Professional Documents
Culture Documents
TERLIPRESSIN
TERLIPRESSIN
Guadalupe et al . Management of Varices and Variceal Hemorrhage.The New England Journal of Medicine, March 2010.
XƠ GAN – TĂNG ÁP TMC
Tử vong cao
Lách to
Tuần hoàn bàng hệ
Báng bụng
Giãn TMTQ-TPV
Trĩ
SINH LÝ BỆNH TĂNG ÁP TMC
PORTAL PRESSURE
Áp lực TM cửa
HVPG > 10 mm Hg
VARICES
Giãn TM
HVPG > 12 mm Hg
BLEEDING
Xuất huyết
HVPG > 20 mm Hg
RISK OF RE-BLEEDING
Nguy cơ xuất huyết tái phát
Guadalupe et al . Management of Varices and Variceal Hemorrhage.The New England Journal of Medicine, March 2010.
SINH LÝ BỆNH TĂNG ÁP TMC
Tăng áp TMC
Tăng hoạt động RAA HA giảm, giảm thể tích tuần hoàn
PHÂN ĐỘ TĨNH MẠCH THỰC QUẢN GIÃN
I II III
Guadalupe et al . Management of Varices and Variceal Hemorrhage.The New England Journal of Medicine, March 2010.
ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG XHTH TIÊN PHÁT
DO VỠ TMTQ GIÃN.
DỰ PHÒNG XHTH TIÊN PHÁT
DO VỠ TMTQ GIÃN
XƠ GAN CÒN BÙ
XƠ GAN KHÔNG CÓ
NỘI SOI DẠ DÀY MỖI 3 NĂM
GIÃN TMTQ
(I, C)
Xơ gan mất bù
NỘI SOI DẠ DÀY MỖI NĂM
(I, C)
Tsao , Bosch J. NEJM 04/2010
AASLD Practice Guidelines Hepatology, Vol. 46, No. 3, 2007
WGO Practice Guideline Esophageal Varices, 2013
DỰ PHÒNG XHTH TIÊN PHÁT
DO VỠ TMTQ GIÃN
• Kháng sinh
• Điều trị Nội soi (thắt thun, chích xơ, keo sinh học)
Guadalupe et al . Management of Varices and Variceal Hemorrhage.The New England Journal of Medicine, March 2010.
HỒI SỨC
• Cho bệnh nhân nằm đầu thấp, nơi yên tĩnh, thoáng mát.
• Trả lại thể tích tuần hoàn bằng dịch và máu. Cho đến khi
M, HA ổn định; Hb # 8 g/dl.
Am J Gastroenterol 2007;102:2086–2102
Thuốc vận mạch
Thuốc:
Cần sử dụng sớm mới có lợi (I,A)
- Terlipressin
- Octreotide
Nội soi dạ dày: Trong vòng-12 giờ: (I,A)
Somatostatin
Chẩn đoán
- Vasopressin (+ Nitroglycerine)
Giãn tĩnh mạch phình vị Thắt thun hoặc chích xơ
Keo sinh học Cyanoacrylate(I,B)
TIPS (không kiểm soát XH) (I,B)
GUIDELINE
AASLD 2007
• Vasopressin and analogues (Terlipressin)
• Somatostatin and analogues (Octreotide)
• Nonselective β-blockers
EASL 2010
• Terlipressin, Somatostatin, Octreotide, Vapreotide
BAVENO V (2010):
• Khi có nghi ngờ xuất huyết vỡ TMTQ, thuốc vận mạch nên
được sử dụng càng sớm càng tốt, trước nội soi. (1b, A)
• => BAVENO VI (2015): khuyến cáo tương tự BAVENO V
APASL 2011, NICE 2012, WGO 2014
• Terlipressin should be the first choice for pharmacological
therapy
LIỆU PHÁP ĐẦU TAY TRONG KIỂM SOÁT XHTH CẤP
DO VỠ TMTQ GIÃN
Guadalupe GT, et al. Management of Varices and Variceal Hemorrhage.The New England Journal of Medicine, March 4 2010. .
THUỐC VẬN MẠCH
• Terlipressin:
+ Thời gian tác dụng kéo dài 4 giờ
+ Kiểm soát chảy máu từ búi TMTQ: 75-80% trong 48 giờ đầu.
+ Tác dụng bảo vệ thận
+ Giảm tỷ lệ tử vong; giảm tái xuất huyết
+ Tác dụng phụ: hiếm (ói, loạn nhịp tim)
• Somatostatin
+ Thời gian bán huỷ: 1-2 phút
+ Kiểm soát chảy máu từ búi TMTQ: 63 %.
+ Giảm tỷ lệ tử vong; giảm tái xuất huyết
+ Tác dụng phụ: ói, tăng đường huyết
Villanueva C, et al. Gastroenterology 2001; 121: 110-117
Ioannou GN. et al. Aliment Pharmacol Ther 2003; 17: 53-64
Salvador A. et al. World J Hepatol 2010 July 27; 2(7): 261-274
THUỐC VẬN MẠCH
• Octreotide:
+ Thời gian bán huỷ: 90 phút
+ Tác dụng phụ: buồn nôn, đau bụng tiêu chảy; tăng hoặc giảm
đường huyết, tác dụng phụ trên tim mạch hiếm.
Cải thiện
hội chứng gan thận
TăngCung
cunglượng
lượngtim
tim
Giảm
Tăng lưulưu lượng
lượng máu Co mạch
Giãn giường
máu vềvề
TMCTMC mạchnội
máutạng
nội tạng
Tăng
Ổn địnhhoạt động
co dãn mạchRAA
thận HA
HAgiảm,
tăng, giảm thể tích
tăng thể tích tuần
tuần hoàn
hoàn
OCTREOTIDE
TERLIPRESSIN
November 1999
October 2002
Guadalupe et al . Management of Varices and Variceal Hemorrhage.The New England Journal of Medicine, March 2010.
ĐIỀU TRỊ QUA NỘI SOI
So với chích xơ
- Ít bị tái xuất huyết
• Kiểm sóat xuất huyết: 90% - Giảm tỷ lệ tử vong
• Tỷ lệ tái xuất huyết giảm 30% - Ít biến chứng
- Ít lần điều trị
SONDE
SENGSTAKEN-BLAKEMORE
• Điều trị phòng ngừa thứ phát cho những bệnh nhân XG
sau XHTH do vỡ giãn TMTQ-TPV (I,A).
• Ức chế beta không chọn lọc và thắt búi tĩnh mạch (EVL)
là chọn lựa tốt nhất (I,A).
• Thắt vòng mỗi 1-2 tuần => 1-3 tháng => 6-12 tháng (I,C).
• Hiệu quả tương đương với điều trị nội soi, kiểm soát
xuất huyết ban đầu và ngăn ngừa tái xuất huyết.