+ Hoạt động cơ học + Trực tràng chứa phân Huyết áp là chỉ số đo áp suất trên thành động mạch vậy là có ý nghĩa gì Áp suất tâm thu= Áp suất co lại= Áp suất tốngmáu đi Áp suất tâm trương= Áp suất giãn ra= Áp suất thu máu về Hệ thống đệm ngoại bào phụ thuộc vào nồng độ chất nào? HCO-3 và H2CO3 để cân bằng H+ Điều hòa tần số hô hấp là CO2 Tăng tần số hô hấp khi nào: khi nồng độ CO2 tăng CO2: Tăng tần số hô hấp O2: Do thiếu hồng cầu nên tăng Erythropoietin CO2 được vận chuyển nhiều nhất dưới dạng H+, HCO3- CO2 + H2O H+, HCO3- Trung tâm kiểm soát rối loạn tiền đình: tiểu não Trung tâm kiểm soát rối loạn điều hòa hô hấp: hành tủy Chức năng tiết HCl của dạ dày + Ức chế mầm bệnh, tiêu diệt vi khuẩn + Phân tiết peptinosen pepsin + Tạo tín hiệu để đóng mở vùng hạ vị để cho tuyến tụy tiết dịch HCO3- vào để trung hòa HCl, giảm nồng độ pH thành H+ rồi mới được đưa xuống tá tràng Chó động dục theo mùa/2 lần trên năm Hiệu số hấp thụ của ruột non + Tần số nhu động ruột + Tính toàn vẹn của nhung mao ruột + Ion vận chuyển qua màng Thiếu hồng cầu do giảm Erythropoeitin Tế bào nào tiết ra chất surfactant: type 2 Hoàng thể hình thành khi nào? Khi mang thai, sau khi rụng trứng, sau khi thụ tinh, sau khi cai sữa Khi trứng rụng, thể vàng sẽ rơi ra và phát triển lên để tiết progesterone. Sau cai sữa mà heo không lên giống là do còn sót thể vàng Đặc tính của Hormone + Phải có thụ thể + Hàm lượng thấp + Kích thích hoặc ức chế PGF2α do cơ quan nào tiết ra: nội mạc tử cung tiết ra Thành phần nào để lên men vsv ở dạ cỏ và sản phẩm là gì Carbohydrate (sp vào) ABBH (sp ra) Protein (sp vào) →acid amin NH3 (sp ra) Cung cấp ure là cung cấp tp để tăng acid amin Thành phần của máu + Huyết tương + Tế bào máu (bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu) Phân áp áp suất riêng phần của O2 là O2 (160 mmHg) Phân áp áp suất riêng phần của CO2 là CO2 (0,3 mmHg) Hemoglobin mang được bao nhiêu phân tử O2: 4 phân tử O2 Vận chuyển O2 trong máu bằng bao nhiêu cách? Hòa tan với huyết tương và gắn với Hemoglobin 1 phân tử glucose tạo ra bao nhiêu ATP: 36-38 ATP Ở gia cầm có bao nhiêu túi khí: 9 túi khí Ở gia cầm có đặc điểm phân áp Oxy: thấp Chức năng của dịch mật: Tiêu hóa mỡ Tế bào nào tiết ra testosterone: tế bào Laydig Hormone nào có tác dụng tăng cường trao đổi chất: Thyroxin Tuyễn vú phát triển nhất vào thời gian nào: 1/3 cuối thai kì Thùy sau chỉ có 2 hormone: ADH và Oxytocin Sản phẩm cuối cùng của Protein là: NH3 và Acid béo bay hơi Cho thú nhai lại ăn Ure để làm gì? Cung cấp đạm, cung cấp acid amin để tăng cường acid amin Ở sữa đầu thành phần nào cao nhất? IgG Tuần hoàn ở gia cầm: 2 vòng phổi túi khí túi khí phổi Chức năng chính của dạ dày là: trung hòa acid Khí ở trong dạ cỏ: CH4 (Metan), H2S, CO2 NH3 đi đâu trong dạ cỏ: là nguồn cung cho vsv Yếu tố để đông máu: Thrombin Mục tiêu của đông máu là gì? Chống máu chảy ra Yếu tố loại bỏ sợi huyết tan cục máu đông: Plasmin Huyết thanh và huyết tương khác nhau: Huyết tương có thành phần fibrinogen Protein nào có chức năng phòng bệnh: gama globulin Thiếu Oxy là do thiếu hồng cầu vậy hormone nào điều hòa? Hormone Erythropoietin Khi stress nhiệt thì tiết ra gì? Adrenalin, noradrenalin Mạch máu nào cung cấp O2 cho bào thai: tĩnh mạch rốn Chức năng của estrogen: chu kì động dục, phát triển tuyến vú Hormone nào quan trọng nhất trong quá trình mang thai? Hormone Progesterone Hormone nào quan trọng nhất trong quá trình đẻ PGF2α – Phá hoàng thể để tiết ra Relaxin - Tiết oxytocin để co thắt tử cung - Tiết prolactin để tạo sữa Hormone nào điều hòa tiết sữa? Hormone Galactopoeitic Tế bào soma trong sữa thuộc nhóm tế bào nào? A. Bạch cầu ưa acid B. Bạch cầu đơn nhân lớn (Đại thực bào) C. Bạch cầu trung tính D. Lympho T Tế bào soma trong sữa để làm gì? Đánh giá chất lượng của sữa Huyết áp là chỉ số đo áp suất trên thành động mạch, vậy là có ý nghĩa gì? A. Áp suất khi tim co bóp trên tim giản nghĩ B. Áp suất tâm thu trên tâm trương C. Áp suất khi tim giản nghĩ trên áp suất khi tim co bóp D. A và B đúng Hiệu số hấp thụ của ruột non phụ thuộc vào: A. Tần số Nhu động ruột B. Tính toàn vẹn của nhung mao ruột C. Ion vận chuyển qua màng D. Tất cả đều đúng Stress nhiệt gây gì? A. Tăng phân tiết noradrenolin B. Tăng phân tiết adrenolin C. Tăng đường huyết D. Tất cả ý trên