You are on page 1of 10

.

Bài 4: ĐỘT BIẾN GEN


Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
A. Có nhiều dạng đột biến điểm như : mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B. Tất cả các đột biến gen đều có hại.
C. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
Câu 2: Thể đột biến là ?
A. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.

Trang
B. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình trội.
C. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình lặn
D. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình trung gian.
Câu 3: Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình?
A. giảm phân B. phân cắt tiền phôi C. nguyên phân D thụ tinh
Câu 4: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
B. Mqh giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
C. sức đề kháng của từng cơ thể D. điều kiện sống của sinh vật
Câu 5: Điều không đúng về đột biến gen?
A. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
Câu 6: Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là?
A. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên. B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác
Câu 7: Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào
A. tác động của các tác nhân gây đột biến. B. điều kiện môi trường sống của thể đột biến.
C. tổ hợp gen mang đột biến. D. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.
Câu 8: Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm:
A. cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nu. B. thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.
C. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu. D. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nu.
Câu 9: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit giữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN tương ứng
A. không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường.
B. ngắn hơn so với mARN bình thường. C. dài hơn so với mARN bình thường.
D. có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường.
Câu 10: Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình
A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử. B. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến. D. khi ở trạng thái đồng hợp tử.
Câu 11: Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là
A. đột biến B. đột biến gen. C. thể đột biến. D. đột biến điểm.
Câu 12: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
B. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
C. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
D. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
Câu 13: Loại đột biến do tác nhân hóa học 5 – Brôm Uraxin gây ra là
A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T B. biến đổi cặp A-T thành cặp G-X
C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A D. biến đổi cặp G-X thành cặp A-U
Câu 14: Đột biến điểm có các dạng
A. mất, thêm, thay thế 1 cặp nulêôtit. B. mất, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit
C. mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit. D. thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
Câu 15: Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 1 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T D. Thêm một cặp G-X.
Câu 16: Loại đột biến gen nào xảy ra làm mất 1 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T D. Thêm một cặp G-X.
Câu 17: Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 2 liên kết hiđrô?

Trang
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T D. Thêm một cặp A-T.
Câu 18: Loại đột biến gen nào xảy ra làm mất 2 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T D. Thêm một cặp G-X.
Câu 19: Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 3 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T D. Thêm một cặp G-X.
Câu 20: Loại đột biến gen nào xảy ra làm giảm 3 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp G-X D. Thêm một cặp G-X.
Câu 21: Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Thay thế cặp A-T bằng cặp T-A. D. Thêm hoặc mất một cặp G-X.
Câu 22: Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến gen B. độ biến NST C. đột biến xôma D. đột biến tiền phôi
Câu 23: Guanin dạng hiếm kết cặp không đúng trong tái bản sẽ gây
A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T B. biến đổi cặp A-T thành cặp G-X
C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A D. biến đổi cặp G-X thành cặp A-U
Câu 24: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclênôtit của gen
nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?
A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclênôtit.
C. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.
Câu 25 : Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3 gen này bị đột biến mất 1 cặp nuclêôtit do
đó giảm đi 2 liên kết hidrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột
biến là :
A. A = T = 599; G = X = 900 B. A = T = 600 ; G = X = 900
C. A = T = 600; G = X = 899 D. A = T = 900; G = X = 599
Câu 26 : Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3 gen này bị đột biến mất 1 cặp nuclêôtit do
đó giảm đi 3 liên kết hidrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột
biến là :
A. A = T = 599; G = X = 900 B. A = T = 600 ; G = X = 900
C. A = T = 600; G = X = 899 D. A = T = 900; G = X = 599
Câu 27: Gen A sau đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi nhưng số liên kết hiđrô
thay đổi đi một liên kết. Đột biến trên thuộc dạng
A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclênôtit.
C. Thay cặp nuclênôtit khác loại D. Thay cặp nuclênôtit cùng loại.
Câu 28: Một gen có 150 vòng xoắn, có số nclêôtit loại guanin chiếm 10%. Sau đột biến gen có 3000
nuclêôtit và số liên kết hiđrô là 3299. Dạng đột biến xảy ra trong gen là
A. Mất một cặp nuclêôtit A-T. B. Thêm một cặp nuclênôtit G-X.
C. Thay cặp nuclênôtit G-X bằng cặp A-T D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.
Câu 29: Một gen có 150 vòng xoắn, có số nclêôtit loại guanin chiếm 10%. Sau đột biến gen có 3000
nuclêôtit và số liên kết hiđrô là 3301. Dạng đột biến xảy ra trong gen là
A. Mất một cặp nuclêôtit A-T. B. Thêm một cặp nuclênôtit G-X.
C. Thay cặp nuclênôtit G-X bằng cặp A-T D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.
Câu 30: Một gen có chiều dài 3060A0, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột
biến mất một cặp G-X thì số liên kết hiđrô của gen đó sau đột biến là:
A. 2350 B. 2352 C. 2447 D. 2353
Câu 31: Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến
thuộc dạng
A. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. B. mất một cặp nuclêôtit.
C. thêm một cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
Câu 32(ĐH2010). Nếu một alen đột biến ở trạng thái lặn được phát sinh trong giảm phân thì alen đó
Trang
A. có thể phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phối.
B. bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể, nếu alen đó là alen gây chết.
C. không bao giờ được biểu hiện ra kiểu hình.
D. được tổ hợp với alen trội tạo ra thể đột biến.
Câu 33(ĐH2011): Khi nói về đột biến gen. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
B. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
C. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
Câu 34(ĐH2012): Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành
phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
B. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột
biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
C. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến
gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.

Bài : NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
Câu 1: Ở sinh vật nhân thực, phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc
hiệu, cấu trúc này được gọi là
A. ribôxôm. B. pôlixôm. C. axit amin. D. nhiễm sắc thể.
Câu 2: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là
A. tâm động. B. hai đầu mút NST. C. eo thứ cấp. D. điểm khởi đầu nhân
đôi.
Câu 3: Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm ở
A. tâm động. B. hai đầu mút NST. C. eo thứ cấp. D. điểm khởi sự nhân đôi
Câu 4: Trong nguyên phân, các nhiễm sắc thể đơn nhân đôi thành NST kép diễn ra ở
A. kì trung gian. B. kì giữa. C. kì sau. D. kì cuối.
Câu 5: Trong nguyên phân, các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại quan sát được dưới kính hiển vi vào
A. kì trung gian. B. kì giữa. C. kì sau. D. kì cuối.
Câu 6: Trong nguyên phân, các NST kép tách nhau ra thành NST đơn rồi tiến về 2 cực của tế bào diễn ra ở
A. kì trung gian. B. kì giữa. C. kì sau. D. kì cuối.
Câu 7: Trong nguyên phân, các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn mạnh diễn ra ở
A. kì trung gian. B. kì giữa. C. kì sau. D. kì cuối.
Câu 8: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của
nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là
A. ADN. B. nuclêôxôm. C. sợi cơ bản. D. sợi nhiễm sắc.
Câu 9: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NSTở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính
A. 11nm. B. 30nm. C. 300nm. D. 700nm.
Câu 10: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường
kính
A. 11nm. B. 30nm. C. 300nm. D. 700nm.
Câu 11: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi siêu xoắn có đường kính
A. 11nm. B. 30nm. C. 300nm. D. 700nm.
Câu 12: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi crômtit có đường kính
A. 11nm. B. 30nm. C. 300nm. D. 700nm.
Câu 13: Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là
A. nuclêôxôm. B. polixôm. C. nuclêôtit. D. sợi cơ bản.
Câu 14: Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là

Trang
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 15: Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 16: Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 17: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến:
A. làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
Câu 18: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 180 0 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 19: Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 20: Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 180 0 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 21: Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 22: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 23: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 24: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn không làm thay đổi lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 25: Trao đổi đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể không tương đồng gây hiện tượng
A. chuyển đoạn. B. lặp đoạn. C. đảo đoạn. D. hoán vị gen.
Câu 26: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là:
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. mất đoạn. D. lặp đoạn.
Câu 27: Sự co xoắn ở các mức độ khác nhau của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho
A. sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào. B. sự tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào.
C. sự biểu hiện hình thái NST ở kì giữa. D. sự phân li và tổ hợp NST trong phân bào.
Câu 28: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này chỉ
phát hiện ở tế bào
A. thực khuẩn. B. vi khuẩn. C. xạ khuẩn. D. sinh vật nhân thực.

Trang 13
Câu 29: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này
không thể phát hiện ở tế bào
A. tảo lục. B. vi khuẩn. C. ruồi giấm. D. sinh vật nhân thực.
Câu 30: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới là
A. lặp đoạn. B. mất đoạn. C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 31: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một
số giống cây trồng?
A. Đột biến gen. B. Mất đoạn nhỏ. C. Chuyển đoạn nhỏ. D. Đột biến lệch bội.
Câu 32: Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự
A. làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST. B. sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể.
C. làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST. D. sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST.
Câu 33: Cấu trúc nào sau đây có số lần cuộn xoắn nhiều nhất?
A. sợi nhiễm sắc. B. crômatit ở kì giữa. C. sợi siêu xoắn. D. nuclêôxôm.
Câu 34: Sự liên kết giữa ADN với histôn trong cấu trúc của nhiễm sắc thể đảm bảo chức năng
A. lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. B. phân li nhiễm sắc thể trong phân bào thuận lợi.
C. tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào thuận lợi. D. điều hòa hoạt động các gen trong ADN trên NST.
Câu 35: Nhiễm sắc thể dài gấp nhiều lần so với đường kính tế bào, nhưng vẫn được xếp gọn trong nhân vì
A. đường kính của nó rất nhỏ. B. nó được cắt thành nhiều đoạn.
C. nó được đóng xoắn ở nhiều cấp độ. D. nó được dồn nén lai thành nhân con.
Câu 36: Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc dạng
A. mất đoạn nhiễm sắc thể. B. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 37: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST.
C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. chuyển đoạn trên cùng một NST.
Câu 38: Trao đổi đoạn không cân giữa 2 crômatit trong cặp tương đồng gây hiện tượng
A. chuyển đoạn. B. lặp đoạn và mất đoạn. C. đảo đoạn. D. hoán vị gen.
Câu 39: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm thay đổi nhóm gen liên kết thuộc đột biến
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 40: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc đột biến
A. mất đoạn. B. đảo đoạn,. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 41: Đột biến cấu trúc NST thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản của sinh vật thuộc đột biến
A. mất đoạn nhỏ. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn lớn.
Câu 42: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa quan trọng trong tiến hoá của bộ gen là
A. mất đoạn, đảo đoạn. B. đảo đoạn, lặp đoạn.
C. lặp đoạn, dung hợp NST. D. chuyển đoạn, mất đoạn.
Câu 43: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật là
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 44: Loại đột biến cấu trúc NST làm tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện tính trạng ở sinh vật là
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 45: Đột biến cấu trúc NST làm ảnh hưởng đến thành phần và cấu trúc của vật chất di truyền là
A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn.
C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. D. chuyển đoạn, đảo đoạn.
Câu 46: Trong chọn giống người ta có thể chuyển gen từ loài này sang loài khác nhờ áp dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn nhỏ.
Câu 47: Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau:
ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau:
ABCDEDEFGH. Dạng đột biến đó là
A. lặp đoạn. B. đảo đoạn. C. chuyển đoạn tương hỗ. D. chuyển đoạn không hỗ.

Trang 14
Câu 48: Giả sử một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật có trình tự các gen là ABCDEFGH bị đột biến thành
NST có trình tự các đoạn như sau: HGABCDEF. Dạng đột biến đó là
A. đảo đoạn. B. lặp đoạn. C. chuyển đoạn tương hỗ. D. chuyển đoạn không hỗ.
Câu 49: Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh
A. máu khó đông. B. bạch Đao. C. ung thư máu. D. hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 50: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa trong
A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền. B. chọn giống , nghiên cứu di truyền.
C. tiến hoá, chọn giống. D. tiến hoá, chọn giống, nghiên cứu di truyền.
Câu 51: Ở sinh vật nhân thực, tâm động của nhiễm sắc thể
A. là những điểm mà tại đó phân tử AND bắt đầu được nhân đôi.
B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiếm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiếm sắc thể không dính vào nhau.
Câu 52: Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể
A. là những điểm mà tại đó phân tử AND bắt đầu được nhân đôi.
B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiếm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiếm sắc thể không dính vào nhau.
Câu 53: Khi nghiên cứu nhiễm sắc thể ở người, ta thấy những người có nhiễm sắc thể giới tính là
XY, XXY, XXXY đều là nam, còn những người có nhiễm sắc thể giới tính là XX, XO, XXX đều là nữ. Có
thể rút ra kết luận:
A. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ.
B. Sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X.
C. Nhiễm sắc thể Y không mang gen qui định tính trạng giới tính.
D. Gen qui định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y.
Câu 54: Biết hàm lượng ADN trong một tê bào sinh tinh của thể lưỡng bội là x. Trong trường hợp
phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào đang ở kì sau của Giảm phân I là
A. 1x B. 2x C. 0.5x D. 4x
Câu 55: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép
tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?
A. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể. B. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 56: Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen.
B. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính, gen nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương
ứng trên nhiễm sắc thể Y.
C. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không mang gen.
D. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, các gen tồn tại thành từng cặp.

Bài : ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ


Câu 1: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể có liên quan tới một
A. hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. B. số cặp nhiễm sắc thể.
C. số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. D. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
Câu 2: Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới
A. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. B. một số cặp nhiễm sắc thể.
C. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. D. toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
Câu 3: Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể chỉ liên quan đến một hay một số cặp nhiễm sắc thể gọi là
A. thể lệch bội. B. đa bội thể lẻ. C. thể tam bội. D. thể tứ bội.
Câu 4: Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là
A. thể lệch bội. B. đa bội thể chẵn. C. thể dị đa bội. D. thể lưỡng bội.
Câu 5: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là
Trang
A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.
C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao. D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.
Câu 6: Rối loạn phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến
A. lệch bội. B. đa bội. C. cấu trúc NST. D. số lượng NST.
Câu 7: Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ
A. dẫn tới trong cơ thể có dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến.
B. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
C. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến. D. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến.
Câu 8: Ở cà chua 2n = 24. Khi quan sát tiêu bản của 1 tế bào sinh dưỡng ở loài này người ta đếm được 22
NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào này có kí hiệu là
A. 2n – 2 B. 2n – 1 – 1 C. 2n – 2 + 4 D. A, B đúng.
Câu 9: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là
A. 12. B. 24. C. 25. D. 23.
Câu 10: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên mỗi cặp tương đồng được gọi là
A. thể ba. B. thể ba kép. C. thể bốn. D. thể tứ bội
Câu 11: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 1 cặp tương đồng được gọi là
A. thể ba. B. thể ba kép. C. thể bốn. D. thể tứ bội
Câu 12: Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới
A. một số cặp nhiễm sắc thể. B. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
C. một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST. D. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
Câu 13: Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 14 thì loài này có thể hình thành bao nhiêu loại thể ba khác nhau
về bộ NST?
A. 7. B. 14. C. 35. D. 21.
Câu 14: Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho cây
4n có kiểu gen aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là
A. 11 đỏ: 1 vàng. B. 5 đỏ: 1 vàng. C. 1 đỏ: 1 vàng. D. 3 đỏ: 1 vàng.
Câu 15: Một phụ nữ có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ. B. Đao. C. siêu nữ. D. Claiphentơ.
Câu 16: Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ. B. Đao. C. siêu nữ. D. Claiphentơ.
Câu 17: Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó thuộc thể
A. một nhiễm. B. tam bội. C. đa bội lẻ. D. đơn bội lệch.
Câu 18: Một đàn ông có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể XXY. Người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ. B. Đao. C. siêu nữ. D. Claiphentơ.
Câu 19: Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của một loài là hiện tượng
A. tự đa bội. B. tam bội. C. tứ bội. D. dị đa bội.
Câu 20: Các đa bội lệch có ý nghĩa trong
A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền. B. chọn giống, nghiên cứu di truyền.
C. chọn giống, tiến hoá, nghiên cứu di truyền. D. chọn giống, tiến hoá.
Câu 21: Sự không phân ly của bộ nhiễm sắc thể 2n trong quá trình giảm phân có thể tạo nên
A. giao tử 2n. B. tế bào 4n. C. giao tử n. D. tế bào 2n.
Câu 22: Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên
A thể 1 nhiễm. B. thể ba nhiễm.
C . thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép. D. thể khuyết nhiễm.
Câu 23: Sự thụ tinh giữa giao tử (n+1) với giao tử n sẽ tạo nên
A thể 1 nhiễm. B. thể ba nhiễm.
C . thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép. D. thể khuyết nhiễm.
Câu 24: Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội, bởi vì nó có khả năng
A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển nên các bộ phận này thường có kích thước lớn.
B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào, tăng sức chịu đựng ở sinh vật.
Trang
C. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.
D. cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly.
Câu 25: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là
A. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
B. quá trình tự nhân đôi của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
C. sự phân ly bất thường của một hay nhiều cặp nhiễm sắc thể tại kỳ sau của quá trình phân bào.
D. thoi vô sắc không hình thành trong quá trình phân bào.
Câu 26: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Một cá thể của loài trong tế bào có 21NST cá thể đó thuộc thể
A. dị bội. B. tam nhiễm. C. tam bội. D. đa bội lệch.
Câu 27: Một loài có bộ NST 2n = 24. Một các thể của loài trong tế bào có 48 NST cá thể đó thuộc thể
A. tứ bội. B. bốn nhiễm. C. dị bội. D. đa bội lệch.
Câu 28: Thể đa bội được hình thành do trong phân bào
A. một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly. B. tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
C. một cặp nhiễm sắc thể không phân ly. D. một nửa số cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
Câu 29: Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n của loài tạo thể
A. tam nhiễm. B. tam bội. C. ba nhiễm kép. D. tam nhiễm kép.
Câu 30: Sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n của loài tạo thể
A. bốn nhiễm. B. bốn nhiễm kép. C. dị bội lệch. D. tứ bội.
Câu 31: Dị đa bội là hiện tượng trong tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể
A. lưỡng bội của loài. B. lưỡng bội của 2 loài. C. lớn hơn 2n. D. đơn bội của 2 loài.
Câu 32: Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB thể song nhị bội là
A. AABB. B. AAAA. C. BBBB. D. AB.
Câu 33: Sự kết hợp giữa giao tử 2n của loài A với giao tử 2n của loài B tạo thể
A. tứ bội. B. song nhị bội thể. C. bốn nhiễm. D. bốn nhiễm kép.
Câu 34: Trong tự nhiên đa bội thể thường gặp phổ biến ở
A. vi khuẩn. B. các loài sinh sản hữu tính. C. ở thực vật. D. nấm.
Câu 35: Trong tự nhiên đa bội thể ở động vật thường chỉ gặp ở
A. các loài tạo đời con có khả năng sống không qua thụ tinh, giun đất . B. giun đất, cá, ong.
C. các loài trinh sản, giun nhiều tơ. D. các loài trinh sản, cá, ong.
Câu 36: Đối với thể đa bội đặc điểm không đúng là
A. tế bào có số lượng ADN tăng gấp đôi. B. sinh tổng hợp các chất hữu cơ xảy ra mạnh mẽ.
C. tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khoẻ, chống chịu tốt. C. không có khả năng sinh sản.
Câu 37: Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 8. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể
ba kép là
A. 18. B. 10. C. 7. D. 24.
Câu 38: Số lượng NST lưỡng bội của một loài 2n = 12. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tứ bội là
A. 18. B. 8. C. 7. D. 24.
Câu 39: Số lượng NST lưỡng bội của một loài 2n = 4. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tam bội là
A. 6. B. 8. C. 5. D. 12.
Câu 40: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là
A. 18 B. 8. C. 7. D. 24.
Câu 41: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. số nhiễm sắc thể ở thể tứ bội là
A. 24. B. 48. C. 28. D. 16.
Câu 42: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua
tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây tứ bội giảm phân đều
tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Câu 43: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 44. B. 45. C. 46. D. 47.
Câu 44: Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể một (2n - 1) ?
A.Bệnh hồng cầu hình liềm B. Hội chứng Tơcnơ C.Hội chứng Đao D. Hội chứng AIDS

Trang
Câu 45: Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của
cây lúa tẻ lệch bội thể một kép là:
A. 22 B. 23 C. 26 D. 21
Câu 46: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế bào
không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao tử bình thường
(1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành
A. thể lưỡng bội B. thể đơn bội. C. thể tam bội. D. thể tứ bội.
Câu 47: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế bào
không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với nhau sẽ tạo ra hợp
tử có thể phát triển thành
A. thể lưỡng bội B. thể đơn bội. C. thể tam bội. D. thể tứ bội.
Câu 48 : Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến
A. thể một (2n – 1) B. thể ba (2n + 1). C. thể bốn (2n + 2). D. thể không (2n – 2)
Câu 49: Tế bào thể một nhiễm có số nhiễm sắc thể là
A. 2n+1 B. 2n-1. C. 2n+2 D. 2n-2.
Câu 50: Tế bào thể khuyết nhiễm có số nhiễm sắc thể là
A. 2n+1 B. 2n-1. C. 2n+2 D. 2n-2.
Câu 51: Tế bào thể tam nhiễm có số nhiễm sắc thể là
A. 2n+1 B. 2n-1. C. 2n+2 D. 2n-2.
Câu 52: Dùng cônsixin tác động vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử 2n có thể tạo ra
A. thể một nhiễm B. thể tam nhiễm C. thể tam bội D. thể tứ bội
Câu 53: cônsixin thường được dùng để gây đột biến đa bội ở thực vật, do nó có khả năng
A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển. B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào
C. cản trở sự hình thành thôi phân bào làm cho NST không phân li
D. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ
Câu 54: Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh dưỡng của ruồi
giấm thuộc thể lệch bội dạng bốn nhiễm là
A. 10. B. 16. C. 32. D. 12.
Câu 55(ĐH2009): Ở ngô bộ nhiễm sắc thể 2n=20. có thể dự đoán số lượng NST đơn trong tế bào của thể bốn
đang ở kì sau của quá tình nguyên phân là
A. 44 B. 20 C. 80 D. 22
Câu 56: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây
cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen aaaa. Cho biết các cây tứ bội giảm
phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Câu 57: Ở cà độc dược(2n=24), người ta đã phát hiện các dạng thể ba ở cả 12 cặp nhiễm sắc thể.
Các thể ba này
A. có số lượng NST trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình khác nhau.
B. có số lượng NST trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình giống nhau.
C. có số lượng NST trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình giống nhau.
D. có số lượng NST trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình khác nhau.
Câu 58: Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.
B. Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản bình thường.
C. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
D. Thể di đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa.

Trang

You might also like