You are on page 1of 4

THAM GIA NHÓM FACEBOOK

LIVE S 2022 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao

KHÓA LIVE S 2022:


TS. PHAN KHẮC NGHỆ
BÀI 5: ĐỘT BIẾN GEN
LIVE CHỮA: 21g30 THỨ 2 (23/8/2021)
Thầy Phan Khắc Nghệ – www.facebook.com/thaynghesinh

Câu 1. Loại đột biến nào sau đây làm cho gen tăng lên 2 liên kết hidrô?
A. Mất 1 cặp G-X. B. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
C. Thêm 1 cặp A-T. D. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
Câu 2. Biết rằng alen lặn là alen đột biến. Kiểu gen nào sau đây biểu hiện kiểu hình đột biến?
A. AABB. B. AaBb. C. Aabb. D. AABb.
Câu 3. Tác nhân 5BU thường gây ra loại đột biến nào sau đây?
A. Mất 1 cặp G-X. B. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
C. Thêm 1 cặp A-T. D. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
Câu 4. Loại đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi cấu trúc của 1 bộ ba ở trên mARN?
A. Mất 1 cặp G-X ở giữa gen. B. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X ở giữa gen.
C. Thêm 1 cặp A-T ở giữa gen. D. Mất 1 cặp A-T ở giữa gen.
Câu 5. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cơ thể mang gen đột biến thì được gọi là thể đột biến.
II. Gen tạo ra sau tái bản ADN bị thêm hoặc mất 2 cặp nuclêôtit gọi là đột biến gen.
III. Đột biến điểm là những biến đổi liên quan đến một cặp nucleotit.
IV. Tia UV làm cho hai bazơ nitơ Timin trên cùng một mạch liên kết với nhau.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 6. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến gen là những biến đổi liên quan đến cặp nucleotit.
II. Gen tạo ra sau nhân đôi ADN bị thay thế ở 1 cặp nuclêôtit gọi là đột biến gen.
III. Đột biến điểm có thể làm thay đổi chiều dài của gen.
IV. Tác nhân 5BU có thể gây đột biến làm cho côđon UUU trở thành côđon UUX.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 7. Có bao nhiêu trường hợp sau đây không phải là đột biến gen?
I. Chuỗi pôlipeptit tạo ra sau dịch mã bị sai khác 1 axitamin so với chuỗi pôlipeptit ban đầu.
II. Quá trình nhân đôi ADN đã tạo ra gen mới bị mất 1 cặp nuclêôtit so với gen ban đầu.
III. Phân tử mARN tạo ra sau phiên mã bị mất 1 nuclêôtit so với phân tử mARN ban đầu.
IV. Gen tạo ra sau quá trình nhân đôi ADN bị thay thế ở 1 cặp nuclêôtit so với gen ban đầu.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 8. Trong điều kiện mỗi gen quy định một tính trạng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đột biến gen?
I. Quá trình nhân đôi của ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì luôn dẫn tới đột biến gen.
II. Đột biến gen trội ở dạng dị hợp cũng được gọi là thể đột biến.
III. Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong môi trường có các tác nhân đột biến.
IV. ADN không nhân đôi thì không phát sinh đột biến gen.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 9. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến gen làm xuất hiện các alen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hoá và chọn giống.
II. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn làm cho cấu trúc của chuỗi polipeptit bị thay đổi một axit amin.

Vngroupschool.com
THAM GIA NHÓM FACEBOOK

LIVE S 2022 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao


III. Nếu môi trường không có tác nhân đột biến thì không phát sinh đột biến gen.
IV. Quá trình nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì thường dẫn tới phát sinh đột biến gen.
V. Đột biến gen chỉ được phát sinh trong quá trình nhân đôi ADN.
VI. Nếu quá trình nhân đôi ADN không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì luôn làm phát sinh đột biến gen.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 10. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi môi trường không có tác nhân gây đột biến, đột biến gen vẫn có thể xảy ra.
II. Đột biến gen là những đột biến chỉ liên quan tới một cặp nucleotit.
III. Đột biến gen có thể xảy ra ở tất cả các loại tế bào của sinh vật.
IV. Ở cấp phân tử, hầu hết đột biến điểm là đột biến trung tính.
V. Đột biến gen trội ở tế bào chất thì luôn biểu hiện thành thể đột biến.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit có thể làm cho chuỗi pôlipeptit mất đi nhiều axit amin.
II. Đột biến mất một cặp nuclêôtit ở cuối gen có thể làm cho gen mất khả năng phiên mã.
III. Đột biến thêm một cặp nuclêôtit có thể làm giảm tổng liên kết hidro của gen.
IV. Đột biến thay thế hai cặp nuclêôtit có thể chỉ làm thay đổi cấu trúc của một bộ ba.
V. Đột biến gen luôn làm xuất hiện alen mới trong quần thể.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
II. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêotit
III. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
IV. Mức độ gây hại của alen đột biến không phụ thuộc vào tổ hợp gen mà phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
V. Đột biến thay thế một cặp nuclêotit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 13. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần
axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
II. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến
ở tất cả các gen là như nhau.
III. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen
dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
IV. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 14. Quá trình nào sau đây thường dễ làm phát sinh đột biến gen?
A. Nhân đôi ADN. B. Phiên mã. C. Dịch mã. D. Điều hòa hoạt động gen.
Câu 15. Cho biết A quy định hoa đỏ; alen đột biến a quy định hoa trắng; B quy định hạt vàng; alen đột biến b
quy định hạt xanh. Nếu A trội hoàn toàn so với a; alen B trội hoàn toàn so với b thì cơ thể có kiểu gen nào sau
đây là thể đột biến?
A. AaBb. B. AABB. C. aaBB. D. AaBB.
Câu 16. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào những nhân tố nào sau đây?
I. Tác nhân đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen.
II. Số lần phiên mã của gen.
III. Số lần phiên mã của mARN.
IV. Quá trình điều hòa hoạt động gen.

Vngroupschool.com
THAM GIA NHÓM FACEBOOK

LIVE S 2022 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. Một đoạn ADN có chiều dài 408nm và có hiệu số phần trăm giữa các nucleotit loại A và một loại khác
là 20%. Một đột biến xảy ra làm tăng chiều dài đoạn ADN thêm 17A0 và nhiều hơn đoạn ADN ban đầu 13 liên
kết hydro. Số nucleotit loại A và G của đoạn ADN sau đột biến lần lượt là
A. 843 và 362. B. 842 và 363. C. 840 và 360. D. 363 và 842.
Câu 18. Một gen có chiều dài 2805 A và có tổng số 2074 liên kết hidro. Gen bị đột biến điểm làm giảm 2 liên
0

kết hidro. Số nuclêôtit mỗi loại của gen khi đã đột biến là
A. A = T = 400, G = X = 424. B. A = T = 403, G = X = 422.
C. A = T = 401, G = X = 424. D. A = T = 424, G = X = 400.
Câu 19. Gen A có 1500 cặp nuclêôtit và 3500 liên kết hiđrô. Gen A bị đột biến mất một cặp A-T trở thành alen
a. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số nuclêôtit loại G của gen A là 500.
II. Số nuclêôtit loại T của alen a là 999.
III. Gen A nhiều hơn alen a 2 liên kết hidro.
IV. Số nuclêôtit loại X của hai gen A và a là bằng nhau.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20. Gen D có chiều dài 4080 A và 3300 liên kết hiđrô. Gen D bị đột biến làm tăng 3 liên kết hiđrô trở
0

thành alen d. Biết rằng alen d cũng có chiều dài 4080 A0. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen D đã bị đột biến mất một cặp nuclêôtit G-X trở thành alen d.
II. Gen D có số nuclêôtit từng loại là A = T = 300; G = X = 900.
III. Alen d có số nuclêôtit từng loại là A = T = 297; G = X = 903.
IV. So với gen D thì alen d bị thay đổi cấu trúc 1 bộ ba.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Một gen có chiều dài 5100 A và có 30% A. Gen bị đột biến mất một đoạn. Đoạn mất đi chứa 20A và
0

G = 3/2A. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là?
A. A = T = 880 và G = X = 1320. B. A = T = 570 và G = X = 1320.
C. A = T = 880 và G = X = 570. D. A = T = 570 và G = X = 880.
Câu 22. Gen A quy định tổng hợp chuỗi polipeptit có 30 axit amin. Gen A bị đột biến điểm trở thành alen a.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Alen a có thể nhiều hơn alen A là 1 nuclêôtit.
II. Alen a có thể nhiều hơn alen A là 2 liên kết hiđrô.
III. Chuỗi pôlipeptit do alen a quy định có thể chỉ có 15 axit amin.
IV. Nếu chuỗi polipeptit do alen a quy định tổng hợp có 45 axit amin thì chứng tỏ đây là đột biến mất cặp
nuclêôtit.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23. Khi nói về đột biến điểm, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Alen đột biến luôn có tổng số nuclêôtit bằng tổng số nuclêôtit của alen ban đầu.
II. Nếu cấu trúc của chuỗi pôlipeptit do alen đột biến quy định giống với cấu trúc của chuỗi polipeptit do alen
ban đầu quy định thì đột biến sẽ không gây hại.
III. Nếu đột biến không làm thay đổi tổng liên kết hiđrô của gen thì sẽ không làm thay đổi chiều dài của gen.
IV. Nếu đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen thì sẽ không làm thay đổi tổng số axit amin của chuỗi
pôlipeptit.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 24. Khi nói về thể đột biến, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các cá thể mang đột biến trội đều là thể đột biến.
II. Cả bố và mẹ đều là thể đột biến thì luôn sinh đời con có gen đột biến.

Vngroupschool.com
THAM GIA NHÓM FACEBOOK

LIVE S 2022 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao


III. Hầu hết các thể đột biến thường có sức sống hoặc khả năng sinh sản kém hơn dạng bình thường.
IV. Đột biến gen lặn ở tế bào chất thì luôn biểu hiện thành thể đột biến.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25. Mạch 1 của gen A có tỉ lệ A:T:G:X = 2:3:4:2 và có chiều dài là 0,561 µm. Gen bị đột biến điểm làm
giảm 3 liên kết hidro. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Số nuclêôtit mỗi loại của mạch 1 lúc chưa đột biến là 300A, 450T, 600G, 300X.
II. Số nuclêôtit loại G của gen lúc chưa đột biến là 900.
III. Số liên kết hidro của gen đột biến là 4200.
IV. Số nuclêôtit loại G của gen đột biến là 897.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Vngroupschool.com

You might also like