Professional Documents
Culture Documents
NTTU - MKT CB - Test 4
NTTU - MKT CB - Test 4
Date
1. Phân khúc thị t ường Segmentation) là quá t ình phân chia … … thành các nhóm dựa trên sự
khác biệt về nhu cầu, tính cách, hành vi
A sản phẩm
B doanh nghiệp
C khách hàng
2. CHỌN Ý SAI Khi nói về các tiêu thức thường được sử dụng khi phân khúc thị t ường tổ chức
(khách hàng doanh nghiệp)
A theo quy mô khách hàng
3. 'Thị t ường bao gồm các khách hàng có cùng nhu cầu, mong muốn mà công ty có thể đáp
ứng và có lợi thế hơn so với các đối thủ cạnh tranh'' Đây là khái niệm gì?
A Thị t ường mục tiêu
C Phân chia thị t ường thành các phân đoạn (phân khúc) nhỏ hơn, và mỗi phân đoạn có tính đồng
nhất cao.
B Địa lý kinh tế, Nhân khẩu học, Tâm lý lối sống và Hành vi
C Kinh tế, Văn hóa Xã hội, Môi t ường tự nhiên, Khoa học công nghệ
6. Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị t ường và thâm nhập
toàn bộ thị t ường lớn với một sản phẩm thống nhất thì doanh nghiệp đang áp dụng chiến
lược:
A Marketing phân biệt
8. Marketer sẽ làm gì để làm cho thị t ường từ chỗ không đồng nhất thành những đoạn thị
t ường đồng nhất, từ đó giúp doanh nghiệp nhận rõ nhu cầu khách hàng trong từng khúc
A Nghiên cứu thị t ường
9. Người ta thường sử dụng bao nhiêu nhiêu tiêu thức (hoặc biến số) để phân khúc thị t ường?
A Chỉ chọn 1
B Nhiều nhất là 2
D Nhiều nhất là 10
10. Biến số nào dưới đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học (dân số)
A Độ tuổi
B Vùng miền
11. Quá t ình người Marketer chọn một vài phân khúc làm thị t ường mục tiêu, sau đó thiết kế các
Chiến lược Marketing-Mix phù hợp với từng phân khúc được gọi là gì?
A Marketing không phân biệt
12. Biến số nào sau đây KHÔNG thuộc về nhóm tiêu thức nhân khẩu học
A Tuổi tác
C Giới tính
D Thu nhập
C Có thể làm tăng doanh số bán ra so với áp dụng Marketing không phân biệt.
D Có thể làm tăng chi phí so với Marketing không phân biệt
14. Phân khúc thị t ường Segmentation) là chia thị t ường không đồng nhất thành các khúc thị
t ường đồng nhất về:
A Đặc tính và Lợi ích của sản phẩm
B Nhân khẩu
C Hành vi
D Tâm lý
16. Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị t ường và thâm nhập
toàn bộ thị t ường lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa là doanh nghiệp thực
hiện chiến lược Marketing gì?
A Phân biệt
B Tập t ung
17. Vinma t dựa vào mức độ mua hàng và tổng t ị giá tiêu thụ của khách hàng để phân chia thành
nhóm: khách hàng thân thiết, khách hàng thành viên, khách hàng thông thường. Họ đã phân
khúc thị t ường theo tiêu thức:
A Hành vi tiêu dùng
B Địa lý
C Dân số
D Tâm lý
B Seg
C Segments
19. Trong phân khúc thị t ường, nếu càng chia nhỏ thị t ường thì:
A Chi phí sản xuất cho mỗi đoạn sẽ càng thấp
C Chi phí sản xuất cho mỗi đoạn sẽ giảm thấp đáng kể
D Xác định vị t í của các sản phẩm cạnh tranh hiện hành theo tiêu chuẩn đánh giá của khách
hàng
C Xây dựng hệ thống Marketing Mix phù hợp với chiến lược định vị đã lựa chọn
23. Positioning là xác định vị t í một sản phẩm trên thị t ường sao cho … … so với các ĐTCT cùng
loại, để giành được những khách hàng mục tiêu nhất định.
A đồng nhất
B tập t ung
C lợi ích
D khác biệt
24. CHỌN Ý SAI Khi nói về các phương thức định vị thường dùng
A Theo giá cả & chất lượng
26. Chọn ý đúng khi nói về độ hấp dẫn của khúc thị t ường
A Không liên quan đến cạnh tranh
27. CHỌN Ý SAI Khi nói về Tiêu chuẩn để đánh giá các khúc thị t ường:
A Quy mô và Mức tăng t ưởng
28. Phân chia KH thành đã dùng, có ý định dùng, chưa dùng … là ví dụ về phân khúc theo nguyên
tắc (tiêu thức) nào?
A Địa lý
B Hành vi
C Tâm lý học
29. Biến số nào sau đây không cùng nhóm với các biến số còn lại?
A Tuổi tác
B Giới tính
C Vùng miền
D Thu nhập
30. CHỌN Ý SAI Khi nói về các lý do vì sao các công ty cần phải thực hiện phân khúc thị t ường?
A Khách hàng rất đa dạng, và doanh nghiệp chỉ có thể phục vụ tốt nhất một số phân khúc khách
hàng
C Giúp doanh nghiệp tập t ung nỗ lực, nguồn lực vào đúng chỗ
D Giúp làm giảm khả năng cạnh tranh cho doanh nghiệp