Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Dân Số - TTGDSK (22-23) RHM2022
Đề Cương Dân Số - TTGDSK (22-23) RHM2022
2
7 Dân số và phát triể n y tế 2 4 CLO1,6 A1.2, A2
Chất lượng dân số và các yếu tố ảnh
8 2 4 CLO2,6 A1.2, A2
hưởng
9 Dự báo dân số 2 4 CLO2,6 A1.2, A2
10 Giới thiệu Nâng cao sức khỏe 2 4 CLO3,6 A1.2, A2
Hành vi sức khỏe – Quá trình thay đổi
11 2 4 CLO4,6 A1.2, A2
hành vi sức khỏe
12 Một số lý thuyết về hành vi cá nhân 2 4 CLO4,6 A1.2, A2
13 Các nguyên tắc trong GDSK và NCSK 2 4 CLO4,6 A1.2, A2
14 Các nội dung giáo dục sức khỏe 2 4 CLO4,6 A1.2, A2
Phương pháp, phương tiện truyền thông
15 2 4 CLO5,6 A1.2, A2
GDSK
16 Kỹ năng truyền thông GDSK-NCSK 2 4 CLO5,6 A1.2, A2
Lập kế hoạch truyền thông - giáo dục
17 2 4 CLO5,6 A1.2, A2
sức khỏe
Giám sát & đánh giá một chương trình
18 1 2 CLO5,6 A1.2, A2
giáo dục và nâng cao sức khỏe
Tổng cộng 30 60
6. PHƯƠNG PHÁP DẠY - HỌC
6.1. Phương pháp dạy
Thuyết giảng, nêu câu hỏi và giải đáp, PBL, thảo luận nhóm, bài tập.
6.2. Phương pháp học
Sinh viên lên lớp nghe giảng bài, thảo luận, làm bài tập và kiểm tra.
6.3. Phương pháp tự học và hướng dẫn tự học
Hướng dẫn tự học: cung cấp đề cương chi tiết học phần, hướng dẫn nguồn tài liệu
tham khảo và các bài tập.
Tự học: Sinh viên xem bài và chuẩn bị nội dung theo yêu cầu của giảng viên trước
mỗi buổi học, tìm hiểu thêm tài liệu.
7. LƯỢNG GIÁ HỌC PHẦN (Course assessment)
Hoạt động Phương pháp đánh giá CLOs Tỷ lệ %
A1.1. Chuyên cần: ≥ 75% số buổi lý thuyết Điều kiện cần
A1. Đánh
CLO
giá quá trình A1.2. Kiểm tra thường xuyên 30%
1→4
A2. Đánh CLO
Thi kết thúc học phần: MCQ 70%
giá tổng kết 1→4
Tổng cộng 100%
Điểm học phần = (Điểm quá trình x 0,3) + (Điểm thi kết thúc học phần x 0,7)
- Đạt: ≥ 4 điểm.
- Không đạt: < 4 điểm, sinh viên phải học lại và thi lại học phần.
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (Course requirements and expectations)
3
- Tuân thủ các qui đinh ̣ học tập của Trường.
- Sinh viên tích cực học tập, làm bài kiểm tra và thi kết thúc học phần.
9. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO
9.1. Tài liệu dạy học
1) Trường đại học Y Dược Cần Thơ (2019), Dân số học.
2) Trường Đại học Y Dược Cần Thơ (2019), Truyền thông - Giáo dục sức khỏe.
9.2. Tài liệu tham khảo
Tiếng Việt:
1) Ban chỉ đạo Tổng điều tra Dân số và nhà ở Trung ương (2019), Kết quả tổng
điều tra dân số và nhà ở, Nxb Thống kê, Hà Nội.
2) Nguyễn Văn Hiến, Nguyễn Duy Luật, Vũ Khắc Lương (2013), Giáo dục và nâng
cao sức khỏe, Nxb Y Học.xb, Hà Nội.
3) Trường Đại học Y tế công cộng Hà Nội (2012), Lập kế hoạch Chương trình
Nâng cao sức khỏe - Tài liệu giảng dạy Cử nhân Y tế công cộng, Hà Nội.
4) Trường Đại học Y Hà Nội (2009), Dân số học: Sách đào tạo hệ Bác sĩ Y học dự
phòng, Hà Nội.
Tiếng Anh:
1) Karen Glanz, et al. (2008), Health behavior and health education: Theory,
research, and practice, 4th edition, Jossey-Bass.
2) Nova Corcoran (2007), Communicating health: Strategies for health promotion,
Los Angeles: SAGE Publication.