18/2022

• Xuất hiện bệnh nhiều hơn dự kiến tại một địa điểm và trong
khoảng thời gian cụ thể
Số trường hợp bệnh

“Hơn dự kiến”
= “Bùng phát”

“Thông thường”, “Dự kiến”

Thời gian

25

• Xem lại báo cáo hoặc dữ liệu


• Xác nhận rằng các trường hợp bệnh là của bệnh giống nhau
• Xác nhận rằng số trường hợp bệnh vượt quá ngưỡng dự kiến
• Nhớ:
‒ Không phải sự gia tăng về
trường hợp bệnh là có dịch
‒ Cũng không thể giả định rằng
đó KHÔNG phải là một vụ dịch

26

13
8/18/2022

• Tiêu chí lâm sàng và XN


‒ Triệu chứng đặc trưng và dấu hiệu lâm sàng
‒ Dữ liệu phòng xét nghiệm
• Tiêu chí dịch tễ học (đặc biệt là dịch bùng phát)
‒ Thời gian
‒ Địa điểm
‒ Con người (liên kết dịch tễ học)
• Tiêu chí càng KHÁCH QUAN càng tốt
• Không nên bao gồm phơi nhiễm nghi ngờ

27

• Phòng xét nghiệm xác nhận,


• Triệu chứng lâm sàng phù hợp
Xác định
(XN)
• Các triệu chứng lâm sàng (đặc
Có thể trưng)
(Dịch tễ) • Các yếu tố dịch tễ học liên quan

Nghi ngờ
• Triệu chứng lâm sàng phổ
(lâm sàng)
biến

28

14
8/18/2022

• Ca bệnh nghi ngờ


• XN phân: Vibrio cholerae O1 (+)
Xác định
(XN)

Có thể
(Dịch tễ)
• Cư dân quận Đống Đa
Nghi ngờ • Tiêu chảy nặng
(lâm sàng)
• 1/1 - 30/4/2011

29

Trong một số bệnh, cần:


• Tìm kiếm các đối tượng nguy cơ, bao gồm:
‒ Người tiếp xúc (có thể nhiều vòng)
‒ Người phơi nhiễm
• Điều tra, theo dõi và xét nghiệm để xác định thêm ca bệnh trong
các nhóm đối tượng này

30

15
8/18/2022

• Theo dõi báo cáo trường hợp bệnh trên phần mềm thông tư 54
• Liên hệ với các cơ sở y tế / phòng xét nghiệm
• Liên hệ với nhân viên y tế địa phương / chính quyền địa phương
• Nói chuyện với bệnh nhân
• Liên hệ với các cơ quan truyền thông

31

32

16
8/18/2022

Dấu hiệu/triệu chứng PXN Nhân khẩu học


Ngày khởi Sốt KQ nuôi
Ca số phát Tiêu chảy Nôn >37oC cấy phân Tuổi Giới tính
1 22/10/14 C C Chưa đo Dương tính 19 Nam

2 25/10/14 K C K Âm tính 17 Nam

3 22/10/14 K C K Dương tính 23 Nữ

4 27/10/14 C ? ? Đang chờ 18 ?

5 23/10/14 K C K Dương tính 21 Nam


Chưa thực
6 21/10/14 C C C 18 Nữ
hiện

Trả lời các câu hỏi từ 1 đến 6

33

Năm câu hỏi được quan tâm (the 5 W’s)


▪ Cái gì = Lâm sàng
▪ Khi nào = Thời gian Dịch tễ học
▪ Ở đâu = Địa điểm mô tả
▪ Ai = Người

▪ Tại sao/thế nào = Nguyên nhân


Dịch tễ học
Yếu tố nguy cơ
phân tích
Phương thức
lây truyền

34

17
8/18/2022

• Lâm sàng
‒ Cơ năng: Bệnh nhân cảm nhận được
‒ Thực thể: thăm khám lâm sàng (bệnh nhân có thể
không cảm nhận/ ý thức được)
• Kết quả xét nghiệm
‒ Chẩn đoán xác định
‒ Chẩn đoán phân biệt

35

Lâm sàng Số người (n) Tỉ lệ (%)


Sốt 28 (64%)
Đau khớp 24 (55%)
Đau cơ 19 (43%)
Mệt mỏi 8 (19%)
Đau lưng 7 (16%)
Xét nghiệm Số người (n) Tỉ lệ (%)
Tăng bạch cầu 10 (23%)
Thiếu máu 2 (4%)

36

18
8/18/2022

• Thời gian (đường cong dịch)


‒ Lý tưởng nhất: họ bị nhiễm khi nào?
‒ Thực tế hơn: khi nào họ bắt đầu bị bệnh?
• Địa điểm (bản đồ chấm, bản đồ mật độ)
‒ Lý tưởng nhất là: họ bị nhiễm bệnh ở đâu?
‒ Phổ biến hơn: họ sống, làm việc ở đâu?
• Con người (bảng)
‒ Ai đã bị nhiễm/ bệnh?
‒ Tử số và mẫu số
‒ Các trường hợp bệnh có điểm gì chung?

37

Common point source Common persistent source


10
6
5 8
cases

4 6
cases

3
4
2
1 2
0 0
1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

hours days

12
Propagated source 10
Common intermittent source
10
cases

8
8
cases

6
6
4 4

2 2
0 0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10111213141516171819202122
weeks days
38

38

19
8/18/2022

• Cho thấy mức độ bùng phát


• Hiển thị thời gian của vụ dịch
• Có thể cho thấy mô hình lây lan
• Có thể giúp xác định thời kỳ ủ bệnh hoặc thời gian phơi nhiễm
• Làm nổi bật các điểm bất thường

39

• Mô tả:
‒ Bệnh viện
‒ Trường học
‒ Cộng đồng
• Bản đồ
‒ Chấm (điểm)
‒ Khu vực

40

20
8/18/2022

• Tuổi tác
• Giới tính
• Dân tộc hoặc tôn giáo khác
• Nghề nghiệp
• Thu nhập
• Tình trạng hôn nhân
• Bệnh lý nền
• Đặc điểm khác

41

Tuổi Tỉ lệ
(năm) Nam Nữ Tổng (%)
≥55 16 15 31 16.6
45–54 15 13 28 14.9
35–44 14 13 27 14.4
25–34 28 25 53 28.3
15–24 21 20 41 21.9
1–14 4 3 7 3.9
98 89 187

42

21
8/18/2022

• Ai có nguy cơ mắc bệnh ?


• Bệnh gì?
• Nguồn bệnh và trung gian truyền bệnh?
• Kiểu lây truyền?

43

• Đoàn hệ / thuần tập (Cohort )


‒ Tỷ lệ tấn công ở nhóm phơi nhiễm
‒ Tỷ lệ tấn công ở nhóm không phơi nhiễm
• Bệnh chứng
‒ Tỷ lệ phơi nhiễm ở nhóm bệnh
‒ Tỷ lệ phơi nhiễm ở nhóm chứng

44

22
8/18/2022

• Điều tra vi sinh ở mẫu thực phẩm


• Điều tra môi trường
• Điều tra thú y
• Điều tra hồi cứu (nguồn gốc thực phẩm)
• Số liệu khí tượng thủy văn
• Điều tra côn trùng

45

• At first, general measures


• According to findings, more specific measures
1. Control the source of pathogen
2. Interrupt transmission
3. Modify host response

46

23
8/18/2022

• Báo cáo định kỳ trong quá trình điều tra dịch


• Báo cáo tổng kết vụ dịch
‒ communicate public health messages
‒ influence public health policy
‒ evaluate performance
‒ training tool
‒ legal proceedings

47

48

24
8/18/2022

1. Khẳng địch vụ dịch và chẩn đoán


2. Thành lập đội điều tra dịch
3. Định nghĩa trường hợp bênh
4. Xác định trường hợp bệnh và thu thập thông tin
5. Mô tả: người, nơi chốn, địa điểm
6. Phát triển giả thuyết
7. Kiểm định giả thuyết
8. Nghiên cứu bổ sung
9. Thực hiện các biện pháp can thiệp
10. Truyền thông kết quả

49

The reality….
time

Site visit Recommendations


Confirmation
Case definition Report
Publication
Organize Data

Confirm Diagnosis Descripitve


Epidemiology
Info:
Outbreak
Line list Analytic
suspected Form Outbreak
Epidemiology
Control Team

Control measures

50

25
8/18/2022

51

26

You might also like